Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào hay đi chợ mua rau không, các em thường ưu tiên chọn loại rau gì nhất, đúng rồi đó các em, chúng ta bao giờ cũng ưu tiên lựa chọn số 1 là rau sạch, không phun thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và các loại thuốc khác, thứ 2 là chọn rau phải tươi và mới, chứ rau cũ và héo thì mua về phí tiền đúng không các em.
Hiện nay trên thị trường thực phẩm, rau sạch đang là chủ đề rất nóng bỏng và chưa hề có dấu hiệu giảm nhiệt.Người tiêu dùng như lạc vào ma trận của những chiêu trò quảng cáo. Siêu thị nào cũng tự hào mình bán rau sạch, cửa hàng nào cũng đảm bảo bằng cả uy tín rằng rau mình không bẩn. Vì vậy khi đi chợ mua rau củ tươi sẽ khiến chúng ta bị bối rối không biết nên lựa chọn mua rau củ tươi tốt và an toàn ở chỗ nào.
Cách tốt nhất là chúng ta tự mua đất, thùng xốp và hạt giống rau về tự canh tác và trồng trọt là an toàn nhất và cũng là phương pháp tốt nhất. Cách trồng rau thì chúng ta lại hỏi bác Google thôi, cách trồng rau sạch tại nhà là oke 🙂
Và nội dung bài học ngày hôm nay lớp mình học sẽ là các Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ. Các em vào link bên dưới đã để ôn tập lại các kiến thức Tiếng Trung đã học ở bài cũ.
Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bạc hà | 薄荷 | Bòhé |
2 | Bắp cải | 大白菜 | Dà báicài |
3 | Bắp cải tím | 甘蓝 | Gānlán |
4 | Bí đao | 冬瓜 | Dōngguā |
5 | Bí đỏ | 南瓜 | Nánguā |
6 | Bí ngồi,mướp tây | 角瓜 | Jiǎo guā |
7 | Cà chua | 番茄 | Fānqié |
8 | Cà rốt | 胡萝卜 | Húluóbo |
9 | Cà tím | 茄子 | Qiézi |
10 | Cải bó xôi | 菠菜 | Bōcài |
11 | Cải cúc | 蒿菜 | Hāo cài |
12 | Cải dưa (cải muối dưa) | 芥菜 | Jiècài |
13 | Cải làn | 芥蓝 | Jiè lán |
14 | Cải ngọt | 小松菜 | Xiǎosōngcài |
15 | Cải thảo | 娃娃菜 | Wáwá cài |
16 | Củ cải | 萝卜 | Luóbo |
17 | Củ cải đỏ | 红菜头 | Hóng cài tóu |
18 | Củ giềng | 高良姜 | Gāoliáng jiāng |
19 | Củ năng | 马蹄 | Mǎtí |
20 | Củ nghệ | 黄姜 | Huángjiāng |
21 | Củ sả | 香茅 | Xiāng máo |
22 | Củ sen | 莲藕 | Lián’ǒu |
23 | Củ su hào | 芜菁 | Wú jīng |
24 | Đậu đen | 黑豆 | Hēidòu |
25 | Đậu đỏ | 红豆 | Hóngdòu |
26 | Đậu đũa | 豇豆 | Jiāngdòu |
27 | Đậu Hà Lan | 豌豆(荷兰豆) | Wāndòu (hélándòu) |
28 | Đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả) | 毛豆 | Máodòu |
29 | Đậu phộng,lạc | 花生 | Huāshēng |
30 | Đậu trạch | 扁豆 | Biǎndòu |
31 | Đậu tương,đậu nành | 黄豆 | Huángdòu |
32 | Đậu xanh | 绿豆 | Lǜdòu |
33 | Dưa chuột | 黄瓜 | Huángguā |
34 | Giá đỗ | 芽菜 | Yá cài |
35 | Gừng | 姜 | Jiāng |
36 | Hành hoa | 香葱 | Xiāng cōng |
37 | Hành poaro | 大葱 | Dàcōng |
38 | Hành tây | 洋葱 | Yángcōng |
39 | Hạt caper | 刺山柑(老鼠瓜) | Cì shān gān (lǎoshǔ guā) |
40 | Hạt dẻ | 栗子 | Lìzǐ |
41 | Hạt sen | 莲子 | Liánzǐ |
