Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5

Cách Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5 chi tiết từ A đến Z

0
1475
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 5
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 5
Đánh giá post

Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5 cùng thầy Vũ

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 5 là phần nội dung bài học tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thải và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Tất cả các tài liệu học online này đều hoàn toàn miễn phí nhằm giúp những bạn có niềm đam mê tiếng Trung được học tập,chỉ duy nhất tại tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ chi nhánh tại Hà Nội và TPHCM

Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin,các bạn xem Thầy Vũ chỉ cách cài đặt tại link sau nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ

Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.

Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc

Các bạn xem lại bài hôm qua tại link sau nhé.

Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào bài 4

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5

STTHướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin từ A đến Z trên máy tính Win 10Phiên âm tiếng Trung – bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhấtBản dịch tiếng Trung bên dưới chỉ tham khảo thôi các bạn nhé
1外边很冷,进房间来wài biān hěn lěng ,jìn fáng jiān láiBên ngoài lạnh lắm. Vào phòng đi
2你什么时候过去?我等你nǐ shénme shí hòu guò qù ?wǒ děng nǐKhi nào bạn đi? Tôi sẽ đợi bạn.
3我下午过去wǒ xià wǔ guò qùChiều tôi qua đó
4请举起手来qǐng jǔ qǐ shǒu láiGiơ tay lên
5明明回上海去了,可是,她上海的朋友给她寄了一本书来míng míng huí shàng hǎi qù le ,kě shì ,tā shàng hǎi de péng yǒu gěi tā jì le yī běn shū láiMingming đã quay trở lại Thượng Hải, nhưng bạn của cô ấy ở Thượng Hải đã gửi cho cô ấy một cuốn sách
6他们还没出来,我们在门口等他们吧tā men hái méi chū lái ,wǒ men zài mén kǒu děng tā men baHọ vẫn chưa đi ra. Hãy chờ họ ở cửa
7你订票了吗?nǐ dìng piào le ma ?Bạn đã đặt chỗ trước chưa?
8预定yù dìngdự trữ
9我想预定两个标准间wǒ xiǎng yù dìng liǎng gè biāo zhǔn jiānTôi muốn đặt hai phòng tiêu chuẩn
10生日蛋糕shēng rì dàn gāobánh sinh nhật
11你太浪漫了nǐ tài làng màn leBạn thật lãng mạn
12起鸡皮qǐ jī píDa gà
13你太浪漫了,让我起了鸡皮nǐ tài làng màn le ,ràng wǒ qǐ le jī píBạn lãng mạn đến mức tôi bị lột da
14你喜欢什么花?nǐ xǐ huān shénme huā ?Bạn thích hoa gì
15明天是晴天吗?míng tiān shì qíng tiān ma ?Ngày mai trời sẽ nắng chứ?
16明天天气怎么样?míng tiān tiān qì zěn me yàng ?Thời tiết ngày mai như thế nào?
17你常看天气预报吗?nǐ cháng kàn tiān qì yù bào ma ?Bạn có thường xem dự báo thời tiết không?
18昨天风很大zuó tiān fēng hěn dàHôm qua trời có gió
19为什么你关心我的工作wéi shénme nǐ guān xīn wǒ de gōng zuòTại sao bạn quan tâm đến công việc của tôi
20谢谢你的关心xiè xiè nǐ de guān xīnCảm ơn vì sự quan tâm của bạn
21今年你公司将举办什么活动?jīn nián nǐ gōng sī jiāng jǔ bàn shénme huó dòng ?Năm nay công ty bạn sẽ tổ chức những hoạt động gì?
22这场比赛很好看zhè chǎng bǐ sài hěn hǎo kànĐó là một trò chơi hay
23户外活动hù wài huó dòngcác hoạt động ngoài trời
24你参加户外活动吗?nǐ cān jiā hù wài huó dòng ma ?Bạn có tham gia các hoạt động ngoài trời không?
25促销活动cù xiāo huó dòngxúc tiến bán hàng
26你公司常举办促销活动吗?nǐ gōng sī cháng jǔ bàn cù xiāo huó dòng ma ?Công ty của bạn có thường xuyên tổ chức các hoạt động khuyến mãi không?
