Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 2 chi tiết và chính xác nhất
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 2 , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới nhé
Tổng hợp các bài giảng luyện gõ tiếng Trung Quốc
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước trước khi vào bài mới tại link sau nhé.
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 1
Để có thể gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin đầy đủ nhất
Dưới đây sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé
Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 2 cùng Thầy Vũ
STT | Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Win 10 | Hướng dẫn gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu hay còn gọi là gõ phiên âm tiếng Trung có dấu | Bài tập luyện dịch tiếng Trung được trích dẫn từ nguồn giáo trình dịch thuật tiếng Trung Quốc Thầy Vũ |
1 | 今天零下十度 | Jīntiān língxià shí dù | Hôm nay âm 10 độ |
2 | 你喜欢夏天吗? | nǐ xǐhuān xiàtiān ma? | Anh có thích mùa hè? |
3 | 我的工作比较多 | Wǒ de gōngzuò bǐjiào duō | tôi còn nhiều việc lắm |
4 | 昨天天气很冷 | zuótiān tiānqì hěn lěng | Hôm qua thời tiết rất lạnh |
5 | 你的作业多吗? | nǐ de zuòyè duō ma? | Bạn có rất nhiều bài tập về nhà? |
6 | 每天我都做作业 | Měitiān wǒ dū zuò zuo yè | tôi làm bài tập mỗi ngày |
7 | 你对面是谁? | nǐ duìmiàn shì shéi? | Đối diện với bạn là ai? |
8 | 你常喝咖啡吗? | Nǐ cháng hē kāfēi ma? | Bạn có thường uống cà phê không? |
9 | 我喜欢喝越南咖啡 | Wǒ xǐhuān hē yuènán kāfēi | Tôi thích uống cà phê Việt Nam |
10 | 我的车在楼下 | wǒ de chē zài lóu xià | Xe của tôi ở tầng dưới |
11 | 车棚 | chēpéng | nhà để xe |
12 | 教室里 | jiàoshì lǐ | Trong lớp học |
13 | 车棚里 | chēpéng lǐ | Trong bãi đậu xe |
14 | 休息一会 | xiūxí yī huǐ | nghỉ ngơi một lát |
15 | 我的自行车在车棚里 | wǒ de zìxíngchē zài chēpéng lǐ | Xe đạp của tôi ở trong bãi đậu xe |
16 | 后边 | hòubian | phía sau |
17 | 银行后边是邮局 | yínháng hòubian shì yóujú | Phía sau ngân hàng là bưu điện |
18 | 今天 | jīntiān | Ngày nay |
19 | 今天你去哪儿? | jīntiān nǐ qù nǎ’er? | Bạn sẽ đi đâu hôm nay? |
20 | 晚上 | Wǎnshàng | vào ban đêm |
21 | 今天晚上你有空吗? | jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? | Tôi nay bạn rảnh không? |
22 | 时间 | Shíjiān | thời gian |
23 | 什么时候你有时间? | shénme shíhòu nǐ yǒu shíjiān? | Khi nào bạn có thời gian? |
24 | 我没有时间 | Wǒ méiyǒu shíjiān | Tôi không có thời gian |
25 | 电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
26 | 我们去电影院吧 | wǒmen qù diànyǐngyuàn ba | Đi xem phim thôi |
27 | 电影 | diànyǐng | bộ phim |
28 | 你去看电影吗? | nǐ qù kàn diànyǐng ma? | Bạn có đi xem phim không? |
29 | 这是什么电影? | Zhè shì shénme diànyǐng? | đây là phim nào |
30 | 听说 | Tīng shuō | Người ta nói rằng |
31 | 听说你学英语 | tīng shuō nǐ xué yīngyǔ | Tôi nghe nói bạn học tiếng anh |
32 | 有名 | yǒumíng | nổi danh |
33 | 我的朋友很有名 | wǒ de péngyǒu hěn yǒumíng | Bạn tôi rất nổi tiếng |
34 | 超市离这里近吗? | chāoshì lí zhèlǐ jìn ma? | Siêu thị có gần đây không? |
35 | 银行离这里远吗? | Yínháng lí zhèlǐ yuǎn ma? | Ngân hàng có xa đây không? |
36 | 房租 | Fángzū | thuê |
37 | 房租一个月多少钱? | fángzū yīgè yuè duōshǎo qián? | Giá thuê một tháng là bao nhiêu? |
38 | 她比我漂亮多了 | Tā bǐ wǒ piàoliang duōle | Cô ấy đẹp hơn tôi rất nhiều |
39 | 她比我高得多 | tā bǐ wǒ gāo dé duō | Cô ấy cao hơn tôi nhiều |
40 | 她比我快 | tā bǐ wǒ kuài | Cô ấy nhanh hơn tôi |
41 | 她比我漂亮 | tā bǐ wǒ piàoliang | Cô ấy đẹp hơn tôi |
42 | 她比我的朋友漂亮 | tā bǐ wǒ de péngyǒu piàoliang | Cô ấy xinh hơn bạn của tôi |
43 | 她比我跑得快多了 | tā bǐ wǒ pǎo dé kuài duōle | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
44 | 她做得比我快得多 | tā zuò dé bǐ wǒ kuài dé duō | Cô ấy làm điều đó nhanh hơn tôi nhiều |
45 | 她比我跑得快 | tā bǐ wǒ pǎo dé kuài | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi |
46 | 她比我做得好 | tā bǐ wǒ zuò dé hǎo | Cô ấy đã làm tốt hơn tôi |
47 | 她比我说得流利 | tā bǐ wǒ shuō dé liúlì | Cô ấy nói tốt hơn tôi |
48 | 她比我做得好 | tā bǐ wǒ zuò dé hǎo | Cô ấy đã làm tốt hơn tôi |
49 | 她说得比我流利 | tā shuō dé bǐ wǒ liúlì | Cô ấy nói tốt hơn tôi |
50 | 她来得比我早 | tā láidé bǐ wǒ zǎo | Cô ấy đến sớm hơn tôi |
51 | 厨房 | chúfáng | phòng bếp |
52 | 你家有厨房吗? | nǐ jiā yǒu chúfáng ma? | Nhà bạn có bếp không? |
53 | 主要 | Zhǔyào | chủ yếu |
54 | 主要是我要看这个 | zhǔyào shi wǒ yào kàn zhège | Chủ yếu là tôi muốn xem cái này |
55 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh |
56 | 你家周围有银行吗? | nǐ jiā zhōuwéi yǒu yínháng ma? | Có ngân hàng xung quanh nhà bạn không? |
57 | 我家周围有很多超市 | Wǒjiā zhōuwéi yǒu hěnduō chāoshì | Có rất nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi |
58 | 她对你好吗? | tā duì nǐ hǎo ma? | Cô ấy đối xử với bạn như thế nào? |
59 | 她对我很好 | Tā duì wǒ hěn hǎo | Cô ấy đối xử với tôi rất tốt |
60 | 练习 | liànxí | Tập thể dục |
61 | 你常练习说汉语吗? | nǐ cháng liànxí shuō hànyǔ ma? | Bạn có thường xuyên luyện nói tiếng Trung không? |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 2 . Các bạn nhớ lưu về học dần nhé và đừng quên chia sẻ bài tập luyện gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cho những bạn có niềm yêu thích tiếng Trung học dần và luyện tập gõ tiếng Trung Quốc online mỗi ngày nhé.