Bảng 214 Bộ thủ trong Tiếng Trung

0
11881
Bảng 214 Bộ thủ trong Tiếng Trung
Bảng 214 Bộ thủ trong Tiếng Trung
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, sau một nửa khóa học Tiếng Trung Giao tiếp 1, các em cảm thấy đã nắm được nhiều từ vựng Tiếng Trung chưa. Mỗi một từ vựng Tiếng Trung đều được cấu tạo bởi các thành phần của chữ Hán, và các thành phần của chữ Hán đó được gọi là Bộ thủ Tiếng Trung.

Tổng hợp tất cả 214 bộ thủ trong tiếng Trung được phân loại ra theo số lượng Nét chữ Hán, từ 1 nét đến 17 nét chữ Hán.
Đây là tài liệu học tiếng Trung hỗ trợ các bạn rất nhiều trong quá trình tập viết chữ Hán và cải thiện tốc độ ghi nhờ từ vựng tiếng Trung lên một cách đáng kể đấy.

Trong Tiếng Trung thì có tất cả là 214 Bộ thủ, mỗi Bộ thủ được sắp xếp thành bảng theo thứ tự số Nét tăng dần, bắt đầu từ Bộ thủ có 1 Nét đến Bộ thủ có 17 Nét.

Để nhớ hết được 214 Bộ thủ thì có lẽ là hơi khó đối với người mới bắt đầu học Tiếng Trung. Bởi vì trong 214 Bộ thủ Tiếng Trung thì chỉ có khoảng 50 đến 60 Bộ thủ là thường xuyên được sử dụng trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Còn lại là những Bộ thủ rất ít khi dùng đến, vì vậy chúng ta chỉ cần học khoảng 50 Bộ thủ trong Tiếng Trung là đủ xài rồi các em ah.

Và để nâng cao hiệu quả học từ vựng Tiếng Trung, chúng ta cũng nên tận dụng triệt để Bộ thủ Tiếng Trung để hỗ trợ việc ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Để làm được việc đó thì chúng ta cần phải biết được tên của Bộ thủ đó gọi là gì, Bộ thủ đó có mấy Nét và Ý nghĩa Tiếng Việt của Bộ thủ đó là gì.

Mỗi khi học một từ vựng Tiếng Trung, các em nên phân tích xem chữ Hán đó gồm những Bộ thủ nào cấu tạo nên, và so sánh chữ Hán đó với một chữ Hán khác cũng có cùng chung một Bộ thủ. Với cách học chữ Hán như vậy thì từ một từ vựng Tiếng Trung chúng ta có thể nhớ thêm được rất nhiều từ vựng Tiếng Trung khác liên quan, từ đó nâng cao hiệu quả ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung.

Bên dưới là Bảng 214 Bộ thủ Tiếng Trung được sắp xếp theo số lượng Nét tăng dần từ 1 Nét đến 17 Nét để tiện cho các bạn học viên dễ dàng tra cứu và làm tài liệu tham khảo.

Bảng Liệt kê 214 Bộ thủ Tiếng Trung Quốc

STTBộ Thủ Tiếng TrungTên Bộ thủ Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt

Bộ thủ 1 Nét

1NHẤTsố một
2CỔNkǔnnét sổ
3CHỦzhǔđiểm, chấm
4丿PHIỆTpiěnét sổ xiên qua trái
5ẤTvị trí thứ 2 trong thiên can
6QUYẾTjuénét sổ có móc

Bộ thủ 2 Nét

7NHỊèrsố hai
8ĐẦUtóu(Không có nghĩa)
9人( 亻)NHÂN (NHÂN ĐỨNG)rénngười
10NHIérTrẻ con
11NHẬPvào
12BÁTsố tám
13QUYNHjiǒngvùng biên giới xa; hoang địa
14MỊCHtrùm khăn lên
15BĂNGbīngnước đá
16KỶghế dựa
17KHẢMkǎnhá miệng
18刀(刂)ĐAOdāocon dao, cây đao (vũ khí)
19LỰCsức mạnh
20BAObao bọc
21CHỦYcái thìa (cái muỗng)
22PHƯƠNGfāngtủ đựng
23HỆche đậy, giấu giếm
24THẬPshísố mười
25BỐCxem bói
26TIẾTjiéđốt tre
27HÁNhànsườn núi, vách đá
28KHƯ, TƯriêng tư
29HỰUyòulại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 Nét

