Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học thêm các từ vựng về Quận Huyện Hà Nội bằng Tiếng Trung nhé. Lượng từ vựng chúng ta học chỉ có 28 từ, rất ít các em ah, các em dùng Smartphone chụp ảnh màn hình cho nhanh nhé, sau khi về nhà các em chép ra vở sau cho tiện.
Các em vào link bên dưới trước đã, xem xong nội dung bài cũ chúng ta mới chuyển sang học bài mới ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | bā wéi xiàn |
2 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | zhāngměi xiàn |
3 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | dān fèng xiàn |
4 | Huyện Đông Anh | 东英县 | dōng yīng xiàn |
5 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | jiā lín xiàn |
6 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | huái dé xiàn |
7 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | mí líng xiàn |
8 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | měidé xiàn |
9 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | fùchuān xiàn |
10 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | fúshòu xiàn |
11 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | guówēi xiàn |
12 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | shuò shān xiàn |
13 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | shíshì xiàn |
14 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | qīng wēi xiàn |
15 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | qīngchí xiàn |
16 | Huyện Thường Tín | 常信县 | chángxìn xiàn |
17 | Huyện Từ Liêm | 慈廉县 | cí lián xiàn |
18 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | yìng hè xiàn |
19 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Bā tíng jùn |
20 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | zhǐ qiáo jùn |
21 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | dòng duō jùn |
22 | Quận Hà Đông | 河东郡 | hédōng jùn |
23 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | èr zhēngfū rén jùn |
24 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | hái jiàn jùn |
25 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | huángméi jùn |
26 | Quận Long Biên | 龙边郡 | lóng biān jùn |
27 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | xīhú jùn |
28 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | qīngchūn jùn |