Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ

Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ

0
5260
Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ
Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ
Đánh giá post

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào hay đi chợ mua rau không, các em thường ưu tiên chọn loại rau gì nhất, đúng rồi đó các em, chúng ta bao giờ cũng ưu tiên lựa chọn số 1 là rau sạch, không phun thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và các loại thuốc khác, thứ 2 là chọn rau phải tươi và mới, chứ rau cũ và héo thì mua về phí tiền đúng không các em.

Hiện nay trên thị trường thực phẩm, rau sạch đang là chủ đề rất nóng bỏng và chưa hề có dấu hiệu giảm nhiệt.Người tiêu dùng như lạc vào ma trận của những chiêu trò quảng cáo. Siêu thị nào cũng tự hào mình bán rau sạch, cửa hàng nào cũng đảm bảo bằng cả uy tín rằng rau mình không bẩn. Vì vậy khi đi chợ mua rau củ tươi sẽ khiến chúng ta bị bối rối không biết nên lựa chọn mua rau củ tươi tốt và an toàn ở chỗ nào.

Cách tốt nhất là chúng ta tự mua đất, thùng xốp và hạt giống rau về tự canh tác và trồng trọt là an toàn nhất và cũng là phương pháp tốt nhất. Cách trồng rau thì chúng ta lại hỏi bác Google thôi, cách trồng rau sạch tại nhà là oke 🙂

Và nội dung bài học ngày hôm nay lớp mình học sẽ là các Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ. Các em vào link bên dưới đã để ôn tập lại các kiến thức Tiếng Trung đã học ở bài cũ.

Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bạc hà薄荷Bòhé
2Bắp cải大白菜Dà báicài
3Bắp cải tím甘蓝Gānlán
4Bí đao冬瓜Dōngguā
5Bí đỏ南瓜Nánguā
6Bí ngồi,mướp tây角瓜Jiǎo guā
7Cà chua番茄Fānqié
8Cà rốt胡萝卜Húluóbo
9Cà tím茄子Qiézi
10Cải bó xôi菠菜Bōcài
11Cải cúc蒿菜Hāo cài
12Cải dưa (cải muối dưa)芥菜Jiècài
13Cải làn芥蓝Jiè lán
14Cải ngọt小松菜Xiǎosōngcài
15Cải thảo娃娃菜Wáwá cài
16Củ cải萝卜Luóbo
17Củ cải đỏ红菜头Hóng cài tóu
18Củ giềng高良姜Gāoliáng jiāng
19Củ năng马蹄Mǎtí
20Củ nghệ黄姜Huángjiāng
21Củ sả香茅Xiāng máo
22Củ sen莲藕Lián’ǒu
23Củ su hào芜菁Wú jīng
24Đậu đen黑豆Hēidòu
25Đậu đỏ红豆Hóngdòu
26Đậu đũa豇豆Jiāngdòu
27Đậu Hà Lan豌豆(荷兰豆)Wāndòu (hélándòu)
28Đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả)毛豆Máodòu
29Đậu phộng,lạc花生Huāshēng
30Đậu trạch扁豆Biǎndòu
31Đậu tương,đậu nành黄豆Huángdòu
32Đậu xanh绿豆Lǜdòu
33Dưa chuột黄瓜Huángguā
34Giá đỗ芽菜Yá cài
35GừngJiāng
36Hành hoa香葱Xiāng cōng
37Hành poaro大葱Dàcōng
38Hành tây洋葱Yángcōng
39Hạt caper刺山柑(老鼠瓜)Cì shān gān (lǎoshǔ guā)
40Hạt dẻ栗子Lìzǐ
41Hạt sen莲子Liánzǐ
42Hạt tàu xì豆豉Dòuchǐ
43Hạt tiêu胡椒Hújiāo
44Hẹ韭菜Jiǔcài
45Hẹ vàng韭黄Jiǔhuáng
46Hoa actiso洋蓟Yáng jì
47Hoa bí南瓜花Nánguā huā
48Hoa lơxanh,bông cải xanh西兰花Xī lánhuā
49Khoai lang红薯Hóngshǔ
50Khoai môn芋头Yùtou
51Khoai sọ小芋头Xiǎo yùtou
52Khoai tây土豆Tǔdòu
53Khoai từ,củ từ山药Shānyào
54Lá mùi tàu,ngò gai芫茜Yán qiàn
55Lô hội,nha đam芦荟Lúhuì
56Măng tây芦笋Lúsǔn
57Mộc nhĩ,nấm mèo木耳Mù’ěr
58Mướp đắng苦瓜Kǔguā
59Nấm bạch linh百灵菇Bǎilíng gū
60Nấm bạch ngọc白玉菇Báiyù gū
61Nấm bào ngư鲍鱼菇Bàoyú gū
62Nấm bào ngưvàng榆黄蘑Yú huáng mó
63Nấm bụng dê羊肚菌Yáng dǔ jūn
64Nấm đầu khỉ猴头菇Hóu tóu gū
65Nấm đùi gà鸡腿菇Jītuǐ gū
66Nấm gan bò牛肝菌Niú gān jùn
67Nấm hải sản海鲜菇Hǎixiān gū
68Nấm hương香菇Xiānggū
69Nấm kim châm金針菇Jīnzhēngū
70Nấm loa kèn猪肚菇Zhū dù gū
71Nấm măng竹荪Zhú sūn
72Nấm mỡ口蘑Kǒumó
73Nấm mỡ gà鸡油菌Jī yóu jūn
74Nấm sò平菇Píng gū
75Nấm tùng nhung松茸菌Sōngróng jūn
76Nấm tuyết银耳Yín’ěr
77Ngô玉米Yùmǐ
78Ngó sen莲根Lián gēn
79Ớt辣椒Làjiāo
80Ớt ngọt甜椒Tián jiāo
81Quả bầu节瓜Jié guā
82Quả gấc木鳖果Mù biē guǒ
83Quả hồ lô,quả bầu葫芦Húlu
84Quả mãng cầu山竹果Shānzhú guǒ
85Quả me罗望子Luó wàngzǐ
86Quả mướp丝瓜Sīguā
87Quả oliu橄榄Gǎnlǎn
88Quả susu佛手瓜Fóshǒu guā
89Rau bạc hà (rau thơm)留兰香Liú lán xiāng
90Rau cải chíp菜心Cài xīn
91Rau cần ta水芹Shuǐ qín
92Rau cần tây芹菜(西芹)Qíncài (xī qín)
93Rau dền苋菜Xiàncài
94Rau lang蕃薯叶Fān shǔ yè
95Rau mồng tơi落葵Luò kuí
96Rau mùi香菜Xiāngcài
97Rau mùi tây法菜Fǎ cài
98Rau muống空心菜Kōngxīncài
99Rau ngót树仔菜Shùzǐcài
100Rau tra (một loại rau ngâm)榨菜Zhàcài
101Rong biển海带Hǎidài
102Tía tô紫苏Zǐ sū
103TỏiSuàn
104Tỏi tây青蒜Qīngsuàn
105Xà lách生菜Shēngcài
106Bầu葫芦húlu
107Bí đao, bí xanh冬瓜dōngguā
108Bí ngô (bí đỏ)南瓜nánguā
109Cà chua bi樱桃西红柿yīngtáo xīhóngshì
110Cà tím dài长茄子zhǎng qiézi
111Cà tím tròn圆茄yuán jiā
112Các loại quả đậu豆荚dòujiá
113Cải bẹ xanh盖菜gài cài
114Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)娃娃菜wáwá cài
115Cải xanh青菜qīngcài
116Cần tây洋芹yáng qín
117Cần tây đá, mùi tây, ngò tây香芹xiāng qín
118Cây hoa hiên金针菜jīnzhēncài
119Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác荠菜jìcài
120Cọng tỏi蒜薹suàntái
121Củ dền甜菜tiáncài
122Củ hành tây洋葱yángcōng
123Củ hành tây đỏ红洋葱hóng yángcōng
124Củ hành tây tím紫洋葱zǐ yángcōng
125Củ hành tây trắng白洋葱bái yángcōng
126Củ mài山药shānyào
127Củ năng, củ mã thầy马蹄mǎtí
128Củ niễng茭白jiāobái
129Dưa chuột (dưa leo)黄瓜huángguā
130Dưa muối咸菜xiáncài
131Đâu cô ve芸豆yúndòu
132Đậu que (đâu cô ve)四季豆sìjì dòu
133Đậu tắc刀豆dāo dòu
134Đậu tằm, đậu răng ngựa蚕豆cándòu
135Đậu tương (đậu nành)黄豆huángdòu
136Đậu tương non毛豆máodòu
137Đậu tương xanh青豆qīngdòu
138Hành ta火葱huǒ cōng
139Hành tươi大葱dàcōng
140Lá dấp/ diếp cá鱼腥草yú xīng cǎo
141Măng khô笋干sǔn gān
142Măng mạnh tông冬笋dōngsǔn
143Măng tre毛笋, 竹笋máo sǔn, zhúsǔn
144Mồng tơi木耳菜mù’ěr cài
145Mướp丝瓜sīguā
146Mướp đắng (khổ qua)苦瓜kǔguā
147Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ蛇豆角, 蛇瓜shé dòujiǎo, shé guā
148Ớt, quả ớt辣椒làjiāo
149Ớt chuông đỏ红椒hóng jiāo
150Ớt chuông vàng黄椒huáng jiāo
151Ớt chuông xanh青圆椒qīng yuán jiāo
152Ớt đỏ dài长红辣椒zhǎng hóng làjiāo
153Ớt hiểm đỏ小红辣椒xiǎo hóng làjiāo
154Ớt hiểm xanh青尖椒qīng jiān jiāo
155Ớt khô干辣椒gàn làjiāo
156Ớt vàng dài长黄辣椒zhǎng huáng làjiāo
157Ớt xanh青椒qīngjiāo
158Ớt xanh dài长青椒cháng qīngjiāo
159Rau bù ngót守宫木, 天绿香shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng
160Rau cải thìa油菜yóucài
161Rau cần nước, cần ta水芹shuǐ qín
162Rau càng cua草胡椒cǎo hújiāo
163Rau chân vịt, cải bó xôi菠菜bōcài
164Rau diếp dùng thân莴笋wōsǔn
165Rau diếp, xà lách莴苣wōjù
166Rau má积雪草jī xuě cǎo
167Rau mác慈姑cígū
168Rau mùi, ngò rí香菜xiāngcài
169Rau xà lách xoong西洋菜xīyáng cài
170Rau xà lách, rau sống生菜shēngcài
171Sắn, khoai mì木薯mùshǔ
172Súp lơ (hoa lơ), bông cải花菜huācài
173Súp lơ trắng, bông cải trắng白花菜bái huācài
174Súp lơ xanh, bông cải xanh西兰花xī lánhuā
175Thì là莳萝shí luó
176Xà lách bắp cuộn团生菜tuán shēngcài

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!