Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và văn phòng. Được xây dựng với mục đích giúp người học dễ dàng tiếp cận và hiểu sâu về các thuật ngữ chuyên ngành, cuốn sách mang lại một hệ thống từ vựng phong phú và thiết thực, phù hợp với nhu cầu học tập và công việc thực tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng
Nội dung sách Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng
Cuốn ebook được chia thành các phần rõ ràng, mỗi phần tập trung vào một chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán và văn phòng. Từ những từ vựng cơ bản như các con số, đơn vị tiền tệ, cho đến các thuật ngữ chuyên sâu liên quan đến các nghiệp vụ kế toán, thuế, báo cáo tài chính và các công việc văn phòng khác. Các từ vựng đều được trình bày kèm theo ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu được cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh thực tế.
Đặc điểm nổi bật ebook Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng
Chuyên sâu và dễ hiểu: Sách được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm dạy tiếng Trung và am hiểu sâu về các ngành nghề sử dụng tiếng Trung trong công việc, đảm bảo nội dung dễ tiếp thu và ứng dụng.
Ứng dụng thực tế: Các từ vựng không chỉ có tính lý thuyết mà còn gắn liền với thực tế công việc, giúp người học áp dụng ngay vào môi trường làm việc.
Phương pháp học linh hoạt: Cuốn ebook có thể được sử dụng linh hoạt cho cả những người mới bắt đầu học tiếng Trung lẫn những người đã có nền tảng nhất định và muốn cải thiện khả năng chuyên môn.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng” không chỉ là công cụ học tập mà còn là một trợ thủ đắc lực cho những người làm việc trong môi trường kế toán và văn phòng, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc chuyên nghiệp.
Tính ứng dụng của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng”:
Cuốn ebook này không chỉ mang tính học thuật mà còn có khả năng ứng dụng cao trong công việc thực tế, đặc biệt là đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, hoặc các công ty có mối quan hệ với đối tác Trung Quốc. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật mà cuốn sách mang lại:
Giao tiếp chuyên môn hiệu quả: Với bộ từ vựng chuẩn xác và cụ thể, cuốn sách giúp người học giao tiếp tự tin và chính xác trong công việc kế toán, tài chính, và các giao dịch văn phòng với đối tác Trung Quốc. Đây là một yếu tố quan trọng giúp người học có thể làm việc trong môi trường quốc tế, nơi tiếng Trung là ngôn ngữ chính.
Quản lý và xử lý tài liệu: Trong môi trường công sở, việc hiểu các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến báo cáo tài chính, hợp đồng, hoặc các văn bản kế toán là rất cần thiết. Cuốn sách sẽ giúp người học đọc, hiểu và dịch chính xác các tài liệu chuyên ngành từ tiếng Trung sang tiếng Việt, và ngược lại.
Tăng cường khả năng làm việc với đối tác Trung Quốc: Đối với các công ty có mối quan hệ làm ăn với Trung Quốc, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ kế toán, tài chính trong giao tiếp là vô cùng quan trọng. Cuốn ebook giúp người học làm việc hiệu quả hơn, giảm thiểu sai sót trong việc diễn đạt và hiểu lầm.
Hỗ trợ công việc trong các công ty đa quốc gia: Nhiều công ty hiện nay đang mở rộng hoạt động ở thị trường Trung Quốc hoặc có các chi nhánh tại Trung Quốc. Các nhân viên cần phải nắm vững các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành để hỗ trợ công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Cuốn sách là công cụ tuyệt vời giúp nhân viên nâng cao kỹ năng chuyên môn, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
Giúp học viên tự học hiệu quả: Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook, cho phép người học có thể tiếp cận và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Bằng cách cung cấp các ví dụ cụ thể và dễ hiểu, người học có thể tự học và luyện tập từ vựng một cách linh hoạt và thuận tiện, mà không cần phụ thuộc vào giáo viên hay lớp học.
Cải thiện kỹ năng viết báo cáo tài chính: Đối với những người làm trong lĩnh vực kế toán, việc viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung là một nhiệm vụ quan trọng. Cuốn sách cung cấp từ vựng và cấu trúc câu cho việc trình bày báo cáo một cách chính xác, chuyên nghiệp và dễ hiểu.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng” không chỉ là một nguồn tài liệu học từ vựng mà còn là một công cụ giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Với nội dung phù hợp với yêu cầu công việc chuyên môn và dễ dàng tiếp cận, cuốn sách này là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường kế toán, văn phòng và kinh doanh.
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng”
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng thực dụng, đặc biệt phù hợp cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính và các công việc văn phòng có liên quan đến tiếng Trung. Sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng vào tính ứng dụng thực tế trong công việc hàng ngày, làm cho nó trở thành một công cụ hữu ích trong môi trường làm việc hiện đại.
1. Hỗ trợ công việc hàng ngày trong môi trường chuyên môn
Cuốn sách cung cấp một lượng lớn từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các công việc cụ thể như lập báo cáo tài chính, xử lý chứng từ kế toán, hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp, trao đổi thông tin. Việc nắm vững các thuật ngữ này giúp người làm công tác kế toán có thể hoàn thành công việc một cách chính xác và nhanh chóng, từ đó nâng cao hiệu quả công việc.
2. Giảm thiểu rủi ro trong giao dịch quốc tế
Trong các công ty hoặc tổ chức có quan hệ thương mại với đối tác Trung Quốc, việc sử dụng đúng các thuật ngữ và từ vựng kế toán bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Cuốn sách giúp giảm thiểu sai sót trong giao tiếp và đảm bảo rằng các thông tin tài chính và hợp đồng được truyền đạt rõ ràng, chính xác. Điều này đặc biệt quan trọng trong các giao dịch quốc tế, nơi một sai sót nhỏ có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
3. Ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành nghề
Không chỉ dành riêng cho những người làm kế toán, cuốn sách còn có tính thực dụng cao đối với các nhân viên văn phòng, nhân viên hành chính, hay những ai làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các công ty có mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Họ có thể ứng dụng những từ vựng này trong việc soạn thảo văn bản, báo cáo, email, hoặc khi tham gia vào các cuộc họp trực tuyến.
4. Tự học và phát triển kỹ năng cá nhân
Cuốn ebook này còn hỗ trợ rất tốt cho những người học tự học. Với cấu trúc rõ ràng và cách trình bày dễ hiểu, người học có thể học theo tiến độ của mình, đồng thời áp dụng ngay những gì học được vào công việc thực tế. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc phát triển kỹ năng cá nhân, đặc biệt đối với những ai không có thời gian tham gia lớp học chính thức nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.
5. Tăng cường khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Trung
Việc sử dụng thành thạo các từ vựng trong cuốn sách sẽ giúp người học có thể giao tiếp tốt hơn với đồng nghiệp hoặc đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong các tình huống liên quan đến kế toán, tài chính và công việc văn phòng. Từ việc trả lời email đến việc tham gia các cuộc họp hoặc đàm phán hợp đồng, tất cả đều có thể được cải thiện nhờ vào khả năng sử dụng đúng và linh hoạt các thuật ngữ chuyên ngành.
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng” thể hiện rõ nét trong việc giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế, nâng cao khả năng chuyên môn và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Đây là một công cụ tuyệt vời không chỉ cho những người làm trong lĩnh vực kế toán mà còn cho tất cả những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành trong các công ty, tổ chức có liên quan đến Trung Quốc.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng
STT | Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuài jì), Accounting, Kế toán |
2 | 财务 (cái wù), Finance, Tài chính |
3 | 审计 (shěn jì), Audit, Kiểm toán |
4 | 预算 (yù suàn), Budget, Ngân sách |
5 | 报表 (bào biǎo), Statement, Báo cáo |
6 | 收入 (shōu rù), Income, Thu nhập |
7 | 支出 (zhī chū), Expense, Chi phí |
8 | 税务 (shuì wù), Taxation, Thuế vụ |
9 | 利润 (lì rùn), Profit, Lợi nhuận |
10 | 亏损 (kuī sǔn), Loss, Lỗ |
11 | 资产 (zī chǎn), Assets, Tài sản |
12 | 负债 (fù zhài), Liabilities, Nợ phải trả |
13 | 权益 (quán yì), Equity, Vốn chủ sở hữu |
14 | 会计科目 (kuài jì kē mù), Accounting Subject, Tài khoản kế toán |
15 | 账单 (zhàng dān), Invoice/Bill, Hóa đơn |
16 | 现金流 (xiàn jīn liú), Cash Flow, Dòng tiền |
17 | 凭证 (píng zhèng), Voucher, Chứng từ |
18 | 核算 (hé suàn), Accounting Calculation, Hạch toán |
19 | 年报 (nián bào), Annual Report, Báo cáo thường niên |
20 | 月结 (yuè jié), Monthly Settlement, Kết toán hàng tháng |
21 | 日记账 (rì jì zhàng), Daily Journal, Sổ nhật ký |
22 | 总账 (zǒng zhàng), General Ledger, Sổ cái |
23 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé), Accounting Standards, Chuẩn mực kế toán |
24 | 成本 (chéng běn), Cost, Chi phí sản xuất |
25 | 净值 (jìng zhí), Net Worth, Giá trị ròng |
26 | 折旧 (zhé jiù), Depreciation, Khấu hao |
27 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts Receivable, Khoản phải thu |
28 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn), Accounts Payable, Khoản phải trả |
29 | 盈余 (yíng yú), Surplus, Thặng dư |
30 | 现金 (xiàn jīn), Cash, Tiền mặt |
31 | 财务报表 (cái wù bào biǎo), Financial Statement, Báo cáo tài chính |
32 | 营业额 (yíng yè é), Turnover, Doanh thu |
33 | 资本 (zī běn), Capital, Vốn |
34 | 账目 (zhàng mù), Accounts, Sổ sách kế toán |
35 | 会计师 (kuài jì shī), Accountant, Kế toán viên |
36 | 现金账户 (xiàn jīn zhàng hù), Cash Account, Tài khoản tiền mặt |
37 | 利率 (lì lǜ), Interest Rate, Lãi suất |
38 | 税率 (shuì lǜ), Tax Rate, Thuế suất |
39 | 记账 (jì zhàng), Bookkeeping, Ghi sổ kế toán |
40 | 财年 (cái nián), Fiscal Year, Năm tài chính |
41 | 收支平衡 (shōu zhī píng héng), Balance of Payments, Cân đối thu chi |
42 | 审计报告 (shěn jì bào gào), Audit Report, Báo cáo kiểm toán |
43 | 投资回报 (tóu zī huí bào), Return on Investment (ROI), Lợi nhuận đầu tư |
44 | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān), Bank Statement, Sao kê ngân hàng |
45 | 毛利润 (máo lì rùn), Gross Profit, Lợi nhuận gộp |
46 | 净利润 (jìng lì rùn), Net Profit, Lợi nhuận ròng |
47 | 分红 (fēn hóng), Dividend, Cổ tức |
48 | 股票 (gǔ piào), Stock, Cổ phiếu |
49 | 财务管理 (cái wù guǎn lǐ), Financial Management, Quản lý tài chính |
50 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn), Fixed Assets, Tài sản cố định |
51 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn), Current Assets, Tài sản lưu động |
52 | 长期负债 (cháng qī fù zhài), Long-term Liabilities, Nợ dài hạn |
53 | 短期负债 (duǎn qī fù zhài), Short-term Liabilities, Nợ ngắn hạn |
54 | 资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo), Balance Sheet, Bảng cân đối kế toán |
55 | 收益 (shōu yì), Revenue, Doanh thu |
56 | 开支 (kāi zhī), Expenditure, Chi tiêu |
57 | 资本支出 (zī běn zhī chū), Capital Expenditure, Chi phí đầu tư |
58 | 营业利润 (yíng yè lì rùn), Operating Profit, Lợi nhuận hoạt động |
59 | 会计周期 (kuài jì zhōu qī), Accounting Period, Chu kỳ kế toán |
60 | 税前利润 (shuì qián lì rùn), Pre-tax Profit, Lợi nhuận trước thuế |
61 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn), After-tax Profit, Lợi nhuận sau thuế |
62 | 成本核算 (chéng běn hé suàn), Cost Accounting, Kế toán chi phí |
63 | 流动负债 (liú dòng fù zhài), Current Liabilities, Nợ lưu động |
64 | 资本收益 (zī běn shōu yì), Capital Gains, Lợi nhuận vốn |
65 | 净现金流 (jìng xiàn jīn liú), Net Cash Flow, Dòng tiền ròng |
66 | 资本结构 (zī běn jié gòu), Capital Structure, Cơ cấu vốn |
67 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ), Financial Ratio, Tỷ số tài chính |
68 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ), Accounting Treatment, Xử lý kế toán |
69 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn), Installment Payment, Thanh toán theo kỳ |
70 | 股东 (gǔ dōng), Shareholder, Cổ đông |
71 | 存货 (cún huò), Inventory, Hàng tồn kho |
72 | 盈亏平衡 (yíng kuī píng héng), Break-even Point, Điểm hòa vốn |
73 | 应计项目 (yīng jì xiàng mù), Accrual Item, Mục phải trả |
74 | 递延收入 (dì yán shōu rù), Deferred Revenue, Doanh thu dồn tích |
75 | 固定成本 (gù dìng chéng běn), Fixed Cost, Chi phí cố định |
76 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn), Variable Cost, Chi phí biến đổi |
77 | 利息费用 (lì xī fèi yòng), Interest Expense, Chi phí lãi vay |
78 | 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn), Non-current Assets, Tài sản không lưu động |
79 | 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài), Non-current Liabilities, Nợ không lưu động |
80 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng), Administrative Expenses, Chi phí quản lý |
81 | 营业收入 (yíng yè shōu rù), Operating Income, Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
82 | 财务风险 (cái wù fēng xiǎn), Financial Risk, Rủi ro tài chính |
83 | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng), Depreciation Expense, Chi phí khấu hao |
84 | 摊销 (tān xiāo), Amortization, Phân bổ |
85 | 货币资金 (huò bì zī jīn), Monetary Funds, Tiền tệ |
86 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng), Accrued Expenses, Chi phí dồn tích |
