Chào các em học viên, sau một tuần nghỉ ngơi xả láng các em có dành chút thời gian học lại bài cũ không đấy, cả lớp chắc là không có ai đúng không, oke, vậy thì chúng ta cùng nhau vào link bên dưới ngay nhé, các em ôn tập lại nội dung kiến thúc của bài cũ trước đã.
Từ vựng Tiếng Trung về Trái phiếu
Xong xuôi rồi thì cả lớp nhìn lên slide bài giảng ngày hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu vào học Tiếng Trung với nội dung như bảng từ vựng bên dưới được chia theo các cột bao gồm STT, Tiếng Việt, Tiếng Trung và phiên âm Tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo Gió | 风衣 | Fēngyī |
2 | Áo khoác da | 皮袄 | Pí ǎo |
3 | Áo khoác da lông | 毛皮外衣 | Máopí wàiyī |
4 | Áo khoác len | 羊毛开衫 | Yángmáo kāishān |
5 | Áo khoác ngắn | 轻便大衣 | Qīngbiàn dàyī |
6 | Áo khoác nỉ dày | 候呢大衣 | Hòu ne dàyī |
7 | Áo len cổ chui | 羊毛套衫 | Yángmáo tàoshān |
8 | Áo nhung | 羊绒衫 | Yángróng shān |
9 | Áo sơ mi | 衬衫 | Chènshān |
10 | Áo thể thao | 运动上衣 | Yùndòng shàngyī |
11 | Áo thun | 体恤衫 | Tǐ xùshān |
12 | Âu phục, Com lê | 西装 | Xīzhuāng |
13 | ca-ra-vát | 领带 | Lǐngdài |
14 | dép | 凉鞋 | Liángxié |
15 | dép lê | 拖鞋 | Tuōxié |
16 | dép lê xốp | 海绵拖鞋 | Hǎimián tuōxié |
17 | dép nhựa | 塑料凉鞋 | Sùliào liángxié |
18 | găng tay | 手套 | Shǒutào |
19 | giầy cao gót | 高跟鞋 | Gāogēnxié |
20 | giầy da | 皮鞋 | Píxié |
21 | giầy da lộn | 绒面革皮鞋 | Róng miàn gé píxié |
22 | giầy vải | 布鞋 | Bùxié |
23 | khăn quàng cổ | 围巾 | Wéijīn |
24 | Quần bò | 牛仔裤 | Niúzǎikù |
25 | Quần Ka ki | 其裤 | Qí kù |
26 | tất | 袜子 | Wàzi |
27 | thắt lưng | 裤带,腰带 | Kù dài, yāodài |
28 | Váy dài chấm đất | 拖地长裙 | Tuō dì cháng qún |
29 | Váy liền áo | 连衣裙 | Liányīqún |
30 | Váy liền áo bó | 紧身连衣裙 | Jǐnshēn liányīqún |
31 | Váy liền áo ngắn | 超短连衣裙 | Chāo duǎn liányīqún |
32 | Váy ngắn | 超短裙 | Chāoduǎnqún |
33 | váy yếm | 围兜裙 | Wéi dōu qún |