Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản

Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Đây là một trong những giáo án bài giảng tiếng Trung thương mại rất quan trọng, các bạn chú ý xem thật kỹ nhé.

0
1332
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản
5/5 - (1 bình chọn)

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Đây là một trong những giáo án bài giảng tiếng Trung thương mại rất quan trọng, các bạn chú ý xem thật kỹ nhé.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Các bạn chú ý cập nhập thật nhanh chóng các từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên dụng trong link dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành [Mới Update]

Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 请问贵公司主要业务是什么? Cho hỏi công ty chính yếu của quý công ty là gì? Qǐngwèn guì gōngsī zhǔyào yèwù shì shénme?
2 我们公司主要从事电器生产。 Công ty chúng tôi chủ yếu là sản xuất thiết bị điện. Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì diànqì shēngchǎn.
3 你们公司规模如何? Quy mô của công ty bạn như thế nào? Nǐmen gōngsī guīmó rúhé?
4 我们公司拥有100名员工。 Công ty chúng tôi có 100 nhân viên. Wǒmen gōngsī yǒngyǒu 100 míng yuángōng.
5 贵公司的销售额如何? Doanh thu của công ty bạn như thế nào? Guì gōngsī de xiāoshòu é rúhé?
6 我们去年的销售额达到1亿美元。 Doanh thu của chúng tôi đạt 100 triệu đô la Mỹ năm ngoái. Wǒmen qùnián de xiāoshòu é dádào 1 yì měiyuán.
7 贵公司是否有出口经验? Công ty bạn có kinh nghiệm xuất khẩu không? Guì gōngsī shìfǒu yǒu chūkǒu jīngyàn?
8 我们有多年的出口经验。 Chúng tôi có kinh nghiệm xuất khẩu nhiều năm. Wǒmen yǒu duōnián de chūkǒu jīngyàn.
9 我们可以提供您需要的所有证件。 Chúng tôi có thể cung cấp tất cả các giấy tờ mà bạn cần. Wǒmen kěyǐ tígōng nín xūyào de suǒyǒu zhèngjiàn.
10 我们需要您提供一些信息。 Chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin. Wǒmen xūyào nín tígōng yīxiē xìnxī.
11 我们需要你们提供更多的样品。 Chúng tôi cần bạn cung cấp nhiều mẫu hơn. Wǒmen xūyào nǐmen tígōng gèng duō de yàngpǐn.
12 我们可以提供最优质的服务。 Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ chất lượng nhất. Wǒmen kěyǐ tígōng zuì yōuzhì de fúwù.
13 你们的价格是否可以再便宜一点? Giá của bạn có thể rẻ hơn một chút được không? Nǐmen de jiàgé shìfǒu kěyǐ zài piányí yīdiǎn?
14 我们可以给你一些优惠。 Chúng tôi có thể cho bạn một số ưu đãi. Wǒmen kěyǐ gěi nǐ yīxiē yōuhuì.
15 我们需要签订一份合同。 Chúng tôi cần ký một hợp đồng. Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn hétóng.
16 我们需要支付定金。 Chúng tôi cần thanh toán khoản tiền đặt cọc. Wǒmen xūyào zhīfù dìngjīn.
17 我们需要货到付款。 Chúng tôi cần thanh toán khi nhận hàng. Wǒmen xūyào huò dào fùkuǎn.
18 我们需要交换合同。 Chúng tôi cần trao đổi hợp đồng. Wǒmen xūyào jiāohuàn hétóng.
19 你好,请问你是哪家公司的? Xin chào, Anh/Chị là công ty nào vậy? Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì nǎ jiā gōngsī de?
20 我们是一家小型公司。 Chúng tôi là một công ty nhỏ. Wǒmen shì yījiā xiǎoxíng gōngsī.
21 我们能否先了解一下贵公司的业务范围? Chúng tôi có thể tìm hiểu về lĩnh vực kinh doanh của công ty Anh/Chị được không? Wǒmen néng fǒu xiān liǎo jiè yīxià guì gōngsī de yèwù fànwéi?
22 我们的业务范围包括…… Lĩnh vực kinh doanh của chúng tôi bao gồm … Wǒmen de yèwù fànwéi bāokuò……
23 我们很感兴趣,你能否发一份公司简介给我? Chúng tôi rất quan tâm, Anh/Chị có thể gửi cho tôi một bản giới thiệu công ty được không? wǒmen hěn gǎn xìngqù, nǐ néng fǒu fā yī fèn gōngsī jiǎnjiè gěi wǒ?
24 好的,我马上发给你。 Được, tôi sẽ gửi ngay cho Anh/Chị. Hǎo de, wǒ mǎshàng fā gěi nǐ.
25 我们希望能够与贵公司建立业务合作关系。 Chúng tôi mong muốn có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác kinh doanh với công ty Anh/Chị. Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ guì gōngsī jiànlì yèwù hézuò guānxì.
26 你们有哪些方面的需求? Anh/Chị có nhu cầu về những khía cạnh nào? Nǐmen yǒu nǎxiē fāngmiàn de xūqiú?
27 我们需要贵公司提供的产品和服务是…… Chúng tôi cần sản phẩm và dịch vụ mà công ty Anh/Chị cung cấp là … Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng de chǎnpǐn hé fúwù shì……
28 我们可以向贵公司提供的产品和服务是…… Chúng tôi có thể cung cấp cho công ty Anh/Chị các sản phẩm và dịch vụ là … wǒmen kěyǐ xiàng guì gōngsī tígōng de chǎnpǐn hé fúwù shì……
29 我们希望了解贵公司的价格政策。 Chúng tôi muốn hiểu về chính sách giá của công ty Anh/Chị. wǒmen xīwàng liǎojiě guì gōngsī de jiàgé zhèngcè.
30 我们的价格非常有竞争力。 Giá cả của chúng tôi rất cạnh tranh. Wǒmen de jiàgé fēicháng yǒu jìngzhēng lì.
31 我们可以商讨价格。 Chúng ta có thể thương lượng về giá cả. Wǒmen kěyǐ shāngtǎo jiàgé.
32 我们能否先试用贵公司的产品和服务? Chúng tôi có thể dùng thử sản phẩm và dịch vụ của công ty Anh/Chị trước được không? Wǒmen néng fǒu xiān shìyòng guì gōngsī de chǎnpǐn hé fúwù?
