Từ vựng Tiếng Trung về Phòng tiệc

0
2829
Từ vựng Tiếng Trung về Phòng tiệc
Từ vựng Tiếng Trung về Phòng tiệc
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, khi đi dự đám cưới của bạn bè hay người thân trong gia đình, họ hàng nội ngoại, chúng ta đều được hẹn đến một phòng tiệc rất là lộng lẫy và sang trọng đúng không, vậy thì các từ vựng về Phòng tiệc trong Tiếng Trung nói như thế nào thì chưa chắc chúng ta đã biết được hết nhỉ 🙂

Và nội dung buổi học ngày hôm nay của chúng ta liên quan đến các từ vựng Tiếng Trung về Phòng tiệc. Các em vào link bên dưới xem trước bài cũ đã nhé, sau đó chuyển sang học bài mới.

Từ vựng Tiếng Trung về Phòng tắm

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bánh kem bơ dâu tây 牛奶油草莓 niúnǎiyóu cǎoméi
2 Bánh kẹp thịt bò (hamburger patty) 牛肉饼 niúròu bǐng
3 Bánh nhân tôm 虾仁饺 xiārén jiǎo
4 Bánh nướng nhân táo 苹果攀 píngguǒ pān
5 Bánh pudding bơ 奶油布丁 nǎiyóu bùdīng
6 Bánh pudding trứng 蛋布丁 dàn bùdīng
7 Bánh sandwich kẹp thịt và gia vị chua (club snadwich) 总会三明治 zǒng huì sānmíngzhì
8 Bát wǎn
9 Biên lai thu tiền 收据 shōujù
10 Bộ đồ ăn 餐具 cānjù
11 Bữa ăn tự chọn kiểu Tây 西式自助餐 xīshì zìzhùcān
12 Cá cháy hấp 清蒸鲥鱼 qīngzhēng shí yú
13 Cá lăn bột 鱼排 yú pái
14 Cá rô mo hấp sốt hành 葱油桂鱼 cōng yóu guì yú
15 Cá sốt cà chua 茄汁鱼片 qié zhī yú piàn
16 Cái dĩa chā
17 Canh (súp) măng tây bơ 奶油芦笋汤 nǎiyóu lúsǔn tāng
18 Canh ba ba giăm bông 火腿甲鱼汤 huǒtuǐ jiǎyú tāng
19 Canh hạnh nhân 杏仁羹 xìngrén gēng
20 Canh sò khô 干贝汤 gānbèi tāng
21 Cốc thủy tinh 玻璃杯 bōlí bēi
22 Cốc uống trà 茶杯 chábēi
23 Cơm bát bảo 八宝饭 bābǎofàn
24 Cơm cháy tôm 虾仁锅巴 xiārén guōbā
25 Cơm Tàu 中餐 zhōngcān
26 Cơm Tây 西餐 xīcān
27 Cua nướng 烙蟹斗 lào xiè dǒu
28 Dao dāo
29 Đậu phụ bột tôm 蟹粉豆腐 xièfěn dòufu
30 Đĩa đồ nguội 冷盘 lěngpán
31 Đĩa đồ nguội thập cẩm 什锦冷盘 shíjǐn lěngpán
32 Đĩa lót tách trà 茶碟 chá dié
33 Đồ uống nhẹ 软饮料 ruǎnyǐnliào
34 Đũa 筷子 kuàizi
35 Gà hầm 煨鸡 wēi jī
36 Gà hầm hạt dẻ 炖栗子鸡 dùn lìzǐ jī
37 Gà non rán giòn 脆皮嫩鸡 cuì pí nèn jī
38 Gà quay 烤鸡 kǎo jī
39 Ghế ngồi ở quầy bar 酒吧座椅 jiǔbā zuò yǐ