42 | Hạt tàu xì | 豆豉 | Dòuchǐ |
43 | Hạt tiêu | 胡椒 | Hújiāo |
44 | Hẹ | 韭菜 | Jiǔcài |
45 | Hẹ vàng | 韭黄 | Jiǔhuáng |
46 | Hoa actiso | 洋蓟 | Yáng jì |
47 | Hoa bí | 南瓜花 | Nánguā huā |
48 | Hoa lơxanh,bông cải xanh | 西兰花 | Xī lánhuā |
49 | Khoai lang | 红薯 | Hóngshǔ |
50 | Khoai môn | 芋头 | Yùtou |
51 | Khoai sọ | 小芋头 | Xiǎo yùtou |
52 | Khoai tây | 土豆 | Tǔdòu |
53 | Khoai từ,củ từ | 山药 | Shānyào |
54 | Lá mùi tàu,ngò gai | 芫茜 | Yán qiàn |
55 | Lô hội,nha đam | 芦荟 | Lúhuì |
56 | Măng tây | 芦笋 | Lúsǔn |
57 | Mộc nhĩ,nấm mèo | 木耳 | Mù’ěr |
58 | Mướp đắng | 苦瓜 | Kǔguā |
59 | Nấm bạch linh | 百灵菇 | Bǎilíng gū |
60 | Nấm bạch ngọc | 白玉菇 | Báiyù gū |
61 | Nấm bào ngư | 鲍鱼菇 | Bàoyú gū |
62 | Nấm bào ngưvàng | 榆黄蘑 | Yú huáng mó |
63 | Nấm bụng dê | 羊肚菌 | Yáng dǔ jūn |
64 | Nấm đầu khỉ | 猴头菇 | Hóu tóu gū |
65 | Nấm đùi gà | 鸡腿菇 | Jītuǐ gū |
66 | Nấm gan bò | 牛肝菌 | Niú gān jùn |
67 | Nấm hải sản | 海鲜菇 | Hǎixiān gū |
68 | Nấm hương | 香菇 | Xiānggū |
69 | Nấm kim châm | 金針菇 | Jīnzhēngū |
70 | Nấm loa kèn | 猪肚菇 | Zhū dù gū |
71 | Nấm măng | 竹荪 | Zhú sūn |
72 | Nấm mỡ | 口蘑 | Kǒumó |
73 | Nấm mỡ gà | 鸡油菌 | Jī yóu jūn |
74 | Nấm sò | 平菇 | Píng gū |
75 | Nấm tùng nhung | 松茸菌 | Sōngróng jūn |
76 | Nấm tuyết | 银耳 | Yín’ěr |
77 | Ngô | 玉米 | Yùmǐ |
78 | Ngó sen | 莲根 | Lián gēn |
79 | Ớt | 辣椒 | Làjiāo |
80 | Ớt ngọt | 甜椒 | Tián jiāo |
81 | Quả bầu | 节瓜 | Jié guā |
82 | Quả gấc | 木鳖果 | Mù biē guǒ |
83 | Quả hồ lô,quả bầu | 葫芦 | Húlu |
84 | Quả mãng cầu | 山竹果 | Shānzhú guǒ |
85 | Quả me | 罗望子 | Luó wàngzǐ |
86 | Quả mướp | 丝瓜 | Sīguā |
87 | Quả oliu | 橄榄 | Gǎnlǎn |
88 | Quả susu | 佛手瓜 | Fóshǒu guā |
89 | Rau bạc hà (rau thơm) | 留兰香 | Liú lán xiāng |
90 | Rau cải chíp | 菜心 | Cài xīn |
91 | Rau cần ta | 水芹 | Shuǐ qín |
92 | Rau cần tây | 芹菜(西芹) | Qíncài (xī qín) |
93 | Rau dền | 苋菜 | Xiàncài |
94 | Rau lang | 蕃薯叶 | Fān shǔ yè |
95 | Rau mồng tơi | 落葵 | Luò kuí |
96 | Rau mùi | 香菜 | Xiāngcài |
97 | Rau mùi tây | 法菜 | Fǎ cài |
98 | Rau muống | 空心菜 | Kōngxīncài |
99 | Rau ngót | 树仔菜 | Shùzǐcài |
100 | Rau tra (một loại rau ngâm) | 榨菜 | Zhàcài |
101 | Rong biển | 海带 | Hǎidài |
102 | Tía tô | 紫苏 | Zǐ sū |
103 | Tỏi | 蒜 | Suàn |
104 | Tỏi tây | 青蒜 | Qīngsuàn |
105 | Xà lách | 生菜 | Shēngcài |
106 | Bầu | 葫芦 | húlu |
107 | Bí đao, bí xanh | 冬瓜 | dōngguā |
108 | Bí ngô (bí đỏ) | 南瓜 | nánguā |
109 | Cà chua bi | 樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì |
110 | Cà tím dài | 长茄子 | zhǎng qiézi |
111 | Cà tím tròn | 圆茄 | yuán jiā |
112 | Các loại quả đậu | 豆荚 | dòujiá |
113 | Cải bẹ xanh | 盖菜 | gài cài |
114 | Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) | 娃娃菜 | wáwá cài |
115 | Cải xanh | 青菜 | qīngcài |
