Chào các em học viên, trong bài học thứ 2 tuần trước, lớp mình đã học xong các từ vựng Tiếng Trung chủ đề về Gạo Việt Nam đúng không nhỉ. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một ít từ vựng Tiếng Trung về Gia cầm và Trứng nữa nhé. Số lượng từ vựng hôm nay chúng ta học không nhiều, các em cố gắng nhìn vào hình ảnh trên màn hình để ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung luôn ngay trên lớp nhé.
Các em vào link bên dưới trước đã để ôn tập lại nội dung bài học cũ.
Sau đó chúng ta sẽ bắt đầu vào tiết mục chính của bài học ngày hôm nay.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Cánh gà | 鸡翅膀 | Jī chìbǎng |
2 | Chân gà | 鸡爪 | jī zhuǎ |
3 | Chim trĩ | 山鸡 | shān jī |
4 | Đùi gà | 鸡腿 | jītuǐ |
5 | Gà ác | 乌骨鸡 | wū gǔ jī |
6 | Gà tây | 火鸡 | huǒ jī |
7 | Mề gà | 鸡胗, 鸡肫 | jī zhēn, jī zhūn |
8 | Mề vịt | 鸭肫 | yā zhūn |
9 | Nội tạng của gia cầm | 家禽内脏 | jiāqín nèizàng |
10 | Thịt gà | 鸡肉 | jīròu |
11 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | é ròu |
12 | Thịt vịt | 鸭肉 | yā ròu |
13 | Trứng bắc thảo | 皮蛋 | pídàn |
14 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | gē dàn |
15 | Trứng cút | 鹌鹑蛋 | ānchún dàn |
16 | Trứng gà | 鸡蛋 | jīdàn |
17 | Trứng muối | 咸蛋 | xián dàn |
18 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | é dàn |
19 | Trứng vịt | 鸭蛋 | yādàn |
20 | Ức gà | 鸡脯 | jī pú |
21 | Ức vịt | 鸭脯 | yā pú |