40 Giấy ăn 餐巾纸 cānjīnzhǐ
41 Góc dành cho người sành ăn 美食角 měishí jiǎo
42 Hầu bàn (餐厅)服务员 (cāntīng) fúwùyuán
43 Kem sundae 蛋糕冰淇淋 dàngāo bīngqílín
44 Khăn ăn 餐巾 cānjīn
45 Khăn trải bàn 桌布 zhuōbù
46 Kim chi (món ăn truyền thống của người Hàn Quốc) 朝鲜泡菜 cháoxiǎn pàocài
47 Măng cua 蟹肉竹笋 xiè ròu zhúsǔn
48 Món ăn (cơm) Pháp 法国菜 fàguó cài
49 Món ăn (cơm) Ý 意大利菜 yìdàlì cài
50 Món ăn An Huy 皖菜 wǎn cài
51 Món ăn các vùng 菜系 càixì
52 Món ăn Giang Tô 苏菜 sū cài
53 Món ăn Hồ Nam 湘菜 xiāngcài
54 Món ăn nhẹ, 点心 diǎnxīn
55 Món ăn Phúc Kiến 闽菜 mǐncài
56 Món ăn Quảng Đông 广式菜, 粤菜 guǎng shì cài, yuècài
57 Món ăn Sơn Đông 鲁菜 lǔ cài
58 Món ăn Triết Giang 浙菜 zhè cài
59 Món ăn Tứ Xuyên 川菜 chuāncài
60 Món bắp cải nấm hương 冬菇菜心 dōnggū cài xīn
61 Món đồ nguội khai vị 八小碟 bā xiǎo dié
62 Món gà hạt dẻ hầm bằng nồi đất 砂锅栗字鸡 shāguō lì zì jī
63 Món gà nấu măng và nấm 笋菇鸡丁 sǔn gū jī dīng
64 Món gà xào thập cẩm 芙蓉鸡片 fúróng jī piàn
65 Món lẩu 火锅 huǒguō
66 Món vi cá 鱼翅 yúchì
67 Món vịt bát bảo 八宝鸭 bā bǎo yā
68 Monsn sườn bò thăn (file mignon) 腓利牛排 féi lì niúpái
69 Mỳ kéo sợi, mỳ sợ kéo tay (một loại mỳ cuộn có sợi rất dài) 拉面 lāmiàn
70 Nhà hàng xoay (revolving restaurant) 旋转餐厅 xuánzhuǎn cāntīng
71 Nước dùng 清汤 qīngtāng
72 Phiếu thu chi 账单 zhàngdān
73 Quầy bar mini 迷你酒吧 mínǐ jiǔbā
74 Salad gà 鸡色拉 jī sèlā
75 Salad hoa quả 水果色拉 shuǐguǒ sèlā
76 Salad tôm nõn 虾仁色拉 xiārén sèlā
77 Sườn bò, bò bít tết 牛排 niúpái
78 Sườn lợn 猪排 zhūpái
79 Súp cà chua bơ 奶油番茄汤 nǎi yóu fānqié tāng
80 Súp đặc 浓汤 nóng tāng
81 Súp gà vi cá 鱼翅鸡汤 yúchì jītāng
82 Súp rau 蔬菜汤 shūcài tāng
83 Súp yến 燕窝汤 yànwō tāng
84 Thìa café 咖啡匙 kāfēi chí
85 Thìa canh 汤匙 tāngchí
86 Thịt bò xào dầu hào 蚝油牛肉 háoyóu niúròu
87 Thịt bò xiên nướng 串烤牛肉 chuàn kǎo niúròu
88 Thịt lợn xào chua ngọt 古老肉 gǔlǎo ròu
89 Thực phẩm Mỹ 美式食品 měishì shípǐn
90 Tim sen đường phèn 冰糖莲心 bīngtáng liánxīn
91 Tô canh 汤盆 tāng pén
92 Tôm áp chảo tẩm hạt tiêu 灯笼虾仁 dēnglóng xiārén
93 Tôm chiên 炸明虾 zhá míng xiā
94 Vịt quay Bắc Kinh 北京烤鸭 běijīng kǎoyā
95 Vịt rán giòn 香酥鸭 xiāng sū yā