87 | 资本储备 (zī běn chú bèi), Capital Reserve, Dự trữ vốn |
88 | 股本 (gǔ běn), Share Capital, Vốn cổ phần |
89 | 资本流入 (zī běn liú rù), Capital Inflow, Dòng vốn vào |
90 | 资本流出 (zī běn liú chū), Capital Outflow, Dòng vốn ra |
91 | 应收票据 (yīng shōu piào jù), Notes Receivable, Các khoản phải thu bằng chứng từ |
92 | 应付票据 (yīng fù piào jù), Notes Payable, Các khoản phải trả bằng chứng từ |
93 | 长期投资 (cháng qī tóu zī), Long-term Investment, Đầu tư dài hạn |
94 | 营运资金 (yíng yùn zī jīn), Working Capital, Vốn lưu động |
95 | 税收优惠 (shuì shōu yōu huì), Tax Incentives, Ưu đãi thuế |
96 | 财务预测 (cái wù yù cè), Financial Forecast, Dự báo tài chính |
97 | 报销 (bào xiāo), Reimbursement, Hoàn trả chi phí |
98 | 财务分析 (cái wù fēn xī), Financial Analysis, Phân tích tài chính |
99 | 资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ), Asset Management, Quản lý tài sản |
100 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ), Current Ratio, Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn |
101 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ), Quick Ratio, Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
102 | 权益资本 (quán yì zī běn), Equity Capital, Vốn chủ sở hữu |
103 | 借款 (jiè kuǎn), Loan, Khoản vay |
104 | 融资 (róng zī), Financing, Huy động vốn |
105 | 股息 (gǔ xī), Dividend Payment, Trả cổ tức |
106 | 交易费用 (jiāo yì fèi yòng), Transaction Costs, Chi phí giao dịch |
107 | 资产折旧 (zī chǎn zhé jiù), Asset Depreciation, Khấu hao tài sản |
108 | 收入增长率 (shōu rù zēng zhǎng lǜ), Revenue Growth Rate, Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
109 | 经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú), Operating Cash Flow, Dòng tiền hoạt động |
110 | 投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú), Investing Cash Flow, Dòng tiền đầu tư |
111 | 筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú), Financing Cash Flow, Dòng tiền tài trợ |
112 | 预付款项 (yù fù kuǎn xiàng), Prepaid Expenses, Chi phí trả trước |
113 | 累计折旧 (lěi jì zhé jiù), Accumulated Depreciation, Khấu hao lũy kế |
114 | 应付股利 (yīng fù gǔ lì), Dividends Payable, Cổ tức phải trả |
115 | 往来账 (wǎng lái zhàng), Intercompany Accounts, Các khoản giao dịch nội bộ |
116 | 资本公积金 (zī běn gōng jī jīn), Capital Surplus, Thặng dư vốn |
117 | 外币折算 (wài bì zhé suàn), Foreign Currency Translation, Chuyển đổi ngoại tệ |
118 | 财务报告 (cái wù bào gào), Financial Reporting, Báo cáo tài chính |
119 | 投资组合 (tóu zī zǔ hé), Investment Portfolio, Danh mục đầu tư |
120 | 报税 (bào shuì), Tax Filing, Nộp thuế |
121 | 应计收入 (yīng jì shōu rù), Accrued Revenue, Doanh thu dồn tích |
122 | 累计摊销 (lěi jì tān xiāo), Accumulated Amortization, Khấu hao lũy kế |
123 | 预提费用 (yù tí fèi yòng), Accrued Expenses, Chi phí trích trước |
124 | 成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ), Cost Profit Ratio, Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
125 | 税前收入 (shuì qián shōu rù), Pre-tax Income, Thu nhập trước thuế |
126 | 可变成本 (kě biàn chéng běn), Variable Costs, Chi phí biến đổi |
127 | 保留盈余 (bǎo liú yíng yú), Retained Earnings, Lợi nhuận giữ lại |
128 | 资产净值 (zī chǎn jìng zhí), Net Asset Value, Giá trị tài sản ròng |
129 | 固定收益 (gù dìng shōu yì), Fixed Income, Thu nhập cố định |
130 | 税务会计 (shuì wù kuài jì), Tax Accounting, Kế toán thuế |
131 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù), Cash Equivalents, Tương đương tiền mặt |
132 | 毛收入 (máo shōu rù), Gross Revenue, Doanh thu gộp |
133 | 净收入 (jìng shōu rù), Net Income, Thu nhập ròng |
134 | 财务责任 (cái wù zé rèn), Financial Liability, Trách nhiệm tài chính |
135 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng), Accounting Voucher, Chứng từ kế toán |
136 | 投资收益 (tóu zī shōu yì), Investment Income, Lợi nhuận đầu tư |
137 | 资本保全 (zī běn bǎo quán), Capital Preservation, Bảo toàn vốn |
138 | 现金余额 (xiàn jīn yú é), Cash Balance, Số dư tiền mặt |
139 | 账簿 (zhàng bù), Ledger, Sổ sách kế toán |
140 | 期末余额 (qī mò yú é), Ending Balance, Số dư cuối kỳ |
141 | 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn), Undistributed Profit, Lợi nhuận chưa phân phối |
142 | 存款 (cún kuǎn), Deposit, Tiền gửi |
143 | 应付费用 (yīng fù fèi yòng), Payable Expenses, Chi phí phải trả |
144 | 收款 (shōu kuǎn), Collection, Thu tiền |
145 | 应计负债 (yīng jì fù zhài), Accrued Liabilities, Nợ phải trả dồn tích |
146 | 股份回购 (gǔ fèn huí gòu), Stock Buyback, Mua lại cổ phiếu |
147 | 税务合规 (shuì wù hé guī), Tax Compliance, Tuân thủ thuế |
148 | 财务预算 (cái wù yù suàn), Financial Budgeting, Dự toán tài chính |
149 | 财务咨询 (cái wù zī xún), Financial Consulting, Tư vấn tài chính |
150 | 会计软件 (kuài jì ruǎn jiàn), Accounting Software, Phần mềm kế toán |
151 | 借贷 (jiè dài), Borrowing and Lending, Vay và cho vay |
152 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Bảng lưu chuyển tiền tệ |
153 | 资金调度 (zī jīn tiáo dù), Fund Allocation, Điều phối vốn |
154 | 会计年度 (kuài jì nián dù), Accounting Year, Năm tài chính |
155 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī), Financial Analyst, Nhà phân tích tài chính |
156 | 资本增加 (zī běn zēng jiā), Capital Increase, Tăng vốn |
157 | 资本减少 (zī běn jiǎn shǎo), Capital Decrease, Giảm vốn |
158 | 财务模型 (cái wù mó xíng), Financial Model, Mô hình tài chính |
159 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè), Accounting Policies, Chính sách kế toán |
160 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng), Financial Condition, Tình trạng tài chính |
161 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholders’ Equity, Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
162 | 负债比率 (fù zhài bǐ lǜ), Debt Ratio, Tỷ lệ nợ |
163 | 会计估计 (kuài jì gū jì), Accounting Estimate, Ước tính kế toán |
164 | 会计分录 (kuài jì fēn lù), Journal Entry, Bút toán kế toán |
165 | 会计期间 (kuài jì qī jiān), Accounting Period, Kỳ kế toán |
166 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ), Debt-to-Asset Ratio, Tỷ lệ nợ trên tài sản |
167 | 留存收益 (liú cún shōu yì), Retained Earnings, Lợi nhuận giữ lại |
168 | 货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ), Cash Management, Quản lý tiền mặt |
169 | 预算管理 (yù suàn guǎn lǐ), Budget Management, Quản lý ngân sách |
170 | 现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ), Cash Flow Management, Quản lý dòng tiền |
171 | 销售税 (xiāo shòu shuì), Sales Tax, Thuế bán hàng |
172 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà), Tax Planning, Kế hoạch thuế |
173 | 账户管理 (zhàng hù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý tài khoản |
174 | 存货管理 (cún huò guǎn lǐ), Inventory Management, Quản lý hàng tồn kho |
175 | 会计审计 (kuài jì shěn jì), Accounting Audit, Kiểm toán kế toán |
176 | 审计证据 (shěn jì zhèng jù), Audit Evidence, Chứng cứ kiểm toán |
177 | 投资报表 (tóu zī bào biǎo), Investment Report, Báo cáo đầu tư |
178 | 会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ), Accounting Firm, Công ty kế toán |
179 | 会计职责 (kuài jì zhí zé), Accounting Responsibilities, Trách nhiệm kế toán |
180 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù), Financial Transparency, Minh bạch tài chính |
181 | 税务申报 (shuì wù shēn bào), Tax Declaration, Khai báo thuế |
182 | 财务预算表 (cái wù yù suàn biǎo), Financial Budget Sheet, Bảng dự toán tài chính |
183 | 银行贷款 (yín háng duì kuǎn), Bank Loan, Khoản vay ngân hàng |
184 | 营业费用 (yíng yè fèi yòng), Operating Expenses, Chi phí hoạt động |
185 | 资金来源 (zī jīn lái yuán), Source of Funds, Nguồn vốn |
186 | 现金流入 (xiàn jīn liú rù), Cash Inflow, Dòng tiền vào |
187 | 现金流出 (xiàn jīn liú chū), Cash Outflow, Dòng tiền ra |
188 | 按揭贷款 (àn jiē duì kuǎn), Mortgage Loan, Khoản vay thế chấp |
189 | 财务结算 (cái wù jié suàn), Financial Settlement, Thanh toán tài chính |
190 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng), Budget Execution, Thực hiện ngân sách |
191 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ), Accounts Receivable Turnover Ratio, Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
192 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ), Accounts Payable Turnover Ratio, Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
193 | 会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng), Accounting Information System, Hệ thống thông tin kế toán |
194 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
195 | 财务监控 (cái wù jiān kòng), Financial Monitoring, Giám sát tài chính |
196 | 核算成本 (hé suàn chéng běn), Cost Calculation, Tính toán chi phí |
197 | 资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn), Capital Expenditure Budget, Ngân sách chi phí đầu tư |
198 | 企业税务 (qǐ yè shuì wù), Corporate Taxation, Thuế doanh nghiệp |
199 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ), Financial Risk Management, Quản lý rủi ro tài chính |
200 | 报表分析 (bào biǎo fēn xī), Statement Analysis, Phân tích báo cáo tài chính |
201 | 银行对账 (yín háng duì zhàng), Bank Reconciliation, Đối chiếu ngân hàng |
202 | 资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī), Balance Sheet Analysis, Phân tích bảng cân đối kế toán |
203 | 税务审计 (shuì wù shěn jì), Tax Audit, Kiểm toán thuế |
204 | 融资成本 (róng zī chéng běn), Financing Cost, Chi phí tài trợ |
205 | 会计核算 (kuài jì hé suàn), Accounting Calculation, Hạch toán kế toán |
206 | 会计档案 (kuài jì dàng àn), Accounting Files, Hồ sơ kế toán |
207 | 企业融资 (qǐ yè róng zī), Corporate Financing, Huy động vốn doanh nghiệp |
208 | 税务咨询 (shuì wù zī xún), Tax Consulting, Tư vấn thuế |
209 | 收入确认 (shōu rù quèrèn), Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu |
210 | 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ), Debt Management, Quản lý nợ |
211 | 会计报告 (kuài jì bào gào), Accounting Report, Báo cáo kế toán |
212 | 货币政策 (huò bì zhèng cè), Monetary Policy, Chính sách tiền tệ |
213 | 财务合并 (cái wù hé bìng), Financial Consolidation, Hợp nhất tài chính |
214 | 项目成本 (xiàng mù chéng běn), Project Cost, Chi phí dự án |
215 | 账目审核 (zhàng mù shěn hé), Account Audit, Kiểm tra tài khoản |
216 | 盈利模式 (yíng lì mó shì), Profit Model, Mô hình lợi nhuận |
217 | 会计调节 (kuài jì tiáo jié), Accounting Reconciliation, Điều chỉnh kế toán |
218 | 企业估值 (qǐ yè gū zhí), Business Valuation, Định giá doanh nghiệp |
219 | 核算报表 (hé suàn bào biǎo), Accounting Statement, Báo cáo hạch toán |
220 | 增值税 (zēng zhí shuì), Value-added Tax (VAT), Thuế giá trị gia tăng |
221 | 销售利润 (xiāo shòu lì rùn), Sales Profit, Lợi nhuận bán hàng |
222 | 融资租赁 (róng zī zū lìn), Financial Leasing, Cho thuê tài chính |
223 | 收入预测 (shōu rù yù cè), Revenue Forecast, Dự báo doanh thu |
224 | 本息总和 (běn xī zǒng hé), Principal and Interest, Gốc và lãi |
225 | 预算超支 (yù suàn chāo zhī), Budget Overrun, Vượt ngân sách |
226 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts Receivable, Các khoản phải thu |
227 | 会计年度报表 (kuài jì nián dù bào biǎo), Annual Financial Statement, Báo cáo tài chính năm |
228 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn), Net Profit After Tax, Lợi nhuận sau thuế |
229 | 投资风险 (tóu zī fēng xiǎn), Investment Risk, Rủi ro đầu tư |
230 | 项目审计 (xiàng mù shěn jì), Project Audit, Kiểm toán dự án |
231 | 财务计划 (cái wù jì huà), Financial Planning, Lập kế hoạch tài chính |
232 | 营销费用 (yíng xiāo fèi yòng), Marketing Expenses, Chi phí marketing |
233 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi), Profit Distribution, Phân phối lợi nhuận |
234 | 现金审计 (xiàn jīn shěn jì), Cash Audit, Kiểm toán tiền mặt |
235 | 税务风险 (shuì wù fēng xiǎn), Tax Risk, Rủi ro thuế |
236 | 经营利润 (jīng yíng lì rùn), Operating Profit, Lợi nhuận kinh doanh |
237 | 资本预算 (zī běn yù suàn), Capital Budgeting, Lập ngân sách vốn |
238 | 企业会计 (qǐ yè kuài jì), Corporate Accounting, Kế toán doanh nghiệp |
239 | 负债融资 (fù zhài róng zī), Debt Financing, Tài trợ bằng nợ |
240 | 利润分配 (lì rùn fēn pèi), Profit Allocation, Phân bổ lợi nhuận |
241 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào), Tax Filing, Nộp tờ khai thuế |
242 | 短期投资 (duǎn qī tóu zī), Short-term Investment, Đầu tư ngắn hạn |
243 | 营业收入 (yíng yè shōu rù), Operating Revenue, Doanh thu hoạt động |
244 | 现金账务 (xiàn jīn zhàng wù), Cash Accounting, Kế toán tiền mặt |
245 | 金融会计 (jīn róng kuài jì), Financial Accounting, Kế toán tài chính |
246 | 税收负担 (shuì shōu fù dān), Tax Burden, Gánh nặng thuế |
247 | 会计核对 (kuài jì hé duì), Accounting Verification, Kiểm tra kế toán |
248 | 跨期会计 (kuà qī kuài jì), Periodic Accounting, Kế toán kỳ hạn |
249 | 财务报告审计 (cái wù bào gào shěn jì), Financial Statement Audit, Kiểm toán báo cáo tài chính |
250 | 营业外收入 (yíng yè wài shōu rù), Non-operating Income, Thu nhập ngoài hoạt động |
251 | 财务比例 (cái wù bǐ lì), Financial Ratios, Tỷ lệ tài chính |
252 | 会计处理 (kuài jì chǔ lǐ), Accounting Treatment, Xử lý kế toán |
253 | 增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào), VAT Invoice, Hóa đơn thuế GTGT |
254 | 财务审查 (cái wù shěn chá), Financial Review, Xem xét tài chính |
255 | 利润表 (lì rùn biǎo), Profit and Loss Statement, Báo cáo lãi lỗ |
256 | 负债报表 (fù zhài bào biǎo), Liability Statement, Báo cáo nợ |
257 | 固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī), Fixed Asset Investment, Đầu tư tài sản cố định |
258 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn), Cost of Goods Sold, Giá vốn hàng bán |
259 | 流动资金 (liú dòng zī jīn), Working Capital, Vốn lưu động |
260 | 税务合规审计 (shuì wù hé guī shěn jì), Tax Compliance Audit, Kiểm toán tuân thủ thuế |
261 | 投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
