Cách dùng 所 trong Tiếng Trung

0
16317
Cách dùng từ 所 trong Tiếng Trung
Cách dùng từ 所 trong Tiếng Trung
3/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học về Ngữ pháp Tiếng Trung – Cách dùng 所. Nhiều bạn học viên đã được học cấu ngữ ngữ pháp Tiếng Trung “Bời vì … cho nên” (因为 … 所以) rồi, nhưng từ 所 ngoài cách dùng đó ra còn có ý nghĩa và cách dùng khác nữa các em nhé.

Trong buổi học ngữ pháp Tiếng Trung hôm nay, lớp mình sẽ đi sâu về tìm hiểu cách sử dụng từ 所 trong Tiếng Trung để góp phần nâng cao khả năng biểu đạt Tiếng Trung của mình nhé.

Để không bị rơi rụng kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung của bài cũ, các em vào link bên dưới xem lại các lượng từ Tiếng Trung thông dụng.

Lượng từ Tiếng Trung thường dùng

Cách dùng thứ nhất của từ 所

Thể hiện nơi chốn, địa điểm , có thể nói đựoc xem như một danh từ chỉ nơi chốn .Dịch sâu xa hơn về cách dùng nghĩa là biểu thị: Chỗ, nơi, bãi, bến.
例如(Ví dụ)
在公共场所时,你不应该吸烟才表现有文化之人。
Zài gōng gòng chǎng suǒ shí, nǐ bú yìng gāi xī yān cái biǎo xiàn yǒu wén huà zhī rén
Dịch: Khi ở nơi công cộng , muốn thể hiện là một ngừoi văn minh thì bạn không nên hút thúôc lá.

你们去待客所坐一下吧,我们去厨弄一些好吃的东西。
N ǐ men qù dài kè suǒ zuò yī xià ba, wǒ men qù chú nòng yī xiē hào chī de dōng xī
Dịch: Các bạn ra phòng tiếp đãi khách ngồi chờ một lúc nhé, chúng tôi sẽ vào phòng bếp làm một chút đồ ăn ngon

Cách dùng thứ hai của từ 所

Trợ từ 所 còn đuợc dùng trong mẫu câu “因为。。。所以” : “Bởi vì… cho nên” – chỉ ra nguyên nhân truớc rồi mới nói đến kết quả.
Hoặc dùng trong mẫu câu “ 之所以。。。是因为” : “ Sở dĩ … là vì “ – chỉ ra kết quả truớc rồi mới nói đến nguyên nhân gây ra kết quả đó

例如(Ví dụ)
因为你不认真学习,所以你考不上大学。
Yīn wèi nǐ bú rèn zhēn xué xí, suǒ yǐ nǐ kǎo bú shàng dà xué
Dịch: Bởi vì bạn không chăm chỉ học hành , cho nên bạn mới không đỗ đại học.

今天我之所以早点回家是因为家庭有点事情要解决。
Jīn tiān wǒ zhī suǒyǐ zǎo diǎn huí jiā shì yīn wéi jiā tíng yǒu diǎn shì qíng yào jiě jué。
Dịch: Hôm nay tôi phải về phải về nhà sớm bởi vì gia đình có chút chuyện phải giải quyết .

Cách dùng thứ ba của từ 所

所 còn đựoc dùng trong câu bị đông , cùng với từ “被”hình thành câu bị động :“ 被。。。所+动词”có nghĩa là:“Bị + Động từ …. Bởi…”
Hoặc có thể dùng với từ “为”,lúc đó thì “所”sẽ đuợc xem như là một trợ động từ ,hình thành mẫu câu “为。。。所+ 动词”có nghĩa là : “Bị ….+ Động từ …”

例如(Ví dụ)
我真的被她的美丽所吸引住了。
Wǒ zhēn de bèi tā dì měilì suǒ xīyǐn zhùle.
Dịch: Tôi thật sự bị thu hút bởi vẻ đẹp của cô ấy

他总是为人所笑透了。
Tā zǒng shì wéi rén suǒ xiào tòule.
Dịch: Anh ấy luôn bị lấy ra làm đề tài để mọi ngừơi cừời nhạo.

Cách dùng thứ tư của từ 所

“ 所+ 动词的。。。”: Mà ……..
例如(Ví dụ)
我所认识的人是你的朋友,对吧?
Wǒ suǒ rènshí de rén shì nǐ de péngyǒu, duì ba?
Dịch : Cái ngừoi mà tôi quen , anh ấy cũng là bạn của bạn phải vậy không ?

Ngoài ra, các bạn nên xem thêm cách dùng lượng từ Tiếng Trung.