Chào các em học viên, trong lớp mình có bạn nào thích màu đỏ không nhỉ, oke, có 1 bạn, thế còn bạn nào thích màu trắng nhỉ, có 2 bạn, vậy còn bạn nào thích màu xanh nõn chuối giống mình nhỉ, oke, có 6 bạn. Nói chung, mỗi người sẽ thích một loại màu khác nhau tùy theo cảm nhận của từng cá nhân. Và mỗi màu sắc chúng ta thích sẽ phần nào nói lên tính cách của chúng ta. Và nội dung bài học ngày hôm nay của chúng ta liên quan đến các từ vựng Tiếng Trung về Màu sắc.
Các em vào link bên dưới để xem lại trước nội dung bài học cũ đã.
Từ vựng Tiếng Trung về Luật pháp và Tòa án
xem xong lớp mình sẽ vào nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Màu bạc | 银色 | yínsè |
2 | Màu café | 咖啡色 | kāfēisè |
3 | Màu cam | 橙色 | chéngsè |
4 | Màu cam quýt | 桔红色 | jú hóngsè |
5 | Màu cánh sen | 青莲色 | qīng lián sè |
6 | Màu chàm | 靛蓝色 | diànlán sè |
7 | Màu chè | 茶色 | chásè |
8 | Màu đậm | 深色 | shēnsè |
9 | Màu đen | 黑色 | hēisè |
10 | Màu đen huyền | 玄色 | xuán sè |
11 | Màu đỏ | 红色 | hóngsè |
12 | Màu đỏ | 丹色 | dān sè |
13 | Màu đỏ bạc | 银红色 | yín hóngsè |
14 | Màu đỏ bảo thạch | 宝石红色 | bǎoshí hóng sè |
15 | Màu đỏ bóoc đô | 褐紫红色 | hè zǐ hóngsè |
16 | Màu đỏ đậm | 红褐色 | hóng hésè |
17 | Màu đỏ đồng | 铜红色 | tóng hóngsè |
18 | Màu đỏ hoa hồng | 玫瑰红色 | méi gui hóng sè |
19 | Màu đỏ mã não | 玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè |
20 | Màu đỏ ổi | 猩红色 | xīnghóngsè |
21 | Màu đỏ quả hạnh | 杏红色 | xìng hóngsè |
22 | Màu đỏ quýt | 橘红色 | jú hóngsè |
23 | Màu đỏ rực | 火红色 | huǒ hóngsè |
24 | Màu đỏ sẫm | 赭色 | zhě sè |
25 | Màu đỏ son | 赤色 | chìsè |
26 | Màu đỏ thịt | 肉红色 | ròu hóngsè |
27 | Màu đỏ tiết bò | 牛血红色 | niú xiě hóngsè |
28 | Màu đỏ tươi | 血红色 | xiě hóngsè |
29 | Màu đỏ tươi | 鲜红色 | xiānhóng sè |
30 | Màu đồng | 铜色 | tóng sè |
31 | Màu ghi lông chuột | 鼠灰色 | shǔ huīsè |
32 | Màu ghi, màu xám | 灰色 | huīsè |
33 | Màu hạt dẻ | 栗色 | lìsè |
34 | Màu hồng đào | 桃色 | táosè |
35 | Màu hồng nhạt | 浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè |
36 | Màu hồng phấn | 粉红色 | fěnhóngsè |
37 | Màu hồng tươi | 鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè |
38 | Màu hồng tươi | 鲜粉红色 | xiān fěnhóng sè |
39 | Màu lam sang | 宝蓝色 | bǎolán sè |
40 | Màu lòng đỏ trứng gà | 蛋黄色 | dànhuáng sè |
41 | Màu mận chín | 紫红色 | zǐ hóngsè |
42 | Màu mận chín | 深红色 | shēn hóng sè |
43 | Màu nâu | 褐色 | hèsè |
44 | Màu nâu | 棕色 | zōngsè |
45 | Màu nâu đậm | 深褐色 | shēn hésè |
46 | Màu nâu đậm | 深棕色 | shēn zōngsè |
47 | Màu nâu đen | 棕黑色 | zōng hēisè |
48 | Màu nâu đỏ | 赤褐色 | chìhésè |
49 | Màu nâu đỏ | 红棕色 | hóng zōngsè |
