Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học tiếp các từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Gia vị. Lớp mình chắc là ai cũng biết nấu nướng rồi nhỉ, thành phần rất quan trọng trong chế biến thức ăn chính là gia vị. Vì vậy nội dung bài học của chúng ta ngày hôm nay chính là Gia vị.
Trước khi học sang bài mới chúng ta cần phải ôn tập lại kiến thức của bài cũ đã. Các em vào link bên dưới để xem nhanh lại bài học hôm thứ 6 tuần trước.
Từ vựng Tiếng Trung về Đồ uống
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | (Cây, củ) gừng | 生姜, 姜 | shēngjiāng, jiāng |
2 | (Cây, củ) nghệ | 姜黄 | jiānghuáng |
3 | (Cây, lá) sả | 香茅 | xiāng máo |
4 | Dầu ăn | 菜油, 食油 | càiyóu, shíyóu |
5 | Dầu chanh | 柠檬油 | níngméng yóu |
6 | Dầu dừa | 椰子油 | yē zǐ yóu |
7 | Dầu đậu nành | 豆油 | dòuyóu |
8 | Dầu lạc, dầu phộng | 花生油 | huāshēngyóu |
9 | Dầu mè | 香油 | xiāngyóu |
10 | Dầu ôliu | 橄榄油 | gǎnlǎn yóu |
11 | Dầu thực vật | 植物油 | zhíwùyóu |
12 | Dầu tinh chế | 精制油 | jīngzhì yóu |
13 | Dầu vừng, dầu mè | 芝麻油 | zhīmayóu |
14 | Đường ăn | 食糖 | shítáng |
15 | Đường bột, đường xay | 糖粉 | táng fěn |
16 | Đường cát | 砂糖 | shātáng |
17 | Đường hóa học | 代糖 | dài táng |
18 | Đường phèn | 冰糖 | bīngtáng |
19 | Đường tinh chế, đường tinh luyện | 精制糖 | jīngzhì táng |
20 | Đường trắng | 绵白糖 | mián báitáng |
21 | Đường viên | 放糖 | fàng táng |
22 | Đường viên hình nón | 圆锥形糖块 | yuánzhuī xíng táng kuài |
23 | Giấm | 醋 | cù |
24 | Hành | 葱 | cōng |
25 | Mầm tỏi, đọt tỏi non | 蒜苗 | suànmiáo |
26 | Mì chính (bột ngọt) | 味精 | wèijīng |
27 | Muối ăn | 食盐 | shíyán |
28 | Muối ăn thêm (muối để trên bàn) | 佐餐盐 | zuǒcān yán |
29 | Ngũ vị hương | 五香粉 | wǔxiāng fěn |
30 | Nước mắm | 鱼露 | yú lù |
31 | Nước tương | 酱油 | jiàngyóu |
32 | Ớt bột | 辣椒粉 | làjiāo fěn |
33 | Tỏi | 蒜苗 | suànmiáo |