Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 chi tiết cùng thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày. Tất cả các bài giảng đều được hoàn toàn miễn phí dành cho các học viên của Trung tâm ChineMaster. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu bài về học dần nhé.
Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin chi tiết và đầy đủ nhất
https://www.youtube.com/watch?v=Tj2ukPVKAAE
Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Cách gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 7
Sau đây là chuyên mục Luyện Gõ tiếng Trung cập nhật các bài giảng hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10,các bạn nhớ xem tại link sau nhé.
Luyện gõ tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Hướng dẫn Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 gồm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán cũng như nhớ được phiên âm tiếng Trung | Phiên âm tiếng Trung | Bài dịch tiếng Trung chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 你按一下吧 | Nǐ àn yīxià ba | Bạn bấm vào |
2 | 误会 | wùhuì | sự hiểu lầm |
3 | 你误会了 | nǐ wùhuìle | bạn đã hiểu lầm |
4 | 学年 | xuénián | năm học |
5 | 迎接 | yíngjiē | gặp |
6 | 你去迎接老板吧 | nǐ qù yíngjiē lǎobǎn ba | Bạn đi gặp ông chủ |
7 | 女生 | nǚshēng | Con gái |
8 | 不知所措 | bùzhī suǒ cuò | Thua lỗ |
9 | 勉强 | miǎnqiáng | miễn cưỡng |
10 | 她勉强地说 | tā miǎnqiáng de shuō | Cô ấy miễn cưỡng nói |
11 | 她说得勉强 | tā shuō dé miǎnqiáng | Cô ấy miễn cưỡng |
12 | 我撑不住了 | wǒ chēng bù zhùle | Tôi không thể giữ nó nữa |
13 | 顿时 | dùnshí | Đột ngột |
14 | 顿时我觉得不知所措 | dùnshí wǒ juédé bùzhī suǒ cuò | Tôi đột nhiên cảm thấy choáng ngợp |
15 | 她怒起来了 | tā nù qǐláile | Cô ấy đang tức giận |
16 | 心头 | xīntóu | Tim |
17 | 你的心头里在想什么? | nǐ de xīntóu li zài xiǎng shénme? | Trong tâm trí bạn đang nghĩ gì vậy? |
18 | 通红 | Tōnghóng | Tuôn ra |
19 | 她的脸通红 | tā de liǎn tōnghóng | Mặt cô ấy đỏ bừng |
20 | 轮子 | lúnzi | bánh xe |
21 | 兴致勃勃 | xìngzhì bóbó | Bị kích thích |
22 | 象形字 | xiàngxíng zì | Chữ tượng hình |
23 | 我觉得象形字很容易学 | wǒ juédé xiàngxíng zì hěn róngyì xué | Tôi nghĩ chữ tượng hình rất dễ học |
24 | 比如 | bǐrú | nhu la |
25 | 接吻 | jiēwěn | hôn |
26 | 解释 | jiěshì | Giải trình |
27 | 你可以解释这个问题吗? | nǐ kěyǐ jiěshì zhège wèntí ma? | Bạn có thể giải thích vấn đề này? |
28 | 多好 | Duō hǎo | Tốt làm sao |
29 | 形象 | xíngxiàng | Hình ảnh |
30 | 品茶 | pǐn chá | Nếm trà |
31 | 发火 | fāhuǒ | Trở nên tức giận |
