Học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Bài 4

Học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ

0
1999
5/5 - (7 bình chọn)

Tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc theo lộ trình tự học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày cực kỳ nổi tiếng trên YOUTUBE và Facebook.

Bài 4 quyển 1 giáo trình Hán Ngữ phiên bản mới

Chào các bạn học viên thân mến!

Hôm nay chúng ta lại gặp nhau trong chủ đề tiếp theo của giáo trình Hán ngữ phiên bản mới. Chủ đề hôm nay là “你去哪儿?”(bạn đi đâu vậy?). trước tiên chúng ta cùng nhau theo dõi đoạn hội thoại nhé.

1. 你去哪儿?

A: 今天星期几?
Jīntian xīngqī jǐ ?
Hôm nay là thứ mấy?

B: 今天星期二(一,三,四,五,六,天)
Jīntian xīngqī’èr (yī , sān , sì , wǔ ,liù ,tiān )
Hôm nay là thứ 3 (2, 4,5,6,7, chủ nhật)

A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr ?
Bạn đi đâu vậy?

B: 我去天安门,你去不去?
Wǒ qù Tiān’ānmén , nǐ qù bú qù ?
Tôi đi Thiên An Môn, bạn đi không?

A: 不去,我回学校。
Bú qù , wǒ huí xué xiāo .
Không đi, tôi về trường.

A:再见!
Zài jiàn !
Tạm biệt!

B: 再见!
Zài jiàn !
Tạm biệt!

2. 对不起: duìbuqǐ

A: 对不起!
Duìbuqǐ ! xin lỗi

B: 没关系!
Méi guānxi ! không có gì.

1. Đó là đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề hôm nay. Các bạn sẽ được học các thứ trong tuần, trong tiếng Trung khác với tiếng Việt, nếu tiếng Việt bắt đầu bằng thứ 2 thì trong tiếng Trung sẽ bắt đầu bằng“星期一”
星期一 星期二 星期三 星期四 星期五 星期六 星期日
(星期天)
Xīngqīyī Xīngqīèr Xīngqīsān Xīngqīsì Xīngqīwǔ Xīngqīliù Xīngqīrì
(Xīngqītiān)
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
Hôm nay, chúng ta học tiếp 3 thanh mẫu trong tiếng Trung nhé:

z c s

và 10 vận mẫu tiếp theo:

-i er ua uo uai ui(uei) uan un (uen) uang ueng

cách đọc cụ thể xin mời các bạn xem video của thầy Vũ. Vì trong video của thầy Vũ, thầy đã hướng dẫn các bạn rất tận tình, tỉ mĩ và chi tiết, vì thế các bạn phải kết hợp với những video của thầy để việc học càng hiệu quả hơn nhé!

1. Quy tắc viết: khi một âm tiết bắt đầu bằng u thì ta phải viết thành w. Ví dụ:

Ua  wa uo  wo uai wai uei wei
Uan  wan uen  wen uang wang

2. Khi một âm tiết bắt đầu bằng a , o , e đứng liền sau một âm tiết khác, nếu giữa 2 âm tiết đó có thể bị nhầm lẫn, không rõ ràn thì phải thêm kí hiệ (’) ở giữ 2 âm tiết đó. Ví dụ:
Tiān’ānmén

Sau khi kết thúc một bài học, các bạn sẽ được làm bài tập thực hành để cũng cố lại kiến thức: nghe, nói, đọc, viết của các bạn. 4 kĩ năng này vô cùng quan trọng và cần thiết cho những bạn học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Trung.

Vì chữ Hán vốn dĩ là chữ tượng hình chứ không phải chữ tượng thanh giống chúng ta. Vì thế, chữ Hán đặc biệt khó viết và khó nhớ. Nên sau mỗi bài học các bạn sẽ có phần luyện chữ, viết theo thứ tự các nét để chữ của chúng ta thật chắc chắn và đẹp. Chúc các bạn học tiếng Trung vui và hiệu quả!

Tiếp theo sau đây chúng ta cùng luyện tập nghe nói phản xạ tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online bên dưới nào.