33 当然可以,我们提供免费样品。 Được, chúng tôi cung cấp mẫu miễn phí. Dāngrán kěyǐ, wǒmen tígōng miǎnfèi yàngpǐn.
34 我们需要与贵公司签订合同。 Chúng tôi cần ký hợp đồng với công ty Anh/Chị. Wǒmen xūyào yǔ guì gōngsī qiāndìng hétóng.
35 合同条款包括什么? Điều khoản của hợp đồng bao gồm những điều khoản gì? Hétóng tiáokuǎn bāokuò shénme?
36 这个合同是双向的。 Hợp đồng này là hai chiều. Zhège hétóng shì shuāngxiàng de.
37 我们可以安排一次业务考察吗? Chúng ta có thể sắp xếp một chuyến thăm quan kinh doanh được không? Wǒmen kěyǐ ānpái yīcì yèwù kǎochá ma?
38 请确认订购数量。 Xin vui lòng xác nhận số lượng đặt hàng. Qǐng quèrèn dìnggòu shùliàng.
39 我们需要你们提供技术支持。 Chúng tôi cần bạn cung cấp hỗ trợ kỹ thuật. Wǒmen xūyào nǐmen tígōng jìshù zhīchí.
40 我们需要你们提供完整的产品信息。 Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin sản phẩm đầy đủ. Wǒmen xūyào nǐmen tígōng wánzhěng de chǎnpǐn xìnxī.
41 请给我们发一份产品目录。 Xin vui lòng gửi cho chúng tôi một bản danh mục sản phẩm. Qǐng gěi wǒmen fā yī fèn chǎnpǐn mùlù.
42 这是我们的报价单。 Đây là bảng báo giá của chúng tôi. Zhè shì wǒmen de bàojià dān.
43 你们可以提供让步吗? Bạn có thể đưa ra nhượng bộ được không? Nǐmen kěyǐ tígōng ràngbù ma?
44 请给我们提供最新的价格。 Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi giá mới nhất. Qǐng gěi wǒmen tígōng zuìxīn de jiàgé.
45 我们需要你们尽快发货。 Chúng tôi cần bạn giao hàng càng sớm càng tốt. Wǒmen xūyào nǐmen jǐnkuài fā huò.
46 我们需要贵方的签字确认。 Chúng tôi cần xác nhận bằng chữ ký của bên bạn. Wǒmen xūyào guì fāng de qiānzì quèrèn.
47 请给我们提供有关文件的复印件。 Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi bản sao các tài liệu liên quan. Qǐng gěi wǒmen tígōng yǒuguān wénjiàn de fùyìn jiàn.
48 我们会尽快给你们回复的。 Chúng tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể. Wǒmen huì jǐnkuài gěi nǐmen huífù de.
49 请告诉我们贵方的具体要求。 Xin vui lòng cho chúng tôi biết yêu cầu cụ thể của bên bạn. Qǐng gàosù wǒmen guì fāng de jùtǐ yāoqiú.
50 你们可以提供免费样品吗? Bạn có thể cung cấp mẫu miễn phí được không? Nǐmen kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn ma?
51 我们需要尽快解决这个问题。 Chúng tôi cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí.
52 请告诉我们贵公司的优势。 Xin vui lòng cho chúng tôi biết ưu thế của quý công ty. Qǐng gàosù wǒmen guì gōngsī de yōushì.
53 我们需要一个可行的解决方案。 Chúng tôi cần một giải pháp khả thi. Wǒmen xūyào yīgè kěxíng de jiějué fāng’àn.
54 我们想了解贵公司的产品情况。 Chúng tôi muốn tìm hiểu tình hình sản phẩm của công ty quý vị. Wǒmen xiǎng liǎojiě guì gōngsī de chǎnpǐn qíngkuàng.
55 请问贵公司是做什么的? Xin hỏi công ty quý vị làm gì? Qǐngwèn guì gōngsī shì zuò shénme de?
56 你们有哪些产品可以推荐给我们? Các sản phẩm nào của quý vị có thể giới thiệu cho chúng tôi? Nǐmen yǒu nǎxiē chǎnpǐn kěyǐ tuījiàn gěi wǒmen?
57 我们想了解贵公司的市场份额和竞争对手。 Chúng tôi muốn tìm hiểu thị phần và đối thủ cạnh tranh của công ty quý vị. Wǒmen xiǎng liǎojiě guì gōngsī de shìchǎng fèn’é hé jìngzhēng duìshǒu.
58 我们希望能够与贵公司建立长期的合作关系。 Chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với công ty quý vị. Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ guì gōngsī jiànlì chángqí de hézuò guānxì.
59 请问贵公司有没有可以提供的优惠政策? Xin hỏi công ty quý vị có chính sách ưu đãi nào có thể cung cấp không? Qǐngwèn guì gōngsī yǒu méiyǒu kěyǐ tígōng de yōuhuì zhèngcè?
60 我们想了解贵公司的配送方式和时间。 Chúng tôi muốn tìm hiểu cách thức và thời gian giao hàng của công ty quý vị. Wǒmen xiǎng liǎojiě guì gōngsī de pèisòng fāngshìhé shíjiān.
61 我们需要了解贵公司的服务质量和售后服务。 Chúng tôi cần tìm hiểu chất lượng dịch vụ và dịch vụ hậu mãi của công ty quý vị. Wǒmen xūyào liǎojiě guì gōngsī de fúwù zhìliàng hé shòuhòu fúwù.
62 我们希望能够进行价格谈判。 Chúng tôi mong muốn có thể thương lượng giá cả. Wǒmen xīwàng nénggòu jìnxíng jiàgé tánpàn.
63 我们需要了解贵公司的支付方式和信用记录。 Chúng tôi cần tìm hiểu cách thanh toán và hồ sơ tín dụng của công ty quý vị. Wǒmen xūyào liǎojiě guì gōngsī de zhīfù fāngshì hé xìnyòng jìlù.
64 我们可以提供定制化的产品和服务。 Chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm và dịch vụ tùy chỉnh. Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì huà de chǎnpǐn hé fúwù.
65 我们愿意为大宗采购提供更好的价格。 Chúng tôi sẵn sàng cung cấp giá cả tốt hơn cho các đơn hàng lớn. Wǒmen yuànyì wéi dàzōng cǎigòu tígōng gèng hǎo de jiàgé.
66 我们可以提供试用期服务。 Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ thử nghiệm. Wǒmen kěyǐ tígōng shìyòng qí fúwù.
67 你好,请问你是哪家公司的? Xin chào, cho hỏi công ty của anh/chị là công ty nào vậy? Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì nǎ jiā gōngsī de?
68 我们是一家小型企业。 Chúng tôi là một doanh nghiệp nhỏ. Wǒmen shì yījiā xiǎoxíng qǐyè.
69 我们在寻找新的供应商。 Chúng tôi đang tìm kiếm nhà cung cấp mới. Wǒmen zài xúnzhǎo xīn de gōngyìng shāng.
