Chào các em học viên, người Trung Quốc khi buôn chuyện với nhau họ cũng thích dùng tiếng lóng như chúng ta. Mà tiếng lóng của giới trẻ Trung Quốc thì rất đa dạng và phong phú, họ dùng một cách linh hoạt và thiên biến vạn hóa. Vậy làm sao để chúng ta khi nói chuyện với họ vẫn có thể dùng được tiếng lóng như họ nhỉ? Rất đơn giản, buổi học hôm nay của lớp mình là học một số câu tiếng lóng thông dụng của giới trẻ Trung Quốc. Các em vào link bên dưới xem lại nội dung bài học cũ trước đã nhé, sau đó chúng ta mới chuyển sang học bài mới ngày hôm nay.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bị mắng, bị la rầy | 挨剋 | āi kēi |
2 | Bị mắng, bị la rầy | 挨呲儿 | āi cīr |
3 | Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ | 阿木林 | ā mù lín |
4 | Lần lượt, từng người một | 挨个儿 | āi gè r |
5 | Bắt taxi, đi bằng taxi | 打车 | dǎ chē |
6 | Ly dị | 打八刀 | dǎ bā dāo |
7 | Thấp hèn, thấp kém hơn | 矮半截 | ǎi bàn jié |
8 | Nông thôn, nhà quê, quê mùa | 阿乡 | ā xiāng |
9 | Chọc ai đó, chế giễu ai đó | 打镲 | dǎ chǎ |
10 | Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn | 搭错线了 | dā cuò xiàn le |
11 | Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả | 搭档 | dā dàng |
12 | Chẳng liên quan; độc lập | 挨不上 | āi bù shàng |
13 | Đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc) | 擦屁股 | cā pì gǔ |
14 | Luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên | . 踩 | cǎi |
15 | Tìm hướng, tìm cách | 踩道 | cǎi dào |
16 | Điều tra, thăm dò, thám thính | 踩点儿 | cǎi diǎnr |
17 | Thú vị, hấp dẫn, không khí sống động | 彩儿 | cǎi r |
18 | Thất bại, trượt | 菜了 | cài le |
19 | Gà khờ, đầu đất, cũng để chỉ lính mới, người mới tay nghề kém | 菜鸟 | cài niǎo |
20 | Xanh xao vàng vọt, dùng để chí người không có thần sắc, trông như chết đối | 菜色 | cài sè |
21 | Người đàn ông thấp bé, có chiều cao tương đối khiêm tốn | 残废 | cán fèi |
22 | Tham nhũng, tham ô, bòn rút của công | 扒面 | bā miàn |
23 | Vô ích | 白搭 | bái dā |
24 | Nói sáo rỗng, nói vô nghĩa, nói lung tung | 白话 | bái huà |
25 | Dễ ợt | 白玩儿 | bái wánr |
26 | Phô trương quá mức, phông pheo, khoe giàu | 摆谱 | bǎi pǔ |
27 | Xe máy tay ga | 板凳狗 | bǎn dèng gǒu |
28 | Cặp đại gia | 傍大款 | bàng dà kuǎn |
29 | Người tình, người yêu | 傍家儿 | bàng jiār |
30 | Nấu cháo, buôn dưa lê điện thoại | 煲电话粥 | bāo diàn huà zhōu |
31 | Đánh tơi bời | 暴打 | bào dǎ |
32 | Ba hoa, chém gió | 暴侃 | bào kǎn |
33 | Không biết xấu hổm, trơ trẽn | 不要脸 | bù yào liǎn |
34 | Không bắt mắt, không ấn tượng | 不起眼儿 | bù qǐ yǎnr |
35 | Từ chối nghe lời, bật lại | 不忿儿 | bù fènr |
36 | Khác một trời một vực | 不搭脉 | bù dā mài |
37 | Phát khùng | 飙车 | biāo chē |
38 | Tự thúc đẩy bản thân | 奔命 | bēn mìng |
39 | Chat chít | 摆龙门阵 | bǎi lóng mén zhèn |
40 | Bà trùm (người đàn bà sỡ hữu một quán bar) | 吧娘 | bā niáng. |
41 | Hối hận cũng không làm được gì | 现在吃后悔药也没用 | xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng |
42 | Bỏ cuộc giữa chừng | 打退堂鼓 | dǎ tuì táng gǔ |
43 | Nịnh bợ | 拍马屁 | pāi mǎ pì |
44 | Giỏi nịnh hót | 会拍马屁 | huì pā mǎ pì |
45 | Đúng là làm cho người ta chán ghét | 让人倒胃口 | ràng rén dào wèi kǒu |
46 | Vòng vo tam quốc | 兜圈子 | dōu quān zǐ |
47 | Da mặt dày | 厚脸皮 | hòu liǎn pí |
48 | Thích dở trò khôn vặt | 喜欢耍小聪明 | xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng |
49 | Sợ bị cự tuyệt | 怕碰钉子 | pà pèng dìng zi |
50 | Dội gáo nuớc lạnh vào ai đó | 给人泼冷水 | gěi rén pō lěng shuì |