Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Phường Khương Trung Ngã Tư Sở. Đây là một trong những tài liệu học tiếng Trung thương mại chuyên ngành được đưa vào giảng dạy cho các lớp tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và tiếng Trung thương mại đàm phán.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành thông dụng
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 市场调研 | Nghiên cứu thị trường | Shìchǎng tiáo yán |
2 | 营销策略 | Chiến lược tiếp thị | yíngxiāo cèlüè |
3 | 品牌形象 | Hình ảnh thương hiệu | pǐnpái xíngxiàng |
4 | 客户服务 | Dịch vụ khách hàng | kèhù fúwù |
5 | 合作伙伴 | Đối tác hợp tác | hézuò huǒbàn |
6 | 供应链 | Chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn |
7 | 贸易协定 | Hiệp định thương mại | màoyì xiédìng |
8 | 市场份额 | Thị phần | shìchǎng fèn’é |
9 | 销售额 | Doanh số bán hàng | xiāoshòu é |
10 | 成本核算 | Tính toán chi phí | chéngběn hésuàn |
11 | 利润率 | Tỷ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ |
12 | 投资回报率 | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư | tóuzī huíbào lǜ |
13 | 资产负债表 | Bảng cân đối tài khoản | zīchǎn fùzhài biǎo |
14 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
15 | 税务规划 | Kế hoạch thuế | shuìwù guīhuà |
16 | 报关手续 | Thủ tục hải quan | bàoguān shǒuxù |
17 | 进出口贸易 | Thương mại nhập khẩu và xuất khẩu | jìn chūkǒu màoyì |
18 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
19 | 商业智能 | Thông minh kinh doanh | shāngyè zhìnéng |
20 | 竞争对手 | Đối thủ cạnh tranh | jìngzhēng duìshǒu |
21 | 营收增长 | Tăng trưởng doanh thu | yíng shōu zēngzhǎng |
22 | 货币汇率 | Tỷ giá hối đoái | huòbì huìlǜ |
23 | 国际贸易 | Thương mại quốc tế | guójì màoyì |
24 | 运营成本 | Chi phí vận hành | yùnyíng chéngběn |
25 | 股票市场 | Thị trường chứng khoán | gǔpiào shìchǎng |
26 | 利益相关者 | Bên liên quan | lìyì xiāngguān zhě |
27 | 合资企业 | Doanh nghiệp liên doanh | hézī qǐyè |
28 | 行业协会 | Hiệp hội ngành | hángyè xiéhuì |
29 | 人力资源 | Nguồn nhân lực | rénlì zīyuán |
30 | 招聘流程 | Quy trình tuyển dụng | zhāopìn liúchéng |
31 | 培训计划 | Kế hoạch đào tạo | péixùn jìhuà |
32 | 薪资福利 | Lương và phúc lợi | xīnzī fúlì |
33 | 绩效考核 | Đánh giá hiệu suất | jīxiào kǎohé |
34 | 离职手续 | Thủ tục nghỉ việc | lízhí shǒuxù |
35 | 电子商务 | Thương mại điện tử | diànzǐ shāngwù |
36 | 网络营销 | Tiếp thị trên mạng | wǎngluò yíngxiāo |
37 | 互联网金融 | Tài chính trực tuyến | hùliánwǎng jīnróng |
38 | 移动支付 | Thanh toán di động | yídòng zhīfù |
39 | 微信营销 | Tiếp thị trên WeChat | wēixìn yíngxiāo |
40 | 售后服务 | Dịch vụ hậu mãi | shòuhòu fúwù |
41 | 预算 | Ngân sách | yùsuàn |
42 | 期货 | Hàng hóa tương lai | qíhuò |
43 | 购买 | Mua | gòumǎi |
44 | 定价 | Giá cố định | dìngjià |
45 | 剩余 | Còn lại | shèngyú |
46 | 税率 | Thuế suất | shuìlǜ |
47 | 投资 | Đầu tư | tóuzī |
48 | 垄断 | Độc quyền | lǒngduàn |
49 | 盈利 | Lợi nhuận | yínglì |
50 | 生产成本 | Chi phí sản xuất | shēngchǎn chéngběn |
51 | 消费者 | Người tiêu dùng | xiāofèi zhě |
52 | 外贸 | Thương mại ngoại | wàimào |
53 | 卖方 | Bên bán | màifāng |
54 | 经济增长 | Tăng trưởng kinh tế | jīngjì zēngzhǎng |
55 | 货币政策 | Chính sách tiền tệ | huòbì zhèngcè |
56 | 政府干预 | Can thiệp của chính phủ | zhèngfǔ gānyù |
57 | 批发 | Bán sỉ | pīfā |
58 | 零售 | Bán lẻ | língshòu |
