Chào các em học viên, lớp mình chắc ai cũng đều biết Nhà hát lớn nhỉ, tọa lạc ở ngay giữa thủ đô Hà Nội, và Nhà hát Lớn Hà Nội là một công trình kiến trúc phục vụ biểu diễn nghệ thuật nằm ở vị trí đầu phố Tràng Tiền, không xa hồ Hoàn Kiếm và Bảo tàng Lịch sử Việt Nam. Công trình được người Pháp khởi công xây dựng năm 1901 và hoàn thành năm 1911, theo mẫu Nhà hát Opéra Garnier ở Paris nhưng mang tầm vóc nhỏ hơn và sử dụng các vật liệu phù hợp với điều kiện khí hậu địa phương. Nội dung bài học mà chúng ta học ngày hôm nay chính là các Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát.
Các em vào link bên dưới xem lại chút kiến thức đã học ở bài cũ đã nhé, xem xong thì chúng ta cùng nhìn lên màn hình theo dõi tiết mục chính của nội dung slide bài giảng ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Quận Huyện Hà Nội
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ảnh chụp cảnh trong kịch | 剧照 | jùzhào |
2 | Ánh sáng đèn trên sân khấu | 舞台灯光 | wǔtái dēngguāng |
3 | Áp phích quảng cáo | 海报 | hǎibào |
4 | Bảng nhân vật trong vở kịch | 剧中人物表 | jù zhōng rénwù biǎo |
5 | Bi hài kịch | 悲喜剧 | bēixǐjù |
6 | Bi kịch | 悲剧 | bēijù |
7 | Biển đèn tên diễn viên | 演员姓名灯光牌 | yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái |
8 | Biểu diễn trên sân khấu | 舞台表演 | wǔtái biǎoyǎn |
9 | Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) | 评剧 | píngjù |
10 | Bối cảnh | 舞台背景 | wǔtái bèijǐng |
11 | Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng) | 专场演出 | zhuānchǎng yǎnchū |
12 | Buổi diễn đầu tiên | 初演 | chūyǎn |
13 | Buổi đọc kịch bản | 剧本朗诵会 | jùběn lǎngsòng huì |
14 | Buổi tập đầu | 初排 | chū pái |
15 | Cán kịch (kịch Giang Tây) | 赣剧 | gànjù |
16 | Cánh gà (sân khấu) | 舞台侧翼 | wǔtái cèyì |
17 | Chào cám ơn, chào hạ màn | 谢幕 | xièmù |
18 | Chào hạ màn | 谢幕礼 | xièmù lǐ |
19 | Chính kịch | 正剧 | zhèngjù |
20 | Chỗ ngồi theo lô | 包厢做 | bāoxiāng zuò |
21 | Chương trình biểu diễn | 节目单 | jiémù dān |
22 | Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) | 昆剧 | kūn jù |
23 | Cửa hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
24 | Cuống vé | 票根 | piàogēn |
25 | Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang | 排练 | páiliàn |
26 | Đánh | 打 | dǎ |
27 | Đạo cụ trên sân khấu | 舞台道具 | wǔtái dàojù |
28 | Đạo diễn sân khấu | 舞台导演 | wǔtái dǎoyǎn |
29 | Đập tay khen giễu | 拍手喝倒彩 | pāishǒu hèdàocǎi |
30 | Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu | 脚灯 | jiǎo dēng |
31 | Đèn tụ quang | 聚光灯 | jùguāngdēng |
32 | Diễn thử có hóa trang | 彩排 | cǎipái |
33 | Diễn thử trước khi công diễn | 预演 | yùyǎn |
34 | Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư | 票友 | piàoyǒu |
35 | Diễn viên bi kịch | 悲剧演员 | bēijù yǎnyuán |
36 | Diễn viên hài kịch | 喜剧演员 | xǐjù yǎnyuán |
37 | Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo | 花脸, 净 | huāliǎn, jìng |
38 | Diễn viên kịch câm | 哑剧演员 | yǎjù yǎnyuán |
39 | Diễn viên quần chúng | 群众演员 | qúnzhòng yǎnyuán |
40 | Diễn viên trên sân khấu | 舞台演员 | wǔtái yǎnyuán |
41 | Diễn xuất, biểu diễn | 演出 | yǎnchū |
42 | Điều độ sân khấu | 舞台调度 | wǔtái diàodù |
43 | Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) | 秦腔 | qínqiāng |
44 | Đọc | 念 | niàn |
45 | Độc thoại | 独白 | dúbái |
46 | Dự kịch (kịch Hà Nam) | 豫剧 | yùjù |
47 | Đứng đầu danh sách diễn viên | 挂头牌, 领衔 | guà tóupái, lǐngxián |
48 | Đứng dậy vỗ tay | 起立鼓掌 | qǐlì gǔzhǎng |
49 | Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát) | 楼座 | lóu zuò |
50 | Ghế chuồng gà trên tầng thượng | 顶层楼座 | dǐngcéng lóu zuò |