70 你们有什么产品? Anh/chị có sản phẩm gì? Nǐmen yǒu shé me chǎnpǐn?
71 我们生产高质量的电子产品。 Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử chất lượng cao. Wǒmen shēngchǎn gāo zhìliàng de diànzǐ chǎnpǐn.
72 你们能否提供样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu không? Nǐmen néng fǒu tígōng yàngpǐn?
73 当然可以,我们可以寄给你。 Tất nhiên, chúng tôi có thể gửi mẫu cho anh/chị. Dāngrán kěyǐ, wǒmen kěyǐ jì gěi nǐ.
74 你们的最低订购量是多少? Đơn đặt hàng tối thiểu của anh/chị là bao nhiêu? Nǐmen de zuìdī dìnggòu liàng shì duōshǎo?
75 我们的最低订购量是500件。 Đơn đặt hàng tối thiểu của chúng tôi là 500 chiếc. Wǒmen de zuìdī dìnggòu liàng shì 500 jiàn.
76 我们可以给你们提供优惠价格。 Chúng tôi có thể cung cấp giá ưu đãi cho anh/chị. Wǒmen kěyǐ gěi nǐmen tígōng yōuhuì jiàgé.
77 这个价格包括运费吗? Giá này đã bao gồm phí vận chuyển chưa? Zhège jiàgé bāokuò yùnfèi ma?
78 运费是另外收费的。 Phí vận chuyển sẽ tính riêng. Yùnfèi shì lìngwài shōufèi de.
79 我们能否协商价格? Chúng ta có thể thương lượng về giá cả không? Wǒmen néng fǒu xiéshāng jiàgé?
80 我们可以降低价格5%。 Chúng tôi có thể giảm giá 5%. Wǒmen kěyǐ jiàngdī jiàgé 5%.
81 我们需要了解贵公司的付款条件。 Chúng tôi cần biết điều kiện thanh toán của công ty anh/chị. Wǒmen xūyào liǎojiě guì gōngsī de fùkuǎn tiáojiàn.
82 我们的付款方式是电汇。 Phương thức thanh toán của chúng tôi là chuyển khoản. Wǒmen de fùkuǎn fāngshì shì diànhuì.
83 我们需要收到发票才能付款。 Chúng tôi cần nhận được hóa đơn trước khi thanh toán. Wǒmen xūyào shōu dào fāpiào cáinéng fùkuǎn.
84 您好,请问您是贵公司的采购经理吗?   Xin chào, xin hỏi anh/chị có phải là quản lý mua hàng của công ty anh/chị không? Nín hǎo, qǐngwèn nín shì guì gōngsī de cǎigòu jīnglǐ ma?  
85 我们是一家生产家具的公司。   Chúng tôi là một công ty sản xuất đồ nội thất. Wǒmen shì yījiā shēngchǎn jiājù de gōngsī.  
86 我们愿意与你们建立长期的合作伙伴关系。   Chúng tôi mong muốn xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài với anh/chị. Wǒmen yuànyì yǔ nǐmen jiànlì chángqí de hézuò huǒbàn guānxì.  
87 请问你们对我们的产品有什么看法?   Xin hỏi anh/chị có ý kiến gì về sản phẩm của chúng tôi? Qǐngwèn nǐmen duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shé me kànfǎ?  
88 我们的产品具有很好的性价比。   Sản phẩm của chúng tôi có giá trị tốt so với giá tiền. Wǒmen de chǎnpǐn jùyǒu hěn hǎo dì xìngjiàbǐ.  
89 我们可以提供给你们样品。   Chúng tôi có thể cung cấp mẫu sản phẩm cho anh/chị. Wǒmen kěyǐ tígōng jǐ nǐmen yàngpǐn.  
90 你们需要多少数量的产品?   Anh/chị cần bao nhiêu sản phẩm? Nǐmen xūyào duōshǎo shùliàng de chǎnpǐn?  
91 我们可以根据你们的需求提供不同的规格和包装。   Chúng tôi có thể cung cấp các kích cỡ và bao bì khác nhau phù hợp với yêu cầu của anh/chị. Wǒmen kěyǐ gēnjù nǐmen de xūqiú tígōng bùtóng de guīgé hé bāozhuāng.  
92 我们的交货期为三个月。   Thời gian giao hàng của chúng tôi là ba tháng. Wǒmen de jiāo huò qí wèi sān gè yuè.  
93 我们可以接受电汇付款。   Chúng tôi có thể chấp nhận thanh toán bằng chuyển khoản. Wǒmen kěyǐ jiēshòu diànhuì fùkuǎn.  
94 我们可以提供质量保证。   Chúng tôi có thể cung cấp bảo hành về chất lượng sản phẩm. Wǒmen kěyǐ tígōng zhìliàng bǎozhèng.  
95 我们希望你们能够接受我们的价格。   Chúng tôi mong anh/chị có thể chấp nhận giá cả của chúng tôi. Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu jiēshòu wǒmen de jiàgé.  
96 我们的产品已经通过了ISO认证。   Sản phẩm của chúng tôi đã được chứng nhận ISO. Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng tōngguòle ISO rènzhèng.  
97 我们可以安排送货上门。   Chúng tôi có thể sắp xếp giao hàng tận nơi cho anh/chị. Wǒmen kěyǐ ānpái sòng huò shàngmén.  
98 请问你们需要什么证书?  Xin hỏi anh/chị cần những chứng chỉ gì? Qǐngwèn nǐmen xūyào shénme zhèngshū? 
99 这是我们的最终报价,您认为如何?  Đây là báo giá cuối cùng của chúng tôi, ông/ bà nghĩ sao về nó? Zhè shì wǒmen de zuìzhōng bàojià, nín rènwéi rúhé? 
100 我们可以提供折扣,如果您愿意的话。  Chúng tôi có thể cung cấp giảm giá nếu ông/ bà muốn. Wǒmen kěyǐ tígōng zhékòu, rúguǒ nín yuànyì dehuà. 
101 我们已经考虑到运输费用了。  Chúng tôi đã tính đến chi phí vận chuyển rồi. Wǒmen yǐjīng kǎolǜ dào yùnshū fèiyòngle. 
102 您需要多久时间才能完成订单?  Ông/ bà cần bao lâu để hoàn tất đơn hàng? Nín xūyào duōjiǔ shíjiān cáinéng wánchéng dìngdān? 
103 我们需要支付多少定金? Chúng tôi cần phải trả trước bao nhiêu tiền đặt cọc? Wǒmen xūyào zhīfù duōshǎo dìngjīn?
104 您可以提供一些有关产品的更多信息吗? Ông/ bà có thể cung cấp thêm thông tin về sản phẩm được không? Nín kěyǐ tígōng yīxiē yǒuguān chǎnpǐn de gèng duō xìnxī ma?
105 我们需要在哪里签署合同?  Chúng tôi cần ký hợp đồng ở đâu? Wǒmen xūyào zài nǎlǐ qiānshǔ hétóng? 
106 我们可以通过电子邮件或传真联系吗?  Chúng tôi có thể liên lạc qua email hoặc fax được không? Wǒmen kěyǐ tōngguò diànzǐ yóujiàn huò chuánzhēn liánxì ma? 
107 我们需要一份正式的合同。  Chúng ta cần một bản hợp đồng chính thức. Wǒmen xūyào yī fèn zhèngshì de hétóng. 