30KHẨUkǒucái miệng
31VIwéivây quanh
32THỔđất
33shìkẻ sĩ
34TRĨzhǐđến ở phía sau
35TUYsūiđi chậm
36TỊCHđêm tối
37ĐẠIto lớn
38NỮnữ giới, con gái, đàn bà
39TỬcon
40MIÊNmiánmái nhà, mái che
41THỐNcùnđơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42TIỂUxiǎonhỏ bé
43UÔNGwāngyếu đuối
44THIshīxác chết, thây ma
45TRIỆTchèmầm non, cỏ non mới mọc
46SƠNshānnúi non
47XUYÊNchuānsông ngòi
48CÔNGgōngngười thợ, công việc
49KỶbản thân mình
50CÂNjīncái khăn
51CANgānthiên can, can dự
52YÊUyāonhỏ nhắn
53广NGHIỄMānmái nhà
54DẪNyǐnbước dài
55CỦNGgǒngchắp tay
56DẶCbắn, chiếm lấy
57CUNGgōngcái cung (để bắn tên)
58KỆđầu con nhím
59SAMshānlông,  tóc dài
60XÍCHchìbước chân trái

Bộ thủ 4 Nét

61心 (忄)TÂM (TÂM ĐỨNG)xīnquả tim, tâm trí, tấm lòng
62QUAcây qua(một thứ binh khí dài)
63HỘcửa một cánh
64手 (扌)THỦshǒutay
65CHIzhīcành nhánh
66攴 (攵)PHỘCđánh khẽ
67VĂNwénvăn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68ĐẨUdōucái đấu để đong
69CẨNjīncái búa, rìu
70PHƯƠNGfāngvuông
71không
72NHẬTngày, mặt trời
73VIẾTyuēnói rằng
74NGUYỆTyuètháng, mặt trăng
75MỘCgỗ, cây cối
76KHIẾMqiànkhiếm khuyết, thiếu vắng
77CHỈzhǐdừng lại
78ĐÃIdǎixấu xa, tệ hại
79THÙshūbinh khí dài, cái gậy
80chớ, đừng
81TỶso sánh
82MAOmáolông
83THỊshìhọ
84KHÍhơi nước
85水 (氵)THỦYshǔinước
86火(灬)HỎAhuǒlửa
87TRẢOzhǎomóng vuốt cầm thú
88PHỤcha
89HÀOyáohào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90爿 (丬)TƯỜNGqiángmảnh gỗ, cái giường
91PHIẾNpiànmảnh, tấm, miếng
92NHArăng
93牛( 牜)NGƯUníutrâu
94犬 (犭)KHUYỂNquǎncon chó

Bộ thủ 5 Nét

95HUYỀNxuánmàu đen huyền, huyền bí
96NGỌCđá quý, ngọc
97QUAguāquả dưa
98NGÕAngói
99CAMgānngọt
100SINHshēngsinh đẻ, sinh sống
101DỤNGyòngdùng
102ĐIỀNtiánruộng
103疋(匹)THẤTđơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104NẠCHbệnh tật
105BÁTgạt ngược lại, trở lại
106BẠCHbáimàu trắng
107da
108MÃNHmǐnbát dĩa
109MỤCmắt
110MÂUmáocây giáo để đâm
111THỈshǐcây tên, mũi tên
112THẠCHshíđá
113示 (礻)THỊ (KỲ)shìchỉ thị; thần đất
114NHỰUróuvết chân, lốt chân
115HÒAlúa
116HUYỆTxuéhang lỗ
117LẬPđứng, thành lập

Bộ thủ 6 Nét

118TRÚCzhútre trúc
119MỄgạo
120糸 (糹-纟)MỊCHsợi tơ nhỏ
121PHẪUfǒuđồ sành
122网 (罒- 罓)VÕNGwǎngcái lưới
123DƯƠNGyángcon dê
124羽 (羽)lông vũ
125LÃOlǎogià
126NHIérmà, và
127LỖIlěicái cày
128NHĨěrtai (lỗ tai)
129DUẬTcây bút
130NHỤCròuthịt
131THẦNchénbầy tôi
132TỰtự bản thân, kể từ
133CHÍzhìđến
134CỬUjiùcái cối giã gạo
135THIỆTshécái lưỡi
136SUYỄNchuǎnsai suyễn, sai lầm
137CHUzhōucái thuyền
138CẤNgènquẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139SẮCmàu, dáng vẻ, nữ sắc
140艸 (艹)THẢOcǎocỏ
141HỔvằn vện của con hổ
142TRÙNGchóngsâu bọ
143HUYẾTxuèmáu
144HÀNHxíngđi, thi hành, làm được
145衣 (衤)Yáo
146Áche đậy, úp lên

