Chào các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ học sang chủ đề từ vựng Tiếng Trung mới là Động vật dưới nước. Ở đây có bạn nào thích chơi cá cảnh không nhỉ, oke, lớp mình có rất nhiều bạn yêu thích cá cảnh, có em còn chơi cả cá rồng, cá vàng, cá la hán, và rất nhiều loại cá.
Các em ấn vào link bên dưới xem lại qua một chút nội dung bài học tuần trước nhé. Sau đó chúng ta mới đi vào tiết mục chính của bài học ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Đồng hồ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Động vật dưới nước | 水族 | Shuǐzú |
2 | Ba ba | 鳖 | Biē |
3 | Bạch tuộc | 章鱼 | Zhāngyú |
4 | Báo biển | 海豹 | Hǎibào |
5 | Bào ngư | 鲍鱼 | Bàoyú |
6 | Bọ nước Daphnia | 鱼虫 | Yú chóng |
7 | Bọt biển (động vật không xương sống dưới nước) | 海绵 | Hǎimián |
8 | Cá biển | 海鱼 | Hǎiyú |
9 | Cá bơn | 鳎鱼 | Tǎ yú |
10 | Cá bơn Đại Tây Dương | 菱鲆 | Líng píng |
11 | Cá bống (trắng) | 虾虎鱼 | Xiā hǔ yú |
12 | Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương | 大比目鱼 | Dà bǐmùyú |
13 | Cá chạch | 泥鳅 | Níqiū |
14 | Cá chào mào | 竹麦鱼、鲂鮄 | Zhú mài yú, fáng fú |
15 | Cá cháy | 鲥鱼 | Shí yú |
16 | Cá chày | 鳟鱼 | Zūn yú |
17 | Cá chép | 鲤鱼 | Lǐyú |
18 | Cá chép đỏ | 红鲤鱼 | Hóng lǐyú |
19 | Cá chim | 鲳鱼 | Chāng yú |
20 | Cá chim trắng | 银鲳、镜鱼、平鱼 | Yín chāng, jìng yú, píng yú |
21 | Cá chình | 鳗鱼、海鳗 | Mányú, hǎi mán |
22 | Cá chình điện | 电鳗 | Diàn mán |
23 | Cá chình Nhật Bản, cá lạc | 白鳝 | Báishàn |
24 | Cá chó, cá măng | 狗鱼 | Gǒu yú |
25 | Cá chọi, cá đá | 斗鱼 | Dòu yú |
26 | Cá chuồn | 飞鱼 | Fēiyú |
27 | Cá cờ | 旗鱼 | Qí yú |
28 | Cá cóc Tam Đảo | 德氏瘰螈 | Dé shì luǒ yuán |
29 | Cá cơm | 鯷鱼 | Tí yú |
30 | Cá cơm biển | 海蜒、鯷鱼 | Hǎi yán, tí yú |
31 | Cá diếc | 鲫鱼 | Jìyú |
32 | Cá đé | 曹白鱼 | Cáo bái yú |
33 | Cá đối | 鲻鱼 | Zī yú |
34 | Cá đù vàng | 黄花鱼 | Huánghuā yú |
35 | Cá đuối | 鳐鱼 | Yáo yú |
36 | Cá đuối điện | 电鳐 | Diàn yáo |
37 | Cá ê phin, cá tuyết chấm đen | 黑线鳕 | Hēi xiàn xuě |
38 | Cá giò | 海鲡鱼 | Hǎi lí yú |
39 | Cá giống | 育苗 | Yùmiáo |
40 | Cá heo | 海豚 | Hǎitún |
41 | Cá hố | 带鱼 | Dàiyú |
42 | Cá hồi | 鲑鱼 | Guīyú |
43 | Cá hồi chinook | 大马哈鱼 | Dà mǎ hā yú |
44 | Cá hồng | 红鱼 | Hóng yú |
45 | Cá kiếm | 剑鱼 | Jiàn yú |
46 | Cá kình, cá voi | 鲸鱼 | Jīngyú |
47 | Cá đuôi phượng | 凤尾鱼 | Fèngwěiyú |
48 | Cá mao tiên | 狮子鱼 | Shīzi yú |