51 | Ghế khán giả | 观众席 | guānzhòng xí |
52 | Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn | 楼厅梯级座 | lóu tīng tījí zuò |
53 | Hạ màn | 落幕 | luòmù |
54 | Hạ màn (phông hạ xuống) | 幕落 | mù luò |
55 | Hài kịch | 喜剧 | xǐjù |
56 | Hài kịch | 滑稽戏 | huájīxì |
57 | Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) | 汉剧 | hànjù |
58 | Hành động, cử chỉ | 做 | zuò |
59 | Hát | 唱 | chàng |
60 | Hậu cảnh, cảnh vật nền | 后景 | hòu jǐng |
61 | Hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
62 | Hiệu quả sân khấu | 舞台效果 | wǔtái xiàoguǒ |
63 | Hộ kịch (kịch Thượng Hải) | 沪剧 | hùjù |
64 | Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ) | 花旦 | huādàn |
65 | Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành) | 淮剧 | huáijù |
66 | Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây) | 徽剧 | huī jù |
67 | Kéo màn (phông kéo lên) | 幕起 | mù qǐ |
68 | Khán giả ra về trước | 观众中途退场 | guānzhòng zhōngtú tuìchǎng |
69 | Khen giễu | 喝倒彩 | hèdàocǎi |
70 | Khoang dàn nhạc | 乐池 | yuèchí |
71 | Kịch câm | 哑剧 | yǎjù |
72 | Kịch Choang (kịch dân tộc Choang) | 僮剧 | tóng jù |
73 | Kịch dân tộc Tạng | 藏戏 | zàngxì |
74 | Kịch Dương Châu | 扬剧 | yáng jù |
75 | Kịch lịch sử | 历史剧 | lìshǐjù |
76 | Kịch một màn | 独幕剧 | dúmùjù |
77 | Kịch nhiều màn | 多幕剧 | duō mù jù |
78 | Kịch truyền thống của Trung Quốc | 国剧 | guó jù |
79 | Kịch vui | 笑剧 | xiào jù |
80 | Kiềm kịch (kịch Quý Châu) | 黔剧 | qián jù |
81 | Kinh kịch | 京剧 | jīngjù |
82 | Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) | 吕剧 | lǚjù |
83 | Làn điệu | 唱腔 | chàngqiāng |
84 | Lên sân khấu | 登场 | dēngchǎng |
85 | Lô ghế riêng | 包厢做 | bāoxiāng zuò |
86 | Lô trên gác | 楼厅包厢 | lóu tīng bāoxiāng |
87 | Lối đi giữa các hàng ghế | 席间通道 | xí jiān tōngdào |
88 | Lời thoại kết | 收场白 | shōuchǎng bái |
89 | Lời thoại mở màn | 开场白 | kāichǎngbái |
90 | Lối thoát hiểm | 安全门 | ānquánmén |
91 | Lời thuyết minh | 旁白 | pángbái |
92 | Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) | 怯场 | qièchǎng |
93 | Lưu diễn | 巡回演出 | xúnhuí yǎnchū |
94 | Màn kéo trên sân khấu | 舞台吊幕 | wǔtái diào mù |
95 | Màn, phông, phông màn | 幕 | mù |
96 | Nghệ danh | 艺名 | yìmíng |
97 | Nghỉ giải lao giữa buổi xem | 幕间休息 | mù jiān xiūxí |
98 | Người buôn vé (phe vé) | 戏票贩子 | xì piào fànzi |
99 | Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát) | 包厢侍者,引座员 | bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán |
100 | Người mê xem kịch/tuồng | 戏迷 | xìmí |
101 | Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu | 舞台监督 | wǔtái jiāndū |
102 | Người phụ trách trang phục | 服装师 | fúzhuāng shī |
103 | Người thay phông | 布景员 | bùjǐng yuán |
104 | Nhà bình luận kịch | 戏剧评论家 | xìjù pínglùn jiā |
105 | Nhà hát thực nghiệm | 实验剧场 | shíyàn jùchǎng |
106 | Nhà soạn kịch | 剧作家 | jù zuòjiā |
107 | Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu | 舞美设计师 | wǔměi shèjì shī |
108 | Nhạc kịch | 音乐剧 | yīnyuèjù |
109 | Nhạc kịch Hoa Cổ | 花鼓戏 | huāgǔxì |
110 | Nhạc kịch Hoàng Mai | 黄梅戏 | huángméixì |
111 | Nhân viên phục vụ sân khấu | 舞台工作人员 | wǔtái gōngzuò rényuán |
112 | Nữ diễn viên trên sân khấu | 舞台女演员 | wǔtái nǚ yǎnyuán |
113 | Phần sau sân khấu | 舞台后方 | wǔtái hòufāng |
114 | Phần trước sân khấu | 舞台前方 | wǔtái qiánfāng |
115 | Phòng bán vé | 票房 | piàofáng |
116 | Phông cảnh thay đổi | 变换的场景 | biànhuàn de chǎngjǐng |
117 | Phòng để quần áo | 衣帽间 | yīmàojiān |
118 | Phông hình bán nguyệt | 半圆形天幕 | bàn yuán xíng tiānmù |
119 | Phòng hóa trang | 化妆室 | huàzhuāng shì |
120 | Phông làm nền trời | 天幕 | tiānmù |
