50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc

0
5017
50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc
50 Câu Tiếng Lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc
Đánh giá post

Chào các em học viên, người Trung Quốc khi buôn chuyện với nhau họ cũng thích dùng tiếng lóng như chúng ta. Mà tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc thì rất đa dạng và phong phú, họ dùng một cách linh hoạt và thiên biến vạn hóa. Vậy làm sao để chúng ta khi nói chuyện với họ vẫn có thể dùng được tiếng lóng như họ nhỉ? Rất đơn giản, buổi học hôm nay của lớp mình là học một số câu tiếng lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc. Các em vào link bên dưới xem lại nội dung bài học cũ trước đã nhé, sau đó chúng ta mới chuyển sang học bài mới ngày hôm nay.

Cách dùng 所 trong Tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bị mắng, bị la rầy挨剋āi kēi
2Bị mắng, bị la rầy挨呲儿āi cīr
3Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ阿木林ā mù lín
4Lần lượt, từng người một挨个儿āi gè r
5Bắt taxi, đi bằng taxi打车dǎ chē
6Ly dị打八刀dǎ bā dāo
7Thấp hèn, thấp kém hơn矮半截ǎi bàn jié
8Nông thôn, nhà quê, quê mùa阿乡ā xiāng
9Chọc ai đó, chế giễu ai đó打镲dǎ chǎ
10Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn搭错线了dā cuò xiàn le
11Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả搭档dā dàng
12Chẳng liên quan; độc lập挨不上āi bù shàng
13Đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc)擦屁股cā pì gǔ
14Luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên. 踩cǎi
15Tìm hướng, tìm cách踩道cǎi dào
16Điều tra, thăm dò, thám thính踩点儿cǎi diǎnr
17Thú vị, hấp dẫn, không khí sống động彩儿cǎi r
18Thất bại, trượt菜了cài le
19Gà khờ, đầu đất, cũng để chỉ lính mới, người mới tay nghề kém菜鸟cài niǎo
20Xanh xao vàng vọt, dùng để chí người không có thần sắc, trông như chết đối菜色cài sè
21Người đàn ông thấp bé, có chiều cao tương đối khiêm tốn残废cán fèi
22Tham nhũng, tham ô, bòn rút của công扒面bā miàn
23Vô ích白搭bái dā
24Nói sáo rỗng, nói vô nghĩa, nói lung tung白话bái huà
25Dễ ợt白玩儿bái wánr
26Phô trương quá mức, phông pheo, khoe giàu摆谱bǎi pǔ
27Xe máy tay ga板凳狗bǎn dèng gǒu
28Cặp đại gia傍大款bàng dà kuǎn
29Người tình, người yêu傍家儿bàng jiār
30Nấu cháo, buôn dưa lê điện thoại煲电话粥bāo diàn huà zhōu
31Đánh tơi bời暴打bào dǎ
32Ba hoa, chém gió暴侃bào kǎn
33Không biết xấu hổm, trơ trẽn不要脸bù yào liǎn
34Không bắt mắt, không ấn tượng不起眼儿bù qǐ yǎnr
35Từ chối nghe lời, bật lại不忿儿bù fènr
36Khác một trời một vực不搭脉bù dā mài
37Phát khùng飙车biāo chē
38Tự thúc đẩy bản thân奔命bēn mìng
39Chat chít摆龙门阵bǎi lóng mén zhèn
40Bà trùm (người đàn bà sỡ hữu một quán bar)  吧娘  bā niáng.
41Hối hận cũng không làm được gì现在吃后悔药也没用xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng
42Bỏ cuộc giữa chừng打退堂鼓dǎ tuì táng gǔ
43Nịnh bợ拍马屁pāi mǎ pì
44Giỏi nịnh hót会拍马屁huì pā mǎ pì
45Đúng là làm cho người ta chán ghét让人倒胃口ràng rén dào wèi kǒu
46Vòng vo tam quốc兜圈子dōu quān zǐ
47Da mặt dày厚脸皮hòu liǎn pí
48Thích dở trò khôn vặt喜欢耍小聪明xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng
49Sợ bị cự tuyệt怕碰钉子pà pèng dìng zi
50Dội gáo nuớc lạnh vào ai đó给人泼冷水 gěi rén pō lěng shuì