32 | 器材 | qìcái | Trang thiết bị |
33 | 气呼呼 | qìhūhū | Giận dữ |
34 | 差五分 | chà wǔ fēn | Năm điểm ngắn |
35 | 上课 | shàngkè | Lớp học |
36 | 现在 | xiànzài | ngay bây giờ |
37 | 现在几点? | xiànzài jǐ diǎn? | bây giờ là mấy giờ |
38 | 现在七点 | Xiànzài qī diǎn | Bây giờ là bảy giờ |
39 | 现在六点差十分 | xiànzài liù diǎnchā shífēn | Bây giờ là mười sáu giờ |
40 | 几点你上课? | jǐ diǎn nǐ shàngkè? | Bạn đến lớp lúc mấy giờ? |
41 | 教室 | Jiàoshì | lớp học |
42 | 操场 | cāochǎng | sân chơi |
43 | 锻炼 | duànliàn | tập thể dục |
44 | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ | Tập thể dục |
45 | 洗澡 | xǐzǎo | Đi tắm |
46 | 几点你洗澡? | jǐ diǎn nǐ xǐzǎo? | Bạn tắm lúc nào? |
47 | 洗碗 | Xǐ wǎn | rửa sạch |
48 | 洗衣服 | xǐ yīfú | Giặt quần áo |
49 | 然后 | ránhòu | sau đó |
50 | 然后我要去喝咖啡 | ránhòu wǒ yào qù hē kāfēi | Sau đó, tôi sẽ đi uống cà phê |
51 | 睡觉 | shuìjiào | đi ngủ |
52 | 几点你睡觉? | jǐ diǎn nǐ shuìjiào? | Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? |
53 | 爬山 | Páshān | leo núi |
54 | 年级 | niánjí | cấp |
55 | 出发 | chūfā | lên đường |
56 | 几点我们出发? | jǐ diǎn wǒmen chūfā? | Chúng ta sẽ rời đi vào lúc nào? |
57 | 七点我们出发 | Qī diǎn wǒmen chūfā | Chúng tôi bắt đầu lúc bảy giờ |
58 | 前边 | qiánbian | Trước mặt |
59 | 同学 | tóngxué | Bạn cùng lớp |
60 | 这是我的同学 | zhè shì wǒ de tóngxué | Đây là bạn cùng lớp của tôi |
61 | 我们 | wǒmen | chúng tôi |
62 | 我们是学生 | wǒmen shì xuéshēng | chúng ta là học sinh |
63 | 你们 | nǐmen | các bạn |
64 | 你们是留学生吗? | nǐmen shì liúxuéshēng ma? | Bạn là sinh viên quốc tế? |
65 | 我们不是留学生 | Wǒmen bùshì liúxuéshēng | Chúng tôi không phải là sinh viên quốc tế |
66 | 他们 | tāmen | họ |
67 | 她们 | tāmen | họ |
68 | 学生们 | xuéshēngmen | sinh viên |
69 | 老师们 | lǎoshīmen | giáo viên |
70 | 老师们好 | lǎoshīmen hǎo | Chào các thầy cô |
71 | 学生们好 | xuéshēngmen hǎo | chào các em |
72 | 来 | lái | Đến |
73 | 今天你来吗? | jīntiān nǐ lái ma? | Bạn có đến hôm nay không? |
74 | 介绍 | Jièshào | Giới thiệu |
75 | 一下 | yīxià | một chút |
76 | 学一下 | xué yīxià | Học hỏi |
77 | 去一下 | qù yīxià | Đi |
78 | 来一下 | lái yīxià | Đến đây |
79 | 介绍一下 | jièshào yī xià | giới thiệu |
80 | 你姓什么? | nǐ xìng shénme? | Họ của bạn là gì? |
81 | 汉语书 | Hànyǔ shū | Sách tiếng Trung |
82 | 英语书 | yīngyǔ shū | sách tiếng Anh |
83 | 我的书 | wǒ de shū | cuốn sách của tôi |
84 | 我的汉语书 | wǒ de hànyǔ shū | Sách tiếng trung của tôi |
85 | 这是我的汉语书 | zhè shì wǒ de hànyǔ shū | Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi |
