Chào các em học viên, trong một năm có rất nhiều ngày Lễ Tết, ví dụ ngày Lễ Tình nhân, ngày Quốc tế Lao động, Tết Nguyên Đán, Tết Thanh Minh .v..v. Hôm nay lớp mình sẽ học các từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết nhé. Trước khi học sang bài mới ngày hôm nay các em vào link bên dưới tranh thủ xem lại bài cũ trước đã nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy
Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết
Kiểm tra 3 em học viên bất kỳ các từ vựng Tiếng Trung đã học
Luyện tập Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Ngày Lễ Tết
Giao lưu với một số bạn sinh viên Trung Quốc đến từ trường Đại học Nhân văn
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ăn Tết | 过年 | Guònián |
2 | Vị của tổ tiên | 祖宗牌位 | Zǔzōngpáiwèi bài |
3 | Ban quân nhạc, đội quân nhạc | 军乐队 | Jūnyuèduì |
4 | Bàn thờ | 供桌 | Gòngzhuō |
5 | Bánhchưng | 粽子 | Zòngzi |
6 | Sinh nhật | 生日蛋糕 | Shēngrìdàngāo bánh |
7 | Bánh Tết ( truyền thống của Trung Quốc ) | 年糕 | Niángāo |
8 | Bánh Trung Thu | 月饼 | Yuèbǐng |
9 | Bắn pháo chào mừng | 鸣礼炮 | Mínglǐpào |
10 | Bữa cơm giao thừa | 年夜饭 | Niányèfàn |
11 | Bức trướng mừng thọ | 寿幛 | Shòuzhàng |
12 | Cắt băng khánh thành | 剪彩 | Jiǎncǎi |
13 | Câu đối Tết | 春联 | Chūnlián |
14 | cây đào mừng thọ | 寿桃 | Shòutáo |
15 | Chào cờ | 向国旗致敬 | Xiàngguóqízhìjìng |
16 | Chơi đèn rồng | 耍龙灯 | Shuǎlóngdēng |
17 | Chúc mừng năm mới | 恭贺新禧 | Gōnghèxīnxǐ |
18 | chúc thọ | 祝寿 | Zhùshòu |
19 | Cờ màu | 彩旗 | Cǎiqí |
20 | Cúng tế | 祭祀 | Jìsì |
21 | Cúng tổ tiên | 祭祖 | Jìzǔ |
22 | Diễu hành trong ngày hội | 节日游行 | Jiérìyóuxíng |
23 | Đài duyệt binh | 检阅台 | Jiǎnyuètái |
24 | Đạp thanh | 踏青 | Tàqīng |
25 | Đèn lồng | 灯笼 | Dēnglóng |
26 | Đi cà kheo | 踩高跷 | Cǎigāoqiào |
27 | Đi chúc tết | 拜年 | Bàinián |
28 | Đi trẩy hội | 赶庙会 | Gǎnmiàohuì |
29 | Đồ cúng | 祭品 | Jìpǐn |
30 | Đoàn viên ( đoàn tụ ) | 团员 | Tuányuán |
31 | Đội danh dự | 仪仗队 | Yízhàngduì |
32 | Đốt pháo thăng thiên | 放高升 | Fànggāoshēng |
33 | Đua thuyền rồng | 赛龙舟 | Sàilóngzhōu |
34 | Giao thừa | 除夕 | Chúxì |
35 | Hàng tết | 年货 | Niánhuò |
36 | Hoa đăng | 花灯 | Huādēng |
37 | Hội hoa đăng | 灯会 | Dēnghuì |
38 | Lễ động thổ | 奠基礼 | Diànjīlǐ |
39 | Liên hoan mừng năm mới | 春节联欢 | Chūnjiéliánhuān |
40 | Lời chào mừng | 欢迎辞 | Huānyíngcí |
41 | Món mì mừng thọ | 寿面 | Shòumiàn |
42 | Múa sư tử | 狮子舞,舞狮 | Shīziwǔ, wǔshī |
43 | Mừng thọ | 拜寿 | Bàishòu |
44 | Nem rán, chả giò | 春卷 | Chūnjuǎn |
45 | Lễ hội bốn mùa | 四季节日 | Sìjìjiérì |
46 | Ngày nghỉ chung | 公共假日 | Gōnggòngjiàrì |
47 | Ngày nghỉ do nhà nước quy định | 国定假日 | Guódìngjiàrì |
48 | Ngày Quốc Khánh | 国庆节 | Guóqìngjié |
49 | Ngày Quốc tế lao động | 国际劳动节 | Guójìláodòngjié |
50 | Ngày Quốc tế phụ nữ | 国际妇女节 | Guójìfùnǚjié |
51 | Ngày Quốc tế thiếu nhi | 国际儿童节 | Guójìértóngjié |
52 | Ngày Thành lập quân đội | 建军节 | Jiànjūnjié |
53 | Ngày Thanh niên ( 4/5 dương lịch ) | 青年节 | Qīngniánjié |
54 | Nghỉ nửa ngày | 半日休假 | Bànrìxiūjià |
55 | Nghỉ theo quy định | 例假 | Lìjià |
56 | Pháo, bánh pháo | 鞭炮 | Biānpào |
57 | Pháo, pháo trúc | 爆竹 | Bàozhú |
58 | Pháo hoa | 焰火 | Yànhuǒ |
59 | Quà Tết | 新年礼物 | Xīnniánlǐwù |
60 | Tảo mộ | 扫墓 | Sǎomù |
61 | Tết ( Tết ta ) | 春节 | Chūnjié |
62 | Tết Đoan ngọ | 端午节 | Duānwǔjié |
63 | Tết Nguyên tiêu | 元宵节 | Yuánxiāojié |
64 | Tết Nguyên tiêu, bánh trôi | 元宵 | Yuánxiāo |
65 | Tết Tây ( 1/1 dương lịch ) | 元旦 | Yuándàn |
66 | Tết Thanh minh | 清明节 | Qīngmíngjié |
67 | Tết trồngcây | 植树节 | Zhíshùjié |
68 | Tết Trùng dương ( 9/9 âm lịch ) | 重阳节 | Chóngyángjié |
69 | Tết Trung Thu | 中秋节 | Zhōngqiūjié |
70 | Thiệp mời | 请柬 | Qǐngjiǎn |
71 | Thiệp năm mới | 贺年卡 | Hèniánkǎ |
72 | Thiệp sinh nhật | 生日卡 | Shēngrìkǎ |
73 | Thọ tinh, thần tuổi thọ | 寿星 | Shòuxing |
74 | Sinh nhật tròn tuổi | 周岁生日 | Zhōusuìshēngrì |
75 | Thức đêm 30 đón giao thừa | 守岁 | Shǒusuì |
76 | Tiệc chào đón | 欢迎宴会 | Huānyíngyànhuì |
77 | Tiệc đầy tháng | 满月酒 | Mǎnyuèjiǔ |
78 | Tiệc sinh nhật | 生日宴会 | Shēngrìyànhuì |
79 | Tiệc sinh nhật | 周岁酒 | Zhōusuìjiǔ |
80 | Tiệc mừng tuổi | 压岁钱 | Yāsuìqián |