Từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết

0
5235
Từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết
Từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong một năm có rất nhiều ngày Lễ Tết, ví dụ ngày Lễ Tình nhân, ngày Quốc tế Lao động, Tết Nguyên Đán, Tết Thanh Minh .v..v. Hôm nay lớp mình sẽ học các từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết nhé. Trước khi học sang bài mới ngày hôm nay các em vào link bên dưới tranh thủ xem lại bài cũ trước đã nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu Thủy

Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung về ngày Lễ Tết

  • Kiểm tra 3 em học viên bất kỳ các từ vựng Tiếng Trung đã học

  • Luyện tập Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Ngày Lễ Tết

  • Giao lưu với một số bạn sinh viên Trung Quốc đến từ trường Đại học Nhân văn

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Ăn Tết过年Guònián
2Vị của tổ tiên祖宗牌位Zǔzōngpáiwèi     bài
3Ban quân nhạc, đội quân nhạc军乐队Jūnyuèduì
4Bàn thờ供桌Gòngzhuō
5Bánhchưng粽子Zòngzi
6Sinh nhật生日蛋糕Shēngrìdàngāo   bánh
7Bánh Tết ( truyền thống của Trung Quốc )年糕Niángāo
8Bánh Trung Thu月饼Yuèbǐng
9Bắn pháo chào mừng鸣礼炮Mínglǐpào
10Bữa cơm giao thừa年夜饭Niányèfàn
11Bức trướng mừng thọ寿幛Shòuzhàng
12Cắt băng khánh thành剪彩Jiǎncǎi
13Câu đối Tết春联Chūnlián
14cây đào mừng thọ寿桃Shòutáo
15Chào cờ向国旗致敬Xiàngguóqízhìjìng
16Chơi đèn rồng耍龙灯Shuǎlóngdēng
17Chúc mừng năm mới恭贺新禧Gōnghèxīnxǐ
18chúc thọ祝寿Zhùshòu
19Cờ màu彩旗Cǎiqí
20Cúng tế祭祀Jìsì
21Cúng tổ tiên祭祖Jìzǔ
22Diễu hành trong ngày hội节日游行Jiérìyóuxíng
23Đài duyệt binh检阅台Jiǎnyuètái
24Đạp thanh踏青Tàqīng
25Đèn lồng灯笼Dēnglóng
26Đi cà kheo踩高跷Cǎigāoqiào
27Đi chúc tết拜年Bàinián
28Đi trẩy hội赶庙会Gǎnmiàohuì
29Đồ cúng祭品Jìpǐn
30Đoàn viên ( đoàn tụ )团员Tuányuán
31Đội danh dự仪仗队Yízhàngduì
32Đốt pháo thăng thiên放高升Fànggāoshēng
33Đua thuyền rồng赛龙舟Sàilóngzhōu
34Giao thừa除夕Chúxì
35Hàng tết年货Niánhuò
36Hoa đăng花灯Huādēng
37Hội hoa đăng灯会Dēnghuì
38Lễ động thổ奠基礼Diànjīlǐ
39Liên hoan mừng năm mới春节联欢Chūnjiéliánhuān
40Lời chào mừng欢迎辞Huānyíngcí
41Món mì mừng thọ寿面Shòumiàn
42Múa sư tử狮子舞,舞狮Shīziwǔ, wǔshī
43Mừng thọ拜寿Bàishòu
44Nem rán, chả giò春卷Chūnjuǎn
45Lễ hội bốn mùa四季节日Sìjìjiérì
46Ngày nghỉ chung公共假日Gōnggòngjiàrì
47Ngày nghỉ do nhà nước quy định国定假日Guódìngjiàrì
48Ngày Quốc Khánh国庆节Guóqìngjié
49Ngày Quốc tế lao động国际劳动节Guójìláodòngjié
50Ngày Quốc tế phụ nữ国际妇女节Guójìfùnǚjié
51Ngày Quốc tế thiếu nhi国际儿童节Guójìértóngjié
52Ngày Thành lập quân đội建军节Jiànjūnjié
53Ngày Thanh niên ( 4/5 dương lịch )青年节Qīngniánjié
54Nghỉ nửa ngày半日休假Bànrìxiūjià
55Nghỉ theo quy định例假Lìjià
56Pháo, bánh pháo鞭炮Biānpào
57Pháo, pháo trúc爆竹Bàozhú
58Pháo hoa焰火Yànhuǒ
59Quà Tết新年礼物Xīnniánlǐwù
60Tảo mộ扫墓Sǎomù
61Tết ( Tết ta )春节Chūnjié
62Tết Đoan ngọ端午节Duānwǔjié
63Tết Nguyên tiêu元宵节Yuánxiāojié
64Tết Nguyên tiêu, bánh trôi元宵Yuánxiāo
65Tết Tây ( 1/1 dương lịch )元旦Yuándàn
66Tết Thanh minh清明节Qīngmíngjié
67Tết trồngcây植树节Zhíshùjié
68Tết Trùng dương ( 9/9 âm lịch )重阳节Chóngyángjié
69Tết Trung Thu中秋节Zhōngqiūjié
70Thiệp mời请柬Qǐngjiǎn
71Thiệp năm mới贺年卡Hèniánkǎ
72Thiệp sinh nhật生日卡Shēngrìkǎ
73Thọ tinh, thần tuổi thọ寿星Shòuxing
74Sinh nhật tròn tuổi周岁生日Zhōusuìshēngrì
75Thức đêm 30 đón giao thừa守岁Shǒusuì
76Tiệc chào đón欢迎宴会Huānyíngyànhuì
77Tiệc đầy tháng满月酒Mǎnyuèjiǔ
78Tiệc sinh nhật生日宴会Shēngrìyànhuì
79Tiệc sinh nhật周岁酒Zhōusuìjiǔ
80Tiệc mừng tuổi压岁钱Yāsuìqián