86 | 这是我的英语书 | zhè shì wǒ de yīngyǔ shū | Đây là cuốn sách tiếng anh của tôi |
87 | 这是她的 | zhè shì tā de | Đây là cô ấy |
88 | 哪国人 | nǎ guórén | Nước nào |
89 | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guórén? | bạn đến từ đất nước nào? |
90 | 认识 | Rènshí | hiểu biết |
91 | 你认识她吗? | nǐ rènshí tā ma? | bạn có biết cô ấy không? |
92 | 我不认识她 | Wǒ bù rènshí tā | tôi không biết cô ấy |
93 | 汉语很难 | hànyǔ hěn nán | Tiếng trung rất khó |
94 | 高兴 | gāoxìng | vui mừng |
95 | 今天你高兴吗? | jīntiān nǐ gāoxìng ma? | Hôm nay bạn có vui không? |
96 | 今天我很高兴 | Jīntiān wǒ hěn gāoxìng | hôm nay tôi rất hạnh phúc |
97 | 苹果 | píngguǒ | táo |
98 | 你要买苹果吗? | nǐ yāomǎi píngguǒ ma? | Bạn có muốn mua táo không? |
99 | 你要买几斤苹果? | Nǐ yāomǎi jǐ jīn píngguǒ? | Bạn muốn mua bao nhiêu quả táo? |
100 | 报价 | Bàojià | Phục vụ |
101 | 生病 | shēngbìng | đau ốm |
102 | 我生病了三天 | wǒ shēngbìngle sān tiān | Tôi bị ốm trong ba ngày |
103 | 水果 | shuǐguǒ | trái cây |
104 | 你要买水果吗? | nǐ yāomǎi shuǐguǒ ma? | Bạn có muốn mua trái cây? |
105 | 你喜欢吃什么水果? | Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? | Bạn thích ăn trái cây gì? |
106 | 这是什么水果? | Zhè shì shénme shuǐguǒ? | quả gì đây? |
107 | 再说 | Zàishuō | Nhắc lại |
108 | 这个问题再说吧 | zhège wèntí zàishuō ba | Hãy nói về câu hỏi này |
109 | 这条牛仔裤很贵,再说我没有多钱 | zhè tiáo niúzǎikù hěn guì, zàishuō wǒ méiyǒu duō qián | Những chiếc quần jean này đắt, ngoài ra tôi không có nhiều tiền |
110 | 今天我觉得有点累,再说外面很冷,我想在家休息 | jīntiān wǒ juédé yǒudiǎn lèi, zàishuō wàimiàn hěn lěng, wǒ xiǎng zàijiā xiūxí | Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt, ngoài trời lạnh, tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà |
111 | 你吃了饭再走吧 | nǐ chīle fàn zài zǒu ba | Bạn có thể rời đi sau khi ăn |
112 | 你做了作业再去玩吧 | nǐ zuòle zuòyè zài qù wán ba | Bạn làm bài tập về nhà và sau đó đi chơi |
113 | 我们等她回来再吃饭 | wǒmen děng tā huílái zài chīfàn | Chúng tôi chờ cô ấy trở lại để ăn |
114 | 你吃了药再睡吧 | nǐ chīle yào zài shuì ba | Đi ngủ sau khi uống thuốc |
115 | 橘子 | júzi | trái cam |
116 | 你常吃橘子吗? | nǐ cháng chī júzi ma? | Bạn có thường ăn cam không? |
117 | 面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
118 | 什么时候你有面试? | shénme shíhòu nǐ yǒu miànshì? | Khi nào bạn có một cuộc phỏng vấn? |
119 | 这次面试好吗? | Zhè cì miànshì hǎo ma? | Làm thế nào về cuộc phỏng vấn này? |
120 | 朴素 | Púsù | đơn giản |
121 | 朴实 | pǔshí | đơn giản |