262 | 销售收入 (xiāo shòu shōu rù), Sales Revenue, Doanh thu bán hàng |
263 | 会计系统 (kuài jì xì tǒng), Accounting System, Hệ thống kế toán |
264 | 成本会计 (chéng běn kuài jì), Cost Accounting, Kế toán chi phí |
265 | 税务控制 (shuì wù kòng zhì), Tax Control, Kiểm soát thuế |
266 | 会计科目 (kuài jì kē mù), Accounting Items, Mục kế toán |
267 | 短期资产 (duǎn qī zī chǎn), Short-term Assets, Tài sản ngắn hạn |
268 | 长期资产 (cháng qī zī chǎn), Long-term Assets, Tài sản dài hạn |
269 | 经营活动 (jīng yíng huó dòng), Operating Activities, Hoạt động kinh doanh |
270 | 经营资金 (jīng yíng zī jīn), Operating Capital, Vốn kinh doanh |
271 | 账户对账 (zhàng hù duì zhàng), Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản |
272 | 投资分析 (tóu zī fēn xī), Investment Analysis, Phân tích đầu tư |
273 | 税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn), Tax Reduction, Giảm thuế |
274 | 营业利润 (yíng yè lì rùn), Operating Income, Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
275 | 确定收益 (què dìng shōu yì), Determined Income, Thu nhập đã xác định |
276 | 税务负担 (shuì wù fù dān), Tax Liability, Nghĩa vụ thuế |
277 | 财务年度 (cái wù nián dù), Fiscal Year, Năm tài chính |
278 | 投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú), Investment Cash Flow, Dòng tiền đầu tư |
279 | 公司财务 (gōng sī cái wù), Corporate Finance, Tài chính công ty |
280 | 贷款利率 (duì kuǎn lì lǜ), Loan Interest Rate, Lãi suất vay |
281 | 现金支付 (xiàn jīn zhī fù), Cash Payment, Thanh toán bằng tiền mặt |
282 | 跨境财务 (kuà jìng cái wù), Cross-border Finance, Tài chính xuyên biên giới |
283 | 会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng bāo hào), Accounting Voucher Number, Số chứng từ kế toán |
284 | 融资渠道 (róng zī qú dào), Financing Channels, Kênh tài trợ |
285 | 税务规划 (shuì wù guī huà), Tax Planning, Kế hoạch thuế |
286 | 会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī), Financial Statement Analysis, Phân tích báo cáo tài chính |
287 | 公司资产 (gōng sī zī chǎn), Company Assets, Tài sản công ty |
288 | 长期债务 (cháng qī zhài wù), Long-term Debt, Nợ dài hạn |
289 | 短期债务 (duǎn qī zhài wù), Short-term Debt, Nợ ngắn hạn |
290 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào), Financial Audit Report, Báo cáo kiểm toán tài chính |
291 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī), Financial Condition Analysis, Phân tích tình trạng tài chính |
292 | 投资回报 (tóu zī huí bào), Investment Return, Lợi nhuận đầu tư |
293 | 纳税义务 (nà shuì yì wù), Tax Obligation, Nghĩa vụ thuế |
294 | 会计审计报告 (kuài jì shěn jì bào gào), Accounting Audit Report, Báo cáo kiểm toán kế toán |
295 | 公司股东 (gōng sī gǔ dōng), Company Shareholders, Cổ đông công ty |
296 | 税务负担 (shuì wù fù dān), Tax Burden, Gánh nặng thuế |
297 | 资本运作 (zī běn yùn zuò), Capital Operation, Vận hành vốn |
298 | 财务报表准备 (cái wù bào biǎo zhǔn bèi), Financial Statement Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
299 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè), Accounting Policy, Chính sách kế toán |
300 | 会计责任 (kuài jì zé rèn), Accounting Responsibility, Trách nhiệm kế toán |
301 | 盈利预测 (yíng lì yù cè), Profit Forecast, Dự báo lợi nhuận |
302 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ), Capital Management, Quản lý vốn |
303 | 会计合规 (kuài jì hé guī), Accounting Compliance, Tuân thủ kế toán |
304 | 贷款偿还 (duì kuǎn cháng huán), Loan Repayment, Thanh toán nợ vay |
305 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù), Accounting Information Disclosure, Công bố thông tin kế toán |
306 | 企业审计 (qǐ yè shěn jì), Corporate Audit, Kiểm toán doanh nghiệp |
307 | 销售成本核算 (xiāo shòu chéng běn hé suàn), Sales Cost Calculation, Tính toán chi phí bán hàng |
308 | 资金流动 (zī jīn liú dòng), Fund Flow, Dòng chảy vốn |
309 | 股权结构 (gǔ quán jié gòu), Equity Structure, Cơ cấu cổ phần |
310 | 财务估值 (cái wù gū zhí), Financial Valuation, Định giá tài chính |
311 | 企业盈利能力 (qǐ yè yíng lì néng lì), Business Profitability, Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
312 | 成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ), Cost Accounting Method, Phương pháp hạch toán chi phí |
313 | 跨国会计 (kuà guó kuài jì), International Accounting, Kế toán quốc tế |
314 | 会计误差 (kuài jì wù chā), Accounting Error, Lỗi kế toán |
315 | 企业会计制度 (qǐ yè kuài jì zhì dù), Corporate Accounting System, Hệ thống kế toán doanh nghiệp |
316 | 财务预算报告 (cái wù yù suàn bào gào), Financial Budget Report, Báo cáo ngân sách tài chính |
317 | 资本积累 (zī běn jī lěi), Capital Accumulation, Tích lũy vốn |
318 | 财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào), Financial Analysis Report, Báo cáo phân tích tài chính |
319 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū), Non-operating Expenses, Chi phí ngoài hoạt động |
320 | 现金流表 (xiàn jīn liú biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
321 | 贷款利息 (duì kuǎn lì xī), Loan Interest, Lãi vay |
322 | 税收优惠 (shuì shōu yōu huì), Tax Incentive, Ưu đãi thuế |
323 | 财务调节 (cái wù tiáo jié), Financial Adjustment, Điều chỉnh tài chính |
324 | 会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng), Change in Accounting Policy, Thay đổi chính sách kế toán |
325 | 纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo), Tax Return Form, Mẫu khai thuế |
326 | 财务控制 (cái wù kòng zhì), Financial Control, Kiểm soát tài chính |
327 | 企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng), Corporate Financial Condition, Tình trạng tài chính doanh nghiệp |
328 | 税前利润 (shuì qián lì rùn), Pre-tax Income, Thu nhập trước thuế |
329 | 经济效益 (jīng jì xiào yì), Economic Benefit, Hiệu quả kinh tế |
330 | 会计人员 (kuài jì rén yuán), Accounting Personnel, Nhân viên kế toán |
331 | 预算调整 (yù suàn tiáo zhěng), Budget Adjustment, Điều chỉnh ngân sách |
332 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī), Financial Analyst, Chuyên gia phân tích tài chính |
333 | 企业盈利 (qǐ yè yíng lì), Business Profit, Lợi nhuận doanh nghiệp |
334 | 税务筹划方案 (shuì wù chóu huà fāng àn), Tax Planning Scheme, Kế hoạch thuế |
335 | 财务数据 (cái wù shù jù), Financial Data, Dữ liệu tài chính |
336 | 资本流动 (zī běn liú dòng), Capital Flow, Dòng chảy vốn |
337 | 公司债务 (gōng sī zhài wù), Company Debt, Nợ công ty |
338 | 项目投资回报率 (xiàng mù tóu zī huí bào lǜ), Project Return on Investment (ROI), Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư dự án |
339 | 财务部门 (cái wù bù mén), Finance Department, Phòng tài chính |
340 | 会计记录 (kuài jì jì lù), Accounting Records, Hồ sơ kế toán |
341 | 财务审计师 (cái wù shěn jì shī), Financial Auditor, Kiểm toán viên tài chính |
342 | 财务报告审计 (cái wù bào gào shěn jì), Financial Report Audit, Kiểm toán báo cáo tài chính |
343 | 投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ), Portfolio Management, Quản lý danh mục đầu tư |
344 | 财务指标 (cái wù zhǐ biāo), Financial Indicators, Chỉ số tài chính |
345 | 销售费用 (xiāo shòu fèi yòng), Selling Expenses, Chi phí bán hàng |
346 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ), Accounting Firm, Công ty kế toán |
347 | 税收合规 (shuì shōu hé guī), Tax Compliance, Tuân thủ thuế |
348 | 项目成本控制 (xiàng mù chéng běn kòng zhì), Project Cost Control, Kiểm soát chi phí dự án |
349 | 固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān), Fixed Asset List, Danh sách tài sản cố định |
350 | 资本增值 (zī běn zēng zhí), Capital Appreciation, Tăng giá trị vốn |
351 | 经济效益分析 (jīng jì xiào yì fēn xī), Economic Efficiency Analysis, Phân tích hiệu quả kinh tế |
352 | 会计差异 (kuài jì chā yì), Accounting Difference, Sự khác biệt kế toán |
353 | 项目融资 (xiàng mù róng zī), Project Financing, Tài trợ dự án |
354 | 财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù), Financial Analysis Tools, Công cụ phân tích tài chính |
355 | 会计期末 (kuài jì qī mò), Accounting Period End, Kết thúc kỳ kế toán |
356 | 纳税人 (nà shuì rén), Taxpayer, Người nộp thuế |
357 | 财务调度 (cái wù tiáo dù), Financial Scheduling, Lập lịch tài chính |
358 | 销售折扣 (xiāo shòu zhé kòu), Sales Discount, Chiết khấu bán hàng |
359 | 投资收益 (tóu zī shōu yì), Investment Income, Thu nhập từ đầu tư |
360 | 资本投入 (zī běn tóu rù), Capital Investment, Đầu tư vốn |
361 | 财务控制系统 (cái wù kòng zhì xì tǒng), Financial Control System, Hệ thống kiểm soát tài chính |
362 | 财务分析模型 (cái wù fēn xī mó xíng), Financial Analysis Model, Mô hình phân tích tài chính |
363 | 会计错误 (kuài jì cuò wù), Accounting Mistakes, Lỗi kế toán |
364 | 财务估算 (cái wù gū suàn), Financial Estimation, Ước tính tài chính |
365 | 盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ), Earnings Management, Quản lý lợi nhuận |
366 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng), Corporate Merger, Sáp nhập doanh nghiệp |
367 | 会计账簿 (kuài jì zhàng bù), Accounting Ledger, Sổ kế toán |
368 | 成本核算系统 (chéng běn hé suàn xì tǒng), Cost Accounting System, Hệ thống hạch toán chi phí |
369 | 财务报表编制 (cái wù bào gào biān zhì), Financial Statement Preparation, Soạn thảo báo cáo tài chính |
370 | 税务申报系统 (shuì wù shēn bào xì tǒng), Tax Filing System, Hệ thống khai báo thuế |
371 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù), Depreciation of Fixed Assets, Khấu hao tài sản cố định |
372 | 财务预算管理 (cái wù yù suàn guǎn lǐ), Financial Budget Management, Quản lý ngân sách tài chính |
373 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
374 | 资本市场 (zī běn shì chǎng), Capital Market, Thị trường vốn |
375 | 财务报表调整 (cái wù bào gào tiáo zhěng), Financial Statement Adjustment, Điều chỉnh báo cáo tài chính |
376 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè), Cash Flow Forecast, Dự báo dòng tiền |
377 | 财务审计计划 (cái wù shěn jì jì huà), Financial Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán tài chính |
378 | 会计差异分析 (kuài jì chā yì fēn xī), Accounting Variance Analysis, Phân tích sự biến động kế toán |
379 | 外部审计 (wài bù shěn jì), External Audit, Kiểm toán bên ngoài |
380 | 内部审计 (nèi bù shěn jì), Internal Audit, Kiểm toán nội bộ |
381 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū), Financial Risk Assessment, Đánh giá rủi ro tài chính |
382 | 销售收入确认 (xiāo shòu shōu rù quèrèn), Sales Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu bán hàng |
383 | 资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ), Debt to Asset Ratio, Tỷ lệ nợ trên tài sản |
384 | 净现值 (jìng xiàn zhí), Net Present Value (NPV), Giá trị hiện tại ròng |
385 | 应付税款 (yīng fù shuì kuǎn), Tax Payable, Thuế phải trả |
386 | 财务报告披露 (cái wù bào gào pī lù), Financial Report Disclosure, Công bố báo cáo tài chính |
387 | 税务审查 (shuì wù shěn chá), Tax Review, Xem xét thuế |
388 | 资本支出 (zī běn zhī chū), Capital Expenditure, Chi phí vốn |
389 | 会计账户 (kuài jì zhàng hù), Accounting Account, Tài khoản kế toán |
390 | 经济分析 (jīng jì fēn xī), Economic Analysis, Phân tích kinh tế |
391 | 税前利润 (shuì qián lì rùn), Profit Before Tax, Lợi nhuận trước thuế |
392 | 销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ), Sales Profit Margin, Biên lợi nhuận bán hàng |
393 | 财务结算表 (cái wù jié suàn biǎo), Financial Settlement Form, Biểu mẫu thanh toán tài chính |
394 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng), Accrued Expenses, Chi phí phải trả |
395 | 财务报表审查 (cái wù bào gào shěn chá), Financial Statement Review, Kiểm tra báo cáo tài chính |
396 | 销售退货 (xiāo shòu tuì huò), Sales Returns, Hoàn trả hàng bán |
397 | 财务结构 (cái wù jié gòu), Financial Structure, Cơ cấu tài chính |
398 | 会计确认 (kuài jì quèrèn), Accounting Recognition, Xác nhận kế toán |
399 | 税务检查 (shuì wù jiǎn chá), Tax Inspection, Kiểm tra thuế |
400 | 财务指标分析 (cái wù zhǐ biāo fēn xī), Financial Ratio Analysis, Phân tích chỉ số tài chính |
401 | 财务政策 (cái wù zhèng cè), Financial Policy, Chính sách tài chính |
402 | 营业外收支 (yíng yè wài shōu zhī), Non-operating Income and Expenses, Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh |
403 | 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ), Return on Assets (ROA), Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
404 | 利润分配 (lì rùn fēn pèi), Profit Distribution, Phân phối lợi nhuận |
405 | 流动负债 (liú dòng fù zhài), Current Liabilities, Nợ ngắn hạn |
406 | 税务审核 (shuì wù shěn hé), Tax Review, Kiểm tra thuế |
407 | 资产增值 (zī chǎn zēng zhí), Asset Appreciation, Tăng giá trị tài sản |
408 | 营业支出 (yíng yè zhī chū), Operating Expenditure, Chi phí hoạt động |
409 | 会计余额 (kuài jì yú é), Accounting Balance, Số dư kế toán |
410 | 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo), Financial Position Statement, Bảng cân đối tài chính |
411 | 税务责任 (shuì wù zé rèn), Tax Liability, Nghĩa vụ thuế |
412 | 会计审计报告 (kuài jì shěn jì bào gào), Audit Report, Báo cáo kiểm toán |
413 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī), Financial Position Analysis, Phân tích tình trạng tài chính |
414 | 资本收益 (zī běn shōu yì), Capital Gains, Lợi nhuận từ vốn |
415 | 利润分配表 (lì rùn fēn pèi biǎo), Profit Distribution Statement, Bảng phân phối lợi nhuận |
416 | 现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng), Cash Liquidity, Tính thanh khoản của tiền mặt |
417 | 净资产 (jìng zī chǎn), Net Assets, Tài sản ròng |
418 | 股票回报 (gǔ piào huí bào), Stock Return, Lợi nhuận cổ phiếu |
419 | 财务现金流量表 (cái wù xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
420 | 应付利息 (yīng fù lì xī), Interest Payable, Lãi phải trả |
421 | 销售毛利 (xiāo shòu máo lì), Gross Profit, Lợi nhuận gộp |
422 | 企业税负 (qǐ yè shuì fù), Corporate Tax Burden, Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
