Từ vựng Tiếng Trung về Gia vị

0
3565
Từ vựng Tiếng Trung về Gia vị
Từ vựng Tiếng Trung về Gia vị
5/5 - (1 bình chọn)

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học tiếp các từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Gia vị. Lớp mình chắc là ai cũng biết nấu nướng rồi nhỉ, thành phần rất quan trọng trong chế biến thức ăn chính là gia vị. Vì vậy nội dung bài học của chúng ta ngày hôm nay chính là Gia vị.

Trước khi học sang bài mới chúng ta cần phải ôn tập lại kiến thức của bài cũ đã. Các em vào link bên dưới để xem nhanh lại bài học hôm thứ 6 tuần trước.

Từ vựng Tiếng Trung về Đồ uống

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1(Cây, củ) gừng生姜, 姜shēngjiāng, jiāng
2(Cây, củ) nghệ姜黄jiānghuáng
3(Cây, lá) sả香茅xiāng máo
4Dầu ăn菜油, 食油càiyóu, shíyóu
5Dầu chanh柠檬油níngméng yóu
6Dầu dừa椰子油yē zǐ yóu
7Dầu đậu nành豆油dòuyóu
8Dầu lạc, dầu phộng花生油huāshēngyóu
9Dầu mè香油xiāngyóu
10Dầu ôliu橄榄油gǎnlǎn yóu
11Dầu thực vật植物油zhíwùyóu
12Dầu tinh chế精制油jīngzhì yóu
13Dầu vừng, dầu mè芝麻油zhīmayóu
14Đường ăn食糖shítáng
15Đường bột, đường xay糖粉táng fěn
16Đường cát砂糖shātáng
17Đường hóa học代糖dài táng
18Đường phèn冰糖bīngtáng
19Đường tinh chế, đường tinh luyện精制糖jīngzhì táng
20Đường trắng绵白糖mián báitáng
21Đường viên放糖fàng táng
22Đường viên hình nón圆锥形糖块yuánzhuī xíng táng kuài
23Giấm
24Hànhcōng
25Mầm tỏi, đọt tỏi non蒜苗suànmiáo
26Mì chính (bột ngọt)味精wèijīng
27Muối ăn食盐shíyán
28Muối ăn thêm (muối để trên bàn)佐餐盐zuǒcān yán
29Ngũ vị hương五香粉wǔxiāng fěn
30Nước mắm鱼露yú lù
31Nước tương酱油jiàngyóu
32Ớt bột辣椒粉làjiāo fěn
33Tỏi蒜苗suànmiáo