Chào các em học viên, trong bữa ăn hàng ngày chúng ta thường ăn kơm đúng không nhỉ. Kơm được nấu chín từ gạo, nên hôm nay cả lớp sẽ học thêm một ít các từ vựng Tiếng Trung về gạo nhé.
Trước khi học sang bài mới các em vào link bên dưới xem lại chút nội dung bài cũ đã học từ tuần trước.
Từ vựng Tiếng Trung về Món ăn sáng Việt Nam
Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung chủ đề Gạo
Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung của bài cũ
Thảo luận chủ đề về Gạo Việt Nam bằng Tiếng Trung
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh trực quan về gạo Việt Nam
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Gạo | 大米 | dàmǐ |
2 | Gạo Bắc Hương | 北香米 | běi xiāng mǐ |
3 | Gạo hương cao lương | 高粱米 | gāoliang mǐ |
4 | Gạo kê | 小米 | xiǎomǐ |
5 | Gạo kê vàng | 黄米 | huáng mǐ |
6 | Gạo lức | 糙米 | cāomǐ |
7 | Gạo nếp thơm | 阴米 | yīn mǐ |
8 | Gạo sake | 西谷米 | xīgǔ mǐ |
9 | Gạo sake | 西米 | xī mǐ |
10 | Gạo sake | 西国米 | xī guómǐ |
11 | Gạo sake | 沙孤米 | shā gū mǐ |
12 | Gạo tám | 优质米 | yōuzhì mǐ |
13 | Gạo tấm | 碎米 | suì mǐ |
14 | Gạo thơm | 香米 | xiāng mǐ |
15 | Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm | 薏米 | yìmǐ |
16 | Hạt thóc, hạt lúa | 稻谷 | dàogǔ |
17 | Thóc | 稻米 | Dàomǐ |