423 | 企业债务管理 (qǐ yè zhài wù guǎn lǐ), Corporate Debt Management, Quản lý nợ doanh nghiệp |
424 | 财务调节表 (cái wù tiáo jié biǎo), Financial Adjustment Table, Bảng điều chỉnh tài chính |
425 | 纳税准备金 (nà shuì zhǔn bèi jīn), Tax Provision, Dự phòng thuế |
426 | 借贷比率 (jiè dài bǐ lǜ), Debt-to-Equity Ratio, Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
427 | 财务报表整理 (cái wù bào gào zhěng lǐ), Financial Statement Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
428 | 公司财务 (gōng sī cái wù), Corporate Finance, Tài chính doanh nghiệp |
429 | 贷款本金 (duì kuǎn běn jīn), Loan Principal, Vốn vay |
430 | 财务审计流程 (cái wù shěn jì liú chéng), Financial Audit Process, Quy trình kiểm toán tài chính |
431 | 企业合并报表 (qǐ yè hé bìng bào biǎo), Consolidated Financial Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất |
432 | 企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū), Corporate Asset Valuation, Định giá tài sản doanh nghiệp |
433 | 盈余管理策略 (yíng yú guǎn lǐ cè lüè), Earnings Management Strategy, Chiến lược quản lý lợi nhuận |
434 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholders’ Equity, Vốn chủ sở hữu |
435 | 财务资金来源 (cái wù zī jīn lái yuán), Sources of Financial Funds, Nguồn vốn tài chính |
436 | 财务监管 (cái wù jiān guǎn), Financial Supervision, Giám sát tài chính |
437 | 经济效益评估 (jīng jì xiào yì píng gū), Economic Efficiency Evaluation, Đánh giá hiệu quả kinh tế |
438 | 跨国财务管理 (kuà guó cái wù guǎn lǐ), International Financial Management, Quản lý tài chính quốc tế |
439 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì), Cost Control, Kiểm soát chi phí |
440 | 税务规划 (shuì wù guī huà), Tax Planning, Lập kế hoạch thuế |
441 | 资本分配 (zī běn fēn pèi), Capital Allocation, Phân bổ vốn |
442 | 财务记录 (cái wù jì lù), Financial Records, Hồ sơ tài chính |
443 | 会计师资格证 (kuài jì shī zī gé zhèng), CPA Certification, Chứng chỉ kế toán viên công chứng |
444 | 企业财务评估 (qǐ yè cái wù píng gū), Corporate Financial Evaluation, Đánh giá tài chính doanh nghiệp |
445 | 税务风险管理 (shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ), Tax Risk Management, Quản lý rủi ro thuế |
446 | 净营业收入 (jìng yíng yè shōu rù), Net Operating Income, Thu nhập hoạt động ròng |
447 | 短期投资 (duǎn qī tóu zī), Short-term Investments, Đầu tư ngắn hạn |
448 | 长期投资 (cháng qī tóu zī), Long-term Investments, Đầu tư dài hạn |
449 | 股东分红 (gǔ dōng fēn hóng), Shareholder Dividends, Cổ tức cổ đông |
450 | 资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ), Capital Return Rate, Tỷ suất sinh lời vốn |
451 | 费用报销 (fèi yòng bào xiāo), Expense Reimbursement, Hoàn trả chi phí |
452 | 财务稽核 (cái wù jī hé), Financial Inspection, Kiểm tra tài chính |
453 | 收支平衡 (shōu zhī píng héng), Income and Expense Balance, Cân đối thu chi |
454 | 资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà), Asset Securitization, Chứng khoán hóa tài sản |
455 | 净利润率 (jìng lì rùn lǜ), Net Profit Margin, Biên lợi nhuận ròng |
456 | 市场份额 (shì chǎng fèn é), Market Share, Thị phần thị trường |
457 | 融资租赁 (róng zī zū lìn), Financial Leasing, Thuê tài chính |
458 | 财务预测 (cái wù yù cè), Financial Forecasting, Dự báo tài chính |
459 | 企业重组 (qǐ yè chóng zǔ), Corporate Restructuring, Tái cấu trúc doanh nghiệp |
460 | 费用分摊 (fèi yòng fēn tān), Expense Allocation, Phân bổ chi phí |
461 | 财务报告合规性 (cái wù bào gào hé guī xìng), Financial Report Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
462 | 投资风险评估 (tóu zī fēng xiǎn píng gū), Investment Risk Assessment, Đánh giá rủi ro đầu tư |
463 | 资本回报周期 (zī běn huí bào zhōu qī), Capital Return Cycle, Chu kỳ hoàn vốn |
464 | 会计道德规范 (kuài jì dào dé guī fàn), Accounting Ethics, Đạo đức nghề kế toán |
465 | 企业股权 (qǐ yè gǔ quán), Corporate Equity, Quyền sở hữu doanh nghiệp |
466 | 净营运资本 (jìng yíng yùn zī běn), Net Working Capital, Vốn lưu động ròng |
467 | 财务报表附件 (cái wù bào biǎo fù jiàn), Financial Statement Notes, Phụ lục báo cáo tài chính |
468 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ), Cash Turnover Ratio, Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
469 | 企业财务结构优化 (qǐ yè cái wù jié gòu yōu huà), Corporate Financial Structure Optimization, Tối ưu hóa cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
470 | 长期财务规划 (cháng qī cái wù guī huà), Long-term Financial Planning, Kế hoạch tài chính dài hạn |
471 | 财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù), Financial Information Disclosure, Công bố thông tin tài chính |
472 | 成本核算精度 (chéng běn hé suàn jīng dù), Cost Accounting Precision, Độ chính xác trong hạch toán chi phí |
473 | 盈亏分析 (yíng kuī fēn xī), Profit and Loss Analysis, Phân tích lãi lỗ |
474 | 企业资本结构 (qǐ yè zī běn jié gòu), Corporate Capital Structure, Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
475 | 税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè), Tax Incentive Policies, Chính sách ưu đãi thuế |
476 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ), Current Ratio, Tỷ số thanh khoản ngắn hạn |
477 | 快速比率 (kuài sù bǐ lǜ), Quick Ratio, Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
478 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī), Payback Period, Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
479 | 公司治理 (gōng sī zhì lǐ), Corporate Governance, Quản trị công ty |
480 | 账龄分析 (zhàng líng fēn xī), Aging Analysis, Phân tích tuổi nợ |
481 | 资本结构比率 (zī běn jié gòu bǐ lǜ), Capital Structure Ratio, Tỷ lệ cơ cấu vốn |
482 | 盈余公积金 (yíng yú gōng jī jīn), Surplus Reserve, Quỹ dự trữ lợi nhuận |
483 | 经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú), Operating Cash Flow, Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
484 | 投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú), Investing Cash Flow, Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
485 | 筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú), Financing Cash Flow, Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
486 | 会计操作指南 (kuài jì cāo zuò zhǐ nán), Accounting Operation Manual, Hướng dẫn thực hiện kế toán |
487 | 财务规划软件 (cái wù guī huà ruǎn jiàn), Financial Planning Software, Phần mềm lập kế hoạch tài chính |
488 | 税务争议解决 (shuì wù zhēng yì jiě jué), Tax Dispute Resolution, Giải quyết tranh chấp thuế |
489 | 审计独立性 (shěn jì dú lì xìng), Audit Independence, Độc lập kiểm toán |
490 | 会计制度改革 (kuài jì zhì dù gǎi gé), Accounting System Reform, Cải cách hệ thống kế toán |
491 | 国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé), International Financial Reporting Standards (IFRS), Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
492 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī), Cost-Benefit Analysis, Phân tích chi phí – lợi ích |
493 | 预算控制 (yù suàn kòng zhì), Budget Control, Kiểm soát ngân sách |
494 | 财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī), Financial Data Analysis, Phân tích dữ liệu tài chính |
495 | 资本运作 (zī běn yùn zuò), Capital Operation, Hoạt động vốn |
496 | 盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn), Break-even Point, Điểm hòa vốn |
497 | 税负优化 (shuì fù yōu huà), Tax Optimization, Tối ưu hóa thuế |
498 | 投资决策 (tóu zī jué cè), Investment Decision, Quyết định đầu tư |
499 | 企业风险管理 (qǐ yè fēng xiǎn guǎn lǐ), Enterprise Risk Management, Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
500 | 财务监控系统 (cái wù jiān kòng xì tǒng), Financial Monitoring System, Hệ thống giám sát tài chính |
501 | 净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ), Return on Equity (ROE), Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
502 | 财务管理原则 (cái wù guǎn lǐ yuán zé), Principles of Financial Management, Nguyên tắc quản lý tài chính |
503 | 债券投资 (zhài quàn tóu zī), Bond Investment, Đầu tư trái phiếu |
504 | 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ), Equity Return Rate, Tỷ lệ lợi nhuận vốn cổ phần |
505 | 现金储备 (xiàn jīn chú bèi), Cash Reserve, Dự trữ tiền mặt |
506 | 财务报告的准确性 (cái wù bào gào de zhǔn què xìng), Accuracy of Financial Reports, Độ chính xác của báo cáo tài chính |
507 | 运营效率 (yùn yíng xiào lǜ), Operating Efficiency, Hiệu suất hoạt động |
508 | 负债总额 (fù zhài zǒng é), Total Liabilities, Tổng nợ phải trả |
509 | 流动性分析 (liú dòng xìng fēn xī), Liquidity Analysis, Phân tích thanh khoản |
510 | 财务成本核算 (cái wù chéng běn hé suàn), Financial Cost Accounting, Hạch toán chi phí tài chính |
511 | 股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ), Shareholder Equity Ratio, Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
512 | 财务决策支持 (cái wù jué cè zhī chí), Financial Decision Support, Hỗ trợ quyết định tài chính |
513 | 会计职业道德 (kuài jì zhí yè dào dé), Accounting Professional Ethics, Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
514 | 资产转移 (zī chǎn zhuǎn yí), Asset Transfer, Chuyển giao tài sản |
515 | 税率调整 (shuì lǜ tiáo zhěng), Tax Rate Adjustment, Điều chỉnh thuế suất |
516 | 企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng), Corporate Financial Health, Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
517 | 审计意见书 (shěn jì yì jiàn shū), Audit Opinion, Báo cáo ý kiến kiểm toán |
518 | 资本利用效率 (zī běn lì yòng xiào lǜ), Capital Utilization Efficiency, Hiệu quả sử dụng vốn |
519 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Financial Budgeting, Lập ngân sách tài chính |
520 | 财务自主性 (cái wù zì zhǔ xìng), Financial Independence, Tính tự chủ tài chính |
521 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà), Tax Planning, Lập kế hoạch thuế |
522 | 利润分成 (lì rùn fēn chéng), Profit Sharing, Phân chia lợi nhuận |
523 | 财务风险防控 (cái wù fēng xiǎn fáng kòng), Financial Risk Prevention, Phòng ngừa rủi ro tài chính |
524 | 股权分配 (gǔ quán fēn pèi), Equity Distribution, Phân phối cổ phần |
525 | 会计实务 (kuài jì shí wù), Accounting Practice, Thực hành kế toán |
526 | 财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà), Financial Strategy Planning, Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
527 | 固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ), Fixed Asset Turnover Ratio, Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
528 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng), Fund Liquidity, Tính thanh khoản của vốn |
529 | 审计程序 (shěn jì chéng xù), Audit Procedure, Quy trình kiểm toán |
530 | 财务效率分析 (cái wù xiào lǜ fēn xī), Financial Efficiency Analysis, Phân tích hiệu quả tài chính |
531 | 营业外收入 (yíng yè wài shōu rù), Non-operating Income, Thu nhập ngoài kinh doanh |
532 | 财务内控 (cái wù nèi kòng), Financial Internal Control, Kiểm soát nội bộ tài chính |
533 | 投资评估报告 (tóu zī píng gū bào gào), Investment Evaluation Report, Báo cáo đánh giá đầu tư |
534 | 公司资本运营 (gōng sī zī běn yùn yíng), Corporate Capital Management, Quản lý vốn doanh nghiệp |
535 | 财务规划师 (cái wù guī huà shī), Financial Planner, Nhà lập kế hoạch tài chính |
536 | 会计报销流程 (kuài jì bào xiāo liú chéng), Accounting Reimbursement Process, Quy trình hoàn chi phí kế toán |
537 | 债务清算 (zhài wù qīng suàn), Debt Settlement, Thanh lý nợ |
538 | 盈余预测 (yíng yú yù cè), Surplus Forecasting, Dự báo thặng dư |
539 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū), Financial Performance Assessment, Đánh giá hiệu suất tài chính |
540 | 现金流管理 (xiàn jīn liú guǎn lǐ), Cash Flow Management, Quản lý dòng tiền |
541 | 短期偿债能力 (duǎn qī cháng zhài néng lì), Short-term Solvency, Khả năng thanh toán ngắn hạn |
542 | 会计学基础 (kuài jì xué jī chǔ), Basics of Accounting, Cơ sở ngành kế toán |
543 | 财务制度审查 (cái wù zhì dù shěn chá), Financial System Review, Kiểm tra hệ thống tài chính |
544 | 收支分析报告 (shōu zhī fēn xī bào gào), Income and Expenditure Analysis Report, Báo cáo phân tích thu chi |
545 | 财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng), Financial Forecast Model, Mô hình dự báo tài chính |
546 | 会计系统软件 (kuài jì xì tǒng ruǎn jiàn), Accounting System Software, Phần mềm hệ thống kế toán |
547 | 审计工作底稿 (shěn jì gōng zuò dǐ gǎo), Audit Working Papers, Hồ sơ kiểm toán |
548 | 资产评估方法 (zī chǎn píng gū fāng fǎ), Asset Valuation Methods, Phương pháp định giá tài sản |
549 | 财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì), Financial Risk Control, Kiểm soát rủi ro tài chính |
550 | 财务核算标准 (cái wù hé suàn biāo zhǔn), Financial Accounting Standards, Chuẩn mực hạch toán tài chính |
551 | 收益率 (shōu yì lǜ), Yield, Tỷ suất sinh lời |
552 | 成本分摊 (chéng běn fēn tān), Cost Allocation, Phân bổ chi phí |
553 | 预算表 (yù suàn biǎo), Budget Sheet, Bảng ngân sách |
554 | 会计差错更正 (kuài jì chā cuò gēng zhèng), Accounting Error Correction, Sửa lỗi kế toán |
555 | 税务风险评估 (shuì wù fēng xiǎn píng gū), Tax Risk Assessment, Đánh giá rủi ro thuế |
556 | 现金持有量 (xiàn jīn chí yǒu liàng), Cash Holding, Số tiền mặt nắm giữ |
557 | 财务杠杆 (cái wù gàng gǎn), Financial Leverage, Đòn bẩy tài chính |
558 | 经营绩效分析 (jīng yíng jì xiào fēn xī), Operational Performance Analysis, Phân tích hiệu suất hoạt động |
559 | 股息支付 (gǔ xī zhī fù), Dividend Payment, Thanh toán cổ tức |
560 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi), Surplus Allocation, Phân phối lợi nhuận |
561 | 资产负债表项目 (zī chǎn fù zhài biǎo xiàng mù), Balance Sheet Items, Các mục trong bảng cân đối kế toán |
562 | 会计核算准则 (kuài jì hé suàn zhǔn zé), Accounting Principles, Nguyên tắc kế toán |
563 | 税务登记证 (shuì wù dēng jì zhèng), Tax Registration Certificate, Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
564 | 财务软件升级 (cái wù ruǎn jiàn shēng jí), Financial Software Upgrade, Nâng cấp phần mềm tài chính |