49 | Cá mập | 鲨鱼 | Shāyú |
50 | Cá mập quạ | 角鲨 | Jiǎo shā |
51 | Cá mập trắng | 大白鲨 | Dàbái shā |
52 | Cá mè | 花鲢、胖头鱼 | Huā lián, pàngtóuyú |
53 | Cá mè trắng | 白鲢、鲢鱼 | Bái lián, lián yú |
54 | Cá miệng tròn | 八目鱼 | Bā mù yú |
55 | Cá mú, cá song | 石斑鱼 | Shí bān yú |
56 | Cá mực, mực nang | 乌贼 | Wūzéi |
57 | Cá mực, mực ống | 鱿鱼 | Yóuyú |
58 | Cá ngão gù | 白鱼 | Bái yú |
59 | Cá ngừ California | 金枪鱼 | Jīnqiāngyú |
60 | Cá ngừ đại dương | 鲔鱼 | Wěi yú |
61 | Cá ngựa | 海马 | Hǎimǎ |
62 | Cá ngựa gai | 刺海马 | Cì hǎimǎ |
63 | Cá nhà táng | 抹香鲸 | Mǒxiāngjīng |
64 | Cá nhám dẹt | 扁鲨 | Biǎn shā |
65 | Cá nhám điểm sao | 星鲨 | Xīng shā |
66 | Cá nhám đuôi dài | 长尾鲨 | Cháng wěi shā |
67 | Cá nheo (cá da trơn) | 鲇鱼 | Nián yú |
68 | Cá nóc | 鲀、河豚 | Tún, hétún |
69 | Cá phèn | 须鲷 | Xū diāo |
70 | Cá phổi | 肺鱼 | Fèi yú |
71 | Cá quả, cá chuối, cá lóc | 乌鱼 | Wū yú |
72 | Cá rô | 攀鲈 | Pān lú |
73 | Cá rô phi | 罗非鱼 | Luó fēi yú |
74 | Cá sardine, cá trích | 沙丁鱼 | Shādīngyú |
75 | Cá sấu | 鳄鱼 | Èyú |
76 | Cá sấu mõm ngắn | 短吻鳄 | Duǎn wěn è |
77 | Cá sấu nước ngọt, cá sấu Xiêm | 暹罗鳄 | Xiān luó è |
78 | Cá sòng Nhật Bản | 竹荚鱼 | Zhú jiá yú |
79 | Cá tầm | 鲟鱼 | Xún yú |
80 | Cá thòi lòi | 巨型弹涂鱼 | Jùxíng tántúyú |
81 | Cá thu | 鲭鱼 | Qīng yú |
82 | Cá thu đao | 秋刀鱼 | Qiū dāoyú |
83 | Cá trắm cỏ | 鲩鱼、草鱼 | Huàn yú, cǎoyú |
84 | Cá trắm đen | 黑鲩 | Hēi huàn |
85 | Cá trắng bạc | 银鱼 | Yín yú |
86 | Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi | 星鱼 | Xīng yú |
87 | Cá trích | 鲱鱼 | Fēiyú |
88 | Cá trôi | 鲮鱼 | Líng yú |
89 | Cá tuế bùn | 泥狗鱼 | Ní gǒu yú |
90 | Cá tuyết | 鳕鱼 | Xuěyú |
91 | Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng | 龙井鱼 | Lóngjǐng yú |
92 | Cá vàng, cá cảnh | 金鱼 | Jīnyú |
93 | Cá vây tay | 腔棘鱼 | Qiāng jí yú |
94 | Cá vền | 鲷 | Diāo |
95 | Cá vền trắng | 鳊鱼 | Biān yú |
96 | Cá voi có ngà, kì lân biển | 独角鲸 | Dú jiǎo jīng |
97 | Cá voi xanh | 蓝鲸 | Lán jīng |
98 | Cá vược Nhật Bản | 鲈鱼 | Lúyú |
99 | Cá whiting (1 loại cá tuyết) | 牙鳕鱼 | Yá xuěyú |
100 | Cóc | 蟾蜍、蛤蟆 | Chánchú, hámá |
101 | Con hà | 船蛆 | Chuán qū |
102 | Con san hô | 珊瑚虫 | Shānhúchóng |
103 | Cua | 蟹 | Xiè |
104 | Cua đồng | 泽蟹 | Zé xiè |
105 | Cua lông | 毛蟹、河螃蟹 | Máoxiè, hé pángxiè |
106 | Đỉa | 水蛭 | Shuǐzhì |
107 | Đồi mồi | 玳瑁 | Dàimào |
108 | Động vật hình rêu | 苔藓虫 | Táixiǎn chóng |
