Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 20

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phi cơ bản từ đầu, tự học tiếng Trung giao tiếp online hiệu quả nhất Hà Nội

0
3301
5/5 - (13 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Mỗi ngày, học tiếng Trung giao tiếp online đều mang đến cho các bạn một bài học mới thật bổ ích và lí thú. Vì vậy hãy theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật bài học mới một cách nhanh nhất nhé!

Thời tiết là một lĩnh vực quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày, là chủ đề để bắt đầu bất cứ một cuộc trò chuyện nào. Hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster sẽ giới thiệu đến các bạn học viên bài học số 20 với chủ đề 谈天气 Nói về thời tiết.

Chúng ta cùng tìm hiểu từ mới của bài hôm nay cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản nhé!

生词 Từ mới

  1. 继续                 jìxù                  tiếp tục
  2. 发布                 fābù                 thông báo, tuyên bố
  3. 降温                 jiàngwēn          hạ nhiệt độ
  4. 消息                 xiāoxi               thông tin, tin tức
  5. 级                    jí                     cấp, độ
  6. 潮湿                 cháoshī            ẩm ướt, ẩm thấp
  7. 闷                    mēn                 oi bức, ngột ngạt
  8. 差别                 chābié             khác biệt
  9. 刮                    guā                 thổi
  10. 其中                 qízhōng            trong đó
  11. 甚至                 shènzhì            thậm chí
  12. 剧烈                 jùliè                 mạnh, dữ dội
  13. 几乎                 jīhū                 gần như, dường như
  14. 经历                 jīnglì                trải qua, gặp
  15. 股                    gǔ                   (lượng từ) luồng, đám
  16. 雾                    wù                   sương mù
  17. 局部                 júbù                 rải rác vài nơi
  18. 能见度              néngjiàndù        tầm nhìn
  19. 厚                    hòu                   dày
  20. 外套                 wàitào              áo khoác
  21. 俗话                 súhuà               tục ngữ
  22. 捱                    ái                     chịu đựng, chịu
  23. 桑拿                 sāngná             tắm hơi
  24. 老家                 lǎojiā                quê nhà
  25. 短袖                 duǎnxiū            áo ngắn tay, áo cộc
  26. 气候                 qìhòu               khí hậu

常用句  Câu thường dùng

  1. 中央气象台今天下午6点钟,继续发布大风降温消息。 Zhōngyāng qìxiàngtái jīntiān xiàwǔ 6 diǎn zhōng, jìxù fābù dàfēng jiàngwēn xiāoxī.
    Đài khí tượng trung ương 6 giờ tối nay, tiếp tục thông báo tin tức nhiệt độ hạ thấp có gió to.
  2. 今天晚上到明天,有5级左右的西北风,阵风7度。 Jīntiān wǎnshàng dào míngtiān, yǒu 5 jí zuǒyòu de xīběi fēng, zhènfēng 7 dù.
    Từ tối nay đến sáng mai, sẽ có gió tây bắc cấp 5, giật cấp 7.
  3. 今天夜间气温下降6到10度。 Jīntiān yèjiān qìwēn xiàjiàng 6 dào 10 dù.
    Nhiệt độ đêm nay sẽ giảm xuống còn 6 đến 10 độ.
  4. 这两天刚下雨,很潮湿。Zhè liǎng tiān gāng xià yǔ, hěn cháoshī.
    Hai ngày nay vừa mới mưa, rất ẩm ướt.
  5. 最受不了七八月份的天气,又闷又热。 Zuì shòu bùliǎo qībā yuèfèn de tiānqì, yòu mèn yòu rè.
    Không thể chịu đựng nổi thời tiết của tháng 7 tháng 8, vừa oi vừa nóng.
  6. 我也喜欢这样的天儿。  Wǒ yě xǐhuān zhèyàng de tiān er.
    Tôi cũng thích thời tiết kiểu này.
  7. 现在这样的温度正好。 Xiànzài zhèyàng de wēndù zhènghǎo.
    Nhiệt độ như hiện tại vừa đủ tầm.
  8. 现在还没到11月,怎么就这么冷呢?Xiànzài hái méi dào 11 yuè, zěnme jiù zhème lěng ne?
    Bây giờ còn chưa đến tháng 11 nữa, sao lại lạnh như thế này nhỉ
  9. 现在温度都已经在零度左右了。 Xiànzài wēndù dōu yǐjīng zài língdù zuǒyòu le.
    Bây giờ nhiệt độ đã xuống còn khoảng 0 độ.
  10. 南北气温的差别可真大啊!Nánběi qìwēn de chābié kě zhēn dà a!
    Sự chênh lệch nhiệt độ hai vùng bắc nam thật lớn!

注释  Chú thích

  1. 局部地区的能见度甚至会低于500 米
    能见度: 度 ở đây nói dến mức độ mà các tính chất liên quan của sự vật có thể đạt đến được. Ví dụ: 温度,高度,知名度,满意度… 能见度 tầm nhìn xa, chỉ khoảng cách xa nhất mà mắt thường có thể nhìn thấy. Tầm nhìn xa có mối quan hệ chặt chẽ với thời tiết.
  2. 春捂秋冻,不生杂病
    春捂秋冻,不生杂病: là một câu ngạn ngữ về việc giữ gìn sức khỏe, có nghĩa là: khi đang mùa xuân, chớ có vội vàng mà vởi bỏ áo bông, vào mùa thu chớ có mới chớm lạnh đã mặc thật nhiều thật dày, giữ ấm vào mùa xuân và giữ mát vào mùa thu rất tốt cho sức khỏe.
  3. 难道比这儿还冷吗?
    难道…..吗: là mẫu câu phản vấn, trong câu thường xuất hiện phó từ 还, và các động từ năng nguyện như 能,会. Câu sẽ có nghĩa là 不会,不应该,不可能,不一定, bao hàm ngữ khí rắn rỏi khó có thể thuyết phục. Ví dụ:
    难道你没看见吗?
    难道我能看着不管吗?

Bài học về chủ đề Thời tiết của lớp học tiếng Trung giao tiếp online đến đây là kết thúc. Tiếng Trung không hề khó học, đặc biệt là tiếng Trung giao tiếp, bởi ngữ pháp tiếng Trung có cấu tạo khá tương đồng với tiếng Việt. Chỉ cần chúng ta chăm chỉ, không có khó khăn nào chúng ta không khắc phục được. Hãy học tập chăm chỉ cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí nhé !

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cực kì hữu ích được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Đừng quyên subcribe kênh youtube của thầy để cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp online một cách nhanh nhất nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học viên lớp học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!