116 | Cần tây | 洋芹 | yáng qín |
117 | Cần tây đá, mùi tây, ngò tây | 香芹 | xiāng qín |
118 | Cây hoa hiên | 金针菜 | jīnzhēncài |
119 | Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác | 荠菜 | jìcài |
120 | Cọng tỏi | 蒜薹 | suàntái |
121 | Củ dền | 甜菜 | tiáncài |
122 | Củ hành tây | 洋葱 | yángcōng |
123 | Củ hành tây đỏ | 红洋葱 | hóng yángcōng |
124 | Củ hành tây tím | 紫洋葱 | zǐ yángcōng |
125 | Củ hành tây trắng | 白洋葱 | bái yángcōng |
126 | Củ mài | 山药 | shānyào |
127 | Củ năng, củ mã thầy | 马蹄 | mǎtí |
128 | Củ niễng | 茭白 | jiāobái |
129 | Dưa chuột (dưa leo) | 黄瓜 | huángguā |
130 | Dưa muối | 咸菜 | xiáncài |
131 | Đâu cô ve | 芸豆 | yúndòu |
132 | Đậu que (đâu cô ve) | 四季豆 | sìjì dòu |
133 | Đậu tắc | 刀豆 | dāo dòu |
134 | Đậu tằm, đậu răng ngựa | 蚕豆 | cándòu |
135 | Đậu tương (đậu nành) | 黄豆 | huángdòu |
136 | Đậu tương non | 毛豆 | máodòu |
137 | Đậu tương xanh | 青豆 | qīngdòu |
138 | Hành ta | 火葱 | huǒ cōng |
139 | Hành tươi | 大葱 | dàcōng |
140 | Lá dấp/ diếp cá | 鱼腥草 | yú xīng cǎo |
141 | Măng khô | 笋干 | sǔn gān |
142 | Măng mạnh tông | 冬笋 | dōngsǔn |
143 | Măng tre | 毛笋, 竹笋 | máo sǔn, zhúsǔn |
144 | Mồng tơi | 木耳菜 | mù’ěr cài |
145 | Mướp | 丝瓜 | sīguā |
146 | Mướp đắng (khổ qua) | 苦瓜 | kǔguā |
147 | Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ | 蛇豆角, 蛇瓜 | shé dòujiǎo, shé guā |
148 | Ớt, quả ớt | 辣椒 | làjiāo |
149 | Ớt chuông đỏ | 红椒 | hóng jiāo |
150 | Ớt chuông vàng | 黄椒 | huáng jiāo |
151 | Ớt chuông xanh | 青圆椒 | qīng yuán jiāo |
152 | Ớt đỏ dài | 长红辣椒 | zhǎng hóng làjiāo |
153 | Ớt hiểm đỏ | 小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo |
154 | Ớt hiểm xanh | 青尖椒 | qīng jiān jiāo |
155 | Ớt khô | 干辣椒 | gàn làjiāo |
156 | Ớt vàng dài | 长黄辣椒 | zhǎng huáng làjiāo |
157 | Ớt xanh | 青椒 | qīngjiāo |
158 | Ớt xanh dài | 长青椒 | cháng qīngjiāo |
159 | Rau bù ngót | 守宫木, 天绿香 | shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng |
160 | Rau cải thìa | 油菜 | yóucài |
161 | Rau cần nước, cần ta | 水芹 | shuǐ qín |
162 | Rau càng cua | 草胡椒 | cǎo hújiāo |
163 | Rau chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 | bōcài |
164 | Rau diếp dùng thân | 莴笋 | wōsǔn |
165 | Rau diếp, xà lách | 莴苣 | wōjù |
166 | Rau má | 积雪草 | jī xuě cǎo |
167 | Rau mác | 慈姑 | cígū |
168 | Rau mùi, ngò rí | 香菜 | xiāngcài |
169 | Rau xà lách xoong | 西洋菜 | xīyáng cài |
170 | Rau xà lách, rau sống | 生菜 | shēngcài |
171 | Sắn, khoai mì | 木薯 | mùshǔ |
172 | Súp lơ (hoa lơ), bông cải | 花菜 | huācài |
173 | Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 | bái huācài |
174 | Súp lơ xanh, bông cải xanh | 西兰花 | xī lánhuā |
175 | Thì là | 莳萝 | shí luó |
176 | Xà lách bắp cuộn | 团生菜 | tuán shēngcài |