122 | 她穿得很朴素 | tā chuān dé hěn púsù | Cô ấy ăn mặc rất giản dị |
123 | 首饰 | shǒushì | đồ trang sức |
124 | 你喜欢戴首饰吗? | nǐ xǐhuān dài shǒushì ma? | Bạn có thích đeo trang sức? |
125 | 劝酒 | Quànjiǔ | Truy vấn |
126 | 劝说 | quànshuō | truy vấn |
127 | 你劝她吧 | nǐ quàn tā ba | Thuyết phục cô ấy |
128 | 贵族 | guìzú | cao quý |
129 | 她是贵族 | tā shì guìzú | Cô ấy là một quý tộc |
130 | 接受 | jiēshòu | Chấp nhận |
131 | 我接受不了 | wǒ jiēshòu bùliǎo | Tôi không thể chấp nhận nó |
132 | 你能接受我吗? | nǐ néng jiēshòu wǒ ma? | Bạn có thể chấp nhận tôi |
133 | 良好 | Liánghǎo | tốt |
134 | 何必 | hébì | Quan tâm làm gì |
135 | 你何必这样说吗? | nǐ hébì zhèyàng shuō ma? | tại sao bạn nói như vậy? |
136 | 凭我一个人 | Píng wǒ yīgè rén | Của riêng tôi |
137 | 考大学,主要是凭自己的能力 | kǎo dàxué, zhǔyào shi píng zìjǐ de nénglì | Việc thi vào đại học chủ yếu dựa vào năng lực của bản thân. |
138 | 你不能凭运气 | nǐ bùnéng píng yùnqì | Bạn không thể dựa vào may mắn |
139 | 你要凭自己的努力 | nǐ yào píng zìjǐ de nǔlì | Bạn phải dựa vào nỗ lực của chính mình |
140 | 知识 | zhīshì | Chuyên gia |
141 | 她想学很多知识 | tā xiǎng xué hěnduō zhīshì | Cô ấy muốn học hỏi nhiều kiến thức |
142 | 才能 | cáinéng | Có khả năng |
143 | 你要努力才能成功 | nǐ yào nǔlì cáinéng chénggōng | Bạn phải làm việc chăm chỉ để thành công |
144 | 努力不一定能成功 | nǔlì bù yīdìng néng chénggōng | Làm việc chăm chỉ có thể không thành công |
145 | 选择比努力更重要 | xuǎnzé bǐ nǔlì gēng zhòngyào | Lựa chọn quan trọng hơn nỗ lực |
146 | 道理 | dàolǐ | lý do |
147 | 你说得很有道理 | nǐ shuō dé hěn yǒu dàolǐ | Bạn có rất nhiều ý nghĩa |
148 | 然而 | rán’ér | Tuy nhiên |
149 | 学汉语很难,然而,她还学汉语 | xué hànyǔ hěn nán, rán’ér, tā hái xué hànyǔ | Học tiếng Trung rất khó nhưng cô vẫn học tiếng Trung |
150 | 虽然她生病,然而,她还去工作 | suīrán tā shēngbìng, rán’ér, tā hái qù gōngzuò | Dù ốm nhưng cô ấy vẫn đi làm |
151 | 我很喜欢她,然而,她不喜欢我 | wǒ hěn xǐhuān tā, rán’ér, tā bù xǐhuān wǒ | Tôi thích cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không thích tôi |
152 | 争论 | zhēnglùn | tranh luận |
153 | 我不想跟你争论这个问题 | wǒ bùxiǎng gēn nǐ zhēnglùn zhège wèntí | Tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này |
154 | 心里 | xīnlǐ | Trong tim |
155 | 心里话 | xīnlǐ huà | Trong tim |
156 | 医生 | yīshēng | Nhiêu bác sĩ |
157 | 心里医生 | xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tim |
158 | 示弱 | shìruò | Thể hiện điểm yếu |
159 | 我们不能示弱 | wǒmen bùnéng shìruò | Chúng tôi không thể thể hiện sự yếu kém |
160 | 实验 | shíyàn | thí nghiệm |