59 | 市场份额 | Tỷ lệ thị phần | shìchǎng fèn’é |
60 | 指数 | Chỉ số | zhǐshù |
61 | 股票 | Cổ phiếu | gǔpiào |
62 | 利率 | Lãi suất | lìlǜ |
63 | 经营 | Kinh doanh | jīngyíng |
64 | 市场需求 | Nhu cầu thị trường | shìchǎng xūqiú |
65 | 贷款 | Khoản vay | dàikuǎn |
66 | 价格波动 | Biến động giá cả | jiàgé bōdòng |
67 | 交易量 | Khối lượng giao dịch | jiāoyì liàng |
68 | 采购 | Mua hàng | cǎigòu |
69 | 分销商 | Nhà phân phối | fēnxiāo shāng |
70 | 贸易关系 | Mối quan hệ thương mại | màoyì guānxì |
71 | 税收 | Thuế | shuìshōu |
72 | 货币 | Tiền tệ | huòbì |
73 | 外汇市场 | Thị trường ngoại hối | wàihuì shìchǎng |
74 | 指标 | Chỉ tiêu | zhǐbiāo |
75 | 股东 | Cổ đông | gǔdōng |
76 | 信贷 | Tín dụng | xìndài |
77 | 专利 | Bằng sáng chế | zhuānlì |
78 | 市场占有率 | Tỷ lệ chiếm thị phần | shìchǎng zhànyǒu lǜ |
79 | 保险 | Bảo hiểm | bǎoxiǎn |
80 | 银行贷款 | Khoản vay ngân hàng | yínháng dàikuǎn |
81 | 政府补贴 | Trợ cấp của chính phủ | zhèngfǔ bǔtiē |
82 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
83 | 采购成本 | Chi phí mua hàng | cǎigòu chéngběn |
84 | 盈亏平衡点 | Điểm cân bằng giữa lợi nhuận và thua lỗ | yíngkuī pínghéng diǎn |
85 | 经济学 | Kinh tế học | jīngjì xué |
86 | 商业 | Thương mại | shāngyè |
87 | 企业 | Doanh nghiệp | qǐyè |
88 | 市场 | Thị trường | shìchǎng |
89 | 进口 | Nhập khẩu | jìnkǒu |
90 | 出口 | Xuất khẩu | chūkǒu |
91 | 采购 | Mua sắm | cǎigòu |
92 | 销售 | Bán hàng | xiāoshòu |
93 | 产品 | Sản phẩm | chǎnpǐn |
94 | 品牌 | Thương hiệu | pǐnpái |
95 | 代理 | Đại diện | dàilǐ |
96 | 合同 | Hợp đồng | hétóng |
97 | 协议 | Thỏa thuận | xiéyì |
98 | 资本 | Vốn | zīběn |
99 | 股份 | Cổ phần | gǔfèn |
100 | 财务 | Tài chính | cáiwù |
101 | 风险 | Rủi ro | fēngxiǎn |
102 | 供应商 | Nhà cung cấp | gōngyìng shāng |
103 | 营销 | Tiếp thị | yíngxiāo |
104 | 促销 | Khuyến mãi | cùxiāo |
105 | 竞争 | Cạnh tranh | jìngzhēng |
106 | 政策 | Chính sách | zhèngcè |
107 | 贸易战 | Chiến tranh thương mại | màoyì zhàn |
108 | 征税 | Thu thuế | zhēng shuì |
109 | 取消 | Huỷ bỏ | qǔxiāo |
110 | 银行 | Ngân hàng | yínháng |
111 | 储蓄 | Tiết kiệm | chúxù |
112 | 贷款 | Vay tiền | dàikuǎn |
113 | 汇率 | Tỷ giá | huìlǜ |
114 | 风险投资 | Đầu tư rủi ro | fēngxiǎn tóuzī |
115 | 管理 | Quản lý | guǎnlǐ |
116 | 领导 | Lãnh đạo | lǐngdǎo |
117 | 部门 | Bộ phận | bùmén |
118 | 人力资源 | Nhân sự | rénlì zīyuán |
119 | 员工 | Nhân viên | yuángōng |
120 | 培训 | Đào tạo | péixùn |
121 | 薪资 | Tiền lương | xīnzī |
122 | 激励 | Khích lệ | jīlì |
123 | 福利 | Phúc lợi | fúlì |
124 | 招聘 | Tuyển dụng | zhāopìn |
125 | 世界贸易组织 | Tổ chức Thương mại Thế giới | shìjiè màoyì zǔzhī |
126 | 中国人民银行 | Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | zhōngguó rénmíng yínháng |
127 | 中华人民共和国 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | zhōnghuá rénmín gònghéguó |
128 | 中央银行 | Ngân hàng trung ương | zhōngyāng yínháng |
129 | 专业市场 | Chợ chuyên môn | zhuānyè shìchǎng |
130 | 专营店 | Cửa hàng độc quyền | zhuānyíng diàn |
131 | 个体户 | Hộ kinh doanh tư nhân | gètǐhù |
132 | 中介 | Trung gian | zhōngjiè |
133 | 中小企业 | Doanh nghiệp vừa và nhỏ | zhōngxiǎo qǐyè |
134 | 中外合资企业 | Doanh nghiệp liên doanh Trung – Ngoại | zhōngwài hézī qǐyè |
135 | 买方 | Bên mua | mǎifāng |
136 | 代理 | Đại lý | dàilǐ |
137 | 价格 | Giá cả | jiàgé |
138 | 保价 | Bảo giá | bǎojià |
139 | 信用证 | Thư tín dụng | xìnyòng zhèng |
