Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Win 10
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 1 thông qua bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 với nội dung bài tập trong bảng bên dưới.
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới.
Luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc
Để có thể gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Sau khi máy tính của các bạn đã được cài bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, tiếp theo chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập gõ tiếng Trung online theo nội dung bài giảng bên dưới.
Bài tập hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 1 Thầy Vũ
Sau đây là nội dung chính của bài giảng hôm nay, các bạn chú ý tập gõ tiếng Trung theo đúng như nội dung bài tập bên dưới nhé.
STT | Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Win 10 | Hướng dẫn gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu hay còn gọi là gõ phiên âm tiếng Trung có dấu | Bài tập luyện dịch tiếng Trung được trích dẫn từ nguồn giáo trình dịch thuật tiếng Trung Quốc Thầy Vũ |
1 | 中国和日本一样都有四个季节 | Zhōngguó hé rìběn yīyàng dōu yǒu sì gè jìjié | Trung Quốc và Nhật Bản có bốn mùa |
2 | 姐姐的衣服和妹妹的衣服一样漂亮 | jiějiě de yīfú hé mèimei de yīfú yīyàng piàoliang | Quần áo của chị tôi đẹp như quần áo của chị tôi |
3 | 爷爷和奶奶一样不想去看电影 | yéyé hé nǎinai yīyàng bùxiǎng qù kàn diànyǐng | Ông và bà không muốn đi xem phim |
4 | 我和她的汉语水平都很高 | wǒ hé tā de hànyǔ shuǐpíng dōu hěn gāo | Tiếng Trung của cô ấy và tôi đều rất giỏi |
5 | 我和她都喜欢打篮球 | wǒ hé tā dōu xǐhuān dǎ lánqiú | Cô ấy và tôi thích chơi bóng rổ |
6 | 中国和越南都是发展中国家 | zhōngguó hé yuènán dū shì fāzhǎn zhōngguójiā | Trung Quốc và Việt Nam đều là những nước đang phát triển |
7 | 中国和越南历史一样都很长 | zhōngguó hé yuènán lìshǐ yīyàng dōu hěn zhǎng | Trung Quốc và Việt Nam có lịch sử lâu đời |
8 | 今天没有昨天热 | jīntiān méiyǒu zuótiān rè | Hôm nay không nóng như hôm qua |
9 | 我没有我同屋用功 | wǒ méiyǒu wǒ tóng wū yònggōng | Tôi đã không làm việc chăm chỉ trong bạn cùng phòng của tôi |
10 | 语法没有汉字难 | yǔfǎ méiyǒu hànzì nán | Ngữ pháp không khó như chữ Hán |
11 | 我的衣服没有妹妹的衣服贵 | wǒ de yīfú méiyǒu mèimei de yīfú guì | Quần áo của tôi không đắt bằng của chị tôi |
12 | 这个教室没有那个教室大 | zhège jiàoshì méiyǒu nàgè jiàoshì dà | Phòng học này không lớn bằng |
13 | 我爸爸的车没有我妈妈的车新 | wǒ bàba de chē méiyǒu wǒ māmā de chē xīn | Xe của bố không mới bằng xe của mẹ. |
14 | 这儿的风景没有那儿的风景美 | zhè’er de fēngjǐng méiyǒu nà’er de fēngjǐng měi | Cảnh ở đây không đâu đẹp bằng |
15 | 面条没有饺子好吃 | miàntiáo méiyǒu jiǎozi hào chī | Sợi mì không ngon bằng bánh bao |