565 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí), Asset Impairment, Suy giảm giá trị tài sản |
566 | 财务目标制定 (cái wù mù biāo zhì dìng), Financial Goal Setting, Đặt mục tiêu tài chính |
567 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn), Fund Turnover, Vòng quay vốn |
568 | 营收增长率 (yíng shōu zēng zhǎng lǜ), Revenue Growth Rate, Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
569 | 财务业绩报告 (cái wù yè jì bào gào), Financial Performance Report, Báo cáo kết quả tài chính |
570 | 经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ), Operating Profit Margin, Tỷ suất lợi nhuận kinh doanh |
571 | 税务政策解读 (shuì wù zhèng cè jiě dú), Tax Policy Interpretation, Diễn giải chính sách thuế |
572 | 负债结构优化 (fù zhài jié gòu yōu huà), Liability Structure Optimization, Tối ưu hóa cơ cấu nợ |
573 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè), Cash Flow Forecasting, Dự báo dòng tiền |
574 | 审计独立报告 (shěn jì dú lì bào gào), Independent Audit Report, Báo cáo kiểm toán độc lập |
575 | 财务合规性 (cái wù hé guī xìng), Financial Compliance, Tuân thủ tài chính |
576 | 股份稀释 (gǔ fèn xī shì), Share Dilution, Pha loãng cổ phần |
577 | 公司财务政策 (gōng sī cái wù zhèng cè), Corporate Financial Policy, Chính sách tài chính công ty |
578 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
579 | 企业财务审查 (qǐ yè cái wù shěn chá), Corporate Financial Review, Rà soát tài chính doanh nghiệp |
580 | 资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà), Capital Structure Optimization, Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
581 | 收益增长分析 (shōu yì zēng zhǎng fēn xī), Profit Growth Analysis, Phân tích tăng trưởng lợi nhuận |
582 | 审计意见类型 (shěn jì yì jiàn lèi xíng), Types of Audit Opinions, Các loại ý kiến kiểm toán |
583 | 财务预测准确性 (cái wù yù cè zhǔn què xìng), Financial Forecast Accuracy, Độ chính xác của dự báo tài chính |
584 | 固定成本 (gù dìng chéng běn), Fixed Costs, Chi phí cố định |
585 | 盈利能力分析 (yíng lì néng lì fēn xī), Profitability Analysis, Phân tích khả năng sinh lời |
586 | 财务系统集成 (cái wù xì tǒng jí chéng), Financial System Integration, Tích hợp hệ thống tài chính |
587 | 现金流优化 (xiàn jīn liú yōu huà), Cash Flow Optimization, Tối ưu hóa dòng tiền |
588 | 资产配置 (zī chǎn pèi zhì), Asset Allocation, Phân bổ tài sản |
589 | 财务数据建模 (cái wù shù jù jiàn mó), Financial Data Modeling, Xây dựng mô hình dữ liệu tài chính |
590 | 资本收益率 (zī běn shōu yì lǜ), Capital Return Rate, Tỷ lệ lợi tức vốn |
591 | 财务报告的透明度 (cái wù bào gào de tòu míng dù), Financial Report Transparency, Tính minh bạch của báo cáo tài chính |
592 | 股东权益变化 (gǔ dōng quán yì biàn huà), Changes in Shareholders’ Equity, Thay đổi quyền lợi cổ đông |
593 | 公司财务健康诊断 (gōng sī cái wù jiàn kāng zhěn duàn), Corporate Financial Health Diagnosis, Chẩn đoán sức khỏe tài chính công ty |
594 | 债务风险管理 (zhài wù fēng xiǎn guǎn lǐ), Debt Risk Management, Quản lý rủi ro nợ |
595 | 财务报告合并 (cái wù bào gào hé bìng), Consolidation of Financial Statements, Hợp nhất báo cáo tài chính |
596 | 财务数据验证 (cái wù shù jù yàn zhèng), Financial Data Validation, Xác minh dữ liệu tài chính |
597 | 会计分录 (kuài jì fēn lù), Accounting Entry, Bút toán kế toán |
598 | 税务报表 (shuì wù bào biǎo), Tax Report, Báo cáo thuế |
599 | 应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ), Accounts Payable Management, Quản lý các khoản phải trả |
600 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ), Accounts Receivable Management, Quản lý các khoản phải thu |
601 | 财务团队协作 (cái wù tuán duì xié zuò), Financial Team Collaboration, Hợp tác nhóm tài chính |
602 | 成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī), Cost-Benefit Analysis, Phân tích chi phí – lợi ích |
603 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng), Financial Budget Execution, Thực hiện ngân sách tài chính |
604 | 税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè), Tax Incentive Policy, Chính sách ưu đãi thuế |
605 | 净利润增长率 (jìng lì rùn zēng zhǎng lǜ), Net Profit Growth Rate, Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận ròng |
606 | 资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi), Asset-Liability Matching, Phù hợp tài sản và nợ |
607 | 投资分析工具 (tóu zī fēn xī gōng jù), Investment Analysis Tools, Công cụ phân tích đầu tư |
608 | 税务合规性 (shuì wù hé guī xìng), Tax Compliance, Tuân thủ thuế |
609 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo), Chart of Accounts, Bảng danh mục tài khoản |
610 | 审计证据 (shěn jì zhèng jù), Audit Evidence, Bằng chứng kiểm toán |
611 | 财务指标监控 (cái wù zhǐ biāo jiān kòng), Financial Indicator Monitoring, Giám sát chỉ số tài chính |
612 | 公司并购财务评估 (gōng sī bìng gòu cái wù píng gū), M&A Financial Evaluation, Đánh giá tài chính sáp nhập và mua lại |
613 | 会计教育与培训 (kuài jì jiào yù yǔ péi xùn), Accounting Education and Training, Giáo dục và đào tạo kế toán |
614 | 费用报销单 (fèi yòng bào xiāo dān), Expense Reimbursement Form, Biểu mẫu hoàn chi phí |
615 | 资本重组 (zī běn chóng zǔ), Capital Restructuring, Tái cấu trúc vốn |
616 | 资金流动性风险 (zī jīn liú dòng xìng fēng xiǎn), Liquidity Risk, Rủi ro thanh khoản |
617 | 财务审查报告 (cái wù shěn chá bào gào), Financial Review Report, Báo cáo rà soát tài chính |
618 | 财务数据存档 (cái wù shù jù cún dàng), Financial Data Archiving, Lưu trữ dữ liệu tài chính |
619 | 合并资产负债表 (hé bìng zī chǎn fù zhài biǎo), Consolidated Balance Sheet, Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
620 | 财务预测工具 (cái wù yù cè gōng jù), Financial Forecasting Tools, Công cụ dự báo tài chính |
621 | 预算管理系统 (yù suàn guǎn lǐ xì tǒng), Budget Management System, Hệ thống quản lý ngân sách |
622 | 财务报告翻译 (cái wù bào gào fān yì), Financial Report Translation, Dịch báo cáo tài chính |
623 | 税务筹划策略 (shuì wù chóu huà cè lüè), Tax Planning Strategies, Chiến lược lập kế hoạch thuế |
624 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
625 | 财务政策制定 (cái wù zhèng cè zhì dìng), Financial Policy Formulation, Xây dựng chính sách tài chính |
626 | 资本支出计划 (zī běn zhī chū jì huà), Capital Expenditure Plan, Kế hoạch chi tiêu vốn |
627 | 税收筹划模型 (shuì shōu chóu huà mó xíng), Tax Planning Model, Mô hình lập kế hoạch thuế |
628 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ), Asset Turnover Ratio, Tỷ lệ vòng quay tài sản |
629 | 财务审计准则 (cái wù shěn jì zhǔn zé), Financial Audit Standards, Chuẩn mực kiểm toán tài chính |
630 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī), Payback Period, Thời gian hoàn vốn |
631 | 现金流预测模型 (xiàn jīn liú yù cè mó xíng), Cash Flow Forecast Model, Mô hình dự báo dòng tiền |
632 | 财务监督管理 (cái wù jiān dū guǎn lǐ), Financial Supervision, Giám sát tài chính |
633 | 财务资源分配 (cái wù zī yuán fēn pèi), Financial Resource Allocation, Phân bổ nguồn lực tài chính |
634 | 财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng), Financial Reimbursement Process, Quy trình hoàn chi tài chính |
635 | 税务稽查 (shuì wù jī chá), Tax Inspection, Kiểm tra thuế |
636 | 会计规范 (kuài jì guī fàn), Accounting Standards, Chuẩn mực kế toán |
637 | 成本预测 (chéng běn yù cè), Cost Forecasting, Dự báo chi phí |
638 | 投资收益分析 (tóu zī shōu yì fēn xī), Investment Income Analysis, Phân tích lợi nhuận đầu tư |
639 | 会计系统开发 (kuài jì xì tǒng kāi fā), Accounting System Development, Phát triển hệ thống kế toán |
640 | 利润率分析 (lì rùn lǜ fēn xī), Profit Margin Analysis, Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
641 | 长期财务规划 (cháng qī cái wù guī huà), Long-term Financial Planning, Lập kế hoạch tài chính dài hạn |
642 | 财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì), Financial Report Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
643 | 固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ), Fixed Asset Management, Quản lý tài sản cố định |
644 | 应计成本 (yīng jì chéng běn), Accrued Costs, Chi phí dồn tích |
645 | 财务效率提升 (cái wù xiào lǜ tí shēng), Financial Efficiency Improvement, Cải thiện hiệu quả tài chính |
646 | 财务内部控制体系 (cái wù nèi bù kòng zhì tǐ xì), Internal Financial Control System, Hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
647 | 现金流管理策略 (xiàn jīn liú guǎn lǐ cè lüè), Cash Flow Management Strategy, Chiến lược quản lý dòng tiền |
648 | 财务决策支持 (cái wù jué cè zhī chí), Financial Decision Support, Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
649 | 费用明细 (fèi yòng míng xì), Expense Details, Chi tiết chi phí |
650 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī), Financial Condition Analysis, Phân tích tình hình tài chính |
651 | 税务合规风险 (shuì wù hé guī fēng xiǎn), Tax Compliance Risk, Rủi ro tuân thủ thuế |
652 | 公司财务治理 (gōng sī cái wù zhì lǐ), Corporate Financial Governance, Quản trị tài chính doanh nghiệp |
653 | 审计报告审阅 (shěn jì bào gào shěn yuè), Audit Report Review, Xem xét báo cáo kiểm toán |
654 | 财务资源优化 (cái wù zī yuán yōu huà), Financial Resource Optimization, Tối ưu hóa nguồn lực tài chính |
655 | 税务风险控制 (shuì wù fēng xiǎn kòng zhì), Tax Risk Control, Kiểm soát rủi ro thuế |
656 | 成本控制措施 (chéng běn kòng zhì cuò shī), Cost Control Measures, Biện pháp kiểm soát chi phí |
657 | 预算执行跟踪 (yù suàn zhí xíng gēn zōng), Budget Execution Tracking, Theo dõi thực hiện ngân sách |
658 | 财务计划调整 (cái wù jì huà tiáo zhěng), Financial Plan Adjustment, Điều chỉnh kế hoạch tài chính |
659 | 现金流监控系统 (xiàn jīn liú jiān kòng xì tǒng), Cash Flow Monitoring System, Hệ thống giám sát dòng tiền |
660 | 财务效率评估 (cái wù xiào lǜ píng gū), Financial Efficiency Evaluation, Đánh giá hiệu quả tài chính |
661 | 税务筹划方案 (shuì wù chóu huà fāng àn), Tax Planning Scheme, Phương án lập kế hoạch thuế |
662 | 财务透明度提升 (cái wù tòu míng dù tí shēng), Financial Transparency Improvement, Nâng cao tính minh bạch tài chính |
663 | 成本效益模型 (chéng běn xiào yì mó xíng), Cost-Benefit Model, Mô hình chi phí – hiệu quả |
664 | 股东权益分析 (gǔ dōng quán yì fēn xī), Shareholders’ Equity Analysis, Phân tích quyền lợi cổ đông |
665 | 财务目标达成率 (cái wù mù biāo dá chéng lǜ), Financial Goal Achievement Rate, Tỷ lệ đạt mục tiêu tài chính |
666 | 固定成本分摊 (gù dìng chéng běn fēn tān), Fixed Cost Allocation, Phân bổ chi phí cố định |
667 | 经营利润优化 (jīng yíng lì rùn yōu huà), Operating Profit Optimization, Tối ưu hóa lợi nhuận kinh doanh |
668 | 审计工作计划 (shěn jì gōng zuò jì huà), Audit Work Plan, Kế hoạch công việc kiểm toán |
669 | 财务自动化 (cái wù zì dòng huà), Financial Automation, Tự động hóa tài chính |
670 | 资本预算分析 (zī běn yù suàn fēn xī), Capital Budgeting Analysis, Phân tích ngân sách vốn |
671 | 财务记录存档 (cái wù jì lù cún dàng), Financial Record Archiving, Lưu trữ hồ sơ tài chính |
672 | 成本分配规则 (chéng běn fēn pèi guī zé), Cost Allocation Rules, Quy tắc phân bổ chi phí |
673 | 财务异常检测 (cái wù yì cháng jiǎn cè), Financial Anomaly Detection, Phát hiện bất thường tài chính |
674 | 公司财务审计 (gōng sī cái wù shěn jì), Corporate Financial Audit, Kiểm toán tài chính công ty |
675 | 税务优惠申请 (shuì wù yōu huì shēn qǐng), Tax Incentive Application, Nộp đơn xin ưu đãi thuế |
676 | 财务模型开发 (cái wù mó xíng kāi fā), Financial Model Development, Phát triển mô hình tài chính |
677 | 预算执行率 (yù suàn zhí xíng lǜ), Budget Execution Rate, Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
678 | 会计凭证管理 (kuài jì píng zhèng guǎn lǐ), Accounting Voucher Management, Quản lý chứng từ kế toán |
679 | 现金流预测分析 (xiàn jīn liú yù cè fēn xī), Cash Flow Forecast Analysis, Phân tích dự báo dòng tiền |
680 | 投资组合优化 (tóu zī zǔ hé yōu huà), Investment Portfolio Optimization, Tối ưu hóa danh mục đầu tư |
681 | 财务报表审阅 (cái wù bào biǎo shěn yuè), Financial Statement Review, Xem xét báo cáo tài chính |
682 | 成本最小化 (chéng běn zuì xiǎo huà), Cost Minimization, Tối thiểu hóa chi phí |
683 | 应收账款核对 (yīng shōu zhàng kuǎn hé duì), Accounts Receivable Reconciliation, Đối chiếu các khoản phải thu |
684 | 税务记录保留 (shuì wù jì lù bǎo liú), Tax Record Retention, Lưu trữ hồ sơ thuế |
685 | 财务数据审查 (cái wù shù jù shěn chá), Financial Data Review, Rà soát dữ liệu tài chính |
686 | 资产清查 (zī chǎn qīng chá), Asset Inventory, Kiểm kê tài sản |
687 | 成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ), Cost Accounting Methods, Phương pháp tính chi phí |
688 | 财务报告编写 (cái wù bào gào biān xiě), Financial Report Writing, Viết báo cáo tài chính |
689 | 财务政策更新 (cái wù zhèng cè gēng xīn), Financial Policy Updates, Cập nhật chính sách tài chính |
690 | 流动资产管理 (liú dòng zī chǎn guǎn lǐ), Current Asset Management, Quản lý tài sản lưu động |
691 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù), Fixed Asset Depreciation, Khấu hao tài sản cố định |
692 | 投资项目评估 (tóu zī xiàng mù píng gū), Investment Project Evaluation, Đánh giá dự án đầu tư |
693 | 财务指标设定 (cái wù zhǐ biāo shè dìng), Financial Metric Setting, Thiết lập chỉ tiêu tài chính |
694 | 财务规划流程 (cái wù guī huà liú chéng), Financial Planning Process, Quy trình lập kế hoạch tài chính |
695 | 税务优惠政策解读 (shuì wù yōu huì zhèng cè jiě dú), Tax Incentive Policy Interpretation, Giải thích chính sách ưu đãi thuế |
696 | 费用控制策略 (fèi yòng kòng zhì cè lüè), Expense Control Strategy, Chiến lược kiểm soát chi phí |
697 | 资本利用率 (zī běn lì yòng lǜ), Capital Utilization Rate, Tỷ lệ sử dụng vốn |
698 | 利润分配计划 (lì rùn fēn pèi jì huà), Profit Distribution Plan, Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
699 | 审计流程优化 (shěn jì liú chéng yōu huà), Audit Process Optimization, Tối ưu hóa quy trình kiểm toán |
700 | 现金流管理模型 (xiàn jīn liú guǎn lǐ mó xíng), Cash Flow Management Model, Mô hình quản lý dòng tiền |