140 | 借贷 | Cho vay | jièdài |
141 | 假货 | Hàng giả | jiǎ huò |
142 | 停业 | Đóng cửa | tíngyè |
143 | 免税 | Miễn thuế | miǎnshuì |
144 | 全球化 | Toàn cầu hóa | quánqiú huà |
145 | 公司 | Công ty | gōngsī |
146 | 公共服务 | Dịch vụ công | gōnggòng fúwù |
147 | 共同市场 | Chợ chung | gòngtóng shìchǎng |
148 | 内销 | Tiêu thụ nội địa | nèixiāo |
149 | 减产 | Giảm sản lượng | jiǎnchǎn |
150 | 减税 | Giảm thuế | jiǎn shuì |
151 | 分销 | Phân phối | fēnxiāo |
152 | 制造业 | Ngành công nghiệp sản xuất | zhìzào yè |
153 | 制订 | Lập kế hoạch | zhìdìng |
154 | 前景 | Triển vọng | qiánjǐng |
155 | 加工 | Chế biến | jiāgōng |
156 | 劳动力 | Lực lượng lao động | láodònglì |
157 | 劳动力成本 | Chi phí lao động | láodònglì chéngběn |
158 | 劳动力市场 | Thị trường lao động | láodònglì shìchǎng |
159 | 劳动力资源 | Nguồn lực lao động | láodònglì zīyuán |
160 | 劳动合同 | Hợp đồng lao động | láodòng hétóng |
161 | 化工 | Ngành hóa chất | huàgōng |
162 | 化学制品 | Sản phẩm hóa học | huàxué zhìpǐn |
163 | 协会 | Hiệp hội | xiéhuì |
164 | 顾客 | khách hàng | gùkè |
165 | 货物 | hàng hóa | huòwù |
166 | 协议 | thoả thuận | xiéyì |
167 | 成本 | chi phí | chéngběn |
168 | 经济 | kinh tế | jīngjì |
169 | 海关 | hải quan | hǎiguān |
170 | 付款 | thanh toán | fùkuǎn |
171 | 欠款 | nợ | qiàn kuǎn |
172 | 收据 | biên lai | shōujù |
173 | 发票 | hóa đơn | fāpiào |
174 | 基金 | quỹ đầu tư | jījīn |
175 | 会计 | kế toán | kuàijì |
176 | 税收 | thuế thu nhập | shuìshōu |
177 | 账户 | tài khoản | zhànghù |
178 | 存款 | tiền gửi | cúnkuǎn |
179 | 取款 | rút tiền | qǔkuǎn |
180 | 网上银行 | ngân hàng trực tuyến | wǎngshàng yínháng |
181 | 支付宝 | ví điện tử Alipay | zhīfùbǎo |
182 | 微信支付 | thanh toán WeChat | wēixìn zhīfù |
183 | 电子钱包 | ví điện tử | diànzǐ qiánbāo |
184 | 营业额 | doanh số | yíngyè é |
185 | 创新 | sáng tạo | chuàngxīn |
186 | 研发 | nghiên cứu và phát triển | yánfā |
187 | 薪资 | lương | xīnzī |
188 | 职业发展 | phát triển nghề nghiệp | zhíyè fāzhǎn |
189 | 劳动法 | luật lao động | láodòng fǎ |
190 | 信誉 | Uy tín | xìnyù |
191 | 信用证 | Thẻ tín dụng | xìnyòng zhèng |
192 | 需求 | Nhu cầu | xūqiú |
193 | 人民币 | Nhân dân tệ | rénmínbì |
194 | 国际 | Quốc tế | guójì |
195 | 牌照 | Giấy phép | páizhào |
196 | 税收 | Thu nhập thuế | shuìshōu |
197 | 市值 | Giá trị thị trường | shìzhí |
198 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
199 | 交易 | Giao dịch | jiāoyì |
200 | 违约 | Vi phạm hợp đồng | wéiyuē |
201 | 借贷 | Vay mượn | jièdài |
202 | 破产 | Phá sản | pòchǎn |
203 | 纳税 | Nộp thuế | nàshuì |
204 | 股息 | Cổ tức | gǔxí |
205 | 成交 | Hoàn tất giao dịch | chéngjiāo |
206 | 储备 | Tự trữ | chúbèi |
207 | 制造商 | Nhà sản xuất | zhìzào shāng |
208 | 代理商 | Nhà đại lý | dàilǐ shāng |
209 | 中间商 | Nhà trung gian | zhōngjiān shāng |
210 | 市场份额 | Phần trăm thị phần | shìchǎng fèn’é |
211 | 收入 | Thu nhập | shōurù |
212 | 行业 | Ngành nghề | hángyè |
213 | 生产 | Sản xuất | shēngchǎn |
214 | 订单 | đơn đặt hàng | dìngdān |
215 | 售后服务 | dịch vụ sau bán hàng | shòuhòu fúwù |
216 | 运输 | vận chuyển | yùnshū |
217 | 报价 | báo giá | bàojià |
218 | 折扣 | chiết khấu | zhékòu |
219 | 外贸 | thương mại ngoại tuyến | wàimào |
220 | 信用证 | chứng chỉ tín dụng | xìnyòng zhèng |
221 | 贸易协定 | thỏa thuận thương mại | màoyì xiédìng |
222 | 进出口 | nhập xuất khẩu | jìn chūkǒu |