108 请问这个价格能不能再便宜一点?  Xin hỏi giá này có thể giảm thêm được không? Qǐngwèn zhège jiàgé néng bùnéng zài piányí yīdiǎn? 
109 我们需要增加订单数量。  Chúng ta cần tăng số lượng đơn hàng. Wǒmen xūyào zēngjiā dìngdān shùliàng. 
110 请问这个产品有现货吗?  Xin hỏi sản phẩm này có sẵn hàng không? Qǐngwèn zhège chǎnpǐn yǒu xiànhuò ma? 
111 我们需要贵公司的最新产品目录。  Chúng tôi cần danh mục sản phẩm mới nhất của công ty bạn. Wǒmen xūyào guì gōngsī de zuìxīn chǎnpǐn mùlù. 
112 请问你们的付款方式是什么?  Xin hỏi phương thức thanh toán của bạn là gì? Qǐngwèn nǐmen de fùkuǎn fāngshì shì shénme? 
113 请问你们有没有提供包装服务? Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói không? Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu tígōng bāozhuāng fúwù?
114 我们需要定制一个专属的产品。  Chúng tôi cần đặt hàng một sản phẩm độc quyền. Wǒmen xūyào dìngzhì yì gè zhuānshǔ de chǎnpǐn. 
115 请问你们的交货时间是多久?  Xin hỏi thời gian giao hàng của bạn là bao lâu? Qǐngwèn nǐmen de jiāo huò shíjiān shì duōjiǔ? 
116 我们需要进行质量检验。  Chúng tôi cần thực hiện kiểm tra chất lượng. Wǒmen xūyào jìnxíng zhìliàng jiǎnyàn. 
117 请问你们的样品是否免费提供?  Xin hỏi mẫu sản phẩm của bạn có được cung cấp miễn phí không? Qǐngwèn nǐmen de yàngpǐn shìfǒu miǎnfèi tígōng? 
118 我们需要增加产品种类。  Chúng tôi cần tăng loại sản phẩm. Wǒmen xūyào zēngjiā chǎnpǐn zhǒnglèi. 
119 请问你们能不能提供定制化服务?  Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh không? Qǐngwèn nǐmen néng bùnéng tígōng dìngzhì huà fúwù? 
120 我们需要一份详细的报价单。  Chúng tôi cần một bản báo giá chi tiết. Wǒmen xūyào yī fèn xiángxì de bàojià dān. 
121 请问你们的配送方式是什么?  Xin hỏi phương thức vận chuyển của bạn là gì? Qǐngwèn nǐmen de pèisòng fāngshì shì shénme? 
122 我们需要增加包装规格。  Chúng tôi cần tăng kích thước đóng gói. Wǒmen xūyào zēngjiā bāozhuāng guīgé. 
123 请问你们的售后服务如何?  Xin hỏi dịch vụ hậu mãi của bạn như thế nào? Qǐngwèn nǐmen de shòuhòu fúwù rúhé? 
124 我们需要对产品进行定制化改进。  Chúng tôi cần cải tiến sản phẩm theo yêu cầu. Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn jìnxíng dìngzhì huà gǎijìn. 
125 请问你们的产品是否有保修期?  Xin hỏi sản phẩm của bạn có thời gian bảo hành không? Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu bǎoxiū qī? 
126 这个报价很公道。 Giá cả này rất hợp lý. Zhège bàojià hěn gōngdào.
127 我们愿意按您方案的价格支付。 Chúng tôi sẵn sàng trả giá theo đề xuất của bạn. Wǒmen yuànyì àn nín fāng’àn de jiàgé zhīfù.
128 您的意思是这样的吗? Ý của bạn là như vậy đúng không? Nín de yìsi shì zhèyàng de ma?
129 我们想达成一项长期合作协议。 Chúng tôi muốn đạt được một thỏa thuận hợp tác lâu dài. Wǒmen xiǎng dáchéng yīxiàng chángqí hézuò xiéyì.
130 您能再详细说明一下吗? Bạn có thể giải thích thêm cho tôi được không? Nín néng zài xiángxì shuōmíng yīxià ma?
131 我们希望能获得一个更好的价格。 Chúng tôi hy vọng có được một giá tốt hơn. Wǒmen xīwàng néng huòdé yīgè gèng hǎo de jiàgé.
132 我们需要进一步商讨一下这个问题。 Chúng tôi cần thảo luận thêm về vấn đề này. Wǒmen xūyào jìnyībù shāngtǎo yīxià zhège wèntí.
133 您能不能给我们一些折扣? Bạn có thể cho chúng tôi một số chiết khấu không? Nín néng bùnéng gěi wǒmen yīxiē zhékòu?
134 我们希望能获得更多的信息。 Chúng tôi hy vọng có được nhiều thông tin hơn. Wǒmen xīwàng néng huòdé gèng duō de xìnxī.
135 我们需要时间考虑一下。 Chúng tôi cần thời gian để suy nghĩ. Wǒmen xūyào shíjiān kǎolǜ yīxià.
136 我们可以为您提供一个更好的解决方案。 Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn một giải pháp tốt hơn. Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng yīgè gèng hǎo de jiějué fāng’àn.
137 我们需要一个更好的交易条款。 Chúng tôi cần có điều khoản giao dịch tốt hơn. Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de jiāoyì tiáokuǎn.
138 您能不能再便宜一点? Bạn có thể giảm giá thêm một chút không? Nín néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
139 我们需要您的帮助。 Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn. Wǒmen xūyào nín de bāngzhù.
140 您能不能提供更好的质量? Bạn có thể cung cấp chất lượng tốt hơn không? Nín néng bùnéng tígōng gèng hǎo de zhìliàng?
141 我们需要更多的保证。 Chúng tôi cần nhiều bảo đảm hơn. Wǒmen xūyào gèng duō de bǎozhèng.
142 我们需要一个更好的合作伙伴。 Chúng tôi cần một đối tác hợp tác tốt hơn. Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de hézuò huǒbàn.
143 我们需要一个更好的交易条件。 Chúng tôi cần điều khoản giao dịch tốt hơn. Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de jiāoyì tiáojiàn.
144 我们需要一个更具竞争力的方案。 Chúng tôi cần một phương án có sức cạnh tranh hơn. Wǒmen xūyào yīgè gèng jù jìngzhēng lì de fāng’àn.
145 鉴于您公司的经验和技术,我们愿意和您合作开发新产品。 Dựa trên kinh nghiệm và kỹ thuật của công ty của bạn, chúng tôi muốn hợp tác để phát triển sản phẩm mới. Jiànyú nín gōngsī de jīngyàn hé jìshù, wǒmen yuànyì hé nín hézuò kāifā xīn chǎnpǐn.
