Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 9
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 9 là phần nội dung bài học tiếp theo mà mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn hôm nay , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày.
https://www.youtube.com/watch?v=dAKpCelHKaw
Những bạn nào muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin qua link sau đây nhé.
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Tiếp theo đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 8
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Bài giảng về cách Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 9
STT | Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10 | Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất | Bản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé |
1 | 自然 | zì rán | tự nhiên |
2 | 尽量 | jìn liàng | càng xa càng tốt |
3 | 无聊 | wú liáo | nhàm chán |
4 | 敲门 | qiāo mén | gõ cửa |
5 | 一束鲜花 | yī shù xiān huā | Một bó hoa |
6 | 亲切 | qīn qiē | Tốt bụng |
7 | 问候 | wèn hòu | chào hỏi |
8 | 微笑 | wēi xiào | nụ cười |
9 | 整个 | zhěng gè | toàn bộ |
10 | 开心 | kāi xīn | vui mừng |
11 | 不知不觉 | bú zhī bú jiào | không thể nhận ra |
12 | 电子信箱 | diàn zǐ xìn xiāng | |
13 | 普通 | pǔ tōng | bình thường |
14 | 立刻 | lì kè | ngay |
15 | 忧愁 | yōu chóu | Sầu muộn |
16 | 一连 | yī lián | Một công ty |
17 | 翻来覆去 | fān lái fù qù | quăng về |
18 | 爱恋 | ài liàn | được yêu |
19 | 失恋 | shī liàn | Người yêu |
20 | 默默 | mò mò | thầm lặng |
21 | 外交 | wài jiāo | Quan hệ quốc tế |
22 | 消息 | xiāo xī | Tin tức |
23 | 公开 | gōng kāi | mở |
24 | 料到 | liào dào | chờ đợi |
25 | 家伙 | jiā huǒ | đồng bọn |
26 | 仍然 | réng rán | vẫn |
27 | 他们是谁? | tā men shì shuí ? | Họ là ai? |
28 | 没什么 | méi shénme | không có gì |
29 | 语言 | yǔ yán | ngôn ngữ |
30 | 你学什么语言? | nǐ xué shénme yǔ yán ? | Bạn học ngôn ngữ gì |
31 | 大学 | dà xué | trường đại học |
32 | 中学 | zhōng xué | Trung học phổ thông |
33 | 你学什么大学? | nǐ xué shénme dà xué ? | Bạn học trường đại học nào? |
34 | 怎么样 | zěn me yàng | làm sao |
35 | 今天你的工作怎么样? | jīn tiān nǐ de gōng zuò zěn me yàng ? | Công việc hôm nay của bạn thế nào? |
36 | 你的工作怎么样? | nǐ de gōng zuò zěn me yàng ? | Công việc của bạn thế nào rồi? |
37 | 觉得 | juéde | suy nghĩ |
38 | 我觉得学汉语很难 | wǒ juéde xué hàn yǔ hěn nán | Tôi thấy khó học tiếng trung |
39 | 你要学汉语语法吗? | nǐ yào xué hàn yǔ yǔ fǎ ma ? | Bạn muốn học ngữ pháp tiếng Trung? |
40 | 你要听她说吗? | nǐ yào tīng tā shuō ma ? | Bạn có muốn nghe cô ấy không? |
41 | 你觉得怎么样? | nǐ juéde zěn me yàng ? | Làm thế nào bạn thích nó? |
42 | 你觉得这个工作好吗? | nǐ juéde zhè gè gōng zuò hǎo ma ? | Bạn có nghĩ rằng công việc là tốt? |
43 | 这位和那位是我的秘书 | zhè wèi hé nà wèi shì wǒ de mì shū | Đây và đó là thư ký của tôi |
44 | 今天我的工作比较多 | jīn tiān wǒ de gōng zuò bǐ jiào duō | Hôm nay tôi có rất nhiều việc |
45 | 昨天我比较忙 | zuó tiān wǒ bǐ jiào máng | tôi đã bận rộn ngày hôm qua |
46 | 我觉得学英语比较难 | wǒ juéde xué yīng yǔ bǐ jiào nán | Tôi thấy khó học tiếng anh |
47 | 你觉得容易吗?nǐ | nǐ juéde róng yì ma ?n | Bạn có nghĩ rằng nó dễ dàng? N |
48 | 我觉得学汉语不容易 | wǒ juéde xué hàn yǔ bú róng yì | Tôi không nghĩ rằng nó dễ dàng để học tiếng Trung |
49 | 你觉得读和写汉语难吗? | nǐ juéde dú hé xiě hàn yǔ nán ma ? | Bạn có thấy khó đọc và viết tiếng Trung không? |
50 | 你要听什么? | nǐ yào tīng shénme ? | Bạn muốn nghe điều gì? |
51 | 但是我很忙 | dàn shì wǒ hěn máng | Nhưng tôi bận |
52 | 香蕉 | xiāng jiāo | Trái chuối |
53 | 葡萄 | pú táo | Giống nho |
54 | 你吃葡萄吗? | nǐ chī pú táo ma ? | Bạn có ăn nho không? |
55 | 西瓜 | xī guā | dưa hấu |
56 | 草莓 | cǎo méi | dâu |
57 | 下午 | xià wǔ | buổi chiều |
58 | 今天下午你忙吗? | jīn tiān xià wǔ nǐ máng ma ? | Chiều nay bạn có bận không? |
59 | 申请留学 | shēn qǐng liú xué | Đăng ký du học |
60 | 申请护照 | shēn qǐng hù zhào | Đơn xin cấp hộ chiếu |
61 | 申请签证 | shēn qǐng qiān zhèng | xin thị thực |
62 | 工作顺利 | gōng zuò shùn lì | Công việc diễn ra tốt đẹp |
63 | 语言 | yǔ yán | ngôn ngữ |
64 | 觉得 | juéde | suy nghĩ |
65 | 怎么样 | zěn me yàng | làm sao |
66 | 今天你觉得怎么样? | jīn tiān nǐ juéde zěn me yàng ? | Bạn cảm thấy thế nào hôm nay? |
67 | 今天我觉得很好 | jīn tiān wǒ juéde hěn hǎo | Tôi cảm thấy tốt hôm nay |
68 | 你学什么大学? | nǐ xué shénme dà xué ? | Bạn học trường đại học nào? |
69 | 你要听什么? | nǐ yào tīng shénme ? | Bạn muốn nghe điều gì? |
Vậy là bài học Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 9 hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,hãy nhớ lưu bài giảng về để học dần nhé.