701 | 财务培训课程 (cái wù péi xùn kè chéng), Financial Training Course, Khóa học đào tạo tài chính |
702 | 财务目标设定 (cái wù mù biāo shè dìng), Financial Goal Setting, Thiết lập mục tiêu tài chính |
703 | 审计样本抽取 (shěn jì yàng běn chōu qǔ), Audit Sampling, Lấy mẫu kiểm toán |
704 | 公司合并财务评估 (gōng sī hé bìng cái wù píng gū), Corporate Merger Financial Evaluation, Đánh giá tài chính sáp nhập công ty |
705 | 成本管理工具 (chéng běn guǎn lǐ gōng jù), Cost Management Tools, Công cụ quản lý chi phí |
706 | 资产分配模型 (zī chǎn fēn pèi mó xíng), Asset Allocation Model, Mô hình phân bổ tài sản |
707 | 财务目标跟踪 (cái wù mù biāo gēn zōng), Financial Goal Tracking, Theo dõi mục tiêu tài chính |
708 | 税务申报系统 (shuì wù shēn bào xì tǒng), Tax Filing System, Hệ thống khai thuế |
709 | 会计凭证分类 (kuài jì píng zhèng fēn lèi), Accounting Voucher Classification, Phân loại chứng từ kế toán |
710 | 财务评估报告 (cái wù píng gū bào gào), Financial Evaluation Report, Báo cáo đánh giá tài chính |
711 | 税务筹划技巧 (shuì wù chóu huà jì qiǎo), Tax Planning Techniques, Kỹ thuật lập kế hoạch thuế |
712 | 财务审计程序 (cái wù shěn jì chéng xù), Financial Audit Procedures, Quy trình kiểm toán tài chính |
713 | 预算编制系统 (yù suàn biān zhì xì tǒng), Budget Preparation System, Hệ thống lập ngân sách |
714 | 固定资产管理系统 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ xì tǒng), Fixed Asset Management System, Hệ thống quản lý tài sản cố định |
715 | 资本结构分析 (zī běn jié gòu fēn xī), Capital Structure Analysis, Phân tích cấu trúc vốn |
716 | 财务审计意见 (cái wù shěn jì yì jiàn), Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán |
717 | 财务信息系统 (cái wù xìn xī xì tǒng), Financial Information System, Hệ thống thông tin tài chính |
718 | 会计科目编码 (kuài jì kē mù biān mǎ), Accounting Account Codes, Mã tài khoản kế toán |
719 | 财务预算监控 (cái wù yù suàn jiān kòng), Budget Monitoring, Giám sát ngân sách |
720 | 现金流量分析 (xiàn jīn liú liàng fēn xī), Cash Flow Analysis, Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
721 | 财务报表调整 (cái wù bào biǎo tiáo zhěng), Financial Statement Adjustments, Điều chỉnh báo cáo tài chính |
722 | 成本核算系统 (chéng běn hé suàn xì tǒng), Cost Accounting System, Hệ thống kế toán chi phí |
723 | 财务管理软件 (cái wù guǎn lǐ ruǎn jiàn), Financial Management Software, Phần mềm quản lý tài chính |
724 | 财务风险评估模型 (cái wù fēng xiǎn píng gū mó xíng), Financial Risk Assessment Model, Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
725 | 预算控制工具 (yù suàn kòng zhì gōng jù), Budget Control Tools, Công cụ kiểm soát ngân sách |
726 | 成本核算报告 (chéng běn hé suàn bào gào), Cost Accounting Report, Báo cáo kế toán chi phí |
727 | 资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn), Capital Expenditure Budget, Ngân sách chi tiêu vốn |
728 | 财务审计程序文档 (cái wù shěn jì chéng xù wén dǎng), Financial Audit Procedure Documentation, Tài liệu quy trình kiểm toán tài chính |
729 | 税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo), Tax Return Form, Mẫu khai thuế |
730 | 会计准则修订 (kuài jì zhǔn zé xiū dìng), Accounting Standards Revision, Sửa đổi chuẩn mực kế toán |
731 | 财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī), Financial Report Analysis, Phân tích báo cáo tài chính |
732 | 费用分类管理 (fèi yòng fēn lèi guǎn lǐ), Expense Classification Management, Quản lý phân loại chi phí |
733 | 资本预算调整 (zī běn yù suàn tiáo zhěng), Capital Budget Adjustments, Điều chỉnh ngân sách vốn |
734 | 财务指标优化 (cái wù zhǐ biāo yōu huà), Financial Metric Optimization, Tối ưu hóa chỉ tiêu tài chính |
735 | 税务优化策略 (shuì wù yōu huà cè lüè), Tax Optimization Strategy, Chiến lược tối ưu hóa thuế |
736 | 投资回报率分析 (tóu zī huí bào lǜ fēn xī), Return on Investment (ROI) Analysis, Phân tích tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
737 | 税收申报 (shuì shōu shēn bào), Tax Filing, Nộp thuế |
738 | 资本效率分析 (zī běn xiào lǜ fēn xī), Capital Efficiency Analysis, Phân tích hiệu quả vốn |
739 | 财务会计 (cái wù kuài jì), Financial Accounting, Kế toán tài chính |
740 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè), Cash Flow Projection, Dự báo dòng tiền |
741 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn), Variable Costs, Chi phí biến đổi |
742 | 财务审计程序文书 (cái wù shěn jì chéng xù wén shū), Financial Audit Procedure Documentation, Tài liệu quy trình kiểm toán tài chính |
743 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
744 | 财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī), Financial Statement Analysis, Phân tích báo cáo tài chính |
745 | 会计账簿 (kuài jì zhàng bù), Accounting Ledger, Sổ cái kế toán |
746 | 成本中心 (chéng běn zhōng xīn), Cost Center, Trung tâm chi phí |
747 | 预算偏差分析 (yù suàn piān chā fēn xī), Budget Variance Analysis, Phân tích sai lệch ngân sách |
748 | 税务审查 (shuì wù shěn chá), Tax Review, Kiểm tra thuế |
749 | 财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī), Financial Ratio Analysis, Phân tích tỷ lệ tài chính |
750 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ), Accounting Firm, Công ty kiểm toán |
751 | 会计年度 (kuài jì nián dù), Fiscal Year, Năm tài chính |
752 | 预算执行情况 (yù suàn zhí xíng qíng kuàng), Budget Execution Status, Tình trạng thực hiện ngân sách |
753 | 财务预算 (cái wù yù suàn), Financial Budget, Ngân sách tài chính |
754 | 资本结构 (zī běn jié gòu), Capital Structure, Cấu trúc vốn |
755 | 资产评估 (zī chǎn píng gū), Asset Valuation, Đánh giá tài sản |
756 | 税务登记 (shuì wù dēng jì), Tax Registration, Đăng ký thuế |
757 | 财务报表 (cái wù bào biǎo), Financial Statements, Báo cáo tài chính |
758 | 财务目标 (cái wù mù biāo), Financial Objectives, Mục tiêu tài chính |
759 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn), Accounts Payable, Các khoản phải trả |
760 | 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú), Operating Cash Flow, Dòng tiền hoạt động |
761 | 财务健康 (cái wù jiàn kāng), Financial Health, Sức khỏe tài chính |
762 | 税务报告 (shuì wù bào gào), Tax Report, Báo cáo thuế |
763 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu), Corporate Merger, Sáp nhập công ty |
764 | 财务计划 (cái wù jì huà), Financial Plan, Kế hoạch tài chính |
765 | 财务审查 (cái wù shěn chá), Financial Review, Kiểm tra tài chính |
766 | 税收政策 (shuì shōu zhèng cè), Tax Policy, Chính sách thuế |
767 | 成本计算 (chéng běn jì suàn), Cost Calculation, Tính toán chi phí |
768 | 盈利能力 (yíng lì néng lì), Profitability, Khả năng sinh lợi |
769 | 审计合规 (shěn jì hé guī), Audit Compliance, Tuân thủ kiểm toán |
770 | 财务规范 (cái wù guī fàn), Financial Standards, Tiêu chuẩn tài chính |
771 | 会计方法 (kuài jì fāng fǎ), Accounting Methods, Phương pháp kế toán |
772 | 预算审批 (yù suàn shěn pī), Budget Approval, Phê duyệt ngân sách |
773 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ), Accounts Receivable Turnover, Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
774 | 会计调整 (kuài jì tiáo zhěng), Accounting Adjustments, Điều chỉnh kế toán |
775 | 利润表 (lì rùn biǎo), Income Statement, Báo cáo lãi lỗ |
776 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng), Liquidity, Tính thanh khoản |
777 | 财务结构 (cái wù jié gòu), Financial Structure, Cấu trúc tài chính |
778 | 资金筹措 (zī jīn chóu cuò), Fundraising, Huy động vốn |
779 | 会计核算 (kuài jì hé suàn), Accounting Computation, Tính toán kế toán |
780 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng), Budget Implementation, Thực hiện ngân sách |
781 | 财务规划 (cái wù guī huà), Financial Planning, Lập kế hoạch tài chính |
782 | 企业资产评估 (qǐ yè zī chǎn píng gū), Corporate Asset Valuation, Đánh giá tài sản doanh nghiệp |
783 | 财务责任 (cái wù zé rèn), Financial Responsibility, Trách nhiệm tài chính |
784 | 审计追踪 (shěn jì zhuī zōng), Audit Tracking, Theo dõi kiểm toán |
785 | 财务审查报告 (cái wù shěn chá bào gào), Financial Review Report, Báo cáo kiểm tra tài chính |
786 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà), Tax Planning, Lập kế hoạch thuế |
787 | 现金预算 (xiàn jīn yù suàn), Cash Budget, Ngân sách tiền mặt |
788 | 会计体系 (kuài jì tǐ xì), Accounting System, Hệ thống kế toán |
789 | 财务审计程序 (cái wù shěn jì chéng xù), Audit Procedures, Quy trình kiểm toán |
790 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ), Financial Ratios, Tỷ lệ tài chính |
791 | 审计意见 (shěn jì yì jiàn), Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán |
792 | 成本分析 (chéng běn fēn xī), Cost Analysis, Phân tích chi phí |
793 | 财务审计标准 (cái wù shěn jì biāo zhǔn), Financial Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
794 | 会计核对 (kuài jì hé duì), Accounting Reconciliation, Đối chiếu kế toán |
795 | 资本运作 (zī běn yùn zuò), Capital Operations, Vận hành vốn |
796 | 会计报表 (kuài jì bào biǎo), Accounting Report, Báo cáo kế toán |
797 | 财务控制报告 (cái wù kòng zhì bào gào), Financial Control Report, Báo cáo kiểm soát tài chính |
798 | 会计文件 (kuài jì wén jiàn), Accounting Documents, Tài liệu kế toán |
799 | 财务流程 (cái wù liú chéng), Financial Process, Quy trình tài chính |
800 | 财务决策 (cái wù jué cè), Financial Decision, Quyết định tài chính |
801 | 资本成本 (zī běn chéng běn), Cost of Capital, Chi phí vốn |
802 | 财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá), Financial Report Review, Kiểm tra báo cáo tài chính |
803 | 会计政策变更 (kuài jì zhèng cè biàn gēng), Accounting Policy Changes, Thay đổi chính sách kế toán |
804 | 财务审核 (cái wù shěn hé), Financial Audit, Kiểm tra tài chính |
805 | 财务资金规划 (cái wù zī jīn guī huà), Financial Fund Planning, Lập kế hoạch vốn tài chính |
806 | 财务法律合规 (cái wù fǎ lǜ hé guī), Financial Legal Compliance, Tuân thủ pháp lý tài chính |
807 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào), Fiscal Year Report, Báo cáo năm tài chính |
808 | 会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biāo hào), Accounting Voucher Number, Số hiệu chứng từ kế toán |
809 | 预算分配 (yù suàn fēn pèi), Budget Allocation, Phân bổ ngân sách |
810 | 财务记录 (cái wù jì lù), Financial Record, Hồ sơ tài chính |
811 | 税务咨询 (shuì wù zī xún), Tax Consultation, Tư vấn thuế |
812 | 会计差错 (kuài jì chā cuò), Accounting Error, Lỗi kế toán |
813 | 税务处理 (shuì wù chǔ lǐ), Tax Processing, Xử lý thuế |
814 | 现金流短缺 (xiàn jīn liú duǎn quē), Cash Flow Shortage, Thiếu hụt dòng tiền |
815 | 财务规划分析 (cái wù guī huà fēn xī), Financial Planning Analysis, Phân tích kế hoạch tài chính |
816 | 财务审计工具 (cái wù shěn jì gōng jù), Audit Tools, Công cụ kiểm toán |
817 | 税务申报 (shuì wù shēn bào), Tax Filing, Khai báo thuế |
818 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng), Financial Statement Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
819 | 财务调度 (cái wù tiáo dù), Financial Scheduling, Lập kế hoạch tài chính |
820 | 成本结构 (chéng běn jié gòu), Cost Structure, Cấu trúc chi phí |
821 | 会计制度 (kuài jì zhì dù), Accounting System, Hệ thống kế toán |
822 | 财务审核标准 (cái wù shěn hé biāo zhǔn), Financial Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm tra tài chính |
823 | 税务支付 (shuì wù zhī fù), Tax Payment, Thanh toán thuế |
824 | 会计报表合规性 (kuài jì bào biǎo hé guī xìng), Accounting Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
825 | 财务决策分析 (cái wù jué cè fēn xī), Financial Decision Analysis, Phân tích quyết định tài chính |
826 | 应收账款回收 (yīng shōu zhàng kuǎn huí shōu), Accounts Receivable Collection, Thu hồi các khoản phải thu |
827 | 现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ), Cash Management, Quản lý tiền mặt |
828 | 资本重组 (zī běn zhòng zǔ), Capital Restructuring, Cơ cấu lại vốn |
829 | 会计政策实施 (kuài jì zhèng cè shí shī), Implementation of Accounting Policies, Thực thi chính sách kế toán |
830 | 税务审计服务 (shuì wù shěn jì fú wù), Tax Audit Services, Dịch vụ kiểm toán thuế |
831 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng), Financial Stability, Sự ổn định tài chính |
832 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo), Chart of Accounts, Biểu đồ tài khoản |
833 | 成本管理 (chéng běn guǎn lǐ), Cost Management, Quản lý chi phí |
834 | 现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè), Cash Flow Forecast, Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
835 | 会计师事务所审计 (kuài jì shī shì wù suǒ shěn jì), Audit by Accounting Firm, Kiểm toán bởi công ty kế toán |
836 | 财务预算控制 (cái wù yù suàn kòng zhì), Budget Control, Kiểm soát ngân sách |
837 | 会计报告审阅 (kuài jì bào gào shěn yuè), Accounting Report Review, Xem xét báo cáo kế toán |
838 | 财务监督 (cái wù jiān dū), Financial Supervision, Giám sát tài chính |
839 | 税务审计报告 (shuì wù shěn jì bào gào), Tax Audit Report, Báo cáo kiểm toán thuế |
840 | 财务重组 (cái wù zhòng zǔ), Financial Restructuring, Cơ cấu lại tài chính |
841 | 会计基础 (kuài jì jī chǔ), Accounting Basics, Cơ bản kế toán |
842 | 会计数据分析 (kuài jì shù jù fēn xī), Accounting Data Analysis, Phân tích dữ liệu kế toán |
843 | 财务报表分类 (cái wù bào biǎo fēn lèi), Financial Statement Classification, Phân loại báo cáo tài chính |
844 | 资本流动性 (zī běn liú dòng xìng), Capital Liquidity, Tính thanh khoản của vốn |
845 | 财务统计 (cái wù tǒng jì), Financial Statistics, Thống kê tài chính |
846 | 财务报告披露 (cái wù bào gào pī lù), Financial Report Disclosure, Tiết lộ báo cáo tài chính |
847 | 资产管理公司 (zī chǎn guǎn lǐ gōng sī), Asset Management Company, Công ty quản lý tài sản |
848 | 会计调整表 (kuài jì tiáo zhěng biǎo), Accounting Adjustment Sheet, Bảng điều chỉnh kế toán |
849 | 投资分析报告 (tóu zī fēn xī bào gào), Investment Analysis Report, Báo cáo phân tích đầu tư |
850 | 会计政策分析 (kuài jì zhèng cè fēn xī), Accounting Policy Analysis, Phân tích chính sách kế toán |
851 | 税务法律 (shuì wù fǎ lǜ), Tax Law, Luật thuế |