161 | 实验学校 | shíyàn xuéxiào | trường thí nghiệm |
162 | 方案 | fāng’àn | Chương trình |
163 | 你方案是什么? | nǐ fāng’àn shì shénme? | Kế hoạch của bạn là gì? |
164 | 指出 | Zhǐchū | Chỉ ra |
165 | 请你指出她的错误 | qǐng nǐ zhǐchū tā de cuòwù | Hãy chỉ ra sai lầm của cô ấy |
166 | 成熟 | chéngshú | trưởng thành |
167 | 她很成熟 | tā hěn chéngshú | Cô ấy đã trưởng thành |
168 | 机会还没成熟 | jīhuì hái mò chéngshú | Thời cơ chưa chín muồi |
169 | 指导 | zhǐdǎo | hướng dẫn |
170 | 你指导职员工作 | nǐ zhǐdǎo zhíyuán gōngzuò | Bạn chỉ đạo nhân viên |
171 | 我们要改这个方案 | wǒmen yào gǎi zhège fāng’àn | Chúng tôi muốn thay đổi kế hoạch này |
172 | 反对 | fǎnduì | Phản đối |
173 | 很多人反对你 | hěnduō rén fǎnduì nǐ | Nhiều người phản đối bạn |
174 | 课程 | kèchéng | khóa học |
175 | 你的课程里有这个课吗? | nǐ de kèchéng li yǒu zhège kè ma? | Lớp này có trong lớp của bạn không? |
176 | 导师 | Dǎoshī | gia sư |
177 | 谁是你的导师? | shéi shì nǐ de dǎoshī? | Người cố vấn của bạn là ai? |
178 | 目的 | Mùdì | mục đích |
179 | 心灵 | xīnlíng | Linh hồn |
180 | 我觉得心灵很自由 | wǒ juédé xīnlíng hěn zìyóu | Tôi cảm thấy rất tự do |
181 | 从而 | cóng’ér | bằng cách ấy |
182 | 我要考上大学,从而我去留学 | wǒ yào kǎo shàng dàxué, cóng’ér wǒ qù liúxué | Tôi muốn vào đại học để có thể đi du học |
183 | 你要坚持锻炼身体,从而才能去工作 | nǐ yào jiānchí duànliàn shēntǐ, cóng’ér cáinéng qù gōngzuò | Bạn phải tiếp tục tập thể dục để đi làm |
184 | 假如 | jiǎrú | nếu |
185 | 假如你不喜欢我,我们就分手 | jiǎrú nǐ bù xǐhuān wǒ, wǒmen jiù fēnshǒu | Nếu bạn không thích tôi, chúng ta sẽ chia tay |
186 | 尽情 | jìnqíng | Thưởng thức |
187 | 你们尽情地玩吧 | nǐmen jìnqíng de wán ba | Chúc các bạn vui vẻ |
188 | 你们尽情唱歌吧 | nǐmen jìnqíng chànggē ba | Hát cho nội dung trái tim bạn |
189 | 我不喜欢吃酸的 | wǒ bù xǐhuān chī suān de | Tôi không thích chua |
190 | 维生素 | wéishēngsù | Vitamin |
191 | 这是什么维生素? | zhè shì shénme wéishēngsù? | Đây là loại vitamin gì? |
192 | 结果 | Jiéguǒ | kết quả |
193 | 你的结果怎么样? | nǐ de jiéguǒ zěnme yàng? | Kết quả của bạn thế nào? |
194 | 我的结果不太好 | Wǒ de jiéguǒ bù tài hǎo | Kết quả của tôi không tốt lắm |
195 | 你放东西太多了 | nǐ fàng dōngxī tài duōle | Bạn đặt quá nhiều thứ |
196 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh |
197 | 冰箱里有啤酒吗? | bīngxiāng li yǒu píjiǔ ma? | Có bia trong tủ lạnh không? |
198 | 你塞进去吧 | Nǐ sāi jìn qù ba | Bạn nhét vào |
Vậy là bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 hôm nay đến đây là hết rồi, các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.