109 | Ếch | 蛙、田鸡 | Wā, tiánjī |
110 | Ghẹ | 海蟹 | Hǎi xiè |
111 | Hải cẩu | 海狗、海熊 | Hǎigǒu, hǎi xióng |
112 | Hải cẩu đốm | 斑海豹 | Bān hǎibào |
113 | Hải ly | 海狸、河狸 | Hǎilí, hé lí |
114 | Hải ly đầm lầy | 河狸鼠 | Hé lí shǔ |
115 | Hải quỳ | 海葵 | Hǎi kuí |
116 | Hải sâm | 海参 | Hǎishēn |
117 | Hải tiêu | 海鞘 | Hǎiqiào |
118 | Hàu | 蚝、牡蛎 | Háo, mǔlì |
119 | Huệ biển (động vật da gai) | 海百合 | Hǎi bǎihé |
120 | Loài có vỏ cứng | 甲壳类 | Jiǎ qiào lèi |
121 | Loài lưỡng cư | 两栖类 | Liǎngqī lèi |
122 | Loài thân mềm/ nhuyễn thể | 软体类 | Ruǎntǐ lèi |
123 | Lợn biển | 海牛 | Hǎiniú |
124 | Lươn | 黄鳝、鳝鱼 | Huángshàn, shàn yú |
125 | Moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm) | 鳞虾 | Lín xiā |
126 | Mực ống | 柔鱼、枪乌贼 | Róu yú, qiāng wūzéi |
127 | Nhện biển | 海蜘蛛 | Hǎi zhīzhū |
128 | Nhím biển, cầu gai | 海刺猬、海胆 | Hǎi cìwèi, hǎidǎn |
129 | Nòng nọc | 蝌蚪 | Kēdǒu |
130 | Ốc đồng, ốc rạ | 田螺 | Tiánluó |
131 | Ốc sên | 蜗牛 | Wōniú |
132 | Ốc tù và | 法螺 | Fǎluó |
133 | Rái cá | 水獭 | Shuǐtǎ |
134 | Rạm | 蟛蜞 | Péng qí |
135 | Rắn biển | 海蛇 | Hǎishé |
136 | Rùa | 龟、乌龟 | Guī, wūguī |
137 | Rùa biển | 海龟 | Hǎiguī |
138 | Sam | 鲎 | Hòu |
139 | San hô | 珊瑚 | Shānhú |
140 | San hô cành đa mi | 鹿角杯形瑚 | Lùjiǎo bēi xíng hú |
141 | San hô đen | 黑珊瑚虫 | Hēi shānhúchóng |
142 | San hô đỏ | 红珊瑚虫 | Hóng shānhúchóng |
143 | San hô lông chim | 海笔 | Hǎi bǐ |
144 | Sao biển | 海星 | Hǎixīng |
145 | Sinh vật dưới nước | 水底生物 | Shuǐdǐ shēngwù |
146 | Sò | 蚶子 | Hān zi |
147 | Sò điệp | 扇贝 | Shànbèi |
148 | Sò huyết | 血蚶 | Xuè hān |
149 | Sư tử biển | 海狮 | Hǎishī |
150 | Sứa | 海蜇、水母 | Hǎizhē, shuǐmǔ |
151 | Sứa bàn tay nghiêng | 侧腕水母 | Cè wàn shuǐmǔ |
152 | Sứa cubozoa, sứa hộp | 立方水母 | Lìfāng shuǐmǔ |
153 | Sứa lược | 栉水母 | Zhì shuǐmǔ |
154 | Thỏ biển | 海兔 | Hǎi tù |
155 | Thủy tức (động vật nguyên sinh) | 水螅 | Shuǐxī |
156 | Tôm càng | 河虾 | Hé xiā |
157 | Tôm he | 对虾、明虾 | Duìxiā, míng xiā |
158 | Tôm hùm | 龙虾 | Lóngxiā |
159 | Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt | 大红虾 | Dàhóng xiā |
160 | Tôm ký cư, ốc mượn hồn | 寄居蟹 | Jìjū xiè |
161 | Tôm nhỏ | 小虾 | Xiǎo xiā |
162 | Tôm sú | 斑节对虾 | Bān jié duìxiā |
163 | Trai ngọc | 珠蚌 | Zhū bàng |
164 | Trai sông | 河蚌 | Hé bàng |
165 | Trùng trục | 矛蚌 | Máo bàng |
166 | Vẹm | 淡菜 | Dàn cài |
167 | Vịt biển | 海鸭 | Hǎi yā |
168 | Voi biển | 海象 | Hǎixiàng |