50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc

0
4647
50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc
50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc
Đánh giá post

Chào các em học viên, người Trung Quốc khi buôn chuyện với nhau họ cũng thích dùng tiếng lóng như chúng ta. Mà tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc thì rất đa dạng và phong phú, họ dùng một cách linh hoạt và thiên biến vạn hóa. Vậy làm sao để chúng ta khi nói chuyện với họ vẫn có thể dùng được tiếng lóng như họ nhỉ? Rất đơn giản, buổi học hôm nay của lớp mình là học một số câu tiếng lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc. Các em vào link bên dưới xem lại nội dung bài học cũ trước đã nhé, sau đó chúng ta mới chuyển sang học bài mới ngày hôm nay.

Cách dùng 所 trong Tiếng Trung

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bị mắng, bị la rầy 挨剋 āi kēi
2 Bị mắng, bị la rầy 挨呲儿 āi cīr
3 Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ 阿木林 ā mù lín
4 Lần lượt, từng người một 挨个儿 āi gè r
5 Bắt taxi, đi bằng taxi 打车 dǎ chē
6 Ly dị 打八刀 dǎ bā dāo
7 Thấp hèn, thấp kém hơn 矮半截 ǎi bàn jié
8 Nông thôn, nhà quê, quê mùa 阿乡 ā xiāng
9 Chọc ai đó, chế giễu ai đó 打镲 dǎ chǎ
10 Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn 搭错线了 dā cuò xiàn le
11 Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả 搭档 dā dàng
12 Chẳng liên quan; độc lập 挨不上 āi bù shàng
13 Đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc) 擦屁股 cā pì gǔ
14 Luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên . 踩 cǎi
15 Tìm hướng, tìm cách 踩道 cǎi dào
16 Điều tra, thăm dò, thám thính 踩点儿 cǎi diǎnr
17 Thú vị, hấp dẫn, không khí sống động 彩儿 cǎi r
18 Thất bại, trượt 菜了 cài le
19 Gà khờ, đầu đất, cũng để chỉ lính mới, người mới tay nghề kém 菜鸟 cài niǎo
20 Xanh xao vàng vọt, dùng để chí người không có thần sắc, trông như chết đối 菜色 cài sè
21 Người đàn ông thấp bé, có chiều cao tương đối khiêm tốn 残废 cán fèi
22 Tham nhũng, tham ô, bòn rút của công 扒面 bā miàn
23 Vô ích 白搭 bái dā
24 Nói sáo rỗng, nói vô nghĩa, nói lung tung 白话 bái huà
25 Dễ ợt 白玩儿 bái wánr
26 Phô trương quá mức, phông pheo, khoe giàu 摆谱 bǎi pǔ
27 Xe máy tay ga 板凳狗 bǎn dèng gǒu
28 Cặp đại gia 傍大款 bàng dà kuǎn
29 Người tình, người yêu 傍家儿 bàng jiār
30 Nấu cháo, buôn dưa lê điện thoại 煲电话粥 bāo diàn huà zhōu
31 Đánh tơi bời 暴打 bào dǎ
32 Ba hoa, chém gió 暴侃 bào kǎn
33 Không biết xấu hổm, trơ trẽn 不要脸 bù yào liǎn
34 Không bắt mắt, không ấn tượng 不起眼儿 bù qǐ yǎnr
35 Từ chối nghe lời, bật lại 不忿儿 bù fènr
36 Khác một trời một vực 不搭脉 bù dā mài
37 Phát khùng 飙车 biāo chē
38 Tự thúc đẩy bản thân 奔命 bēn mìng
39 Chat chít 摆龙门阵 bǎi lóng mén zhèn
40 Bà trùm (người đàn bà sỡ hữu một quán bar)   吧娘   bā niáng.
41 Hối hận cũng không làm được gì 现在吃后悔药也没用 xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng
42 Bỏ cuộc giữa chừng 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ
43 Nịnh bợ 拍马屁 pāi mǎ pì
44 Giỏi nịnh hót 会拍马屁 huì pā mǎ pì
45 Đúng là làm cho người ta chán ghét 让人倒胃口 ràng rén dào wèi kǒu
46 Vòng vo tam quốc 兜圈子 dōu quān zǐ
47 Da mặt dày 厚脸皮 hòu liǎn pí
48 Thích dở trò khôn vặt 喜欢耍小聪明 xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng
49 Sợ bị cự tuyệt 怕碰钉子 pà pèng dìng zi
50 Dội gáo nuớc lạnh vào ai đó 给人泼冷水  gěi rén pō lěng shuì