50 | Màu nâu hạt dẻ | 栗褐色 | lì hésè |
51 | Màu nâu nhạt | 浅褐色 | qiǎn hésè |
52 | Màu nâu nhạt | 浅棕色 | qiǎn zōngsè |
53 | Màu nâu xám | 灰棕色 | huī zōngsè |
54 | Màu ngà | 米黄色 | mǐhuángsè |
55 | Màu nhạt | 嫩色 | nènsè |
56 | Màu nhạt | 浅色 | qiǎnsè |
57 | Màu quả ô-liu | 橄榄色 | gǎnlǎn sè |
58 | Màu sắc | 颜色 | yánsè |
59 | Màu sắc | 彩色 | cǎi sè |
60 | Màu son đỏ | 胭脂红色 | yānzhī hóng sè |
61 | Màu táo đỏ | 枣红色 | zǎo hóngsè |
62 | Màu tím | 紫色 | zǐsè |
63 | Màu tím đậm | 深紫色 | shēn zǐsè |
64 | Màu tím hoa cà | 淡紫色 | dàn zǐsè |
65 | Màu tím nhạt | 浅紫色 | qiǎn zǐsè |
66 | Màu trắng | 白色 | báisè |
67 | Màu trắng bạc | 银白色 | yín báisè |
68 | Màu trắng kem | 奶油白色 | nǎiyóu báisè |
69 | Màu trắng sữa | 乳白色 | rǔbáisè |
70 | Màu trắng tuyết | 雪白色 | xuě báisè |
71 | Màu trắng xanh | 青白色 | qīng báisè |
72 | Màu tro | 灰棕色 | huī zōngsè |
73 | Màu tro | 灰白色 | huībáisè |
74 | Màu trong xanh | 天青色 | tiān qīngsè |
75 | Màu tương | 酱色 | jiàngsè |
76 | Màu vàng | 黄色 | huángsè |
77 | Màu vàng (gold) | 金色 | jīnsè |
78 | Màu vàng bóng | 蜡黄色 | là huángsè |
79 | Màu vàng chanh | 柠檬黄色 | níngméng huángsè |
80 | Màu vàng đậm | 深黄色 | shēn huángsè |
81 | Màu vàng đất | 土黄色 | tǔ huángsè |
82 | Màu vàng nâu | 黄褐色 | huáng hésè |
83 | Màu vàng nâu | 黄棕色 | huáng zōngsè |
84 | Màu vàng ngà | 象牙黄色 | xiàngyá huángsè |
85 | Màu vàng nghệ | 姜黄色 | jiāng huángsè |
86 | Màu vàng nhạt | 浅黄色 | qiǎn huángsè |
87 | Màu vàng nhạt | 米色 | mǐsè |
88 | Màu vàng óng | 金黄色 | jīn huángsè |
89 | Màu vàng quả hạnh | 杏黄色 | xìng huángsè |
90 | Màu vàng tơ | 鹅黄色 | éhuángsè |
91 | Màu vàng xanh | 青黄色 | qīng huángsè |
92 | Màu vàng xanh | 苍黄色 | cāng huáng sè |
93 | Màu xanh bi | 碧绿色 | bì lǜsè |
94 | Màu xanh biếc | 苍色 | cāng sè |
95 | Màu xanh biếc | 翠色 | cuì sè |
96 | Màu xanh da trời | 浅蓝色 | qiǎn lán sè |
97 | Màu xanh da trời | 天蓝色 | tiānlán sè |
98 | Màu xanh lá | 绿色 | lǜsè |
99 | Màu xanh lá đậm | 深绿色 | shēn lǜsè |
100 | Màu xanh lá nhạt | 浅绿色 | qiǎn lǜsè |
101 | Màu xanh lam | 蓝色 | lán sè |
102 | Màu xanh lam | 青蓝色 | qīng lán sè |
103 | Màu xanh lam đậm | 深蓝色 | shēnlán sè |
104 | Màu xanh lông công | 孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè |
105 | Màu xanh lợt | 粉蓝色 | fěn lán sè |
106 | Màu xanh ngắt | 沧色 | cāng sè |
107 | Màu xanh ngọc | 碧色 | bì sè |
108 | Màu xanh nước biển | 海绿色 | hǎi lǜsè |
109 | Màu xanh nước biển | 海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè |
110 | Màu xanh rêu | 苔绿色 | tái lǜsè |
111 | Màu xanh sẫm | 墨绿色 | mò lǜsè |
112 | Màu xanh thẫm | 群青色 | qún qīngsè |
113 | Xanh tím than | 蓝紫色 | lán zǐsè |