Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6

Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6 chi tiết và đầy đủ nhất

0
1333
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 6
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 6
Đánh giá post

Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài giảng có tên Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6 , đây là phần nội dung bài học tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ đến cho tất cả các bạn,giúp các bạn có thể cài đặt cũng như sử dụng gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 phục vụ cho việc học tập tiếng Trung cho tất cả các bạn. Trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng mới với nội dung phong phú và đa dạng,các bạn nhớ chú ý theo dõi kênh và lưu bài giảng về học dần nhé.

https://www.youtube.com/watch?v=y1JhlSGuEJk

Các bạn hãy xem Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou qua link dưới đây nhé

Chi tiết cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin

Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.

Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 5

Và tiếp sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.

Các bài giảng luyện gõ tiếng Trung Quốc

Sau đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay nha các bạn

Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6

STT Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10 Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất Bản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé
1 谢谢你的关心 xiè xiè nǐ de guān xīn Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn
2 你可以举办公司的事件吗? nǐ kě yǐ jǔ bàn gōng sī de shì jiàn ma ? Bạn có thể tổ chức một sự kiện của công ty?
3 一场大雨 yī chǎng dà yǔ Mưa to
4 户外活动 hù wài huó dòng các hoạt động ngoài trời
5 户外运动 hù wài yùn dòng thể thao ngoài trời
6 促销活动 cù xiāo huó dòng xúc tiến bán hàng
7 我公司常举办很多促销活动 wǒ gōng sī cháng jǔ bàn hěn duō cù xiāo huó dòng Công ty chúng tôi thường tổ chức nhiều hoạt động khuyến mại
8 你就放心吧 nǐ jiù fàng xīn ba Bạn có thể yên tâm
9 我放心不了 wǒ fàng xīn bú le Tôi không thể yên tâm
10 我不放心让她做这个工作 wǒ bú fàng xīn ràng tā zuò zhè gè gōng zuò Tôi không tin tưởng cô ấy làm công việc
11 她可以预报未来 tā kě yǐ yù bào wèi lái Cô ấy có thể dự đoán tương lai
12 我想知道我的未来 wǒ xiǎng zhī dào wǒ de wèi lái Tôi muốn biết tương lai của mình
13 明天温度多少? míng tiān wēn dù duō shǎo ? Nhiệt độ ngày mai là bao nhiêu?
14 天气预报说明天温度多少? tiān qì yù bào shuō míng tiān wēn dù duō shǎo ? Dự báo nhiệt độ cho ngày mai là bao nhiêu?
15 来过 lái guò Đúng
16 去过 qù guò đã
17 吃过 chī guò Đúng
18 喝过 hē guò Đúng
19 好听 hǎo tīng Rất vui được nghe
20 好看 hǎo kàn ưa nhìn
21 好吃 hǎo chī ngon ngon
22 好玩 hǎo wán hấp dẫn
23 好极了 hǎo jí le ngay trên
24 冷极了 lěng jí le Nó đóng băng
25 热极了 rè jí le Nó cực kỳ nóng