852 | 企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé), Corporate Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp |
853 | 财务整合 (cái wù zhěng hé), Financial Integration, Tích hợp tài chính |
854 | 资金流动性管理 (zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ), Liquidity Management, Quản lý tính thanh khoản |
855 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Financial Budget Preparation, Lập ngân sách tài chính |
856 | 会计科目 (kuài jì kē mù), Accounting Items, Các khoản mục kế toán |
857 | 财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì), Financial Statement Audit, Kiểm toán báo cáo tài chính |
858 | 企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ), Corporate Financial Management, Quản lý tài chính doanh nghiệp |
859 | 成本核算 (chéng běn hé suàn), Cost Accounting, Tính toán chi phí |
860 | 财务风险评估报告 (cái wù fēng xiǎn píng gū bào gào), Financial Risk Assessment Report, Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
861 | 资金流动报告 (zī jīn liú dòng bào gào), Cash Flow Report, Báo cáo dòng tiền |
862 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé), Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán |
863 | 现金管理政策 (xiàn jīn guǎn lǐ zhèng cè), Cash Management Policies, Chính sách quản lý tiền mặt |
864 | 财务整合报告 (cái wù zhěng hé bào gào), Financial Integration Report, Báo cáo tích hợp tài chính |
865 | 财务预算表 (cái wù yù suàn biǎo), Financial Budget Sheet, Bảng ngân sách tài chính |
866 | 资本运营 (zī běn yùn yíng), Capital Operations, Vận hành vốn |
867 | 财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī), Financial Stability Analysis, Phân tích sự ổn định tài chính |
868 | 资金集中管理 (zī jīn jí zhōng guǎn lǐ), Centralized Cash Management, Quản lý tiền mặt tập trung |
869 | 会计监督 (kuài jì jiān dū), Accounting Supervision, Giám sát kế toán |
870 | 财务流动性分析 (cái wù liú dòng xìng fēn xī), Liquidity Analysis, Phân tích thanh khoản |
871 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn), Tax Reduction, Giảm thuế |
872 | 税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo), Tax Declaration Form, Mẫu khai thuế |
873 | 会计估计 (kuài jì gū jì), Accounting Estimates, Ước tính kế toán |
874 | 会计报表准备 (kuài jì bào biǎo zhǔn bèi), Financial Statement Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
875 | 财务报告披露要求 (cái wù bào gào pī lù yāo qiú), Financial Report Disclosure Requirements, Yêu cầu công bố báo cáo tài chính |
876 | 财务目标 (cái wù mù biāo), Financial Goals, Mục tiêu tài chính |
877 | 财务核算 (cái wù hé suàn), Financial Accounting, Kế toán tài chính |
878 | 会计准则变化 (kuài jì zhǔn zé biàn huà), Changes in Accounting Standards, Thay đổi trong các tiêu chuẩn kế toán |
879 | 会计准则更新 (kuài jì zhǔn zé gēng xīn), Accounting Standards Update, Cập nhật các tiêu chuẩn kế toán |
880 | 财务决策支持系统 (cái wù jué cè zhī chí xì tǒng), Financial Decision Support System, Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
881 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù quèrèn), Accounting Revenue Recognition, Công nhận doanh thu kế toán |
882 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ), Asset and Liability Management, Quản lý tài sản và nợ phải trả |
883 | 财务透明度报告 (cái wù tòu míng dù bào gào), Financial Transparency Report, Báo cáo minh bạch tài chính |
884 | 税务预测 (shuì wù yù cè), Tax Forecast, Dự báo thuế |
885 | 财务报表格式 (cái wù bào biǎo gé shì), Financial Statement Format, Định dạng báo cáo tài chính |
886 | 现金流量管理 (xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ), Cash Flow Management, Quản lý dòng tiền |
887 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù), Accounting Information Disclosure, Tiết lộ thông tin kế toán |
888 | 会计与审计 (kuài jì yǔ shěn jì), Accounting and Auditing, Kế toán và kiểm toán |
889 | 财务报表分析方法 (cái wù bào biǎo fēn xī fāng fǎ), Financial Statement Analysis Methods, Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
890 | 企业税务管理 (qǐ yè shuì wù guǎn lǐ), Corporate Tax Management, Quản lý thuế doanh nghiệp |
891 | 会计报表编制 (kuài jì bào biǎo biān zhì), Preparation of Financial Statements, Lập báo cáo tài chính |
892 | 会计职能 (kuài jì zhí néng), Accounting Function, Chức năng kế toán |
893 | 税务合规报告 (shuì wù hé guī bào gào), Tax Compliance Report, Báo cáo tuân thủ thuế |
894 | 会计账目 (kuài jì zhàng mù), Accounting Accounts, Tài khoản kế toán |
895 | 税收管理 (shuì shōu guǎn lǐ), Tax Management, Quản lý thuế |
896 | 会计错误 (kuài jì cuò wù), Accounting Error, Lỗi kế toán |
897 | 财务偿付能力 (cái wù cháng fù néng lì), Financial Solvency, Khả năng thanh toán tài chính |
898 | 会计记账 (kuài jì jì zhàng), Accounting Booking, Ghi chép kế toán |
899 | 财务核对 (cái wù hé duì), Financial Reconciliation, Hòa giải tài chính |
900 | 税务处理程序 (shuì wù chǔ lǐ chéng xù), Tax Processing Procedures, Quy trình xử lý thuế |
901 | 财务审计程序 (cái wù shěn jì chéng xù), Financial Audit Procedure, Quy trình kiểm toán tài chính |
902 | 税务申报期限 (shuì wù shēn bào qī xiàn), Tax Filing Deadline, Hạn cuối khai thuế |
903 | 会计准备 (kuài jì zhǔn bèi), Accounting Provision, Dự phòng kế toán |
904 | 资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà), Capital Structure Optimization, Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
905 | 财务报告合规 (cái wù bào gào hé guī), Financial Reporting Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
906 | 会计原则 (kuài jì yuán zé), Accounting Principles, Nguyên tắc kế toán |
907 | 税务抵扣 (shuì wù dǐ kòu), Tax Deduction, Khấu trừ thuế |
908 | 会计预算 (kuài jì yù suàn), Accounting Budget, Ngân sách kế toán |
909 | 税务征收 (shuì wù zhēng shōu), Tax Collection, Thu thuế |
910 | 税务优惠 (shuì wù yōu huì), Tax Incentive, Ưu đãi thuế |
911 | 资产负债 (zī chǎn fù zhài), Assets and Liabilities, Tài sản và nợ phải trả |
912 | 会计核算 (kuài jì hé suàn), Accounting Calculation, Tính toán kế toán |
913 | 税务记录 (shuì wù jì lù), Tax Records, Hồ sơ thuế |
914 | 会计管理 (kuài jì guǎn lǐ), Accounting Management, Quản lý kế toán |
915 | 财务管理体系 (cái wù guǎn lǐ tǐ xì), Financial Management System, Hệ thống quản lý tài chính |
916 | 财务战略 (cái wù zhàn lüè), Financial Strategy, Chiến lược tài chính |
917 | 会计公司 (kuài jì gōng sī), Accounting Firm, Công ty kế toán |
918 | 财务预算执行情况 (cái wù yù suàn zhí xíng qíng kuàng), Budget Execution Status, Tình hình thực hiện ngân sách |
919 | 税务责任 (shuì wù zé rèn), Tax Liability, Trách nhiệm thuế |
920 | 会计决策 (kuài jì jué cè), Accounting Decision, Quyết định kế toán |
921 | 财务风险管理系统 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ xì tǒng), Financial Risk Management System, Hệ thống quản lý rủi ro tài chính |
922 | 会计报表编制方法 (kuài jì bào biǎo biān zhì fāng fǎ), Financial Statement Preparation Methods, Phương pháp lập báo cáo tài chính |
923 | 税务规划方案 (shuì wù guī huà fāng àn), Tax Planning Scheme, Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
924 | 会计审查 (kuài jì shěn chá), Accounting Review, Kiểm tra kế toán |
925 | 财务报告合规性 (cái wù bào gào hé guī xìng), Financial Reporting Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
926 | 税务评估 (shuì wù píng gū), Tax Assessment, Đánh giá thuế |
927 | 会计账单 (kuài jì zhàng dān), Accounting Invoice, Hóa đơn kế toán |
928 | 财务成本分析 (cái wù chéng běn fēn xī), Financial Cost Analysis, Phân tích chi phí tài chính |
929 | 会计调整 (kuài jì tiáo zhěng), Accounting Adjustment, Điều chỉnh kế toán |
930 | 税务复审 (shuì wù fù shěn), Tax Re-examination, Xem xét lại thuế |
931 | 会计报表披露 (kuài jì bào biǎo pī lù), Accounting Statement Disclosure, Tiết lộ báo cáo kế toán |
932 | 会计审计标准 (kuài jì shěn jì biāo zhǔn), Accounting Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
933 | 税务优惠政策 (shuì wù yōu huì zhèng cè), Tax Incentive Policy, Chính sách ưu đãi thuế |
934 | 会计实践 (kuài jì shí jiàn), Accounting Practice, Thực hành kế toán |
935 | 财务管理报告 (cái wù guǎn lǐ bào gào), Financial Management Report, Báo cáo quản lý tài chính |
936 | 财务透明 (cái wù tòu míng), Financial Transparency, Minh bạch tài chính |
937 | 税务追缴 (shuì wù zhuī jiǎo), Tax Arrears, Thu hồi thuế |
938 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ), Accounting Method, Phương pháp kế toán |
939 | 财务报告审核 (cái wù bào gào shěn hé), Financial Report Review, Xem xét báo cáo tài chính |
940 | 税务问题 (shuì wù wèn tí), Tax Issues, Vấn đề thuế |
941 | 财务预算调整 (cái wù yù suàn tiáo zhěng), Budget Adjustment, Điều chỉnh ngân sách |
942 | 会计利润 (kuài jì lì rùn), Accounting Profit, Lợi nhuận kế toán |
943 | 财务收支平衡 (cái wù shōu zhī píng héng), Financial Balance, Cân bằng thu chi tài chính |
944 | 会计核算流程 (kuài jì hé suàn liú chéng), Accounting Process Flow, Quy trình tính toán kế toán |
945 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo), Chart of Accounts, Bảng phân loại tài khoản |
946 | 税务责任报告 (shuì wù zé rèn bào gào), Tax Liability Report, Báo cáo nghĩa vụ thuế |
947 | 财务运营 (cái wù yùn yíng), Financial Operations, Hoạt động tài chính |
948 | 会计管理软件 (kuài jì guǎn lǐ ruǎn jiàn), Accounting Management Software, Phần mềm quản lý kế toán |
949 | 会计原理 (kuài jì yuán lǐ), Accounting Principles, Nguyên lý kế toán |
950 | 会计报告标准 (kuài jì bào gào biāo zhǔn), Accounting Reporting Standards, Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
951 | 会计帐务处理 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ), Accounting Transaction Processing, Xử lý giao dịch kế toán |
952 | 财务评估 (cái wù píng gū), Financial Assessment, Đánh giá tài chính |
953 | 会计报表审查 (kuài jì bào biǎo shěn chá), Accounting Statement Review, Kiểm tra báo cáo kế toán |
954 | 税务计划 (shuì wù jì huà), Tax Plan, Kế hoạch thuế |
955 | 会计辅助系统 (kuài jì fǔ zhù xì tǒng), Accounting Support System, Hệ thống hỗ trợ kế toán |
956 | 财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá), Financial Report Examination, Xem xét báo cáo tài chính |
957 | 财务预算分配 (cái wù yù suàn fēn pèi), Financial Budget Allocation, Phân bổ ngân sách tài chính |
958 | 会计系统升级 (kuài jì xì tǒng shēng jí), Accounting System Upgrade, Nâng cấp hệ thống kế toán |
959 | 税务规划方案 (shuì wù guī huà fāng àn), Tax Strategy Plan, Kế hoạch chiến lược thuế |
960 | 财务预警 (cái wù yù jǐng), Financial Early Warning, Cảnh báo tài chính |
961 | 会计数据 (kuài jì shù jù), Accounting Data, Dữ liệu kế toán |
962 | 会计成本 (kuài jì chéng běn), Accounting Cost, Chi phí kế toán |
963 | 税务流程 (shuì wù liú chéng), Tax Process, Quy trình thuế |
964 | 财务风险分析 (cái wù fēng xiǎn fēn xī), Financial Risk Analysis, Phân tích rủi ro tài chính |
965 | 会计年度 (kuài jì nián dù), Accounting Year, Năm kế toán |
966 | 税务征收政策 (shuì wù zhēng shōu zhèng cè), Tax Collection Policy, Chính sách thu thuế |
967 | 财务审计方法 (cái wù shěn jì fāng fǎ), Financial Audit Method, Phương pháp kiểm toán tài chính |
968 | 会计资本 (kuài jì zī běn), Accounting Capital, Vốn kế toán |
969 | 财务数据管理 (cái wù shù jù guǎn lǐ), Financial Data Management, Quản lý dữ liệu tài chính |
970 | 会计统计 (kuài jì tǒng jì), Accounting Statistics, Thống kê kế toán |
971 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū), Financial Performance Evaluation, Đánh giá hiệu suất tài chính |
972 | 会计分析 (kuài jì fēn xī), Accounting Analysis, Phân tích kế toán |
973 | 税务核查 (shuì wù hé chá), Tax Verification, Kiểm tra thuế |
974 | 会计服务 (kuài jì fú wù), Accounting Service, Dịch vụ kế toán |
975 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo), Consolidated Financial Statement, Báo cáo tài chính hợp nhất |
976 | 会计账户余额 (kuài jì zhàng hù yú é), Accounting Account Balance, Số dư tài khoản kế toán |
977 | 税务抵扣项目 (shuì wù dǐ kòu xiàng mù), Tax Deduction Item, Mục khấu trừ thuế |
978 | 财务目标 (cái wù mù biāo), Financial Objective, Mục tiêu tài chính |
979 | 会计收入 (kuài jì shōu rù), Accounting Revenue, Doanh thu kế toán |
980 | 财务核查 (cái wù hé chá), Financial Review, Xem xét tài chính |
981 | 会计审核 (kuài jì shěn hé), Accounting Verification, Kiểm tra kế toán |
982 | 财务报告系统 (cái wù bào gào xì tǒng), Financial Reporting System, Hệ thống báo cáo tài chính |
983 | 会计折旧 (kuài jì zhé jiù), Accounting Depreciation, Khấu hao kế toán |
984 | 税务事务 (shuì wù shì wù), Tax Affairs, Công việc thuế |
985 | 会计账务 (kuài jì zhàng wù), Accounting Transaction, Giao dịch kế toán |
986 | 会计成本控制 (kuài jì chéng běn kòng zhì), Accounting Cost Control, Kiểm soát chi phí kế toán |
987 | 财务预算报告 (cái wù yù suàn bào gào), Budget Report, Báo cáo ngân sách |
988 | 会计科目分类 (kuài jì kē mù fēn lèi), Chart of Accounts Classification, Phân loại tài khoản kế toán |
989 | 财务流动性 (cái wù liú dòng xìng), Financial Liquidity, Tính thanh khoản tài chính |
990 | 会计账务调整 (kuài jì zhàng wù tiáo zhěng), Accounting Transaction Adjustment, Điều chỉnh giao dịch kế toán |
991 | 税务返还 (shuì wù fǎn huán), Tax Refund, Hoàn thuế |
992 | 财务费用 (cái wù fèi yòng), Financial Expenses, Chi phí tài chính |
993 | 会计核算标准 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn), Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán |
994 | 会计凭证录入 (kuài jì píng zhèng lù rù), Accounting Voucher Entry, Nhập liệu chứng từ kế toán |
995 | 财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù), Financial Information Disclosure, Tiết lộ thông tin tài chính |
996 | 会计盈利 (kuài jì yíng lì), Accounting Profit, Lợi nhuận kế toán |
997 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Budget Preparation, Lập ngân sách |
998 | 会计管理制度 (kuài jì guǎn lǐ zhì dù), Accounting Management System, Hệ thống quản lý kế toán |
999 | 会计人员培训 (kuài jì rén yuán péi xùn), Accounting Staff Training, Đào tạo nhân viên kế toán |