121 | Phòng nghỉ của rạp hát | 剧场休息厅 | jùchǎng xiūxí tīng |
122 | Phông trên sân khấu | 布景 | bùjǐng |
123 | Quế kịch (kịch Quảng Tây) | 桂剧 | guì jù |
124 | Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) | 亮相 | liàngxiàng |
125 | Rạp hát hình tròn | 圆形剧场 | yuán xíng jùchǎng |
126 | Rạp hát ngoài trời | 露天剧场 | lùtiān jùchǎng |
127 | Rạp hát trung ương | 中央剧场 | zhōngyāng jùchǎng |
128 | Reo hò khen hay | 喝彩 | hècǎi |
129 | Rung chuông hạ màn | 响铃落幕 | xiǎng líng luòmù |
130 | Rung chuông kéo màn | 响铃启幕 | xiǎng líng qǐ mù |
131 | Sân khấu | 舞台 | wǔtái |
132 | Sân khấu quay | 旋转舞台 | xuánzhuǎn wǔtái |
133 | Sân khấu vắng lặng | 冷场 | lěngchǎng |
134 | Sở kịch (kịch Hồ Bắc) | 楚剧 | chǔ jù |
135 | Tấn kịch (kịch Sơn Tây) | 晋剧 | jìnjù |
136 | Tấu hài | 相声 | xiàngsheng |
137 | Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) | 水袖 | shuǐxiù |
138 | Thềm sân khấu | 台口 | tái kǒu |
139 | Thềm trước của sân khấu | 舞台前部 | wǔtái qián bù |
140 | Thiết bị tạo tiếng gió | 风声模拟器 | fēngshēng mónǐ qì |
141 | Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) | 绍剧 | shàojù |
142 | Thuyết minh sân khấu | 舞台说明 | wǔtái shuōmíng |
143 | Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) | 锡剧 | xījù |
144 | Tiếng chiêng trống lúc mở màn | 开场锣鼓声 | kāichǎng luógǔ shēng |
145 | Tiết mục bảo lưu | 保留节目 | bǎoliú jiémù |
146 | Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) | 垂暮布景 | chuímù bùjǐng |
147 | Trang phục diễn kịch | 戏装 | xìzhuāng |
148 | Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát | 剧院的图片展览橱窗 | jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng |
149 | Tương kịch (kịch Hồ Nam) | 湘剧 | xiāngjù |
150 | Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) | 老旦 | lǎodàn |
151 | Vai chính | 主角 | zhǔjiǎo |
152 | Vai chính diện | 正面角色 | zhèngmiàn juésè |
153 | Vai đào | 旦角 | dànjué |
154 | Vai đào võ | 武旦 | wǔdàn |
155 | Vai hề | 丑角 | chǒujiǎo |
156 | Vai kép | 生角 | shēng jué |
157 | Vai kép trẻ (trong hý khúc) | 小生 | xiǎoshēng |
158 | Vai kép võ | 武生 | wǔshēng |
159 | Vai mang tên vở kịch (nhân vật) | 剧名角色 | jù míng juésè |
160 | Vai nam chính | 男主角 | nán zhǔjiǎo |
161 | Vai nam phụ | 男配角 | nán pèijiǎo |
162 | Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) | 老生 | lǎoshēng |
163 | Vai nữ chính | 女主角 | nǚ zhǔjiǎo |
164 | Vai nữ phụ | 女配角 | nǚ pèijiǎo |
165 | Vai phản diện | 反面角色 | fǎnmiàn juésè |
166 | Vai phụ | 配角 | pèijiǎo |
167 | Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j | 青衣 | qīngyī |
168 | Vai thứ | 次要角色 | cì yào juésè |
169 | Vẫy tay áo | 甩水袖 | shuǎi shuǐxiù |
170 | Vé bỏ đi | 废票 | fèi piào |
171 | Vé dãy ghế đầu | 前排票 | qián pái piào |
172 | Vé dãy ghế sau | 后排票 | hòu pái piào |
173 | Vẻ mặt, bộ mặt | 脸谱 | liǎnpǔ |
174 | Vé mời | 招待票 | zhāodài piào |
175 | Vé xem hòa nhạc theo quý | 音乐会季票 | yīnyuè huì jì piào |
176 | Vé xem kịch | 戏票 | xì piào |
177 | Việt kịch (kịch Quảng Đông) | 粤剧 | yuèjù |
178 | Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) | 越剧 | yuè jù |
179 | Vở diễn xuất trên sân khấu | 舞台演出本 | wǔtái yǎnchū běn |
180 | Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi | 长期连演的戏 | chángqí lián yǎn de xì |
181 | Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn | 开场小戏, 序曲, 引子 | kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi |
182 | Vỗ tay | 鼓掌 | gǔzhǎng |
183 | Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) | 婺剧 | wùjù |
184 | Xuống sân khấu | 退场 | tuìchǎng |
185 | Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên) | 川剧 | chuānjù |