Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Chương trình được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp với các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu. Mỗi một bài học sẽ là một chủ đề mới với những kiến thức đầy thú vị hấp dẫn.
Hằng ngày các bạn có hay đi tập thể dục không, thể dục thể thao là một thói quen tốt để duy trì sức khỏe và cuộc sống lành mạnh đấy. Vì vậy hãy vừa chăm tập luyện thể thao, vừa chăm chỉ học tiếng Trung giao tiếp online cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster nhé.
Hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online sẽ giới thiệu cho các bạn nội dung bài học 25, chủ đề 说说体育 Nói về thể thao.
生词 Từ mới
- 坚持 jiānchí kiên trì
- 平时 píngshí bình thường, lúc thường
- 指点 zhǐdiǎn chỉ điểm
- 项目 xiàngmù hạng mục, môn (thể thao)
- 推荐 tuījiàn giới thiệu
- 建议 jiànyì đề nghị, kiến nghị
- 熬夜 áoyè thức đêm
- 球赛 qiúsài trận bóng đá
- 转播 zhuǎnbò tiếp sóng, phát lại
- 跳水 tiàoshuǐ nhảy cầu
- 体操 tǐcāo thể thao
- 擅长 shàncháng giỏi về
- 活动 huódòng hoạt động
- 毅力 yìlì nghị lực
- 太极拳 tàijí quán thái cực quyền
- 顾问 gùwèn cố vấn
- 种类 zhǒnglèi loại, loại hình
- 器械 qìxiè dụng cụ
- 瑜伽 yújiā yoga
- 普拉提 pǔ lā tí pilates
常用句 Câu thường dùng
- 您每天早上跑步坚持多少年了? Nín měitiān zǎoshang pǎobù jiānchí duō shào niánle?
Mỗi buổi sáng anh đều chạy bộ, kiên trì được bao lâu rồi? - 您平时还做点儿其他的运动吗? Nín píngshí hái zuò diǎn er qítā de yīn dǒng ma?
Bình thường anh còn tập môn vận động nào khác không? - 我正在学太极拳,还想请您指点指点。 Wǒ zhèngzài xué tàijí quán, hái xiǎng qǐng nín zhǐdiǎn zhǐdiǎn.
Tôi đang học thái cực quyền, muốn mời cậu chỉ điểm một chút. - 我想咨询一下儿,您这儿都有什么运动项目? Wǒ xiǎng zīxún yīxià er, nín zhè’er dōu yǒu shé me yùndòng xiàngmù?
Tôi muốn hỏi thăm một chút, ở đây có những môn gì? - 我对操类运动比较感兴趣。 Wǒ duì cāo lèi yùndòng bǐjiào gǎn xìngqù.
Tôi khá là hứng thú với các môn thể thao. - 你这儿都有什么卡,能给我推荐一下吗? Nǐ zhè’er dōu yǒu shé me kǎ, néng gěi wǒ tuījiàn yīxià ma?
Cậu có thẻ ở đây không, có thể giới thiệu cho tôi được không? - 我建议您办一张次卡。 Wǒ jiànyì nín bàn yī zhāng cì kǎ.
Tôi đề nghị anh nên làm thẻ theo lần. - 昨天晚上熬夜看球赛了。 Zuótiān wǎnshàng áoyè kàn qiúsàile.
Tối qua thức đếm xem trận đấu bóng đá. - 只要电视转播的都看,像什么跳水、体操啊,我都喜欢。 Zhǐyào diànshì zhuǎnbò de dōu kàn, xiàng shénme tiàoshuǐ, tǐcāo a, wǒ dū xǐhuān.
Chỉ cần tivi phát lại tôi đều xem, như nhảy cầu, thể thao, tôi đều thích. - 那你最擅长那种运动? Nà nǐ zuì shàncháng nà zhǒng yùndòng?
Thế anh giỏi môn thể thao nào?
注释 Chú thích
- 想请您指点指点
指点: chỉ giáo, chỉ bảo, là câu nói dùng khi muốn học hỏi người khác, muốn người ta chỉ bảo cho. Đôi khi cũng sử dụng để thể hiện thái độ khiêm tốn. Ví dụ:
没有您的指点,我不会有这么大的进步。
你在这方面是专家,什么时候也给我指点指点。 - 一整天都有精神头儿
一整天: có nghĩa là cả một ngày, chỉ thời gian dài, thường sử dụng trong khẩu ngữ. Ví dụ:
我今天一整天都在做练习。
他一整天都没有吃饭。 - 您真行
您真行: một cách ngợi khen người khác, thể hiện sự thán phục. Ví dụ:
你真行,能认识那么多汉字。
这么难的数学题你都做出来了,你真行!
Bài học số 25 về chủ đề Thể thao của lớp học tiếng Trung giao tiếp miễn phí đến đây là kết thúc rồi. Các bạn học viên đã ghi chép đầy đủ chứ. Chúng ta cùng gặp lại nhau với những kiến thức mới mẻ thú vị hơn và các buổi học tiếp theo của lớp học tiếng Trung giao tiếp miễn phí nhé
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lớp học tiếng Trung giao tiếp online hữu ích khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Chúc các bạn học tập hiệu quả nhé!
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất cho các khóa học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản tại Hà Nội