146 我们希望能与贵公司签订一份长期合作协议。 Chúng tôi muốn ký kết một thỏa thuận hợp tác dài hạn với công ty của bạn. Wǒmen xīwàng néng yǔ guì gōngsī qiāndìng yī fèn chángqí hézuò xiéyì.
147 对于这个问题,我们需要双方一起商量出一个解决方案。 Đối với vấn đề này, chúng tôi cần phải cùng nhau thảo luận và tìm ra một giải pháp. Duìyú zhège wèntí, wǒmen xūyào shuāngfāng yīqǐ shāngliáng chū yīgè jiějué fāng’àn.
148 我们可以考虑降低价格,但是需要减少一些服务或改变某些条款。 Chúng tôi có thể xem xét giảm giá, nhưng cần phải giảm bớt một số dịch vụ hoặc thay đổi một số điều khoản. Wǒmen kěyǐ kǎolǜ jiàngdī jiàgé, dànshì xūyào jiǎnshǎo yīxiē fúwù huò gǎibiàn mǒu xiē tiáokuǎn.
149 我们需要更多关于您产品的详细信息,以确定是否适合我们的市场。 Chúng tôi cần thêm thông tin chi tiết về sản phẩm của bạn để xác định liệu nó có phù hợp với thị trường của chúng tôi không. Wǒmen xūyào gèng duō guānyú nín chǎnpǐn de xiángxì xìnxī, yǐ quèdìng shìfǒu shì hé wǒmen de shìchǎng.
150 请您提供一份合同草案,以供我们进行审查和修改。 Vui lòng cung cấp một bản thảo hợp đồng để chúng tôi có thể xem xét và sửa đổi. Qǐng nín tígōng yī fèn hétóng cǎo’àn, yǐ gōng wǒmen jìnxíng shěnchá hé xiūgǎi.
151 我们希望能就贵公司提供的报价再商量一下。 Chúng tôi hy vọng có thể đàm phán lại giá cả mà công ty bạn đưa ra. Wǒmen xīwàng néng jiù guì gōngsī tígōng de bàojià zài shāngliáng yīxià.
152 如果您需要更多时间来考虑我们的提议,我们可以给您一周时间。 Nếu bạn cần thêm thời gian để suy nghĩ đề xuất của chúng tôi, chúng tôi có thể cung cấp một tuần để bạn suy nghĩ. Rúguǒ nín xūyào gèng duō shíjiān lái kǎolǜ wǒmen de tíyì, wǒmen kěyǐ gěi nín yīzhōu shíjiān.
153 我们希望能够建立一个长期的合作伙伴关系。 Chúng tôi muốn thiết lập mối quan hệ đối tác lâu dài với công ty bạn. Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè chángqí de hézuò huǒbàn guānxì.
154 针对您提出的条件,我们需要更多的时间进行商讨和考虑。 Đối với những điều kiện mà bạn đưa ra, chúng tôi cần thêm thời gian để thảo luận và xem xét. Zhēnduì nín tíchū de tiáojiàn, wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān jìnxíng shāngtǎo hé kǎolǜ.
155 请问贵公司对于我们的产品有何看法? Xin hỏi công ty bạn nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi? Qǐngwèn guì gōngsī duìyú wǒmen de chǎnpǐn yǒu hé kànfǎ?
156 我们可以协商一下价格吗? Chúng tôi có thể đàm phán về giá cả được không? Wǒmen kěyǐ xiéshāng yīxià jiàgé ma?
157 我们需要更多的信息来做出决定。 Chúng tôi cần thêm thông tin để đưa ra quyết định. Wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī lái zuò chū juédìng.
158 你们能否提供一份详细的报价单? Liệu bạn có thể cung cấp một báo giá chi tiết hơn không? Nǐmen néng fǒu tígōng yī fèn xiángxì de bàojià dān?
159 我们需要在合同中明确规定交货日期。 Chúng tôi cần định rõ ngày giao hàng trong hợp đồng. Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè guīdìng jiāo huò rìqí.
160 我们可以商量一下付款方式吗? Chúng tôi có thể đàm phán về cách thanh toán được không? Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià fùkuǎn fāngshì ma?
161 您能否接受我们的条件? Bạn có thể chấp nhận điều kiện của chúng tôi không? Nín néng fǒu jiēshòu wǒmen de tiáojiàn?
162 我们需要更多的保证,以确保产品质量。 Chúng tôi cần thêm đảm bảo để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Wǒmen xūyào gèng duō de bǎozhèng, yǐ quèbǎo chǎnpǐn zhí liàng.
163 我们需要在合同中明确规定质量标准。 Chúng tôi cần phải xác định rõ tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng. Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè guīdìng zhí liàng biāozhǔn.
164 我们需要在合同中明确规定违约责任。 Chúng tôi cần phải xác định rõ trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè guīdìng wéiyuē zérèn.
165 您这样做有什么意图吗? Bạn có mục đích gì khi làm như vậy không? Nín zhèyàng zuò yǒu shé me yìtú ma?
166 我们必须让客户知道我们的竞争优势。 Chúng tôi phải để khách hàng biết được lợi thế cạnh tranh của chúng tôi. Wǒmen bìxū ràng kèhù zhīdào wǒmen de jìngzhēng yōushì.
167 我们需要进行一些市场研究,以了解市场需求。 Chúng tôi cần thực hiện một số nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu thị trường. Wǒmen xūyào jìnxíng yīxiē shìchǎng yánjiū, yǐ liǎojiě shìchǎng xūqiú.
168 我们需要谈谈合同中的条款。 Chúng tôi cần thảo luận về các điều khoản trong hợp đồng. Wǒmen xūyào tán tán hétóng zhōng de tiáokuǎn.
169 我们需要对价格进行谈判。 Chúng tôi cần thương lượng về giá cả. Wǒmen xūyào duì jiàgé jìnxíng tánpàn.
170 我们需要商讨一下物流安排。 Chúng tôi cần thảo luận về sắp xếp vận chuyển. Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià wùliú ānpái.
171 我们需要确定一下付款方式。 Chúng tôi cần phải xác định phương thức thanh toán. Wǒmen xūyào quèdìng yīxià fùkuǎn fāngshì.
172 请问您对我们的报价满意吗? Bạn có hài lòng với báo giá của chúng tôi không? Qǐngwèn nín duì wǒmen de bàojià mǎnyì ma?
173 我们需要进一步讨论一下合作的方式。 Chúng tôi cần thảo luận tiếp về cách hợp tác. Wǒmen xūyào jìnyībù tǎolùn yīxià hézuò de fāngshì.
