Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát

0
4351
Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát
Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát
Đánh giá post

Chào các em học viên, lớp mình chắc ai cũng đều biết Nhà hát lớn nhỉ, tọa lạc ở ngay giữa thủ đô Hà Nội, và Nhà hát Lớn Hà Nội là một công trình kiến trúc phục vụ biểu diễn nghệ thuật nằm ở vị trí đầu phố Tràng Tiền, không xa hồ Hoàn Kiếm và Bảo tàng Lịch sử Việt Nam. Công trình được người Pháp khởi công xây dựng năm 1901 và hoàn thành năm 1911, theo mẫu Nhà hát Opéra Garnier ở Paris nhưng mang tầm vóc nhỏ hơn và sử dụng các vật liệu phù hợp với điều kiện khí hậu địa phương. Nội dung bài học mà chúng ta học ngày hôm nay chính là các Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát.

Các em vào link bên dưới xem lại chút kiến thức đã học ở bài cũ đã nhé, xem xong thì chúng ta cùng nhìn lên màn hình theo dõi tiết mục chính của nội dung slide bài giảng ngày hôm nay.

Từ vựng Tiếng Trung về Quận Huyện Hà Nội

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Ảnh chụp cảnh trong kịch剧照jùzhào
2Ánh sáng đèn trên sân khấu舞台灯光wǔtái dēngguāng
3Áp phích quảng cáo海报hǎibào
4Bảng nhân vật trong vở kịch剧中人物表jù zhōng rénwù biǎo
5Bi hài kịch悲喜剧bēixǐjù
6Bi kịch悲剧bēijù
7Biển đèn tên diễn viên演员姓名灯光牌yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái
8Biểu diễn trên sân khấu舞台表演wǔtái biǎoyǎn
9Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc)评剧píngjù
10Bối cảnh舞台背景wǔtái bèijǐng
11Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)专场演出zhuānchǎng yǎnchū
12Buổi diễn đầu tiên初演chūyǎn
13Buổi đọc kịch bản剧本朗诵会jùběn lǎngsòng huì
14Buổi tập đầu初排chū pái
15Cán kịch (kịch Giang Tây)赣剧gànjù
16Cánh gà (sân khấu)舞台侧翼wǔtái cèyì
17Chào cám ơn, chào hạ màn谢幕xièmù
18Chào hạ màn谢幕礼xièmù lǐ
19Chính kịch正剧zhèngjù
20Chỗ ngồi theo lô包厢做bāoxiāng zuò
21Chương trình biểu diễn节目单jiémù dān
22Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…)昆剧kūn jù
23Cửa hậu đài后台门hòutái mén
24Cuống vé票根piàogēn
25Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang排练páiliàn
26Đánh
27Đạo cụ trên sân khấu舞台道具wǔtái dàojù
28Đạo diễn sân khấu舞台导演wǔtái dǎoyǎn
29Đập tay khen giễu拍手喝倒彩pāishǒu hèdàocǎi
30Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu脚灯jiǎo dēng
31Đèn tụ quang聚光灯jùguāngdēng
32Diễn thử có hóa trang彩排cǎipái
33Diễn thử trước khi công diễn预演yùyǎn
34Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư票友piàoyǒu
35Diễn viên bi kịch悲剧演员bēijù yǎnyuán
36Diễn viên hài kịch喜剧演员xǐjù yǎnyuán
37Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo花脸, 净huāliǎn, jìng
38Diễn viên kịch câm哑剧演员yǎjù yǎnyuán
39Diễn viên quần chúng群众演员qúnzhòng yǎnyuán
40Diễn viên trên sân khấu舞台演员wǔtái yǎnyuán
41Diễn xuất, biểu diễn演出yǎnchū
42Điều độ sân khấu舞台调度wǔtái diàodù
43Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc)秦腔qínqiāng
44Đọcniàn
45Độc thoại独白dúbái