26 好看极了 hǎo kàn jí le No trông tuyệt
27 第一次 dì yī cì lần đầu tiên
28 第二天 dì èr tiān ngày thứ hai
29 第三年 dì sān nián Năm thứ ba
30 第四节课 dì sì jiē kè Bài 4
31 来过中国 lái guò zhōng guó Đã từng đến Trung Quốc
32 吃过馒头 chī guò mán tóu Tôi đã ăn bánh mì hấp
33 学过汉语 xué guò hàn yǔ Tôi đã học tiếng trung
34 打过篮球 dǎ guò lán qiú tơi đã từng chơi bóng rổ
35 打过电话 dǎ guò diàn huà tôi đã gọi
36 喝过中国茶 hē guò zhōng guó chá Tôi đã uống trà Trung Quốc
37 听过中国歌 tīng guò zhōng guó gē Tôi đã nghe các bài hát tiếng Trung
38 看过中国电影 kàn guò zhōng guó diàn yǐng Đã xem phim Trung Quốc
39 亲耳听过 qīn ěr tīng guò Tôi đã nghe nói về nó
40 亲眼看见过 qīn yǎn kàn jiàn guò Tôi đã nhìn thấy nó bằng chính mắt mình
41 亲口吃过 qīn kǒu chī guò Tôi đã tự ăn nó
42 亲手做过 qīn shǒu zuò guò Tôi đã tự mình làm
43 来过一次中国 lái guò yī cì zhōng guó Đã từng ở Trung Quốc
44 吃过一次北京烤鸭 chī guò yī cì běi jīng kǎo yā Tôi đã ăn vịt quay Bắc Kinh một lần
45 得过一次感冒 dé guò yī cì gǎn mào tôi bị cảm lạnh
46 一次也没去过 yī cì yě méi qù guò Không một lần
47 一次也没看过 yī cì yě méi kàn guò Không một lần
48 一遍也没读过 yī biàn yě méi dú guò Không bao giờ đọc lại
49 互相 hù xiàng lẫn nhau
50 互相帮助 hù xiàng bāng zhù giúp đỡ lẫn nhau
51 说谎 shuō huǎng nói dối
52 她常说谎 tā cháng shuō huǎng Cô ấy thường nói dối
53 谈恋爱 tán liàn ài phải lòng ai đó
54 恋爱 liàn ài yêu và quý
55 老实 lǎo shí thật thà
56 分手 fèn shǒu chia tay
57 我分手过 wǒ fèn shǒu guò tôi đã chia tay
58 大声 dà shēng to tiếng
59 业余工作 yè yú gōng zuò Công việc bán thời gian
60 业余时间 yè yú shí jiān Thời gian rảnh
61 业余时间你常做什么? yè yú shí jiān nǐ cháng zuò shénme  ? Bạn thường làm gì khi rảnh rỗi?
62 业余时间我常跟朋友去喝咖啡 yè yú shí jiān wǒ cháng gēn péng yǒu qù hē kā fēi Tôi thường đi uống cà phê với bạn bè trong thời gian rảnh rỗi
63 你的业余工作是什么? nǐ de yè yú gōng zuò shì shénme  ? Công việc bán thời gian của bạn là gì?
64 以前 yǐ qián trước
65 以前你做什么工作? yǐ qián nǐ zuò shénme  gōng zuò ? Bạn đã làm gì trước đây?
66 吃饭以前我常喝一杯茶 chī fàn yǐ qián wǒ cháng hē yī bēi chá Tôi thường uống một tách trà trước bữa tối
67 明天我就找新工作 míng tiān wǒ jiù zhǎo xīn gōng zuò Tôi đang tìm một công việc mới vào ngày mai
68 她对我说 tā duì wǒ shuō Cô ấy nói với tôi
69 书法 shū fǎ Thư pháp
70 感兴趣 gǎn xìng qù được quan tâm
71 我对书法很感兴趣 wǒ duì shū fǎ hěn gǎn xìng qù Tôi quan tâm đến thư pháp
72 兴趣 xìng qù quan tâm
73 我没有兴趣 wǒ méi yǒu xìng qù Tôi không quan tâm
74 公司派我去中国工作 gōng sī pài wǒ qù zhōng guó gōng zuò Công ty cử tôi đi làm việc tại Trung Quốc
75 高兴 gāo xìng vui mừng
76 今天你感到高兴吗? jīn tiān nǐ gǎn dào gāo xìng ma ? Hôm nay bạn có vui không?
77 东西南北 dōng xī nán běi bốn góc của thế giới
78 你家离这里远吗? nǐ jiā lí zhè lǐ yuǎn ma ? Nhà của bạn có xa đây không?
79 超市离这里近吗? chāo shì lí zhè lǐ jìn ma ? Siêu thị có gần đây không?

Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 6,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.