Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y

0
3065
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
4.5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, khi bị ốm thì các em muốn uống thuốc Tây hay là thuốc Bắc, một số em bảo là uống thuốc Tây cho tiện, ra ngay hiệu thuốc gần nhà mua một vỉ thuốc là xong, còn thuốc Bắc thì phải sắc thuốc rồi đun nấu mất thời gian, một số em bảo là uống thuốc Tây nhiều sẽ không có lợi cho sức khỏe và nhất là có hại cho gan và thận vì phải lọc một số thành phần hóa học là các loại tá dược màu, tá dược rã, tá dược dính .v..v. toàn là những chất mà cơ thể không cần thiết và phải lọc để đào thải ra ngoài, do đó nên ưu tiên uống thuốc Bắc. Các em còn lại thì bảo là nên dùng cả hai vì thuốc Tây và thuốc Bắc có thể sẽ hỗ trợ nhau rất tốt, không nên bỏ phí một trong hai. Ý kiến của các em rất là hay, vì vậy khi chúng ta bị ốm thì tùy tình hình mà chọn cho mình cách uống thuốc sao cho có hiệu quả nhất là oke.

Và nội dung buổi học hôm nay chúng ta sẽ học các Từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Thuốc Đông Y, các em vào link bên dưới trước đã để xem lại các kiến thức Tiếng Trung đã được học ở bài cũ. Từ vựng Tiếng Trung của bài cũ các em chú ý về nhà xem lại kỹ nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bạc hà薄荷Bòhé
2Bách hợp百合Bǎihé
3Bạch thược白芍Bái sháo
4Bồ công anh蒲公英Púgōngyīng
5Cam thảo甘草Gāncǎo
6Cao chữa thấp khớp伤湿止痛膏Shāng shī zhǐtòng gāo
7Cao giảm đau thấp khớp关节镇痛膏Guānjié zhèn tòng gāo
8Cao tỳ bà diệp复方枇杷叶膏Fùfāng pípá yè gāo
9Cau槟榔Bīnláng
10Con rết, ngô công蜈蚣Wúgōng
11Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc穿山甲Chuānshānjiǎ
12Đại hoạt lạc đan大活络丹Dà huóluò dān
13Đan bì丹皮Dān pí
14Đảng sâm党参Dǎngshēn
15Đương quy当归Dāngguī
16GừngJiāng
17Hà thủ ô何首乌Héshǒuwū
18Hổ cốt (xương hổ)虎骨Hǔ gǔ
19Hoa cúc菊花Júhuā
20Hoa kim ngân金银花Jīnyínhuā
21Hoàng liên黄连Huánglián
22Khâu dẫn, địa long蚯蚓Qiūyǐn
23Liên hồng莲蓬Liánpeng
24Long đảm thảo龙胆草Lóng dǎn cǎo
25Mạch nha麦芽Màiyá
26Mai ba ba, miết giáp鳖甲Biē jiǎ
27Mật ong蜂蜜Fēngmì
28Ngân hạnh (bạch quả)白果Báiguǒ
29Ngân hoàng phiến银黄片Yín huángpiàn
30Ngân kiều giải độc hoàn银翘解毒丸Yín qiào jiědú wán
31Ngó sen, liên ngẫu藕节Ǒu jié
32Ngưu hoàng牛黄Niúhuáng
33Nhân sâm人参Rénshēn
34Nhung hươu鹿茸Lùróng
35Ô mai乌梅Wūméi
36Quế bì, quế桂皮Guìpí
37Rễ cây lau, lô căn芦根Lú gēn
38Rượu thuốc药酒Yàojiǔ
39Sâm hoa kỳ西洋参Xīyángshēn
40Si rô cây bán hạ半夏露Bàn xià lù
41Si rô hạnh nhân chữa ho杏仁止咳糖浆Xìngrén zhǐké tángjiāng
42Sơn tra山楂Shānzhā
43Sữa ong chúa蜂王精Fēngwáng jīng
44Thỏ ty tử菟丝子Túsīzi
45Thuốc cảm hạ nhiệt感冒退热冲剂Gǎnmào tuì rè chōngjì
46Thuốc chống viêm抗炎灵Kàng yán líng
47Thuốc đông y bằng thảo dược草药Cǎoyào
48Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật舒胆丸Shū dǎn wán
49Trần bì陈皮Chénpí
50Tỳ bà diệp枇杷叶Pípá yè
51Viên an thần bổ máu养血安神片Yǎng xiě ānshén piàn
52Viên an thần bổ tim安神补心片Ānshén bǔ xīn piàn
53Viên ngưu hoàng giải độc牛黄解毒片Niúhuáng jiědú piàn
54Vỏ quýt桔皮Jú pí
55Xạ hương麝香Shèxiāng
56Xác ve, thuyền thoái蝉蜕Chántuì