223 | 广告 | quảng cáo | guǎnggào |
224 | 支付方式 | phương thức thanh toán | zhīfù fāngshì |
225 | 融资 | tài trợ | róngzī |
226 | 证券 | chứng khoán | zhèngquàn |
227 | 分红 | phân chia lợi nhuận | fēnhóng |
228 | 合作 | hợp tác | hézuò |
229 | 发展 | phát triển | fāzhǎn |
230 | 领导力 | năng lực lãnh đạo | lǐngdǎo lì |
231 | 团队合作 | làm việc nhóm | tuánduì hézuò |
232 | 创业 | khởi nghiệp | chuàngyè |
233 | 商业计划 | kế hoạch thương mại | shāngyè jìhuà |
234 | 报关 | Khai báo hải quan | bàoguān |
235 | 报关员 | Nhân viên khai báo hải quan | bàoguān yuán |
236 | 报关单 | Hóa đơn khai báo hải quan | bàoguān dān |
237 | 保险单 | Hợp đồng bảo hiểm | bǎoxiǎn dān |
238 | 保险费 | Phí bảo hiểm | bǎoxiǎn fèi |
239 | 投保 | Mua bảo hiểm | tóubǎo |
240 | 理赔 | Đền bù bảo hiểm | lǐpéi |
241 | 内贸 | Thương mại nội địa | nèi mào |
242 | 品牌推广 | Xây dựng thương hiệu | pǐnpái tuīguǎng |
243 | 渠道管理 | Quản lý kênh phân phối | qúdào guǎnlǐ |
244 | 供应链管理 | Quản lý chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn guǎnlǐ |
245 | 合资 | Liên doanh | hézī |
246 | 独资 | Độc lập | dúzī |
247 | 外资 | Vốn nước ngoài | wàizī |
248 | 价格竞争 | Cạnh tranh giá | jiàgé jìngzhēng |
249 | 风险管理 | Quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ |
250 | 账户管理 | Quản lý tài khoản | zhànghù guǎnlǐ |
251 | 税务管理 | Quản lý thuế | shuìwù guǎnlǐ |
252 | 银行业务 | Dịch vụ ngân hàng | yínháng yèwù |
253 | 银行卡 | Thẻ ngân hàng | yínháng kǎ |
254 | 线上支付 | Thanh toán trực tuyến | xiàn shàng zhīfù |
255 | 账户余额 | Số dư tài khoản | zhànghù yú’é |
256 | 外汇 | Ngoại tệ | wàihuì |
257 | 股票交易 | Giao dịch chứng khoán | gǔpiào jiāoyì |
258 | 股票价格 | Giá cổ phiếu | gǔpiào jiàgé |
259 | 经济衰退 | Suy thoái kinh tế | jīngjì shuāituì |
260 | 毛利 | Lợi nhuận gộp | máolì |
261 | 毛利率 | Tỷ lệ lợi nhuận gộp | máo lìlǜ |
262 | 税前利润 | Lợi nhuận trước thuế | shuì qián lìrùn |
263 | 税后利润 | Lợi nhuận sau thuế | shuì hòu lìrùn |
264 | 市值 | Giá trị vốn hóa | shìzhí |
265 | 投资者 | Nhà đầu tư | tóuzī zhě |
266 | 融资成本 | Chi phí vốn vay | róngzī chéngběn |
267 | 融资渠道 | Kênh tài trợ | róngzī qúdào |
268 | 保税区 | Khu vực miễn thuế | bǎoshuìqū |
269 | 进出口 | Xuất nhập khẩu | jìn chūkǒu |
270 | 自由贸易协定 | Hiệp định thương mại tự do | zìyóu màoyì xiédìng |
271 | 关税壁垒 | Rào cản thuế quan | guānshuì bìlěi |
272 | 交货条件 | Điều kiện giao hàng | jiāo huò tiáojiàn |
273 | 物流 | Hậu cần | wùliú |
274 | 订货 | Đặt hàng | dìnghuò |
275 | 退货 | Trả hàng | tuìhuò |
276 | 投诉 | Khiếu nại | tóusù |
277 | 法律条款 | Điều khoản pháp lý | fǎlǜ tiáokuǎn |
278 | 版权 | Bản quyền | bǎnquán |
279 | 著作权 | Bản quyền tác giả | zhùzuòquán |
280 | 知识产权 | Quyền sở hữu trí tuệ | zhīshì chǎnquán |
281 | 企业文化 | Văn hóa doanh nghiệp | qǐyè wénhuà |
282 | 企业形象 | Hình ảnh doanh nghiệp | qǐyè xíngxiàng |
283 | 市场营销 | Tiếp thị thị trường | shìchǎng yíngxiāo |
284 | 外贸 | Ngoại thương | wàimào |
285 | 商业银行 | Ngân hàng thương mại | shāngyè yínháng |
286 | 支票 | Séc | zhīpiào |
287 | 外债 | Nợ nước ngoài | wàizhài |
288 | 资金 | Quỹ | zījīn |
289 | 商业地产 | Bất động sản thương mại | shāngyè dìchǎn |
290 | 年利率 | Lãi suất hàng năm | nián lìlǜ |
291 | 投资组合 | Tổ hợp đầu tư | tóuzī zǔhé |
292 | 资本市场 | Thị trường vốn | zīběn shìchǎng |
293 | 融资成本 | Chi phí tài trợ | róngzī chéngběn |