174 我们可以根据您的需求来定制产品。 Chúng tôi có thể tùy chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của bạn. Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de xūqiú lái dìngzhì chǎnpǐn.
175 您对我们的售后服务有什么要求吗? Bạn có yêu cầu gì đối với dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù yǒu shé me yāoqiú ma?
176 我们需要考虑一下双方的利益。 Chúng tôi cần xem xét lợi ích của cả hai bên. Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià shuāngfāng de lìyì.
177 我们需要了解一下您的具体需求。 Chúng tôi cần hiểu rõ nhu cầu của bạn. Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nín de jùtǐ xūqiú.
178 您对我们的产品有什么看法? Bạn có ý kiến gì về sản phẩm của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shé me kànfǎ?
179 我们需要确认一下交货时间。 Chúng tôi cần xác nhận thời gian giao hàng. Wǒmen xūyào quèrèn yīxià jiāo huò shíjiān.
180 您能否提供一些市场上的竞争对手信息? Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin về đối thủ cạnh tranh trên thị trường được không? Nín néng fǒu tígōng yīxiē shìchǎng shàng de jìngzhēng duìshǒu xìnxī?
181 我们需要谈一下产品的保修期。 Chúng tôi cần thảo luận về thời hạn bảo hành sản phẩm. Wǒmen xūyào tán yīxià chǎnpǐn de bǎoxiū qī.
182 您对我们的产品价格有什么建议吗? Bạn có đề xuất gì về giá của sản phẩm của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn jiàgé yǒu shé me jiànyì ma?
183 我们需要确定一下合同的有效期。 Chúng tôi cần xác định thời hạn hiệu lực của hợp đồng. Wǒmen xūyào quèdìng yīxià hétóng de yǒuxiàoqí.
184 我们需要确认一下产品的包装方式。 Chúng tôi cần xác nhận phương thức đóng gói sản phẩm. Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì.
185 您对我们的产品有信心吗? Bạn có tin tưởng vào sản phẩm của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu xìnxīn ma?
186 我们需要确定一下合同的细节。 Chúng tôi cần xác định các chi tiết trong hợp đồng. Wǒmen xūyào quèdìng yīxià hétóng de xìjié.
187 我们需要讨论一下产品的质量标准。 Chúng tôi cần thảo luận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià chǎnpǐn de zhìliàng biāozhǔn.
188 您对我们的产品的售后服务有什么要求吗? Bạn có yêu cầu gì về dịch vụ hậu mãi sản phẩm của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn de shòuhòu fúwù yǒu shé me yāoqiú ma?
189 我们需要谈一下产品的品牌定位。 Chúng tôi cần thảo luận về định vị thương hiệu sản phẩm. Wǒmen xūyào tán yīxià chǎnpǐn de pǐnpái dìngwèi.
190 我们需要确认一下产品的配送方式。 Chúng tôi cần xác nhận phương thức vận chuyển sản phẩm. Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de pèisòng fāngshì.
191 您是否愿意签订长期合作协议? Liệu bạn có sẵn lòng ký hợp đồng hợp tác dài hạn với chúng tôi không? Nín shìfǒu yuànyì qiāndìng chángqí hézuò xiéyì?
192 我们需要了解一下您对市场的看法。 Chúng tôi cần hiểu quan điểm của bạn về thị trường. Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nín duì shìchǎng de kànfǎ.
193 我们需要谈一下产品的市场定位。 Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường sản phẩm. Wǒmen xūyào tán yīxià chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi.
194 您对我们的产品的性价比有何评价? Bạn đánh giá sản phẩm của chúng tôi về mặt giá trị và giá cả như thế nào? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn dì xìngjiàbǐ yǒu hé píngjià?
195 我们需要谈一下合同的履行期限。 Chúng tôi cần thảo luận về thời gian thực hiện hợp đồng. Wǒmen xūyào tán yīxià hétóng de lǚxíng qíxiàn.
196 您对我们的产品有何建议? Bạn có đề xuất gì cho sản phẩm của chúng tôi không? Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu hé jiànyì?
197 我们需要考虑一下双方的合作模式。 Chúng tôi cần xem xét mô hình hợp tác giữa hai bên. Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià shuāngfāng de hézuò móshì.
198 我们需要确定一下交货地点。 Chúng tôi cần xác định điểm giao hàng. Wǒmen xūyào quèdìng yīxià jiāo huò dìdiǎn.
199 您对我们的售后服务有何期望? Bạn mong đợi điều gì từ dịch vụ hậu mãi của chúng tôi? Nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù yǒu hé qīwàng?
200 我们需要谈一下订单的处理流程。 Chúng tôi cần thảo luận về quy trình xử lý đơn hàng. Wǒmen xūyào tán yīxià dìngdān de chǔlǐ liúchéng.
201 我们需要讨论一下合同的终止条款。 Chúng tôi cần thảo luận về điều khoản chấm dứt hợp đồng. Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià hétóng de zhōngzhǐ tiáokuǎn.
202 您能否给我们提供一些市场情报? Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin thị trường không? Nín néng fǒu gěi wǒmen tígōng yīxiē shìchǎng qíngbào?
203 我们需要确认一下产品的规格。 Chúng tôi cần xác nhận các thông số kỹ thuật sản phẩm. Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de guīgé.
204 我们需要了解一下您对我们的产品的印象。 Chúng tôi cần hiểu cảm nhận của bạn về sản phẩm của chúng tôi. Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nín duì wǒmen de chǎnpǐn de yìnxiàng.
205 我们需要讨论一下产品的销售策略。 Chúng tôi cần thảo luận về chiến lược bán hàng cho sản phẩm. Wǒmen xūyào tǎolùn yī xià chǎnpǐn de xiāoshòu cèlüè.

