Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5 cùng thầy Vũ
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 5 là phần nội dung bài học tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thải và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Tất cả các tài liệu học online này đều hoàn toàn miễn phí nhằm giúp những bạn có niềm đam mê tiếng Trung được học tập,chỉ duy nhất tại tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ chi nhánh tại Hà Nội và TPHCM
Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin,các bạn xem Thầy Vũ chỉ cách cài đặt tại link sau nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ
Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc
Các bạn xem lại bài hôm qua tại link sau nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5
STT | Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10 | Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất | Bản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé |
1 | 外边很冷,进房间来 | wài biān hěn lěng ,jìn fáng jiān lái | Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng đi |
2 | 你什么时候过去?我等你 | nǐ shénme shí hòu guò qù ?wǒ děng nǐ | Khi nào bạn đi? Tôi sẽ đợi bạn. |
3 | 我下午过去 | wǒ xià wǔ guò qù | Chiều tôi qua đó |
4 | 请举起手来 | qǐng jǔ qǐ shǒu lái | Giơ tay lên |
5 | 明明回上海去了,可是,她上海的朋友给她寄了一本书来 | míng míng huí shàng hǎi qù le ,kě shì ,tā shàng hǎi de péng yǒu gěi tā jì le yī běn shū lái | Mingming đã quay trở lại Thượng Hải, nhưng bạn của cô ấy ở Thượng Hải đã gửi cho cô ấy một cuốn sách |
6 | 他们还没出来,我们在门口等他们吧 | tā men hái méi chū lái ,wǒ men zài mén kǒu děng tā men ba | Họ vẫn chưa đi ra. Hãy chờ họ ở cửa |
7 | 你订票了吗? | nǐ dìng piào le ma ? | Bạn đã đặt chỗ trước chưa? |
8 | 预定 | yù dìng | dự trữ |
9 | 我想预定两个标准间 | wǒ xiǎng yù dìng liǎng gè biāo zhǔn jiān | Tôi muốn đặt hai phòng tiêu chuẩn |
10 | 生日蛋糕 | shēng rì dàn gāo | bánh sinh nhật |
11 | 你太浪漫了 | nǐ tài làng màn le | Bạn thật lãng mạn |
12 | 起鸡皮 | qǐ jī pí | Da gà |
13 | 你太浪漫了,让我起了鸡皮 | nǐ tài làng màn le ,ràng wǒ qǐ le jī pí | Bạn lãng mạn đến mức tôi bị lột da |
14 | 你喜欢什么花? | nǐ xǐ huān shénme huā ? | Bạn thích hoa gì |
15 | 明天是晴天吗? | míng tiān shì qíng tiān ma ? | Ngày mai trời sẽ nắng chứ? |
16 | 明天天气怎么样? | míng tiān tiān qì zěn me yàng ? | Thời tiết ngày mai như thế nào? |
17 | 你常看天气预报吗? | nǐ cháng kàn tiān qì yù bào ma ? | Bạn có thường xem dự báo thời tiết không? |
18 | 昨天风很大 | zuó tiān fēng hěn dà | Hôm qua trời có gió |
19 | 为什么你关心我的工作 | wéi shénme nǐ guān xīn wǒ de gōng zuò | Tại sao bạn quan tâm đến công việc của tôi |
20 | 谢谢你的关心 | xiè xiè nǐ de guān xīn | Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn |
21 | 今年你公司将举办什么活动? | jīn nián nǐ gōng sī jiāng jǔ bàn shénme huó dòng ? | Năm nay công ty bạn sẽ tổ chức những hoạt động gì? |
22 | 这场比赛很好看 | zhè chǎng bǐ sài hěn hǎo kàn | Đó là một trò chơi hay |
23 | 户外活动 | hù wài huó dòng | các hoạt động ngoài trời |
24 | 你参加户外活动吗? | nǐ cān jiā hù wài huó dòng ma ? | Bạn có tham gia các hoạt động ngoài trời không? |
25 | 促销活动 | cù xiāo huó dòng | xúc tiến bán hàng |
26 | 你公司常举办促销活动吗? | nǐ gōng sī cháng jǔ bàn cù xiāo huó dòng ma ? | Công ty của bạn có thường xuyên tổ chức các hoạt động khuyến mãi không? |
27 | 这几天超市有很多促销活动 | zhè jǐ tiān chāo shì yǒu hěn duō cù xiāo huó dòng | Có nhiều chương trình khuyến mãi trong siêu thị trong những ngày này |
28 | 你就放心吧 | nǐ jiù fàng xīn ba | Bạn có thể yên tâm |
29 | 我觉得一点也不放心 | wǒ jiào dé yī diǎn yě bú fàng xīn | Tôi không cảm thấy thoải mái chút nào |
