Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào thích xem phim HD không. Oke, cả lớp đều giơ tay, vậy có em nào thích xem phim Hành động không nhỉ, rất nhiều bạn thích mà. Phim ảnh thì có rất nhiều thể loại phim, các em đã xem hết tất cả thể loại phim chưa nhỉ. Chắc là chưa đúng không.
Các em thích download phim HD về xem trên máy tính hay là đến rạp chiếu phim xem phim? Kết quả là cả lớp chúng ta đều thích xem phim tại rạp, lý do đơn giản là vì xem ở rạp chiếu phim cảm giác sướng hơn đúng không các em, không gian ngồi lại thoải mái nữa chứ, lại còn được ôm ấp người yêu bên cạnh các em nhỉ, không những vậy chúng ta còn được vừa ăn bỏng ngô vừa uống Coca Cola, đúng là hết ý rồi 🙂
Và nội dung buổi học Tiếng Trung giao tiếp hôm nay chúng ta sẽ học thêm một ít từ vựng Tiếng Trung về Các loại phim. Em nào chưa xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bi kịch, phim kết thúc không có hậu | 悲剧片 | bēijù piàn |
2 | Phim 18+, phim người lớn | 黄色片 | huángsè piàn |
3 | Phim bạo lực | 暴力片 | bàolì piàn |
4 | Phim ca nhạc | 音乐片 | yīnyuè piàn |
5 | Phim có chủ đề tình yêu | 爱情片 | àiqíng piān |
6 | Phim cổ trang | 古装片 | Gǔzhuāng piàn |
7 | Phim dành cho thiếu nhi | 儿童片 | értóng piàn |
8 | Phim hài | 喜剧片 | xǐjù piàn |
9 | Phim hành động | 动作片 | dòngzuò piàn |
10 | Phim hoạt hình | 动画片 | dònghuà piàn |
11 | Phim hoạt hình | 卡通片 | kǎtōng piàn |
12 | Phim khoa học viễn tưởng | 科幻片 | kēhuàn piān |
13 | Phim kiếm hiệp | 武侠片 | wǔxiá piàn |
14 | Phim kinh dị | 恐怖片 | kǒngbù piàn |
15 | Phim kungfu, phim võ thuật, phim chưởng | 功夫片 | gōngfū piàn |
16 | Phim tài liệu | 纪录片 | jìlù piàn |
17 | Phim chiến tranh | 战争片 | zhànzhēng piàn |