Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y

0
2874
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
4.5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, khi bị ốm thì các em muốn uống thuốc Tây hay là thuốc Bắc, một số em bảo là uống thuốc Tây cho tiện, ra ngay hiệu thuốc gần nhà mua một vỉ thuốc là xong, còn thuốc Bắc thì phải sắc thuốc rồi đun nấu mất thời gian, một số em bảo là uống thuốc Tây nhiều sẽ không có lợi cho sức khỏe và nhất là có hại cho gan và thận vì phải lọc một số thành phần hóa học là các loại tá dược màu, tá dược rã, tá dược dính .v..v. toàn là những chất mà cơ thể không cần thiết và phải lọc để đào thải ra ngoài, do đó nên ưu tiên uống thuốc Bắc. Các em còn lại thì bảo là nên dùng cả hai vì thuốc Tây và thuốc Bắc có thể sẽ hỗ trợ nhau rất tốt, không nên bỏ phí một trong hai. Ý kiến của các em rất là hay, vì vậy khi chúng ta bị ốm thì tùy tình hình mà chọn cho mình cách uống thuốc sao cho có hiệu quả nhất là oke.

Và nội dung buổi học hôm nay chúng ta sẽ học các Từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Thuốc Đông Y, các em vào link bên dưới trước đã để xem lại các kiến thức Tiếng Trung đã được học ở bài cũ. Từ vựng Tiếng Trung của bài cũ các em chú ý về nhà xem lại kỹ nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bạc hà 薄荷 Bòhé
2 Bách hợp 百合 Bǎihé
3 Bạch thược 白芍 Bái sháo
4 Bồ công anh 蒲公英 Púgōngyīng
5 Cam thảo 甘草 Gāncǎo
6 Cao chữa thấp khớp 伤湿止痛膏 Shāng shī zhǐtòng gāo
7 Cao giảm đau thấp khớp 关节镇痛膏 Guānjié zhèn tòng gāo
8 Cao tỳ bà diệp 复方枇杷叶膏 Fùfāng pípá yè gāo
9 Cau 槟榔 Bīnláng
10 Con rết, ngô công 蜈蚣 Wúgōng
11 Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc 穿山甲 Chuānshānjiǎ
12 Đại hoạt lạc đan 大活络丹 Dà huóluò dān
13 Đan bì 丹皮 Dān pí
14 Đảng sâm 党参 Dǎngshēn
15 Đương quy 当归 Dāngguī
16 Gừng Jiāng
17 Hà thủ ô 何首乌 Héshǒuwū
18 Hổ cốt (xương hổ) 虎骨 Hǔ gǔ
19 Hoa cúc 菊花 Júhuā
20 Hoa kim ngân 金银花 Jīnyínhuā
21 Hoàng liên 黄连 Huánglián
22 Khâu dẫn, địa long 蚯蚓 Qiūyǐn
23 Liên hồng 莲蓬 Liánpeng
24 Long đảm thảo 龙胆草 Lóng dǎn cǎo
25 Mạch nha 麦芽 Màiyá
26 Mai ba ba, miết giáp 鳖甲 Biē jiǎ
27 Mật ong 蜂蜜 Fēngmì
28 Ngân hạnh (bạch quả) 白果 Báiguǒ
29 Ngân hoàng phiến 银黄片 Yín huángpiàn
30 Ngân kiều giải độc hoàn 银翘解毒丸 Yín qiào jiědú wán
31 Ngó sen, liên ngẫu 藕节 Ǒu jié
32 Ngưu hoàng 牛黄 Niúhuáng
33 Nhân sâm 人参 Rénshēn
34 Nhung hươu 鹿茸 Lùróng
35 Ô mai 乌梅 Wūméi
36 Quế bì, quế 桂皮 Guìpí
37 Rễ cây lau, lô căn 芦根 Lú gēn
38 Rượu thuốc 药酒 Yàojiǔ
39 Sâm hoa kỳ 西洋参 Xīyángshēn
40 Si rô cây bán hạ 半夏露 Bàn xià lù
41 Si rô hạnh nhân chữa ho 杏仁止咳糖浆 Xìngrén zhǐké tángjiāng
42 Sơn tra 山楂 Shānzhā
43 Sữa ong chúa 蜂王精 Fēngwáng jīng
44 Thỏ ty tử 菟丝子 Túsīzi
45 Thuốc cảm hạ nhiệt 感冒退热冲剂 Gǎnmào tuì rè chōngjì
46 Thuốc chống viêm 抗炎灵 Kàng yán líng
47 Thuốc đông y bằng thảo dược 草药 Cǎoyào
48 Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật 舒胆丸 Shū dǎn wán
49 Trần bì 陈皮 Chénpí
50 Tỳ bà diệp 枇杷叶 Pípá yè
51 Viên an thần bổ máu 养血安神片 Yǎng xiě ānshén piàn
52 Viên an thần bổ tim 安神补心片 Ānshén bǔ xīn piàn
53 Viên ngưu hoàng giải độc 牛黄解毒片 Niúhuáng jiědú piàn
54 Vỏ quýt 桔皮 Jú pí
55 Xạ hương 麝香 Shèxiāng
56 Xác ve, thuyền thoái 蝉蜕 Chántuì