30 | 未来五年你想做什么工作? | wèi lái wǔ nián nǐ xiǎng zuò shénme gōng zuò ? | Bạn muốn làm gì trong năm năm tới? |
31 | 我想知道我的未来 | wǒ xiǎng zhī dào wǒ de wèi lái | Tôi muốn biết tương lai của mình |
32 | 现在房间里的温度是二十四度 | xiàn zài fáng jiān lǐ de wēn dù shì èr shí sì dù | Bây giờ nhiệt độ trong phòng là 24 độ |
33 | 明天中午温度会很高 | míng tiān zhōng wǔ wēn dù huì hěn gāo | Nhiệt độ sẽ cao vào trưa mai |
34 | 晚上温度很低 | wǎn shàng wēn dù hěn dī | Nhiệt độ rất thấp vào ban đêm |
35 | 我觉得住酒店很舒服 | wǒ jiào dé zhù jiǔ diàn hěn shū fú | Tôi cảm thấy thoải mái khi ở trong một khách sạn |
36 | 天公作美 | tiān gōng zuò měi | Trời làm đẹp |
37 | 你公司大概多少员工? | nǐ gōng sī dà gài duō shǎo yuán gōng ? | Có bao nhiêu nhân viên trong công ty của bạn? |
38 | 今天我休假 | jīn tiān wǒ xiū jiǎ | Tôi đi nghỉ hôm nay |
39 | 年假 | nián jiǎ | nghỉ thường niên |
40 | 你的公司年假多少天? | nǐ de gōng sī nián jiǎ duō shǎo tiān ? | Ngày nghỉ phép năm của công ty bạn là bao nhiêu ngày? |
41 | 你把书拿给我吧 | nǐ bǎ shū ná gěi wǒ ba | Làm ơn cho tôi cuốn sách |
42 | 你把资料放在桌上吧 | nǐ bǎ zī liào fàng zài zhuō shàng ba | Đặt thông tin lên bàn |
43 | 今天我忙死了 | jīn tiān wǒ máng sǐ le | Hôm nay tôi rất bận |
44 | 我想去现场看她唱歌 | wǒ xiǎng qù xiàn chǎng kàn tā chàng gē | Tôi muốn đến hiện trường và xem cô ấy hát |
45 | 你做完了吗? | nǐ zuò wán le ma ? | Bạn đã hoàn thành? |
46 | 你写完了吗? | nǐ xiě wán le ma ? | Bạn đã hoàn thành? |
47 | 你看完了吗? | nǐ kàn wán le ma ? | Bạn đã đọc xong chưa? |
48 | 你吃完了吗? | nǐ chī wán le ma ? | Bạn đã ăn xong chưa? |
49 | 我还没吃完 | wǒ hái méi chī wán | Tôi vẫn chưa hoàn thành |
50 | 我学完了 | wǒ xué wán le | tôi đã xong |
51 | 我想找一些资料 | wǒ xiǎng zhǎo yī xiē zī liào | Tôi đang tìm kiếm một số thông tin |
52 | 这是我经理送给你的礼品 | zhè shì wǒ jīng lǐ sòng gěi nǐ de lǐ pǐn | Đây là một món quà từ người quản lý của tôi |
53 | 你过中秋节吗?nǐ | nǐ guò zhōng qiū jiē ma ?n | Bạn có tổ chức Tết Trung thu không? N |
54 | 香味 | xiāng wèi | mùi thơm |
55 | 这种花的香味很舒服 | zhè zhǒng huā de xiāng wèi hěn shū fú | Hương thơm của loài hoa này rất dễ chịu |
56 | 你应该浪漫一点 | nǐ yīng gāi làng màn yī diǎn | Bạn nên lãng mạn |
57 | 为了健康,应该每天锻炼身体 | wéi le jiàn kāng ,yīng gāi měi tiān duàn liàn shēn tǐ | Để tốt cho sức khỏe, bạn nên tập thể dục hàng ngày |
58 | 你找她吧,她会帮你 | nǐ zhǎo tā ba ,tā huì bāng nǐ | Bạn đến chỗ cô ấy. Cô ấy sẽ giúp bạn |
59 | 你这样做不对 | nǐ zhè yàng zuò bú duì | Bạn đã không làm đúng |
60 | 你怎么不打我的手机? | nǐ zěn me bú dǎ wǒ de shǒu jī ? | Tại sao bạn không gọi điện thoại di động của tôi? |
61 | 你怎么现在才来? | nǐ zěn me xiàn zài cái lái ? | Tại sao bạn lại ở đây bây giờ? |
62 | 我没有去过她家做客 | wǒ méi yǒu qù guò tā jiā zuò kè | Tôi chưa đến nhà cô ấy |
63 | 我还没吃饭 | wǒ hái méi chī fàn | Tôi chưa ăn |
64 | 我还没去她家做客 | wǒ hái méi qù tā jiā zuò kè | Tôi vẫn chưa đến nhà cô ấy |
65 | 明天晴天 | míng tiān qíng tiān | Nó sẽ ổn vào ngày mai |
66 | 昨天天气预报说今天晴天 | zuó tiān tiān qì yù bào shuō jīn tiān qíng tiān | Hôm qua dự báo thời tiết cho biết hôm nay sẽ ổn |
67 | 你相信天气预报吗? | nǐ xiàng xìn tiān qì yù bào ma ? | Bạn có tin vào dự báo thời tiết? |
68 | 天气预报常说错 | tiān qì yù bào cháng shuō cuò | Dự báo thời tiết thường sai |
69 | 天气预报说明天有大风 | tiān qì yù bào shuō míng tiān yǒu dà fēng | Dự báo thời tiết nói rằng sẽ có gió mạnh vào ngày mai |
70 | 为什么你不关心她 | wéi shénme nǐ bú guān xīn tā | Tại sao bạn không quan tâm đến cô ấy |
71 | 我需要你多关心这个重要问题 | wǒ xū yào nǐ duō guān xīn zhè gè zhòng yào wèn tí | Tôi cần bạn chú ý hơn đến vấn đề quan trọng này |
Trên đây là nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.