Chào các em học viên, các em có để ý thấy là môi trường sống xung quanh chúng ta không, đường xá bụi mù mịt, xe cộ ngày càng nhiều, nhất là xe máy, ô tô, đủ các loại xe xả khí thải độc hại vào không khí hít thở của chúng ta. Nào là các nhà máy công nghiệp nặng đang hàng ngày xả chất thải vào môi trường tự nhiên, ví dụ như vụ Nhà máy Formesa xả trực tiếp chất thải xuống biển khiến cho hàng ngàn hàng vạn sinh vật biển bị chết trôi dạt vào bờ biển miền Trung, làm ảnh hưởng đến đời sống sinh hoạt hàng này của họ, không những vậy mà còn làm mất đi cơ hội kiếm sống của những người dân vùng biển miền Trung.
Và nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ học về các Từ vựng Tiếng Trung về Môi trường, các em vào link bên dưới để ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung của bài cũ.
Từ vựng Tiếng Trung về Bảng Cân đối Tài sản
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bảo vệ rừng | 护林 | hùlín |
2 | Bảo vệ thiên nhiên | 自然保护 | zìrán bǎohù |
3 | Bể xử lý nước thải | 废水处理池 | fèishuǐ chǔlǐ chí |
4 | Biển | 海 | hǎi |
5 | Bờ biển | 海岸 | hǎi’àn |
6 | Bức xạ hạt nhân | 核辐射 | hé fúshè |
7 | Bụi bẩn | 污垢 | wūgòu |
8 | Cách ly tiếng ồn | 噪声隔绝 | zàoshēng géjué |
9 | Cai thuốc lá | 戒烟 | jièyān |
10 | Cấm đổ rác | 禁止倒垃圾 | jìnzhǐ dào lèsè |
11 | Cấm săn bắn | 禁猎 | jìn liè |
12 | Cặn bã | 废渣 | fèizhā |
13 | Cạn kiệt năng lượng | 能源枯竭 | néngyuán kūjié |
14 | Cảnh quan | 风景 | fēngjǐng |
15 | Chất độc trong nước | 水中毒 | shuǐ zhòngdú |
16 | Chất hóa học gây ung thư | 化学致癌物 | huàxué zhì’ái wù |
17 | Chất thải (phế liệu) | 废物 | fèiwù |
18 | Chất thải công nghiệp | 工业废物 | gōngyè fèiwù |
19 | Chống ô nhiễm | 防污染 | fáng wūrǎn |
20 | Cồn cát | 沙丘 | shāqiū |
21 | Con kênh | 运河 | yùnhé |
22 | Con lạch | 小河 | xiǎohé |
23 | Công viên thiên nhiên | 自然公园 | zìrán gōngyuán |
24 | Cuộc biểu tình phản đối | 抗议游行 | kàngyì yóuxíng |
25 | Đập chắn nước | 水坝 | shuǐbà |
26 | Đỉnh | 高峰 | gāofēng |
27 | Đống | 堆 | duī |
28 | Đồng ruộng | 田地 | tiándì |
29 | Duy trì sự sống | 生命维持 | shēngmìng wéichí |
30 | Giảm tiếng ồn | 减低噪音 | jiǎndī zàoyīn |
31 | Hệ thống xử lý nước thải | 污水处理系统 | wūshuǐ chǔlǐ xìtǒng |
32 | Hòn đảo | 岛上 | dǎo shàng |
33 | Hủy diệt sinh thái | 生态灭绝 | shēngtài mièjué |
34 | Khai thác quá mức | 过度开采 | guòdù kāicǎi |
35 | Khí thải | 废气 | fèiqì |
36 | Khói | 烟雾 | yānwù |
37 | Khu bảo tồn tự nhiên | 自然保护区 | zìrán bǎohù qū |
38 | Kiểm soát ô nhiễm | 污染控制 | wūrǎn kòngzhì |
39 | Làm sạch | 净化 | jìnghuà |
40 | Làm sạch không khí | 空气净化 | kōngqì jìnghuà |
41 | Làm sạch môi trường | 环境净化 | huánjìng jìnghuà |
42 | Lò đốt rác | 垃圾焚化炉 | lèsè fénhuà lú |
43 | Lỗ thủng tầng ô zôn | 臭氧洞 | chòuyǎngdòng |
44 | Lục địa | 大陆 | dàlù |
45 | Máy làm sạch không khí | 空气净化器 | kōngqì jìnghuà qì |
46 | Máy lọc nước | 净水器 | jìng shuǐ qì |
47 | Máy phát hiện khói bụi | 烟尘探测器 | yānchén tàncè qì |
48 | Môi trường xuống cấp | 环境退化 | huánjìng tuìhuà |
49 | Mưa acid | 酸雨 | suānyǔ |
50 | Mực nước | 水位 | shuǐwèi |
51 | Ngày tận thế của nhân loại | 人类的末日 | rénlèi de mòrì |
52 | Nhiễm phóng xạ | 核微粒沾染 | hé wéilì zhānrǎn |
53 | Nhiệt thải | 废热 | fèirè |
54 | Nông nghiệp | 农业 | nóngyè |
55 | Núi lửa | 火山 | huǒshān |
56 | Ô nhiễm | 污染 | wūrǎn |
57 | Ô nhiễm bầu khí quyển | 大气污染 | dàqì wūrǎn |
58 | Ô nhiễm bụi | 飘尘污染 | piāochén wūrǎn |
59 | Ô nhiễm đất | 土壤污染 | tǔrǎng wūrǎn |
60 | Ô nhiễm dầu | 油污 | yóuwū |
61 | Ô nhiễm do hút thuốc | 吸烟污染 | xīyān wūrǎn |
62 | Ô nhiễm không khí | 空气污染 | kōngqì wūrǎn |
63 | Ô nhiễm nước | 水污染 | shuǐ wūrǎn |
64 | Ô nhiễm tiếng ồn | 噪声污染 | zàoshēng wū rǎn |
65 | Phá hoại môi trường | 破坏环境 | pòhuài huánjìng |
66 | Rừng | 森林 | sēnlín |
67 | Rừng rậm (nhiệt đới) | 热带丛林 | rèdài cónglín |
68 | Sa mạc | 沙漠 | shāmò |
69 | Sạch nước | 水净化 | shuǐ jìnghuà |
70 | Sông băng | 冰川 | bīngchuān |
71 | Tái chế | 回收 | huíshōu |
72 | Thu hổi chất thải | 废物回收 | fèiwù huíshōu |
73 | Thu hồi nhiệt thừa | 余热回收 | yúrè huíshōu |
74 | Tổ kiến | 蚁丘 | yǐ qiū |
75 | Tổng vệ sinh | 大扫除 | dàsǎochú |
76 | Vệ sinh môi trường | 环境卫生 | huánjìng wèishēng |
77 | Vùng đất hoang | 荒地 | huāngdì |
78 | Vùng núi | 丛山 | cóng shān |
79 | Vườn nho | 葡萄园 | pú táo yuán |