294 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
295 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
296 | 账户赤字 | Thâm hụt tài khoản | zhànghù chìzì |
297 | 账户盈余 | Thặng dư tài khoản | zhàng hù yíngyú |
298 | 投资银行 | Ngân hàng đầu tư | tóuzī yínháng |
299 | 货币供应量 | Khối lượng tiền tệ cung cấp | huòbì gōng yìng liàng |
300 | 财政政策 | Chính sách tài chính | cáizhèng zhèngcè |
301 | 外汇储备 | Dự trữ ngoại tệ | wàihuì chúbèi |
302 | 外汇 | Hoán đổi ngoại tệ | wàihuì |
303 | 外资 | Vốn ngoại | wàizī |
304 | 开放 | Mở cửa | kāifàng |
305 | 独资 | Tự doanh | dúzī |
306 | 平衡贸易 | Thương mại cân bằng | pínghéng màoyì |
307 | 贸易逆差 | Lỗ thương mại | màoyì nìchā |
308 | 贸易顺差 | Thặng dư thương mại | màoyì shùnchā |
309 | 关税减让 | Giảm thuế quan | guānshuì jiǎn ràng |
310 | 非关税壁垒 | Rào cản phi thuế quan | fēi guānshuì bìlěi |
311 | 自由贸易区 | Khu vực Thương mại tự do | zìyóu màoyì qū |
312 | 公平贸易 | Thương mại công bằng | gōngpíng màoyì |
313 | 东盟自由贸易区 | Khu vực Thương mại tự do ASEAN | dōngméng zìyóu màoyì qū |
314 | 双边贸易 | Thương mại song phương | shuāngbiān màoyì |
315 | 多边贸易 | Thương mại đa phương | duōbiān màoyì |
316 | 进出口商 | Thương nhân nhập xuất khẩu | jìn chūkǒu shāng |
317 | 订单 | Đơn hàng | dìngdān |
318 | 退款 | Hoàn tiền | tuì kuǎn |
319 | 保修 | Bảo hành | bǎoxiū |
320 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
321 | 保证金 | tiền đặt cọc | bǎozhèngjīn |
322 | 包装 | đóng gói | bāozhuāng |
323 | 包装材料 | vật liệu đóng gói | bāozhuāng cáiliào |
324 | 包装箱 | thùng đóng gói | bāozhuāng xiāng |
325 | 包装盒 | hộp đóng gói | bāozhuāng hé |
326 | 保密 | bảo mật | bǎomì |
327 | 保密协议 | thoả thuận bảo mật | bǎomì xiéyì |
328 | 补救 | khắc phục | bǔjiù |
329 | 补偿 | bồi thường | bǔcháng |
330 | 不良品 | hàng hỏng | bù liángpǐn |
331 | 不可撤销信用证 | L/C không thể huỷ bỏ | bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng |
332 | 不可抗力 | lực lượng mạnh | bùkěkànglì |
333 | 财务 | kế toán tài chính | cáiwù |
334 | 财务部 | phòng tài chính | cáiwù bù |
335 | 财产损失 | thiệt hại tài sản | cáichǎn sǔnshī |
336 | 财产权 | quyền sở hữu tài sản | cáichǎnquán |
337 | 参展 | tham gia triển lãm | cānzhǎn |
338 | 参展商 | nhà triển lãm | cānzhǎn shāng |
339 | 操作 | hoạt động | cāozuò |
340 | 操作系统 | hệ điều hành | cāozuò xìtǒng |
341 | 操作手册 | hướng dẫn sử dụng | cāozuò shǒucè |
342 | 操作员 | nhân viên vận hành | cāozuò yuán |
343 | 操作台 | bàn điều khiển | cāozuò tái |
344 | 操作方式 | phương thức hoạt động | cāozuò fāngshì |
345 | 长期合作 | hợp tác lâu dài | chángqí hézuò |
346 | 产品质量 | chất lượng sản phẩm | chǎnpǐn zhí liàng |
347 | 产品设计 | thiết kế sản phẩm | chǎnpǐn shèjì |
348 | 产品结构 | cấu trúc sản phẩm | chǎnpǐn jiégòu |
349 | 市场调查 | khảo sát thị trường | shìchǎng tiáo chá |
350 | 市场价格 | giá thị trường | shìchǎng jiàgé |
351 | 市场开发 | phát triển thị trường | shìchǎng kāifā |
352 | 持股 | nắm giữ cổ phần | chí gǔ |
353 | 冲销 | hủy bỏ | chōngxiāo |
354 | 抽样 | lấy mẫu | chōuyàng |
355 | 出口商 | nhà xuất khẩu | chūkǒu shāng |
356 | 出口额 | kim ngạch xuất khẩu | chūkǒu é |
357 | 出口商品 | Hàng hóa xuất khẩu | chūkǒu shāngpǐn |
358 | 报关 | thông quan | bàoguān |
359 | 报损 | báo hao | bào sǔn |
360 | 报销 | chi trả | bàoxiāo |
361 | 包销 | phân phối độc quyền | bāoxiāo |
