Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào thích ăn chay không, ăn chay trường đó, chắc là không. Hàng ngày cơ thể chúng ta cần phải được nạp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết thì bộ máy đó mới hoạt động bình thường được, khi đó chúng ta mới có sức khỏe và tâm trí để làm tốt công việc của mình. Trong các món ăn chay thì lại không hề có thịt, mà thịt thì lại là nguồn cung cấp protein rất quan trọng cho cơ thể, giúp cơ thể tái tạo lại các tế bào mới, đào thải các tế bào cũ, nâng cao sức đề kháng của cơ thế. Nói chung, thịt là nguồn cung cấp protein rất tốt cho cơ thể chúng ta, thiếu nó thì cơ thể sẽ ngày càng yếu dần đi. Do đó chúng ta cần phải ăn đủ chất hàng ngày, trong đó bao gồm cả thịt nữa các em nhé 🙂
Bài học hôm nay của chúng ta liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Thịt, các em vào link bên dưới để ôn tập lại nội dung bài học cũ trước đã.
Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Máy tính
Xong rồi các em nhìn lên màn hình xem slide bài giảng ngày hôm nay.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bì lợn | 肉皮 | ròupí |
2 | Bít tết | 牛排 | niúpái |
3 | Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ | 农产品集散市场 | nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng |
4 | Cốt lết | 大排 | dà pái |
5 | Dạ dày bò | 牛肚 | niú dǔ |
6 | Dạ dày lợn | 猪肚 | zhū dǔ |
7 | Gân chân | 蹄筋 | tíjīn |
8 | Gan lợn | 猪肝 | zhū gān |
9 | Giăm bông | 火腿 | huǒtuǐ |
10 | Lạp xưởng | 腊肠, 香肠 | làcháng, xiāngcháng |
11 | Lòng lợn | 猪杂碎 | zhū zásuì |
12 | Mỡ lá | 板油 | bǎnyóu |
13 | Mỡ lợn | 猪油 | zhū yóu |
14 | Móng giò, giò heo | 猪蹄 | zhū tí |
15 | Nông sản | 农产品 | nóngchǎnpǐn |
16 | Óc lợn | 猪脑 | zhū nǎo |
17 | Sườn non | 小排 | xiǎo pái |
18 | Thịt băm | 肉糜 | ròumí |
19 | Thịt bò | 牛肉 | niúròu |
20 | Thịt dê | 羊肉 | yángròu |
21 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | dòng ròu |
22 | Thịt đùi | 腿肉 | tuǐ ròu |
23 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | niú tuǐ ròu |
24 | Thịt lợn | 猪肉 | zhūròu |
25 | Thịt mềm | 嫩肉 | nèn ròu |
26 | Thịt miếng | 肉片 | ròupiàn |
27 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
28 | Thịt nạc | 瘦肉 | shòu ròu |
29 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | ròu dīng |
30 | Thịt thăn | 里脊 | lǐ ji |
31 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | zhūtóu ròu |
32 | Thịt tươi | 鲜肉 | xiān ròu |
33 | Thịt ướp mặn, thịt muối | 咸肉 | xián ròu |
34 | Thịt viên | 肉丸 | ròu wán |
35 | Thực phẩm phụ | 副食品 | fù shípǐn |
36 | Tim lợn | 猪心 | zhū xīn |
37 | Xương nấu canh | 汤骨 | tāng gǔ |