Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 cùng Thầy Vũ
Hôm nay Thầy Vũ sẽ tiếp tục gửi đến các bạn bài giảng Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 4 là phần nội dung bài học tiếp theo nàm trong chuyên đề Luyện gõ Tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung Online nhé các bạn.
https://www.youtube.com/watch?v=FCKOoHEKLBw
Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Hướng dẫn chi tiết tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới.
Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 3
Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Luyện gõ tiếng Trung Quốc đầy đủ nhất
Tiếp theo chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập gõ tiếng Trung online theo nội dung bài giảng bên dưới.
Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 chi tiết từ A đến Z
Luyện tập gõ tiếng Trung online mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung Quốc tốt nhất và được sử dụng nhiều nhất hiện nay | Sử dụng bộ gõ phiên âm tiếng Trung có dấu PinYin Input để gõ được tiếng Trung có dấu | Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ |
好处 | Hǎochù | lợi ích |
你给我什么好处? | nǐ gěi wǒ shénme hǎochù? | Bạn cho tôi điều gì tốt? |
注意 | Zhùyì | Ghi chú |
你要注意她 | nǐ yào zhùyì tā | Bạn phải chú ý đến cô ấy |
合适 | héshì | Thích hợp |
这条裤子跟你很合适 | zhè tiáo kù zǐ gēn nǐ hěn héshì | Chiếc quần này vừa vặn với bạn |
中介 | zhōngjiè | người Trung gian |
中介公司 | zhōngjiè gōngsī | đại lý |
中介人 | zhōngjiè rén | Người Trung gian |
你的公司是什么公司? | nǐ de gōngsī shì shénme gōngsī? | Công ty của bạn là công ty nào? |
我给这个公司工作 | Wǒ gěi zhège gōngsī gōngzuò | Tôi làm việc cho công ty này |
发现 | fāxiàn | Tìm thấy |
你发现了什么?nǐ | nǐ fāxiànle shénme?Nǐ | bạn đã tìm thấy gì nǐ |
进步 | jìnbù | phát triển |
最近她有很多进步 | zuìjìn tā yǒu hěnduō jìnbù | Cô ấy đã tiến bộ rất nhiều trong thời gian gần đây |
以前 | yǐqián | trước |
以前你的工作是什么? | yǐqián nǐ de gōngzuò shì shénme? | Công việc của bạn trước đây là gì? |
以前我是秘书 | Yǐqián wǒ shì mìshū | Tôi từng là thư ký |
吃饭以前我常喝咖啡 | chīfàn yǐqián wǒ cháng hē kāfēi | Tôi thường uống cà phê trước khi ăn |
水平 | shuǐpíng | Cấp độ |
汉语水平 | hànyǔ shuǐpíng | Trình độ tiếng Trung |
流利 | liúlì | trôi chảy, lưu loát |
她说得很流利 | tā shuō dé hěn liúlì | Cô ấy nói trôi chảy |
她说得比我流利多了 | tā shuō dé bǐ wǒ liúlì duōle | Cô ấy nói trôi chảy hơn tôi |
原来 | yuánlái | nguyên |
原来她做这个工作 | yuánlái tā zuò zhège gōngzuò | Hóa ra cô ấy đã làm công việc này |
公寓 | gōngyù | Căn hộ, chung cư |
公寓楼 | gōngyù lóu | căn hộ, chung cư |
我住在这个公寓楼 | wǒ zhù zài zhège gōngyù lóu | Tôi sống trong tòa nhà chung cư này |
可以便宜一点吗? | kěyǐ piányí yīdiǎn ma? | No cỏ thể rẻ hơn không? |
饺子 | Jiǎozi | bánh bao |
包饺子 | bāo jiǎozi | Làm bánh bao |
迪厅 | dí tīng | Disco |
跳舞 | tiàowǔ | khiêu vũ |
我们去迪厅跳舞吧 | wǒmen qù dí tīng tiàowǔ ba | Hãy đến vũ trường và khiêu vũ |
你要听什么音乐? | nǐ yào tīng shénme yīnyuè? | Bạn muốn nghe nhạc gì? |
音乐会 | Yīnyuè huì | buổi hòa nhạc |
太贵了 | tài guìle | quá đắt |
太便宜了 | tài piányíle | Quá rẻ |
我要看看 | wǒ yào kàn kàn | tôi muốn nhìn thấy |
你要看看这件羽绒服吗? | nǐ yào kàn kàn zhè jiàn yǔróngfú ma? | Bạn có muốn xem chiếc áo khoác này không? |
你想说说什么?nǐ | Nǐ xiǎng shuō shuō shénme?Nǐ | Bạn muốn nói gì? nǐ |
你要买买什么?nǐ | nǐ yāomǎi mǎi shénme?Nǐ | Bạn định mua gì? nǐ |
你想听听音乐吗? | nǐ xiǎng tīng tīng yīnyuè ma? | Bạn có muốn nghe nhạc không? |
我要复习复习课文 | Wǒ yào fùxí fùxí kèwén | Tôi muốn xem lại văn bản |
我可以试试吗?wǒ | wǒ kěyǐ shì shì ma?Wǒ | Tôi có thể thử nó? wǒ |
我可以看看这件毛衣吗? | wǒ kěyǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī ma? | Tôi có thể xem qua chiếc áo len này được không? |
当然我喜欢看电影了 | Dāngrán wǒ xǐhuān kàn diànyǐngle | Tất nhiên tôi thích xem phim |
她肥胖吗? | tā féipàng ma? | Cô ấy có béo phì không? |
你喜欢瘦的还是肥的? | Nǐ xǐhuān shòu de háishì féi de? | Bạn thích gầy hay béo? |
这个工作跟你合适 | Zhège gōngzuò gēn nǐ héshì | Công việc này phù hợp với bạn |
这件毛衣跟你很合适 | zhè jiàn máoyī gēn nǐ hěn héshì | Áo len này rất hợp với bạn |
这个工作跟我不合适 | zhège gōngzuò gēn wǒ bù héshì | Công việc này không phù hợp với tôi |
你看这件毛衣好看? | nǐ kàn zhè jiàn máoyī hǎokàn? | Bạn có nghĩ chiếc áo len này trông đẹp không? |
你要买这种吗? | Nǐ yāomǎi zhè zhǒng ma? | Bạn có muốn mua cái này không? |
这种多少钱? | Zhè zhǒng duōshǎo qián? | Cái này bao nhiêu? |
你想打折多少? | Nǐ xiǎng dǎzhé duōshǎo? | Bạn muốn giảm giá bao nhiêu? |
上午我常吃面包 | Shàngwǔ wǒ cháng chī miànbāo | Tôi thường ăn bánh mì vào buổi sáng |
你喜欢鞋吗?nǐ | nǐ xǐhuān xié ma?Nǐ | Bạn có thích giày không? nǐ |
我要买一双鞋 | wǒ yāomǎi yīshuāng xié | Tôi muốn mua một đôi giày |
Bài giảng Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên Win 10 Bài 4 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.