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng hôm nay, chuyên đề tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản. Các bạn xem bài giảng này mà còn chỗ nào chưa nắm vững kiến thức về từ vựng tiếng Trung thương mại và ngữ pháp tiếng Trung thương mại thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Bài giảng Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán cơ bản vừa cung cấp cho chúng ta thêm khá nhiều kiến thức thú vị mới về lĩnh vực đàm phán tiếng Trung thương mại. Các bạn chú ý xem lại bài giảng này thường xuyên để có thể ứng dụng vào thực tiễn nhé.

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng, tiếng Trung thương mại công xưởng thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học nhé.

Liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học tiếng Trung thương mại

Sau đây chúng ta sẽ cùng khám phá một vài video bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để trải nghiệm phương pháp đào tạo rất bài bản và chuyên nghiệp của Thầy Vũ.

Khóa học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu bài giảng 4 Thầy Vũ livestream youtube facebook tiktok đào tạo rất bài bản.
Khóa học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu bài giảng 5 Thầy Vũ livestream youtube facebook tiktok đào tạo rất bài bản.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ được Thầy Vũ thành lập với mục đích đào tạo tiếng Trung thương mại chất lượng hàng đầu Việt Nam. Tại đây, học viên sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung trong giao dịch kinh doanh, đàm phán hợp đồng và các tình huống thực tế khác.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm cam kết mang đến cho học viên những buổi học chất lượng và hiệu quả nhất. Ngoài ra, ChineMaster còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa, thực tập tại các doanh nghiệp để giúp học viên nâng cao kỹ năng và trải nghiệm thực tế trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. ChineMaster là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung thương mại chuyên sâu và thành thạo.