Bộ thủ 7 Nét

147見( 见)KIẾNjiàntrông thấy
148GIÁCjuégóc, sừng thú
149言 (讠)NGÔNyánnói
150CỐCkhe nước chảy giữa hai núi
151ĐẬUdòuhạt đậu, cây đậu
152THỈshǐcon heo, con lợn
153TRÃIzhìloài sâu không chân
154貝 (贝)BỐIbèivật báu
155XÍCHchìmàu đỏ
156TẨUzǒuđi, chạy
157TÚCchân, đầy đủ
158THÂNshēnthân thể, thân mình
159車 (车)XAchēchiếc xe
160TÂNxīncay, vất vả
161THẦNchénnhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162辵(辶 )QUAI XƯỚCchuòchợt bước đi chợt dừng lại
163邑 (阝)ẤPvùng đất, đất phong cho quan
164DẬUyǒumột trong 12 địa chi
165BIỆNbiànphân biệt
166dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 Nét

167KIMjīnkim loại; vàng
168長 (镸- 长)TRƯỜNGchángdài; lớn (trưởng)
169門 (门)MÔNméncửa hai cánh
170阜 (阝)PHỤđống đất, gò đất
171ĐÃIdàikịp, kịp đến
172TRUY, CHUYzhuīchim đuôi ngắn
173mưa
174青 (靑)THANHqīngmàu xanh
175PHIfēikhông

Bộ thủ 9 Nét

176面( 靣)DIỆNmiànmặt, bề mặt
177CÁCHda thú; thay đổi, cải cách
178韋 (韦)VIwéida đã thuộc rồi
179PHỈ, CỬUjiǔrau phỉ (hẹ)
180ÂMyīnâm thanh, tiếng
181頁 (页)HIỆTđầu; trang giấy
182風 (凬-风)PHONGfēnggió
183飛 (飞)PHIfēibay
184食( 飠-饣)THỰCshíăn
185THỦshǒuđầu
186HƯƠNGxiāngmùi hương,hương thơm

Bộ thủ 10 Nét

187馬( 马)con ngựa
188CỐTxương
189CAOgāocao
190BƯU, TIÊUbiāotóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
191ĐẤUdòuchống nhau, chiến đấu
192SƯỞNGchàngrượu nếp; bao đựng cây cung
193CÁCHgé lìtên một con sông xưa, cái đỉnh
194QUỶgǔicon quỷ

Bộ thủ 11 Nét

195魚( 鱼)NGƯcon cá
196鳥 (鸟)ĐIỂUniǎocon chim
197LỖđất mặn
198鹿LỘCcon hươu
199麥 (麦)MẠCHlúa mạch
200MAcây gai

Bộ thủ 12 Nét

201HOÀNGhuángmàu vàng
202THỬshǔlúa nếp
203HẮChēimàu đen
204CHỈzhǐmay áo, khâu vá

Bộ thủ 13 Nét

205MÃNHmǐncon ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206ĐỈNHdǐngcái đỉnh
207CỔcái trống
208THỬshǔcon chuột

Bộ thủ 14 Nét

209TỴcái mũi
210齊 (斉-齐)TỀngang bằng, cùng nhau

Bộ thủ 15 Nét

211齒 (歯 -齿)XỈchǐrăng

Bộ thủ 16 Nét

212龍 (龙)LONGlóngcon rồng
213龜 (亀-龟)QUYguīcon rùa

Bộ thủ 17 Nét

214DƯỢCyuèsáo 3 lỗ

Tham khảo xong 214 Bộ thủ Tiếng Trung, các em thử áp dụng vào thực tế luôn bằng cách xem lại 55 Từ vựng Tiếng Trung về Ngoại hình xem hiệu quả ghi nhớ Từ vựng Tiếng Trung có được cải thiện phần nào không nhé.