Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung

0
3357
Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung
Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong buổi học ngữ pháp hôm nay lớp mình học tiếp phần trợ từ Tiếng Trung, đó là trợ từ Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung trong Tiếng Trung giao tiếp thực tế.

Em nào hay xem phim Trung Quốc hoặc các kênh giải trí của Trung Quốc thì sẽ thấy họ dùng khá nhiều từ 哇 sau mỗi câu nói. Vậy rốt cuộc từ 哇 có tác dụng gì trong câu văn không hay chỉ là để cho câu nói thêm mượt mà hơn và dễ nghe hơn.

Trong bài học hôm nay chúng ta cùng phân tích và thảo luận cách dùng Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Trước khi học bài mới, các em vào link bên dưới xem qua lại chút nội dung bài cũ.

Trợ từ 所 trong Tiếng Trung

Cách dùng Trợ từ 哇 trong Tiếng Trung trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Trợ từ 哇 wā đặt ở cuối câu, biểu thị ngữ khí kinh ngạc, cảm thán, nghi vấn, khẳng định .v.v. có nghĩa là đấy, à, hả, .v.v.

Ví dụ:

瞧,稻子长得多好哇!
Qiáo, dào zi zhǎng de duō hǎo wā!
Anh xem, lúa mọc thật tốt nhỉ!

你哪里知道没有文化的苦哇!
Ní nǎ lǐ zhī dào méi yǒu wén huà de kǔ wā!
Anh làm sao biết được nỗi khổi của những người ít được ăn học chứ!

那本书你什么时候要哇?
Nà běn shū nǐ shén me shí hou yào wā?
Quyển sách đó khi nào anh cần?

造句作文,字可要写清楚哇。
Zào jù zuò wén, zì kě yào xiě qīng chu wā.
Khi đặt câu và làm văn thì phải viết chữ cho thật rõ ràng.

Chú ý: Trợ từ “哇” vốn là biến âm của từ “啊” vì “啊” chịu sự ảnh hưởng của âm “u” hay “oa” ở phía trước.