46Dự kịch (kịch Hà Nam)豫剧yùjù
47Đứng đầu danh sách diễn viên挂头牌, 领衔guà tóupái, lǐngxián
48Đứng dậy vỗ tay起立鼓掌qǐlì gǔzhǎng
49Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát)楼座lóu zuò
50Ghế chuồng gà trên tầng thượng顶层楼座dǐngcéng lóu zuò
51Ghế khán giả观众席guānzhòng xí
52Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn楼厅梯级座lóu tīng tījí zuò
53Hạ màn落幕luòmù
54Hạ màn (phông hạ xuống)幕落mù luò
55Hài kịch喜剧xǐjù
56Hài kịch滑稽戏huájīxì
57Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…)汉剧hànjù
58Hành động, cử chỉzuò
59Hátchàng
60Hậu cảnh, cảnh vật nền后景hòu jǐng
61Hậu đài后台门hòutái mén
62Hiệu quả sân khấu舞台效果wǔtái xiàoguǒ
63Hộ kịch (kịch Thượng Hải)沪剧hùjù
64Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ)花旦huādàn
65Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành)淮剧huáijù
66Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây)徽剧huī jù
67Kéo màn (phông kéo lên)幕起mù qǐ
68Khán giả ra về trước观众中途退场guānzhòng zhōngtú tuìchǎng
69Khen giễu喝倒彩hèdàocǎi
70Khoang dàn nhạc乐池yuèchí
71Kịch câm哑剧yǎjù
72Kịch Choang (kịch dân tộc Choang)僮剧tóng jù
73Kịch dân tộc Tạng藏戏zàngxì
74Kịch Dương Châu扬剧yáng jù
75Kịch lịch sử历史剧lìshǐjù
76Kịch một màn独幕剧dúmùjù
77Kịch nhiều màn多幕剧duō mù jù
78Kịch truyền thống của Trung Quốc国剧guó jù
79Kịch vui笑剧xiào jù
80Kiềm kịch (kịch Quý Châu)黔剧qián jù
81Kinh kịch京剧jīngjù
82Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy)吕剧lǚjù
83Làn điệu唱腔chàngqiāng
84Lên sân khấu登场dēngchǎng
85Lô ghế riêng包厢做bāoxiāng zuò
86Lô trên gác楼厅包厢lóu tīng bāoxiāng
87Lối đi giữa các hàng ghế席间通道xí jiān tōngdào
88Lời thoại kết收场白shōuchǎng bái
89Lời thoại mở màn开场白kāichǎngbái
90Lối thoát hiểm安全门ānquánmén
91Lời thuyết minh旁白pángbái
92Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả)怯场qièchǎng
93Lưu diễn巡回演出xúnhuí yǎnchū
94Màn kéo trên sân khấu舞台吊幕wǔtái diào mù
95Màn, phông, phông màn
96Nghệ danh艺名yìmíng
97Nghỉ giải lao giữa buổi xem幕间休息mù jiān xiūxí
98Người buôn vé (phe vé)戏票贩子xì piào fànzi
99Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát)包厢侍者,引座员bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán
100Người mê xem kịch/tuồng戏迷xìmí
101Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu舞台监督wǔtái jiāndū
102Người phụ trách trang phục服装师fúzhuāng shī
103Người thay phông布景员bùjǐng yuán
104Nhà bình luận kịch戏剧评论家xìjù pínglùn jiā
105Nhà hát thực nghiệm实验剧场shíyàn jùchǎng
106Nhà soạn kịch剧作家jù zuòjiā
107Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu舞美设计师wǔměi shèjì shī
108Nhạc kịch音乐剧yīnyuèjù
109Nhạc kịch Hoa Cổ花鼓戏huāgǔxì
110Nhạc kịch Hoàng Mai黄梅戏huángméixì
111Nhân viên phục vụ sân khấu舞台工作人员wǔtái gōngzuò rényuán
112Nữ diễn viên trên sân khấu舞台女演员wǔtái nǚ yǎnyuán
113Phần sau sân khấu舞台后方wǔtái hòufāng
114Phần trước sân khấu舞台前方wǔtái qiánfāng
115Phòng bán vé票房piàofáng
116Phông cảnh thay đổi变换的场景biànhuàn de chǎngjǐng
117Phòng để quần áo衣帽间yīmàojiān
118Phông hình bán nguyệt半圆形天幕bàn yuán xíng tiānmù
