Chào các em học viên, vậy là sau 3 buổi học từ vựng Tiếng Trung về lĩnh vực Quân đội, các em đã nắm được khoảng 180 từ vựng rồi đấy, tuy không phải là nhiều lắm nhưng sẽ rất có ích cho các em khi chúng ta nghe Kênh thời sự Tiếng Trung của Trung Quốc. Các em thử luyện nghe các kênh Tiếng Trung để nâng cao khả năng nghe hiểu và phản xạ nhớ từ vựng Tiếng Trung. Đây là cách luyện nghe rất hiệu quả và nguồn tài liệu luyện nghe thì vô cùng phong phú. Do đó khi chúng ta tích lũy từ vựng Tiếng Trung ngày một nhiều hơn thì khả năng đọc hiểu và nghe hiểu của chúng ta cũng sẽ dần được cải thiện và nâng lên một tầm cao mới.
Em nào chưa ôn tập lại nội dung bài cũ thì vào link bên dưới luôn và ngay nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Quân đội Part 3
Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Quân đội Part 4
Mỗi em lên bảng viết ra 10 từ vựng Tiếng Trung bất kỳ do giáo viên đọc
Tự đặt câu ví dụ cho các từ vựng Tiếng Trung đã học trong phạm vi bài cũ
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung chủ đề Quân sự qua các hình ảnh minh họa thực tế
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
181 | Tên lửa vũ trụ | 航天导弹 | háng tiān dǎo dàn |
182 | Tham gia quân đội | 参军 | cān jūn |
183 | Thanh kiếm | 剑 | jiàn |
184 | Thiếu tá | 少校 | shào xiào |
185 | Thiếu tướng | 少将 | shào jiāng |
186 | Thiếu úy | 少尉 | shào wèi |
187 | Thuốc nổ | 炸药 | zhà yào |
188 | Thượng sĩ hải quân | 海军上士 | hǎi jūn shàng shì |
189 | Thượng sĩ không quân | 空军上士 | kōng jūn shàng shì |
190 | Thượng sĩ lục quân | 陆军上士 | lù jūn shàng shì |
191 | Thượng tá | 上校 | shàng xiào |
192 | Thượng tướng | 上将 | shàng jiāng |
193 | Thượng tướng hải quân | 海军上将 | hǎi jūn shàng jiāng |
194 | Thượng úy | 上尉 | shàng wèi |
195 | Thủy binh bậc 1 | 一等水兵 | yī děng shuǐ bīng |
196 | Thủy binh bậc 2 | 二等水兵 | èr děng shuǐ bīng |
197 | Thủy lôi | 水雷 | shuǐ léi |
198 | Tiểu đoàn | 营团 | yíng tuán |
199 | Tiểu đoàn trưởng | 营长 | yíng zhǎng |
200 | Tiểu đội trưởng | 班长 | bān zhǎng |
201 | Tòng quân | 服兵役 | fú bīng yì |
202 | Trận đánh | 战斗 | zhàndòu |
203 | Trung đoàn trưởng | 团长 | tuán zhǎng |
204 | Trung đội trưởng | 排长 | pái zhǎng |
205 | Trung sĩ hải quân | 海军中士 | hǎi jūn zhōng shì |
206 | Trung sĩ không quân | 空军中士 | kōng jūn zhōng shì |
207 | Trung sĩ lục quân | 陆军中士 | lù jūn zhōng shì |
208 | trung tá | 中校 | zhōng xiào |
209 | Trung tá | 中校 | zhōng xiào |
210 | Trung tướng | 中将 | zhōng jiāng |
211 | Trung úy | 中尉 | zhōng wèi |
212 | Tư lệnh hạm đội | 舰队司令 | jiàn duì sī lìng |
213 | Tư lệnh tập đoàn quân | 集团军司令 | jí tuán jūn sī lìng |
214 | Tướng quân | 将军 | jiāng jūn |
215 | Tuyển chọn tân binh | 选拔征兵 | xuǎn bá zhēng bīng |
216 | Vệ tinh trinh sát | 侦察卫星 | zhēn chá wèi xīng |
217 | Vỏ đạn | 子弹 | zǐdàn |
218 | Vũ khí hạt nhân | 核武器 | hé wǔ qì |
219 | Vũ khí hóa học | 化学武器 | huà xué wǔ qì |
220 | Vũ khí nguyên tử | 原子武器 | yuán zǐ wǔ qì |
221 | Vũ khí sinh học | 生物武器 | shēng wù wǔ qì |
222 | Vũ khí thông thường | 常规武器 | cháng guī wǔ qì |
223 | Vũ khí vi trùng | 细菌武器 | xì jūn wǔ qì |
224 | Vụ nổ | 爆炸 | bàozhà |
225 | Xạ thủ | 射手 | shèshǒu |
226 | Xe bọc thép | 装甲车 | zhuāng jiǎ chē |
227 | Xe tăng | 坦克 | tǎn kè |
228 | Xe tăng | 坦克 | tǎnkè |
229 | Xe tăng hạng nặng | 重型坦克 | zhòng xíng tǎn kè |
230 | Xe tăng hạng nhẹ | 轻型坦克 | qīng xíng tǎn kè |
231 | Xe thiết giáp | 盔甲 | kuījiǎ |
172 | Tên lửa hành trình | 巡航导弹 | xún háng dǎo dàn |
173 | Tên lửa một tầng | 单级火箭 | dān jí huǒ jiàn |
174 | Tên lửa patriot | 爱国者导弹 | ài guó zhě dǎo dàn |
175 | Tên lửa phòng không | 防空导弹 | fáng kōng dǎo dàn |
176 | Tên lửa rắn đuôi kêu | 响尾蛇导弹 | xiǎng wěi shé dǎo dàn |
177 | Tên lửa tầm ngắn | 近程导弹 | jìn chéng dǎo dàn |
178 | Tên lửa tầm thấp | 低空导弹 | dī kōng dǎo dàn |
179 | Tên lửa tầm trung | 中程导弹 | zhōng chéng dǎo dàn |
180 | Tên lửa tầm xa | 远程导弹 | yuǎn chéng dǎo dàn |