362 | 补单 | phát đơn | bǔ dān |
363 | 补交 | bổ sung | bǔ jiāo |
364 | 补税 | bổ sung thuế | bǔ shuì |
365 | 补贴 | bổ sung trợ cấp | bǔtiē |
366 | 采纳 | chấp nhận | cǎinà |
367 | 采取 | thực hiện | cǎiqǔ |
368 | 仓单 | phiếu kho | cāng dān |
369 | 仓储 | kho vận | cāngchú |
370 | 仓库 | kho | cāngkù |
371 | 产权 | quyền sở hữu | chǎnquán |
372 | 售后 | sau bán hàng | shòuhòu |
373 | 售价 | giá bán | shòu jià |
374 | 售货员 | nhân viên bán hàng | shòuhuòyuán |
375 | 传票 | phiếu giao hàng | chuánpiào |
376 | 传统 | truyền thống | chuántǒng |
377 | 答复 | trả lời | dáfù |
378 | 答复书 | bản trả lời | dáfù shū |
379 | 打样 | mẫu sản phẩm | dǎyàng |
380 | 打折 | giảm giá | dǎzhé |
381 | 大件 | hàng cồng kềnh | dà jiàn |
382 | 贷款利率 | lãi suất vay | dàikuǎn lìlǜ |
383 | 贷款期限 | thời hạn vay | dàikuǎn qíxiàn |
384 | 单证 | chứng từ | dān zhèng |
385 | 对冲 | đối chứng | duìchōng |
386 | 对账 | kiểm tra sổ sách | duì zhàng |
387 | 额度 | giới hạn | édù |
388 | 额外 | ngoài ra | éwài |
389 | 发件人 | người gửi | fā jiàn rén |
390 | 发起人 | người khởi xướng | fāqǐ rén |
391 | 发生 | xảy ra | fāshēng |
392 | 法人 | pháp nhân | fǎrén |
393 | 房地产 | bất động sản | fángdìchǎn |
394 | 房产 | tài sản bất động sản | fángchǎn |
395 | 分红 | chia lợi nhuận | fēnhóng |
396 | 分期 | trả góp | fēnqí |
397 | 分享 | chia sẻ | fēnxiǎng |
398 | 服务 | dịch vụ | fúwù |
399 | 服务员 | nhân viên phục vụ | fúwùyuán |
400 | 服务质量 | chất lượng dịch vụ, chất lượng phục vụ | fúwù zhìliàng |
401 | 削减 | Cắt giảm | xuējiǎn |
402 | 退税 | Hoàn thuế | tuìshuì |
403 | 国外贸易 | Thương mại ngoại quốc | guówài màoyì |
404 | 经济合作 | Hợp tác kinh tế | jīngjì hézuò |
405 | 贸易政策 | Chính sách thương mại | màoyì zhèngcè |
406 | 货物 | Hàng hoá | huòwù |
407 | 滞销 | Đình trệ | zhìxiāo |
408 | 批发商 | Nhà bán buôn | pīfā shāng |
409 | 零售商 | Nhà bán lẻ | língshòu shāng |
410 | 外国投资 | Đầu tư nước ngoài | wàiguó tóuzī |
411 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
412 | 消费 | Tiêu dùng | xiāofèi |
413 | 消费者保护 | Bảo vệ người tiêu dùng | xiāo fèi zhě bǎohù |
414 | 物流 | Logistics | wùliú |
415 | 储备金 | Dự trữ tiền tệ | chúbèi jīn |
416 | 财产保险 | Bảo hiểm tài sản | cáichǎn bǎoxiǎn |
417 | 财富 | Tài sản, cầu tài, giàu có | cáifù |
418 | 财政 | Tài chính, ngân sách | cáizhèng |
419 | 采访 | Phỏng vấn | cǎifǎng |
420 | 产品差异化 | Khác biệt sản phẩm | chǎnpǐn chāyì huà |
421 | 产品定价 | Định giá sản phẩm | chǎnpǐn dìngjià |
422 | 产品分类 | Phân loại sản phẩm | chǎnpǐn fēnlèi |
423 | 产品经理 | Quản lý sản phẩm | chǎnpǐn jīnglǐ |
424 | 产品介绍 | Giới thiệu sản phẩm | chǎnpǐn jièshào |
425 | 产品开发 | Phát triển sản phẩm | chǎnpǐn kāifā |
426 | 产品生命周期 | Chu kỳ sản phẩm | chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí |
427 | 产品市场定位 | Vị trí thị trường sản phẩm | chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi |
428 | 产品试销 | Thử bán sản phẩm | chǎnpǐn shìxiāo |
429 | 产品销售 | Bán sản phẩm | chǎnpǐn xiāoshòu |
430 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
431 | 城市规划 | Quy hoạch đô thị | chéngshì guīhuà |
432 | 出口退税 | Khấu trừ thuế xuất khẩu | chūkǒu tuìshuì |
433 | 储备货物 | Hàng dự trữ | chúbèi huòwù |
434 | 传单 | Tờ rơi, tờ quảng cáo | chuándān |
435 | 传统市场 | Thị trường truyền thống | chuántǒng shìchǎng |
436 | 创新 | Đổi mới | chuàngxīn |