119Phòng hóa trang化妆室huàzhuāng shì
120Phông làm nền trời天幕tiānmù
121Phòng nghỉ của rạp hát剧场休息厅jùchǎng xiūxí tīng
122Phông trên sân khấu布景bùjǐng
123Quế kịch (kịch Quảng Tây)桂剧guì jù
124Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật)亮相liàngxiàng
125Rạp hát hình tròn圆形剧场yuán xíng jùchǎng
126Rạp hát ngoài trời露天剧场lùtiān jùchǎng
127Rạp hát trung ương中央剧场zhōngyāng jùchǎng
128Reo hò khen hay喝彩hècǎi
129Rung chuông hạ màn响铃落幕xiǎng líng luòmù
130Rung chuông kéo màn响铃启幕xiǎng líng qǐ mù
131Sân khấu舞台wǔtái
132Sân khấu quay旋转舞台xuánzhuǎn wǔtái
133Sân khấu vắng lặng冷场lěngchǎng
134Sở kịch (kịch Hồ Bắc)楚剧chǔ jù
135Tấn kịch (kịch Sơn Tây)晋剧jìnjù
136Tấu hài相声xiàngsheng
137Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật)水袖shuǐxiù
138Thềm sân khấu台口tái kǒu
139Thềm trước của sân khấu舞台前部wǔtái qián bù
140Thiết bị tạo tiếng gió风声模拟器fēngshēng mónǐ qì
141Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…)绍剧shàojù
142Thuyết minh sân khấu舞台说明wǔtái shuōmíng
143Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu)锡剧xījù
144Tiếng chiêng trống lúc mở màn开场锣鼓声kāichǎng luógǔ shēng
145Tiết mục bảo lưu保留节目bǎoliú jiémù
146Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)垂暮布景chuímù bùjǐng
147Trang phục diễn kịch戏装xìzhuāng
148Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát剧院的图片展览橱窗jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng
149Tương kịch (kịch Hồ Nam)湘剧xiāngjù
150Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)老旦lǎodàn
151Vai chính主角zhǔjiǎo
152Vai chính diện正面角色zhèngmiàn juésè
153Vai đào旦角dànjué
154Vai đào võ武旦wǔdàn
155Vai hề丑角chǒujiǎo
156Vai kép生角shēng jué
157Vai kép trẻ (trong hý khúc)小生xiǎoshēng
158Vai kép võ武生wǔshēng
159Vai mang tên vở kịch (nhân vật)剧名角色jù míng juésè
160Vai nam chính男主角nán zhǔjiǎo
161Vai nam phụ男配角nán pèijiǎo
162Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)老生lǎoshēng
163Vai nữ chính女主角nǚ zhǔjiǎo
164Vai nữ phụ女配角nǚ pèijiǎo
165Vai phản diện反面角色fǎnmiàn juésè
166Vai phụ配角pèijiǎo
167Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j青衣qīngyī
168Vai thứ次要角色cì yào juésè
169Vẫy tay áo甩水袖shuǎi shuǐxiù
170Vé bỏ đi废票fèi piào
171Vé dãy ghế đầu前排票qián pái piào
172Vé dãy ghế sau后排票hòu pái piào
173Vẻ mặt, bộ mặt脸谱liǎnpǔ
174Vé mời招待票zhāodài piào
175Vé xem hòa nhạc theo quý音乐会季票yīnyuè huì jì piào
176Vé xem kịch戏票xì piào
177Việt kịch (kịch Quảng Đông)粤剧yuèjù
178Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…)越剧yuè jù
179Vở diễn xuất trên sân khấu舞台演出本wǔtái yǎnchū běn
180Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi长期连演的戏chángqí lián yǎn de xì
181Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn开场小戏, 序曲, 引子kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
182Vỗ tay鼓掌gǔzhǎng
183Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang)婺剧wùjù
184Xuống sân khấu退场tuìchǎng
185Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên)川剧chuānjù