Chào các em học viên, hôm nay trời mùa hè nóng bức quá, cả tuần nay rồi vẫn chưa thấy mưa bão gì để làm giảm bớt cái nắng gắt của mùa hè chói chang. Các em thấy hôm nay trời có nóng không, hiện giờ nhiệt độ trong phòng học chúng ta đang là 25 độc C, nhiệt độ ngoài trời đang là 38 độ C 🙂
Nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta sẽ liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Thời tiết, các em vào link bên dưới trước đã nhé, ôn tập xong trọng tâm kiến thức của bài học cũ.
Rồi sau đó chúng ta mới đi sang bài mới ngày hôm nay với chủ đề là Thời tiết.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo mưa | 雨衣 | yǔyī |
2 | Ban ngày | 白天 | báitiān |
3 | Băng | 冰 | bīng |
4 | Bão | 飓风 | jùfēng |
5 | Cái ô,cái dù | 伞 | sǎn |
6 | Cầu vồng | 彩虹 | cǎihóng |
7 | Chớp | 闪电 | shǎndiàn |
8 | Cơn mưa, trận mưa, mưa rào | 阵雨 | zhènyǔ |
9 | Cột băng,trụ băng | 冰柱 | bīng zhù |
10 | Cuồng phong | 阵风 | zhènfēng |
11 | Độ ẩm, sự ẩm ướt | 湿气 | shī qì |
12 | Gió | 风 | fēng |
13 | Gió bão | 暴风 | bàofēng |
14 | Gió lớn | 狂风 | kuángfēng |
15 | Gió nhẹ | 微风 | wēifēng |
16 | Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng |
17 | Giọt mưa | 雨滴 | yǔ dī |
18 | Hạt sương, giọt sương | 露水 | lùshuǐ |
19 | Hoa tuyết | 雪花 | xuěhuā |
20 | Khô | 干燥 | gānzào |
21 | Lạnh | 冷 | lěng |
22 | Lũ, nước lũ, hồng thủy | 洪水 | hóngshuǐ |
23 | Mát mẻ | 凉快 | liángkuai |
24 | Mây, áng mây | 云彩 | yúncǎi |
25 | Mưa | 雨 | yǔ |
26 | Mưa đá | 冰雹 | bīngbáo |
27 | Mùa đông | 冬天 | dōngtiān |
28 | Mùa hè | 夏天 | xiàtiān |
29 | Mưa phùn | 毛毛雨 | máomáoyǔ |
30 | Mùa thu | 秋天 | qiūtiān |
31 | Mưa tuyết | 雨夹雪 | yǔ jiā xuě |
32 | Mùa xuân | 春天 | chūntiān |
33 | Người tuyết | 雪人 | xuěrén |
34 | Nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ) | 温度计 | wēndùjì |
35 | Nổi gió | 刮风 | guā fēng |
36 | Nóng | 热 | rè |
37 | Sấm | 雷 | léi |
38 | Sương mù | 薄雾 | bówù |
39 | Sương, sương giá | 霜 | shuāng |
40 | Sương, sương mù | 雾 | wù |
41 | Tuyết | 雪 | xuě |
42 | Tuyết rơi | 下雪 | xià xuě |