Học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu
Học tiếng Trung online miễn phí Chào mừng các bạn học viên online quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới nhất!
Các bạn đã ôn luyện bài cũ chưa, đã đọc chuẩn chính xác các thanh mẫu vận mẫu mà chúng tôi đã giới thiệu ở bài 1 và bài 2 chưa nè?
Hôm nay, lớp học tiếng Trung online miễn phí Bài 3 tiếp tục giới thiệu đến các bạn học viên online các thanh mẫu, vận mẫu tiếp theo của bảng phiên âm tiếng Trung. Kèm theo đó là các câu nói giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày nhé.
Bài 3 với tiêu đề: 明天见 míngtiān jiàn Ngày mai gặp lại
Chúng ta cùng đọc bài khóa nhé, bài hôm nay có 2 bài khóa, đều là những câu nói cần thiết mà chúng ta hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Mọi người vừa luyện đọc, vừa ghi chép vào vở cẩn thận nào.
Bài khóa 1:
日英:你学英语吗?
Rìyīng: nǐ xué Yīngyǔ ma? Bạn học tiếng Anh không?
小李:不,我学汉语。
Xiǎolǐ: bù, wǒ xué Hànyǔ. Không, tớ học tiếng Trung
日英:你去北京吗?
Rìyīng: nǐ qù Běijīng ma ? Bạn đi Bắc Kinh à?
小李:对
Xiǎolǐ:duì. Đúng vậy.
Bài khóa 2:
小明:你去邮局寄信吗?
Xiǎomíng: nǐ qù yóujú jì xìn ma ? Bạn có đi bưu điện gửi thư không?
张林:不去。我去银行取钱。
Zhānglín: bú qù. Wǒ qù yínháng qǔqián. Không đi. Tớ đi ngân hàng rút tiền.
小明: 明天见。
Xiǎomíng: míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.
张林:明天见。
Zhānglín: míngtiān jiàn. Ngày mai gặp lại.
Mọi người cùng lấy giấy bút chép từ mới nào, hôm nay có rất nhiều từ mới nha. Ghi chép cẩn thận và luyện nói, luyện viết mỗi ngày mới nhớ được hết đó.
- 学 xué: học, học tập
- 英语 Yīngyǔ: tiếng Anh
阿拉伯语 Ālābóyǔ: tiếng Ả Rập
德语 Déyǔ: tiếng Đức
俄语 Éyǔ: tiếng Nga
法语 Fǎyǔ: tiếng Pháp
韩国语 Hánguóyǔ: tiếng Hàn Quốc
日语 Rìyǔ: tiếng Nhật
西班牙语 Xībānyáyǔ: tiếng Tây Ban Nha
越南语 Yuènányǔ: tiếng Việt - 对 duì: đúng, được, chắc rồi
- 明天 míngtiān: ngày mai
- 见 jiàn: gặp, thấy
- 去 qù: đi, đến
- 邮局 yóujú: bưu điện
- 寄 jì: gửi
- 信 xìn: thư
- 银行 yínháng: ngân hàng
- 取 qǔ: rút, cứ, nhấc
- 钱 qián: tiền
- 一 yī: 1
二 èr: 2
三 sān: 3
四 sì: 4
五 wǔ: 5
六 liù: 6
七 qī:7
八 bā: 8
九 jiǔ: 9
十 shí: 10 - 北京 Běijīng: Bắc Kinh
*Ngữ pháp: Câu hỏi với chữ “吗”
Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + 吗?
Ví dụ: 你学英语吗? nǐ xué Yīngyǔ ma? Bạn học tiếng Anh không?
你去邮局寄信吗? nǐ qù yóujú jì xìn ma ? Bạn có đi bưu điện gửi thư không?
他去北京吗?tā qù Běijīng ma ? Anh ta đi Bắc Kinh à?
Trên đây là toàn bộ bài khóa và trọng điểm ngữ pháp của lớp học tiếng Trung online miễn phí Bài 3 ngày hôm nay. Tiếp theo tôi sẽ giới thiệu cho các học viên online các thanh mẫu, vận mẫu tiếp theo trong bảng phiên âm tiếng Trung nhé.
Thanh mẫu: j q x
Vận mẫu: ia ie iao iu(iou) ian in iang ing ü üe üan ün iong
Cách đọc như sau:
j: Âm mặt lưỡi, không bật hơi, tắc xát trong. Khi phát âm, mặt lưỡi áp sat vào trong ngạc cứng, đầu lưỡi hạ thấp xuống mặt sau răng dưới, luồng hơi từ khoảng giữa mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng đi ra ngoài. Dây thanh không rung.
q: Âm mặt lưỡi, bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát âm giống như j, cần bật hơi mạnh ra ngoài.
x: Âm mặt lưỡi, xát trong. Khi phát âm mặt lưỡi trên gần với ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài. Dây thanh không rung.
ia [iʌ] ie [iε] iao [iau] iu [iəu] ian [iεn] in [in]
iang [iaŋ] ing [iŋ] ü [y] üe [yε] üan [yεn] ün[yn] iong[yŋ]
Các bạn học viên đã nắm được cách đọc chưa, chúng ta cùng luyện tập thêm cho nhuần nhuyễn nhé.
jī qī xī jū qū xū jiān qiān xiān jiāng qiāng xiāng
jin̄ qīn xīn jīng qīng xīng jiàn qiàn xiàn quán xiǎn xuǎn
jiā xià qīng xīng jiǎng qiáng jiě xiě qiáo xiǎo jǐng qǐng
jīqì jǔqí xiūxi xiūlǐ jǔxíng jùxíng xūyào xīyào
nǔlì lǚlì qǔqián tíqián jīntiān míngtiān jīnnián míngnián
quánxiàn quánmiàn xīnxiān xīnnián dōngbiān xībiān
Các bạn thấy không, tiếng Trung không hề khó học, chỉ cần các bạn chăm chỉ, mỗi ngày đều giành ra một chút thời gian tự học online, thì hoàn toàn có thể nói giỏi tiếng trung. Lớp học tiếng Trung online miễn phí sẽ đồng hành cùng các bạn mỗi ngày để học tốt tiếng Trung.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các video học tiếng Trung online khác từ thầy Nguyễn Minh Vũ.