27这几天超市有很多促销活动zhè jǐ tiān chāo shì yǒu hěn duō cù xiāo huó dòngCó nhiều chương trình khuyến mãi trong siêu thị trong những ngày này
28你就放心吧nǐ jiù fàng xīn baBạn có thể yên tâm
29我觉得一点也不放心wǒ jiào dé yī diǎn yě bú fàng xīnTôi không cảm thấy thoải mái chút nào
30未来五年你想做什么工作?wèi lái wǔ nián nǐ xiǎng zuò shénme gōng zuò ?Bạn muốn làm gì trong năm năm tới?
31我想知道我的未来wǒ xiǎng zhī dào wǒ de wèi láiTôi muốn biết tương lai của mình
32现在房间里的温度是二十四度xiàn zài fáng jiān lǐ de wēn dù shì èr shí sì dùBây giờ nhiệt độ trong phòng là 24 độ
33明天中午温度会很高míng tiān zhōng wǔ wēn dù huì hěn gāoNhiệt độ sẽ cao vào trưa mai
34晚上温度很低wǎn shàng wēn dù hěn dīNhiệt độ rất thấp vào ban đêm
35我觉得住酒店很舒服wǒ jiào dé zhù jiǔ diàn hěn shū fúTôi cảm thấy thoải mái khi ở trong một khách sạn
36天公作美tiān gōng zuò měiTrời làm đẹp
37你公司大概多少员工?nǐ gōng sī dà gài duō shǎo yuán gōng ?Có bao nhiêu nhân viên trong công ty của bạn?
38今天我休假jīn tiān wǒ xiū jiǎTôi đi nghỉ hôm nay
39年假nián jiǎnghỉ thường niên
40你的公司年假多少天?nǐ de gōng sī nián jiǎ duō shǎo tiān ?Ngày nghỉ phép năm của công ty bạn là bao nhiêu ngày?
41你把书拿给我吧nǐ bǎ shū ná gěi wǒ baLàm ơn cho tôi cuốn sách
42你把资料放在桌上吧nǐ bǎ zī liào fàng zài zhuō shàng baĐặt thông tin lên bàn
43今天我忙死了jīn tiān wǒ máng sǐ leHôm nay tôi rất bận
44我想去现场看她唱歌wǒ xiǎng qù xiàn chǎng kàn tā chàng gēTôi muốn đến hiện trường và xem cô ấy hát
45你做完了吗?nǐ zuò wán le ma ?Bạn đã hoàn thành?
46你写完了吗?nǐ xiě wán le ma ?Bạn đã hoàn thành?
47你看完了吗?nǐ kàn wán le ma ?Bạn đã đọc xong chưa?
48你吃完了吗?nǐ chī wán le ma ?Bạn đã ăn xong chưa?
49我还没吃完wǒ hái méi chī wánTôi vẫn chưa hoàn thành
50我学完了wǒ xué wán letôi đã xong
51我想找一些资料wǒ xiǎng zhǎo yī xiē zī liàoTôi đang tìm kiếm một số thông tin
52这是我经理送给你的礼品zhè shì wǒ jīng lǐ sòng gěi nǐ de lǐ pǐnĐây là một món quà từ người quản lý của tôi
53你过中秋节吗?nǐnǐ guò zhōng qiū jiē ma ?nBạn có tổ chức Tết Trung thu không? N
54香味xiāng wèimùi thơm
55这种花的香味很舒服zhè zhǒng huā de xiāng wèi hěn shū fúHương thơm của loài hoa này rất dễ chịu
56你应该浪漫一点nǐ yīng gāi làng màn yī diǎnBạn nên lãng mạn
57为了健康,应该每天锻炼身体wéi le jiàn kāng ,yīng gāi měi tiān duàn liàn shēn tǐĐể tốt cho sức khỏe, bạn nên tập thể dục hàng ngày
58你找她吧,她会帮你nǐ zhǎo tā ba ,tā huì bāng nǐBạn đến chỗ cô ấy. Cô ấy sẽ giúp bạn
59你这样做不对nǐ zhè yàng zuò bú duìBạn đã không làm đúng
60你怎么不打我的手机?nǐ zěn me bú dǎ wǒ de shǒu jī ?Tại sao bạn không gọi điện thoại di động của tôi?
61你怎么现在才来?nǐ zěn me xiàn zài cái lái ?Tại sao bạn lại ở đây bây giờ?
62我没有去过她家做客wǒ méi yǒu qù guò tā jiā zuò kèTôi chưa đến nhà cô ấy
63我还没吃饭wǒ hái méi chī fànTôi chưa ăn
64我还没去她家做客wǒ hái méi qù tā jiā zuò kèTôi vẫn chưa đến nhà cô ấy
65明天晴天míng tiān qíng tiānNó sẽ ổn vào ngày mai
66昨天天气预报说今天晴天zuó tiān tiān qì yù bào shuō jīn tiān qíng tiānHôm qua dự báo thời tiết cho biết hôm nay sẽ ổn
67你相信天气预报吗?nǐ xiàng xìn tiān qì yù bào ma ?Bạn có tin vào dự báo thời tiết?
68天气预报常说错tiān qì yù bào cháng shuō cuòDự báo thời tiết thường sai
69天气预报说明天有大风tiān qì yù bào shuō míng tiān yǒu dà fēngDự báo thời tiết nói rằng sẽ có gió mạnh vào ngày mai
70为什么你不关心她wéi shénme nǐ bú guān xīn tāTại sao bạn không quan tâm đến cô ấy
71我需要你多关心这个重要问题wǒ xū yào nǐ duō guān xīn zhè gè zhòng yào wèn tíTôi cần bạn chú ý hơn đến vấn đề quan trọng này

Trên đây là nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung GoGou như thế nào bài 5,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.