437 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
438 | 大宗交易 | Giao dịch số lượng lớn | dàzōng jiāoyì |
439 | 代理业务 | Dịch vụ đại lý | dàilǐ yèwù |
440 | 代表处 | Văn phòng đại diện | dàibiǎo chù |
441 | 当地时间 | Giờ địa phương | dāngdì shíjiān |
442 | 党费 | Phí đảng | dǎngfèi |
443 | 党员 | Đảng viên | dǎngyuán |
444 | 导购 | Hướng dẫn mua sắm | dǎogòu |
445 | 导游 | Hướng dẫn viên du lịch | dǎoyóu |
446 | 德国标准化协会 | Hiệp hội tiêu chuẩn hóa Đức | déguó biāozhǔnhuà xiéhuì |
447 | 底价 | Giá tối thiểu | dǐjià |
448 | 进口商 | Nhà nhập khẩu | jìnkǒu shāng |
449 | 保税区 | Khu vực tiền tệ miễn thuế | bǎoshuìqū |
450 | 自由贸易区 | Vùng thương mại tự do | zìyóu màoyì qū |
451 | 报关单 | Phiếu khai báo hải quan | bàoguān dān |
452 | 贸易额 | Giá trị thương mại | màoyì é |
453 | 贸易壁垒 | Rào cản thương mại | màoyì bìlěi |
454 | 滞期费 | Phí trễ giờ | zhì qí fèi |
455 | 船运 | Vận chuyển đường biển | chuán yùn |
456 | 铁路运输 | Vận chuyển đường sắt | tiělù yùnshū |
457 | 空运 | Vận chuyển hàng không | kōngyùn |
458 | 运输保险 | Bảo hiểm vận chuyển | yùnshū bǎoxiǎn |
459 | 运费 | Cước phí | yùnfèi |
460 | 装卸费 | Phí xếp dỡ | zhuāngxiè fèi |
461 | 进口许可证 | Giấy phép nhập khẩu | jìnkǒu xǔkě zhèng |
462 | 检验检疫 | Kiểm tra và kiểm dịch | jiǎnyàn jiǎnyì |
463 | 出口退税 | Hoàn thuế xuất khẩu | chūkǒu tuìshuì |
464 | 商标注册 | Đăng ký thương hiệu | shāngbiāo zhùcè |
465 | 产地证明 | Chứng nhận xuất xứ | chǎndì zhèngmíng |
466 | 国际结算 | Thanh toán quốc tế | guójì jiésuàn |
467 | 货物损坏 | Hư hỏng hàng hóa | huòwù sǔnhuài |
468 | 保鲜 | Bảo quản tươi | bǎoxiān |
469 | 进出口商会 | Hiệp hội xuất nhập khẩu | jìn chūkǒu shānghuì |
470 | 进出口政策 | Chính sách xuất nhập khẩu | jìn chūkǒu zhèngcè |
471 | 贸易代表 | Đại diện thương mại | màoyì dàibiǎo |
472 | 贸易法规 | Quy định pháp luật về thương mại | màoyì fǎguī |
473 | 国际货币基金组织 | Tổ chức tiền tệ quốc tế | guójì huòbì jījīn zǔzhī |
474 | 贸易往来 | Giao dịch thương mại | màoyì wǎnglái |
475 | 中越贸易 | Thương mại Trung Quốc Việt Nam | zhōngyuè màoyì |
476 | 货物贸易 | Thương mại hàng hóa | huòwù màoyì |
477 | 服务贸易 | Thương mại dịch vụ | fúwù màoyì |
478 | 自由贸易区 | Khu vực tự do thương mại | zìyóu màoyì qū |
479 | 优惠关税 | Thuế quan ưu đãi | yōuhuì guānshuì |
480 | 出口加工区 | Khu vực chế biến xuất khẩu | chūkǒu jiāgōng qū |
481 | 进口代理 | Đại lý nhập khẩu | jìnkǒu dàilǐ |
482 | 进口配额 | Hạn mức nhập khẩu | jìnkǒu pèi’é |
483 | 进口关税 | Thuế quan nhập khẩu | jìnkǒu guānshuì |
484 | 特许经营权 | Quyền kinh doanh độc quyền | tèxǔ jīngyíng quán |
485 | 进口禁令 | Lệnh cấm nhập khẩu | jìnkǒu jìnlìng |
486 | 报检 | Kiểm tra hải quan | bào jiǎn |
487 | 海关监管 | Giám sát hải quan | hǎiguān jiānguǎn |
488 | 进口商品清单 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu | jìnkǒu shāngpǐn qīngdān |
489 | 进口产品 | Sản phẩm nhập khẩu | jìnkǒu chǎnpǐn |
490 | 进口通关 | Hải quan thông quan | jìnkǒu tōngguān |
491 | 进口业务 | Kinh doanh nhập khẩu | jìnkǒu yèwù |
492 | 出口代理 | Đại lý xuất khẩu | chūkǒu dàilǐ |
493 | 出口配额 | Hạn mức xuất khẩu | chūkǒu pèi’é |
494 | 出口许可证 | Giấy phép xuất khẩu | chūkǒu xǔkě zhèng |
495 | 出口关税 | Thuế quan xuất khẩu | chūkǒu guānshuì |
496 | 出口禁令 | Lệnh cấm xuất khẩu | chūkǒu jìnlìng |
497 | 出口商品清单 | Danh mục hàng hóa xuất khẩu | chūkǒu shāngpǐn qīngdān |