Luyện nói tiếng Trung giao tiếp online cơ bản

  1. 你刚去哪儿?nǐ gāng qù nǎr
  2. 你在哪儿工作?
  3. 我刚去公司工作 wǒ gāng qù gōngsī gōngzuò
  4. 开学 kāi xué
  5. 汉语班什么时候开学?hànyǔ bān shénme shíhou kāixué
  6. 开车 kāi chē
  7. 有一点儿 + adj
  8. 今天我觉得有一点儿累 jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎnr lèi
  9. 今天我的工作有一点儿忙 jīntiān wǒ de gōngzuò yǒu yìdiǎnr máng
  10. 我的工作有一点儿多 wǒ de gōngzuò yǒu yì diǎnr duō
  11. 我觉得学习汉语有一点儿难 wǒ juéde xuéxí hànyǔ yǒu yì diǎnr nán
  12. V + 点儿
  13. 你要喝点儿什么?nǐ yào hē diǎnr shénme
  14. 我要喝点儿咖啡 wǒ yào hē diǎnr kāfēi
  15. 你要喝点儿茶吗?nǐ yào hē diǎnr chá ma
  16. 你要吃点儿什么?nǐ yào chī diǎnr shénme
  17. 我要吃点儿牛肉 wǒ yào chī diǎnr niú ròu
  18. 还是 háishì
  19. 你要喝咖啡还是喝茶?nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá
  20. 你要喝什么咖啡?nǐ yào hē shénme kāfēi
  21. 一杯咖啡 yì bēi kāfēi
  22. 你给我来一杯咖啡吧 nǐ gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba
  23. 你要喝几杯啤酒?nǐ yào hē jǐ bēi píjiǔ
  24. 你家有自行车吗?nǐ jiā yǒu zìxíng chē ma
  25. 汽车 qì chē
  26. 你家有汽车吗?nǐ jiā yǒu qìchē ma
  27. 摩托车 mótuōchē
  28. 自行车 zì xíng chē
  29. 你家有摩托车吗?nǐ jiā yǒu mótuōchē ma
  30. 出租车 chūzūchē
  31. 辆 liàng
  32. 一辆汽车 yí liàng qìchē
  33. 你家有几辆摩托车?nǐ jiā yǒu jǐ liàng mótuōchē
  34. 颜色 yánsè
  35. 绿色 lǜ sè
  36. 蓝色 lánsè
  37. 黑色 hēisè
  38. 红色 hóngsè
  39. 白色 báisè
  40. 黄色 huángsè
  41. thoi gian + S + (thoi gian) + dia diem, noi chon + V + O
  42. 我在公司工作 wǒ zài gōngsī gōngzuò
  43. 我在办公室工作 wǒ zài bàngōngshì gōngzuò
  44. 你家有几个人?nǐ jiā yǒu jǐ ge rén
  45. 平方米 píngfāng mǐ = 平米 píng mǐ
  46. 我很忙呢 > 我很忙
  47. 你去哪儿呢? 你去哪儿?
  48. 我在家呢
  49. 住在学校 zhù zài xué xiào
  50. 我住在这个房间 wǒ zhù zài zhège fángjiān
  51. 电视台 diànshìtái
  52. 你在电视台工作吗nǐ zài diànshìtái gōngzuò ma
  53. 表演 biǎoyǎn
  54. 你要表演什么?nǐ yào biǎoyǎn shénme
  55. 节目 jiémù
  56. 你想表演什么节目?nǐ xiǎng biǎoyǎn shénme jiémù
  57. 你的节目是什么?nǐ de jiémù shì shénme
  58. 愿意 yuànyì
  59. 你愿意吗?nǐ yuànyì ma
  60. 你愿意做这个工作吗?nǐ yuànyì zuò zhège gōngzuò ma
  61. 我不愿意 wǒ bú yuànyì
  62. V + 得 de + adj
  63. 她工作得很好 tā gōngzuò de hěn hǎo
  64. 她说得很好 tā shuō de hěn hǎo
  65. 不错 bú cuò
  66. 她说得很不错 tā shuō de hěn bú cuò
  67. 错 cuò
  68. 你做错了 nǐ zuò cuò le
  69. 你说错了 nǐ shuō cuò le
  70. 进步 jìnbù
  71. 她学得很进步 tā xué de hěn jìnbù
  72. 最近她没有什么进步 zuìjìn tā méiyǒu shénme jìnbù
  73. 水平 shuǐpíng
  74. 她的汉语水平很不错 tā de hànyǔ shuǐpíng hěn bú cuò
  75. 提高 tígāo
  76. 你要提高什么?nǐ yào tígāo shénme
  77. 你想提高英语水平吗?nǐ xiǎng tígāo yīngyǔ shuǐpíng ma
  78. 我很想提高汉语水平 wǒ hěn xiǎng tígāo hànyǔ shuǐpíng
  79. 快 kuài
  80. 牙疼 yá téng
  81. 头疼得很厉害 tóu téng de hěn lìhai
  82. 肚子疼得厉害 dùzi téng de lìhai
  83. 你说快点儿吧 nǐ shuō kuài diǎnr ba
  84. 她说汉语说得很快 tā shuō hànyǔ shuō de hěn kuài
  85. 哪里 nǎlǐ
  86. 你住在哪里?nǐ zhù zài nǎlǐ
  87. 准 zhǔn
  88. 她发音得很准 tā fāyīn de hěn zhǔn
  89. 她说英语说得很准 tā shuō yīngyǔ shuō de hěn zhǔn
  90. 流利 liú lì
  91. 她说汉语说得很流利 tā shuō hànyǔ shuō de hěn liúlì

Học tiếng Trung online cơ bản giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới

Học tiếng Trung online cơ bản giáo trình Hán ngữ 2 phiên bản mới

Học tiếng Trung online cơ bản giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Hà Nội ChineMaster

Học tiếng Trung online cơ bản học phát âm tiếng Trung chuẩn Thầy Vũ

Khóa học tiếng Trung online miễn phí lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cấp tốc phù hợp với những bạn nào đang chuẩn bị đi du học Trung Quốc, đi du lịch Trung Quốc, đi nhập hàng Trung Quốc .v.v.

Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu ChineMaster

Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngày đêm biên soạn và chủ biên rất nhiều tài liệu học tiếng Trung online miễn phí chia sẻ trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster.

  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 1 phiên bản mới
  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 2 phiên bản mới
  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 3 phiên bản mới
  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 4 phiên bản mới
  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 5 phiên bản mới
  • Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu Hán ngữ 6 phiên bản mới

Khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của bạn. Bạn sẽ liên tục được update các video bài giảng video mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thông qua việc Đăng ký Subscribe kênh YOUTUBE khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.

Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội & học tiếng trung miễn phí tại TP HCM & học tiếng Trung miễn phí online & trung tâm học tiếng Trung miễn phí & lớp học tiếng Trung miễn phí chỉ có duy nhất ChineMaster là sự lựa chọn hàng đầu của bạn.