Bạn đang muốn học tiếng Trung thương mại để có thể tham gia vào môi trường kinh doanh quốc tế, nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu và tìm địa chỉ đào tạo nào uy tín?

ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và đưa bạn đến với thành công.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân 1/48 Phố Tô Vĩnh Diện

Trung tâm được thành lập và hoạt động trên cơ sở đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, đặc biệt là tiếng Trung thương mại – một lĩnh vực đang ngày càng được quan tâm trong thời đại toàn cầu hóa. Với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đặc biệt là phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất.

Khác với các trung tâm đào tạo tiếng Trung thông thường, ChineMaster không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngữ pháp, từ vựng mà còn khai thác một cách toàn diện các kĩ năng cần thiết cho một người muốn sử dụng tiếng Trung trong công việc thương mại. Đặc biệt, học viên sẽ được tiếp cận với nhiều tình huống giao tiếp thực tế, giúp tăng cường sự tự tin và thích ứng nhanh chóng trong môi trường làm việc.

Ngoài ra, ChineMaster còn cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ cho học viên, bao gồm tư vấn chọn lớp phù hợp, hỗ trợ học liệu và học tập trực tuyến, cũng như cập nhật thông tin về các chương trình đào tạo mới nhất. Với ChineMaster, việc học tiếng Trung thương mại sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết.

Hãy đăng ký khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại và đạt được thành công trong sự nghiệp kinh doanh quốc tế của mình!

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster sở hữu đội ngũ giảng viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình trong việc truyền đạt kiến thức cho học viên. Ngoài ra, trung tâm cũng đầu tư nhiều vào công nghệ giáo dục để mang đến cho học viên trải nghiệm học tập tốt nhất.

Đặc biệt, ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung trực tuyến giúp học viên có thể học mọi lúc mọi nơi và đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí đi lại.

Với mục tiêu đào tạo các chuyên gia tiếng Trung thương mại cho các doanh nghiệp Việt Nam, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên sự hài lòng và thành công trong việc học tập và phát triển sự nghiệp của mình.

Khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ chính là chương trình đào tạo trọng điểm của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một trong những lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc kinh doanh và thương mại quốc tế. Với kinh nghiệm lâu năm giảng dạy và nắm bắt tốt nhu cầu của học viên, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học thương mại tiếng Trung online chuyên sâu và hiệu quả.

Khóa học này sẽ giúp bạn học được các kỹ năng giao tiếp trong thương mại, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán kinh doanh và hội thảo. Bạn sẽ học cách sử dụng ngôn ngữ chuyên môn và biết cách sử dụng từ vựng và cụm từ trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại. Bên cạnh đó, khóa học còn cung cấp cho bạn các kiến thức về văn hóa, phong tục tập quán và cách ứng xử trong các cuộc gặp gỡ kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học được thiết kế dành cho các học viên ở mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến những người có trình độ cao. Nội dung khóa học được xây dựng vô cùng khoa học và có tính ứng dụng cao, giúp bạn học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Với phương pháp học tập linh hoạt, khóa học thương mại tiếng Trung online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giúp cho học viên có thể học tập mọi lúc, mọi nơi thông qua các tài liệu học tập trực tuyến, các bài giảng trực tuyến và các buổi thảo luận trực tuyến. Điều này giúp cho học viên tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại mà vẫn đảm bảo được chất lượng giảng dạy.

Vì vậy, nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Trung thương mại, hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để được học tập từ nhà và có thể nâng cao kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn.

Khóa học tiếng Trung thương mại ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.

Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một lựa chọn tuyệt vời cho những người muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh.

Với bề dày kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung thương mại, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng khóa học này với các nội dung được đặt ra dựa trên thực tiễn và cập nhật mới nhất trong ngành kinh doanh.

Khóa học được thiết kế linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của các học viên có thể tự học tại nhà, với nhiều tài liệu học tập, bài tập, video giảng dạy, và hỗ trợ trực tuyến của giáo viên. Đặc biệt, khóa học được đánh giá cao bởi tính ứng dụng cao, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khóa học bao gồm nhiều chủ đề, từ vựng, ngữ pháp cơ bản đến đàm phán, xúc tiến thương mại, giải quyết tranh chấp và quản lý rủi ro trong kinh doanh. Học viên sẽ được học từ các bài học căn bản đến nâng cao, từ trình độ sơ cấp đến trình độ nâng cao, giúp họ hoàn thiện khả năng ngôn ngữ tiếng Trung thương mại của mình.

Bên cạnh đó, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cũng cam kết đưa học viên đến với một môi trường học tập chuyên nghiệp, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và giúp học viên tiếp cận với các công nghệ học tập tiên tiến nhất.

Nếu bạn đang muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Đăng ký ngay để bắt đầu hành trình của mình trên con đường nghề nghiệp!

Hãy liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983