16 | 亚洲 | yàzhōu | Châu Á |
17 | 她又来找我 | tā yòu lái zhǎo wǒ | Cô ấy lại đến với tôi |
18 | 昨天我喝了啤酒 | zuótiān wǒ hēle píjiǔ | Tôi đã uống bia hôm qua |
19 | 昨天你喝了什么? | zuótiān nǐ hēle shénme? | Bạn đã uống gì ngày hôm qua? |
20 | 昨天我吃了很多东西 | Zuótiān wǒ chīle hěnduō dōngxī | Tôi đã ăn rất nhiều ngày hôm qua |
21 | 我吃饭了 | wǒ chīfànle | Tôi đã ăn |
22 | 她回家了 | tā huí jiāle | cô ấy đã trở lại |
23 | 我吃了饭了 | wǒ chīle fànle | Tôi đã ăn |
24 | 看起来 | kàn qǐlái | Nó có vẻ như |
25 | 看起来你很喜欢看中国电影 | kàn qǐlái nǐ hěn xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng | Có vẻ như bạn thích xem phim Trung Quốc |
26 | 可以 | kěyǐ | có thể |
27 | 我可以看你的手机吗? | wǒ kěyǐ kàn nǐ de shǒujī ma? | Tôi có thể nhìn vào điện thoại của bạn? |
28 | 不可以 | Bù kěyǐ | Không thể |
29 | 好好 | hǎohǎo | Tốt |
30 | 你好好学习吧 | nǐ hǎo hào xuéxí ba | Bạn học chăm chỉ |
31 | 你好好玩吧 | nǐ hǎohǎowán ba | Bạn có vui vẻ |
32 | 觉得 | juédé | cảm thấy |
33 | 你觉得怎么样? | nǐ juédé zěnme yàng? | bạn nghĩ sao? |
34 | 你觉得这个工作好吗? | Nǐ juédé zhège gōngzuò hǎo ma? | Bạn có nghĩ rằng công việc này là tốt? |
35 | 没意思 | Méiyìsi | Nhàm chán |
36 | 我觉得这个工作很没意思 | wǒ juédé zhège gōngzuò hěn méiyìsi | Tôi nghĩ công việc này rất nhàm chán |
37 | 电视 | diànshì | TV |
38 | 你常看电视吗? | nǐ cháng kàn diànshì ma? | Bạn có thường xem TV không? |
39 | 洗衣服 | Xǐ yīfú | Giặt quần áo |
40 | 睡懒觉 | shuìlǎnjiào | Ngủ trong |
41 | 你常睡懒觉吗? | nǐ cháng shuìlǎnjiào ma? | Bạn có thường ngủ trong không? |
42 | 睡觉 | Shuìjiào | đi ngủ |
43 | 昨天几点你睡觉? | zuótiān jǐ diǎn nǐ shuìjiào? | Hôm qua bạn ngủ lúc mấy giờ? |
44 | 出去 | Chūqù | Đi ra ngoài |
45 | 她出去了 | tā chūqùle | cô ấy đã đi ra ngoài |
46 | 逛商店 | guàng shāngdiàn | cửa tiệm |
47 | 学习 | xuéxí | Học hỏi |
48 | 最近你的学习怎么样? | zuìjìn nǐ de xuéxí zěnme yàng? | Gần đây việc học của bạn thế nào? |
49 | 不同 | Bùtóng | khác nhau |
50 | 安排 | ānpái | sắp xếp |
51 | 你安排工作给我吧 | nǐ ānpái gōngzuò gěi wǒ ba | Bạn sắp xếp một công việc cho tôi |
52 | 上星期 | shàng xīngqí | tuần trước |
53 | 下星期 | xià xīngqí | Tuần tới |
54 | 包装 | bāozhuāng | gói hàng |
Vậy là nội dung bài giảng hướng dẫn gõ tiếng Trung Sogou trên máy tính Win 10 bài 1 đến đây là hết rồi. Các bạn đừng quên chia sẻ bài tập luyện gõ tiếng Trung SoGou Pinyin về học dần và luyện tập gõ tiếng Trung Quốc online mỗi ngày nhé.
Các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou Pinyin gặp những vấn đề gì, thắc mắc ở đâu, chưa hiểu chỗ nào thì hãy truy cập vào diễn đàn học tiếng Trung online ChineMaster để đăng bình luận và đăng câu hỏi của bạn trong đó nhé. Cộng đồng dân tiếng Trung trên diễn đàn ChineMaster sẽ trợ giúp bạn giải quyết vấn đề khó khăn của bạn.