Từ vựng Tiếng Trung về Thời tiết

0
3879
Từ vựng Tiếng Trung về Thời tiết
Từ vựng Tiếng Trung về Thời tiết
4.3/5 - (3 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay trời mùa hè nóng bức quá, cả tuần nay rồi vẫn chưa thấy mưa bão gì để làm giảm bớt cái nắng gắt của mùa hè chói chang. Các em thấy hôm nay trời có nóng không, hiện giờ nhiệt độ trong phòng học chúng ta đang là 25 độc C, nhiệt độ ngoài trời đang là 38 độ C 🙂

Nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta sẽ liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Thời tiết, các em vào link bên dưới trước đã nhé, ôn tập xong trọng tâm kiến thức của bài học cũ.

Từ vựng Tiếng Trung về Thịt

Rồi sau đó chúng ta mới đi sang bài mới ngày hôm nay với chủ đề là Thời tiết.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Áo mưa雨衣yǔyī
2Ban ngày白天báitiān
3Băngbīng
4Bão飓风jùfēng
5Cái ô,cái dùsǎn
6Cầu vồng彩虹cǎihóng
7Chớp闪电shǎndiàn
8Cơn mưa, trận mưa, mưa rào阵雨zhènyǔ
9Cột băng,trụ băng冰柱bīng zhù
10Cuồng phong阵风zhènfēng
11Độ ẩm, sự ẩm ướt湿气shī qì
12Giófēng
13Gió bão暴风bàofēng
14Gió lớn狂风kuángfēng
15Gió nhẹ微风wēifēng
16Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng龙卷风lóngjuǎnfēng
17Giọt mưa雨滴yǔ dī
18Hạt sương, giọt sương露水lùshuǐ
19Hoa tuyết雪花xuěhuā
20Khô干燥gānzào
21Lạnhlěng
22Lũ, nước lũ, hồng thủy洪水hóngshuǐ
23Mát mẻ凉快liángkuai
24Mây, áng mây云彩yúncǎi
25Mưa
26Mưa đá冰雹bīngbáo
27Mùa đông冬天dōngtiān
28Mùa hè夏天xiàtiān
29Mưa phùn毛毛雨máomáoyǔ
30Mùa thu秋天qiūtiān
31Mưa tuyết雨夹雪yǔ jiā xuě
32Mùa xuân春天chūntiān
33Người tuyết雪人xuěrén
34Nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ)温度计wēndùjì
35Nổi gió刮风guā fēng
36Nóng
37Sấmléi
38Sương mù薄雾bówù
39Sương, sương giáshuāng
40Sương, sương mù
41Tuyếtxuě
42Tuyết rơi下雪xià xuě