498 | 出口产品 | Sản phẩm xuất khẩu | chūkǒu chǎn pǐn |
499 | 出口通关 | Hải quan thông quan xuất khẩu | chūkǒu tōngguān |
500 | 出口业务 | Kinh doanh xuất khẩu | chū kǒu yèwù |
501 | 贸易逆差 | Thâm hụt thương mại | màoyì nìchā |
502 | 陆路运输 | Vận chuyển đường bộ | lùlù yùnshū |
503 | 港口 | Cảng | gǎngkǒu |
504 | 集装箱 | Container | jí zhuāng xiāng |
505 | 散装货物 | Hàng rời | sǎnzhuāng huòwù |
506 | 货代 | Đại lý vận tải | huòdài |
507 | 清关 | Hải quan giải quyết | qīngguān |
508 | 报检 | Kiểm tra và khai báo | bào jiǎn |
509 | 装箱单 | Danh sách hàng hóa | zhuāng xiāng dān |
510 | 提单 | Vận đơn | tídān |
511 | 贸易合同 | Hợp đồng thương mại | màoyì hétóng |
512 | 贸易发票 | Hóa đơn thương mại | màoyì fāpiào |
513 | 担保 | Bảo lãnh | dānbǎo |
514 | 跨境电商 | Thương mại điện tử quốc tế | kuà jìng diàn shāng |
515 | 贸易投资 | Đầu tư thương mại | màoyì tóuzī |
516 | 投资贸易 | Thương mại đầu tư | tóuzī màoyì |
517 | 中外合资 | Liên doanh Trung nước ngoài | zhōngwài hézī |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành rất thông dụng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem bài giảng này mà chưa hiểu kiến thức hay là chưa nắm vững kiến thức ở đâu thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster của Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại chuyên ngành.
ChineMaster là một trung tâm tiếng Trung chuyên nghiệp, đặc biệt chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại chuyên ngành tại quận Thanh Xuân, Hà Nội do thầy Vũ quản lý. Trung tâm đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và đạt được nhiều thành tựu đáng kể trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên.
ChineMaster có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết với nghề và tận tình với học viên. Trong quá trình học, học viên sẽ được hỗ trợ và giúp đỡ từ các giáo viên với phương pháp dạy tập trung vào việc luyện nói, luyện nghe và nắm vững ngữ pháp cơ bản. Bên cạnh đó, ChineMaster còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa nhằm giúp học viên có thể thực hành và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung online cho những học viên không có thời gian đi học trực tiếp tại trung tâm. Các khóa học được thiết kế linh hoạt, đa dạng về chủ đề và trình độ để đáp ứng nhu cầu của từng học viên.
Nếu bạn đang muốn học tiếng Trung thương mại chuyên ngành hoặc cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình, hãy đến với ChineMaster để được học tập trong một môi trường chuyên nghiệp và tiên tiến nhất.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân 1/48 Phố Tô Vĩnh Diện
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao, ví dụ như tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng, tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng thì hãy chủ động liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học.
Liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung thương mại
Dưới đây là một số video bài giảng Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao. Các bạn hãy xem để trải nghiệm phương pháp giảng dạy rất độc đáo có một không hai của Thầy Vũ nhé.
Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
500 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán