Từ vựng Tiếng Trung về Thịt

0
3018
Từ vựng Tiếng Trung về Thịt
Từ vựng Tiếng Trung về Thịt
Đánh giá post

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào thích ăn chay không, ăn chay trường đó, chắc là không. Hàng ngày cơ thể chúng ta cần phải được nạp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết thì bộ máy đó mới hoạt động bình thường được, khi đó chúng ta mới có sức khỏe và tâm trí để làm tốt công việc của mình. Trong các món ăn chay thì lại không hề có thịt, mà thịt thì lại là nguồn cung cấp protein rất quan trọng cho cơ thể, giúp cơ thể tái tạo lại các tế bào mới, đào thải các tế bào cũ, nâng cao sức đề kháng của cơ thế. Nói chung, thịt là nguồn cung cấp protein rất tốt cho cơ thể chúng ta, thiếu nó thì cơ thể sẽ ngày càng yếu dần đi. Do đó chúng ta cần phải ăn đủ chất hàng ngày, trong đó bao gồm cả thịt nữa các em nhé 🙂

Bài học hôm nay của chúng ta liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Thịt, các em vào link bên dưới để ôn tập lại nội dung bài học cũ trước đã.

Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Máy tính

Xong rồi các em nhìn lên màn hình xem slide bài giảng ngày hôm nay.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bì lợn肉皮ròupí
2Bít tết牛排niúpái
3Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ农产品集散市场nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng
4Cốt lết大排dà pái
5Dạ dày bò牛肚niú dǔ
6Dạ dày lợn猪肚zhū dǔ
7Gân chân蹄筋tíjīn
8Gan lợn猪肝zhū gān
9Giăm bông火腿huǒtuǐ
10Lạp xưởng腊肠, 香肠làcháng, xiāngcháng
11Lòng lợn猪杂碎zhū zásuì
12Mỡ lá板油bǎnyóu
13Mỡ lợn猪油zhū yóu
14Móng giò, giò heo猪蹄zhū tí
15Nông sản农产品nóngchǎnpǐn
16Óc lợn猪脑zhū nǎo
17Sườn non小排xiǎo pái
18Thịt băm肉糜ròumí
19Thịt bò牛肉niúròu
20Thịt dê羊肉yángròu
21Thịt đông lạnh冻肉dòng ròu
22Thịt đùi腿肉tuǐ ròu
23Thịt đùi bò牛腿肉niú tuǐ ròu
24Thịt lợn猪肉zhūròu
25Thịt mềm嫩肉nèn ròu
26Thịt miếng肉片ròupiàn
27Thịt mỡ肥肉féi ròu
28Thịt nạc瘦肉shòu ròu
29Thịt thái hạt lựu肉丁ròu dīng
30Thịt thăn里脊lǐ ji
31Thịt thủ (lợn)猪头肉zhūtóu ròu
32Thịt tươi鲜肉xiān ròu
33Thịt ướp mặn, thịt muối咸肉xián ròu
34Thịt viên肉丸ròu wán
35Thực phẩm phụ副食品fù shípǐn
36Tim lợn猪心zhū xīn
37Xương nấu canh汤骨tāng gǔ