Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4

Tài liệu Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên Win 10 Bài 4 chi tiết nhất

0
857
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 4
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 4
Đánh giá post

Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 cùng Thầy Vũ

Hôm nay Thầy Vũ sẽ tiếp tục gửi đến các bạn bài giảng Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 4 là phần nội dung bài học tiếp theo nàm trong chuyên đề Luyện gõ Tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung Online nhé các bạn.

https://www.youtube.com/watch?v=FCKOoHEKLBw

Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)

Hướng dẫn chi tiết tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin

Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới.

Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 3

Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.

Luyện gõ tiếng Trung Quốc đầy đủ nhất

Tiếp theo chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập gõ tiếng Trung online theo nội dung bài giảng bên dưới.

Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 chi tiết từ A đến Z

Luyện tập gõ tiếng Trung online mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung Quốc tốt nhất và được sử dụng nhiều nhất hiện naySử dụng bộ gõ phiên âm tiếng Trung có dấu PinYin Input để gõ được tiếng Trung có dấuLuyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ
好处Hǎochùlợi ích
你给我什么好处?nǐ gěi wǒ shénme hǎochù?Bạn cho tôi điều gì tốt?
注意ZhùyìGhi chú
你要注意她nǐ yào zhùyì tāBạn phải chú ý đến cô ấy
合适héshìThích hợp
这条裤子跟你很合适zhè tiáo kù zǐ gēn nǐ hěn héshìChiếc quần này vừa vặn với bạn
中介zhōngjièngười Trung gian
中介公司zhōngjiè gōngsīđại lý
中介人zhōngjiè rénNgười Trung gian
你的公司是什么公司?nǐ de gōngsī shì shénme gōngsī?Công ty của bạn là công ty nào?
我给这个公司工作Wǒ gěi zhège gōngsī gōngzuòTôi làm việc cho công ty này
发现fāxiànTìm thấy
你发现了什么?nǐnǐ fāxiànle shénme?Nǐbạn đã tìm thấy gì nǐ
进步jìnbùphát triển
最近她有很多进步zuìjìn tā yǒu hěnduō jìnbùCô ấy đã tiến bộ rất nhiều trong thời gian gần đây
以前yǐqiántrước
以前你的工作是什么?yǐqián nǐ de gōngzuò shì shénme?Công việc của bạn trước đây là gì?
以前我是秘书Yǐqián wǒ shì mìshūTôi từng là thư ký
吃饭以前我常喝咖啡chīfàn yǐqián wǒ cháng hē kāfēiTôi thường uống cà phê trước khi ăn
水平shuǐpíngCấp độ
汉语水平hànyǔ shuǐpíngTrình độ tiếng Trung
流利liúlìtrôi chảy, lưu loát
她说得很流利tā shuō dé hěn liúlìCô ấy nói trôi chảy
她说得比我流利多了tā shuō dé bǐ wǒ liúlì duōleCô ấy nói trôi chảy hơn tôi
原来yuánláinguyên
原来她做这个工作yuánlái tā zuò zhège gōngzuòHóa ra cô ấy đã làm công việc này
公寓gōngyùCăn hộ, chung cư
公寓楼gōngyù lóucăn hộ, chung cư
我住在这个公寓楼wǒ zhù zài zhège gōngyù lóuTôi sống trong tòa nhà chung cư này
可以便宜一点吗?kěyǐ piányí yīdiǎn ma?No cỏ thể rẻ hơn không?
饺子Jiǎozibánh bao
包饺子bāo jiǎoziLàm bánh bao
迪厅dí tīngDisco
跳舞tiàowǔkhiêu vũ
我们去迪厅跳舞吧wǒmen qù dí tīng tiàowǔ baHãy đến vũ trường và khiêu vũ
你要听什么音乐?nǐ yào tīng shénme yīnyuè?Bạn muốn nghe nhạc gì?
音乐会Yīnyuè huìbuổi hòa nhạc
太贵了tài guìlequá đắt
太便宜了tài piányíleQuá rẻ
我要看看wǒ yào kàn kàntôi muốn nhìn thấy
你要看看这件羽绒服吗?nǐ yào kàn kàn zhè jiàn yǔróngfú ma?Bạn có muốn xem chiếc áo khoác này không?
你想说说什么?nǐNǐ xiǎng shuō shuō shénme?NǐBạn muốn nói gì? nǐ
你要买买什么?nǐnǐ yāomǎi mǎi shénme?NǐBạn định mua gì? nǐ
你想听听音乐吗?nǐ xiǎng tīng tīng yīnyuè ma?Bạn có muốn nghe nhạc không?
我要复习复习课文Wǒ yào fùxí fùxí kèwénTôi muốn xem lại văn bản
我可以试试吗?wǒwǒ kěyǐ shì shì ma?WǒTôi có thể thử nó? wǒ
我可以看看这件毛衣吗?wǒ kěyǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī ma?Tôi có thể xem qua chiếc áo len này được không?
当然我喜欢看电影了Dāngrán wǒ xǐhuān kàn diànyǐngleTất nhiên tôi thích xem phim
她肥胖吗?tā féipàng ma?Cô ấy có béo phì không?
你喜欢瘦的还是肥的?Nǐ xǐhuān shòu de háishì féi de?Bạn thích gầy hay béo?
这个工作跟你合适Zhège gōngzuò gēn nǐ héshìCông việc này phù hợp với bạn
这件毛衣跟你很合适zhè jiàn máoyī gēn nǐ hěn héshìÁo len này rất hợp với bạn
这个工作跟我不合适zhège gōngzuò gēn wǒ bù héshìCông việc này không phù hợp với tôi
你看这件毛衣好看?nǐ kàn zhè jiàn máoyī hǎokàn?Bạn có nghĩ chiếc áo len này trông đẹp không?
你要买这种吗?Nǐ yāomǎi zhè zhǒng ma?Bạn có muốn mua cái này không?
这种多少钱?Zhè zhǒng duōshǎo qián?Cái này bao nhiêu?
你想打折多少?Nǐ xiǎng dǎzhé duōshǎo?Bạn muốn giảm giá bao nhiêu?
上午我常吃面包Shàngwǔ wǒ cháng chī miànbāoTôi thường ăn bánh mì vào buổi sáng
你喜欢鞋吗?nǐnǐ xǐhuān xié ma?NǐBạn có thích giày không? nǐ
我要买一双鞋wǒ yāomǎi yīshuāng xiéTôi muốn mua một đôi giày

Bài giảng Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên Win 10 Bài 4 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.