1000 | 财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà), Financial Strategic Planning, Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
1001 | 会计调查 (kuài jì diào chá), Accounting Investigation, Điều tra kế toán |
1002 | 财务资金流动 (cái wù zī jīn liú dòng), Financial Cash Flow, Dòng tiền tài chính |
1003 | 财务透明报告 (cái wù tòu míng bào gào), Transparent Financial Report, Báo cáo tài chính minh bạch |
1004 | 会计账务分类 (kuài jì zhàng wù fēn lèi), Accounting Transaction Classification, Phân loại giao dịch kế toán |
1005 | 财务报告合规 (cái wù bào gào hé guī), Financial Report Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
1006 | 会计损益表 (kuài jì sǔn yì biǎo), Income Statement, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1007 | 会计风险管理 (kuài jì fēng xiǎn guǎn lǐ), Accounting Risk Management, Quản lý rủi ro kế toán |
1008 | 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo), Statement of Financial Position, Bảng cân đối tài chính |
1009 | 会计结算 (kuài jì jié suàn), Accounting Settlement, Thanh toán kế toán |
1010 | 会计分录 (kuài jì fēn lù), Accounting Journal Entry, Bút toán kế toán |
1011 | 税务遵从 (shuì wù zūn cóng), Tax Compliance, Tuân thủ thuế |
1012 | 财务差异分析 (cái wù chā yì fēn xī), Financial Variance Analysis, Phân tích sự chênh lệch tài chính |
1013 | 会计标准 (kuài jì biāo zhǔn), Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán |
1014 | 会计分类 (kuài jì fēn lèi), Accounting Classification, Phân loại kế toán |
1015 | 财务预警系统 (cái wù yù jǐng xì tǒng), Financial Early Warning System, Hệ thống cảnh báo tài chính |
1016 | 会计凭证管理系统 (kuài jì píng zhèng guǎn lǐ xì tǒng), Accounting Voucher Management System, Hệ thống quản lý chứng từ kế toán |
1017 | 财务预算管理 (cái wù yù suàn guǎn lǐ), Budget Management, Quản lý ngân sách |
1018 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Consolidated Accounting Statement, Báo cáo tài chính hợp nhất |
1019 | 财务政策调整 (cái wù zhèng cè tiáo zhěng), Financial Policy Adjustment, Điều chỉnh chính sách tài chính |
1020 | 会计核算制度 (kuài jì hé suàn zhì dù), Accounting System, Hệ thống kế toán |
1021 | 会计审计程序 (kuài jì shěn jì chéng xù), Accounting Audit Procedures, Quy trình kiểm toán kế toán |
1022 | 会计政策调整 (kuài jì zhèng cè tiáo zhěng), Accounting Policy Adjustment, Điều chỉnh chính sách kế toán |
1023 | 财务决策 (cái wù jué cè), Financial Decision Making, Ra quyết định tài chính |
1024 | 会计检查 (kuài jì jiǎn chá), Accounting Inspection, Kiểm tra kế toán |
1025 | 财务流程优化 (cái wù liú chéng yōu huà), Financial Process Optimization, Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1026 | 会计核算软件 (kuài jì hé suàn ruǎn jiàn), Accounting Software, Phần mềm kế toán |
1027 | 财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì), Financial Report Preparation, Lập báo cáo tài chính |
1028 | 会计债务管理 (kuài jì zhài wù guǎn lǐ), Accounting Debt Management, Quản lý nợ kế toán |
1029 | 财务核算合规 (cái wù hé suàn hé guī), Accounting Compliance, Tuân thủ kế toán |
1030 | 会计税务咨询 (kuài jì shuì wù zī xún), Accounting and Tax Consulting, Tư vấn kế toán và thuế |
1031 | 财务预算审批 (cái wù yù suàn shěn pī), Budget Approval, Phê duyệt ngân sách |
1032 | 会计报表格式 (kuài jì bào biǎo gé shì), Accounting Report Format, Định dạng báo cáo kế toán |
1033 | 财务会计政策 (cái wù kuài jì zhèng cè), Financial Accounting Policy, Chính sách kế toán tài chính |
1034 | 会计报表编制 (kuài jì bào biǎo biān zhì), Accounting Statement Preparation, Lập báo cáo kế toán |
1035 | 财务信息管理 (cái wù xìn xī guǎn lǐ), Financial Information Management, Quản lý thông tin tài chính |
1036 | 会计记录 (kuài jì jì lù), Accounting Record, Hồ sơ kế toán |
1037 | 财务合规管理 (cái wù hé guī guǎn lǐ), Financial Compliance Management, Quản lý tuân thủ tài chính |
1038 | 会计审计流程 (kuài jì shěn jì liú chéng), Accounting Audit Process, Quy trình kiểm toán kế toán |
1039 | 财务信息披露要求 (cái wù xìn xī pī lù yāo qiú), Financial Disclosure Requirements, Yêu cầu tiết lộ thông tin tài chính |
1040 | 会计档案管理 (kuài jì dǎng àn guǎn lǐ), Accounting File Management, Quản lý hồ sơ kế toán |
1041 | 会计分析报告 (kuài jì fēn xī bào gào), Accounting Analysis Report, Báo cáo phân tích kế toán |
1042 | 财务收入 (cái wù shōu rù), Financial Income, Thu nhập tài chính |
1043 | 会计档案存档 (kuài jì dǎng àn cún dǎng), Accounting File Archiving, Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1044 | 财务业务流程 (cái wù yè wù liú chéng), Financial Business Process, Quy trình nghiệp vụ tài chính |
1045 | 会计审计风险 (kuài jì shěn jì fēng xiǎn), Accounting Audit Risk, Rủi ro kiểm toán kế toán |
1046 | 财务统计分析 (cái wù tǒng jì fēn xī), Financial Statistical Analysis, Phân tích thống kê tài chính |
1047 | 会计系统设计 (kuài jì xì tǒng shè jì), Accounting System Design, Thiết kế hệ thống kế toán |
1048 | 会计税务合规 (kuài jì shuì wù hé guī), Accounting and Tax Compliance, Tuân thủ kế toán và thuế |
1049 | 财务分析方法 (cái wù fēn xī fāng fǎ), Financial Analysis Method, Phương pháp phân tích tài chính |
1050 | 会计帐务处理系统 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng), Accounting Transaction Processing System, Hệ thống xử lý giao dịch kế toán |
1051 | 会计利润表 (kuài jì lì rùn biǎo), Accounting Profit and Loss Statement, Báo cáo lợi nhuận kế toán |
1052 | 财务目标设定 (cái wù mù biāo shè dìng), Financial Goal Setting, Xác định mục tiêu tài chính |
1053 | 会计变动 (kuài jì biàn dòng), Accounting Changes, Thay đổi kế toán |
1054 | 会计财务报表 (kuài jì cái wù bào biǎo), Accounting Financial Statements, Báo cáo tài chính kế toán |
1055 | 会计分析模型 (kuài jì fēn xī mó xíng), Accounting Analysis Model, Mô hình phân tích kế toán |
1056 | 财务审计工作 (cái wù shěn jì gōng zuò), Financial Audit Work, Công việc kiểm toán tài chính |
1057 | 会计审计人员 (kuài jì shěn jì rén yuán), Accounting Auditor, Nhân viên kiểm toán kế toán |
1058 | 财务资产管理 (cái wù zī chǎn guǎn lǐ), Financial Asset Management, Quản lý tài sản tài chính |
1059 | 会计财务分析 (kuài jì cái wù fēn xī), Accounting Financial Analysis, Phân tích tài chính kế toán |
1060 | 财务状况评估 (cái wù zhuàng kuàng píng gū), Financial Condition Assessment, Đánh giá tình trạng tài chính |
1061 | 会计核算报表 (kuài jì hé suàn bào biǎo), Accounting Reporting Statement, Báo cáo báo cáo kế toán |
1062 | 财务现金流预测 (cái wù xiàn jīn liú yù cè), Financial Cash Flow Forecast, Dự báo dòng tiền tài chính |
1063 | 财务报告准备 (cái wù bào gào zhǔn bèi), Financial Report Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1064 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào), Annual Accounting Report, Báo cáo kế toán hàng năm |
1065 | 财务规划方案 (cái wù guī huà fāng àn), Financial Planning Scheme, Kế hoạch tài chính |
1066 | 会计科目余额 (kuài jì kē mù yú é), Account Balance in Accounting, Số dư tài khoản kế toán |
1067 | 财务分析技巧 (cái wù fēn xī jì qiǎo), Financial Analysis Techniques, Kỹ thuật phân tích tài chính |
1068 | 会计税务申报 (kuài jì shuì wù shēn bào), Accounting Tax Filing, Khai báo thuế kế toán |
1069 | 会计日记账 (kuài jì rì jì zhàng), Accounting Journal, Sổ nhật ký kế toán |
1070 | 财务流动比率 (cái wù liú dòng bǐ lǜ), Financial Liquidity Ratio, Tỷ lệ thanh khoản tài chính |
1071 | 会计报表审核 (kuài jì bào biǎo shěn hé), Accounting Report Review, Xem xét báo cáo kế toán |
1072 | 会计资金管理 (kuài jì zī jīn guǎn lǐ), Accounting Fund Management, Quản lý quỹ kế toán |
1073 | 财务风险识别 (cái wù fēng xiǎn shí bié), Financial Risk Identification, Nhận diện rủi ro tài chính |
1074 | 会计账目核对 (kuài jì zhàng mù hé duì), Accounting Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản kế toán |
1075 | 财务计划执行 (cái wù jì huà zhí xíng), Financial Plan Execution, Thực thi kế hoạch tài chính |
1076 | 会计人员职责 (kuài jì rén yuán zhí zé), Accounting Staff Responsibilities, Trách nhiệm nhân viên kế toán |
1077 | 会计财务状况 (kuài jì cái wù zhuàng kuàng), Accounting Financial Condition, Tình trạng tài chính kế toán |
1078 | 会计账务审查 (kuài jì zhàng wù shěn chá), Accounting Transaction Review, Kiểm tra giao dịch kế toán |
1079 | 财务操作流程 (cái wù cāo zuò liú chéng), Financial Operations Process, Quy trình hoạt động tài chính |
1080 | 会计项目分析 (kuài jì xiàng mù fēn xī), Accounting Item Analysis, Phân tích mục kế toán |
1081 | 财务风险管理计划 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ jì huà), Financial Risk Management Plan, Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
1082 | 会计审计程序文件 (kuài jì shěn jì chéng xù wén jiàn), Accounting Audit Procedures Documentation, Tài liệu quy trình kiểm toán kế toán |
1083 | 会计预算编制 (kuài jì yù suàn biān zhì), Accounting Budget Preparation, Lập ngân sách kế toán |
1084 | 财务盈亏分析 (cái wù yíng kuī fēn xī), Financial Profit and Loss Analysis, Phân tích lãi lỗ tài chính |
1085 | 会计项目预算 (kuài jì xiàng mù yù suàn), Accounting Project Budget, Ngân sách dự án kế toán |
1086 | 财务项目审查 (cái wù xiàng mù shěn chá), Financial Project Review, Kiểm tra dự án tài chính |
1087 | 会计法定要求 (kuài jì fǎ dìng yāo qiú), Accounting Legal Requirements, Yêu cầu pháp lý kế toán |
1088 | 财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá), Budget Review, Kiểm tra ngân sách |
1089 | 会计合并调整 (kuài jì hé bìng tiáo zhěng), Accounting Consolidation Adjustment, Điều chỉnh hợp nhất kế toán |
1090 | 财务风险评估方法 (cái wù fēng xiǎn píng gū fāng fǎ), Financial Risk Assessment Method, Phương pháp đánh giá rủi ro tài chính |
1091 | 会计期末结算 (kuài jì qī mò jié suàn), Accounting Year-End Settlement, Thanh toán cuối kỳ kế toán |
1092 | 财务控制体系 (cái wù kòng zhì tǐ xì), Financial Control System, Hệ thống kiểm soát tài chính |
1093 | 会计利润率 (kuài jì lì rùn lǜ), Accounting Profit Margin, Biên lợi nhuận kế toán |
1094 | 财务结构分析 (cái wù jié gòu fēn xī), Financial Structure Analysis, Phân tích cấu trúc tài chính |
1095 | 会计费用明细 (kuài jì fèi yòng míng xì), Accounting Expense Details, Chi tiết chi phí kế toán |
1096 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng), Financial Stability, Tính ổn định tài chính |
1097 | 会计支出 (kuài jì zhī chū), Accounting Expenditure, Chi tiêu kế toán |
1098 | 财务控制标准 (cái wù kòng zhì biāo zhǔn), Financial Control Standards, Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
1099 | 会计报表审计 (kuài jì bào biǎo shěn jì), Accounting Report Audit, Kiểm toán báo cáo kế toán |
1100 | 财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn), Financial Report Standards, Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1101 | 会计报表调整 (kuài jì bào biǎo tiáo zhěng), Accounting Statement Adjustment, Điều chỉnh báo cáo kế toán |
1102 | 财务规划目标 (cái wù guī huà mù biāo), Financial Planning Objectives, Mục tiêu lập kế hoạch tài chính |
1103 | 会计风险控制措施 (kuài jì fēng xiǎn kòng zhì cuò shī), Accounting Risk Control Measures, Biện pháp kiểm soát rủi ro kế toán |
1104 | 财务报告清单 (cái wù bào gào qīng dān), Financial Report Checklist, Danh sách kiểm tra báo cáo tài chính |
1105 | 会计评估方法 (kuài jì píng gū fāng fǎ), Accounting Evaluation Method, Phương pháp đánh giá kế toán |
1106 | 会计预算控制 (kuài jì yù suàn kòng zhì), Accounting Budget Control, Kiểm soát ngân sách kế toán |
1107 | 财务数据处理 (cái wù shù jù chǔ lǐ), Financial Data Processing, Xử lý dữ liệu tài chính |
1108 | 财务管理策略 (cái wù guǎn lǐ cè lüè), Financial Management Strategy, Chiến lược quản lý tài chính |
1109 | 会计数据审查 (kuài jì shù jù shěn chá), Accounting Data Review, Kiểm tra dữ liệu kế toán |
1110 | 财务费用控制 (cái wù fèi yòng kòng zhì), Financial Expense Control, Kiểm soát chi phí tài chính |
1111 | 会计凭证存档 (kuài jì píng zhèng cún dǎng), Accounting Voucher Archiving, Lưu trữ chứng từ kế toán |
1112 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī), Financial Analyst, Chuyên viên phân tích tài chính |
1113 | 会计审核报告 (kuài jì shěn hé bào gào), Accounting Audit Report, Báo cáo kiểm toán kế toán |
1114 | 财务报表差异 (cái wù bào biǎo chā yì), Financial Statement Variance, Sự khác biệt trong báo cáo tài chính |
1115 | 会计数据备份 (kuài jì shù jù bèi fù), Accounting Data Backup, Sao lưu dữ liệu kế toán |
1116 | 财务审计调查 (cái wù shěn jì diào chá), Financial Audit Investigation, Điều tra kiểm toán tài chính |
1117 | 会计年度审计 (kuài jì nián dù shěn jì), Annual Accounting Audit, Kiểm toán kế toán hàng năm |
1118 | 财务报表修正 (cái wù bào biǎo xiū zhèng), Financial Statement Revision, Sửa đổi báo cáo tài chính |
1119 | 会计负债管理 (kuài jì fù zhài guǎn lǐ), Accounting Liability Management, Quản lý nợ kế toán |
1120 | 财务计划执行 (cái wù jì huà zhí xíng), Financial Plan Implementation, Thực hiện kế hoạch tài chính |
1121 | 会计报告分析 (kuài jì bào gào fēn xī), Accounting Report Analysis, Phân tích báo cáo kế toán |
1122 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng), Budget Implementation, Thực hiện ngân sách |
1123 | 会计结算系统 (kuài jì jié suàn xì tǒng), Accounting Settlement System, Hệ thống thanh toán kế toán |
1124 | 财务状况评估 (cái wù zhuàng kuàng píng gū), Financial Condition Evaluation, Đánh giá tình trạng tài chính |
1125 | 会计部门 (kuài jì bù mén), Accounting Department, Phòng kế toán |
1126 | 财务账目 (cái wù zhàng mù), Financial Accounts, Tài khoản tài chính |
1127 | 会计成本核算 (kuài jì chéng běn hé suàn), Accounting Cost Calculation, Tính toán chi phí kế toán |
1128 | 财务会计报告 (cái wù kuài jì bào gào), Financial Accounting Report, Báo cáo kế toán tài chính |
1129 | 会计税务管理 (kuài jì shuì wù guǎn lǐ), Accounting Tax Management, Quản lý thuế kế toán |
1130 | 财务会计制度 (cái wù kuài jì zhì dù), Financial Accounting System, Hệ thống kế toán tài chính |
1131 | 财务收入来源 (cái wù shōu rù lái yuán), Sources of Financial Income, Nguồn thu nhập tài chính |
1132 | 会计报表编制规范 (kuài jì bào biǎo biān zhì guī fàn), Accounting Report Preparation Guidelines, Hướng dẫn lập báo cáo kế toán |
1133 | 财务报表分析工具 (cái wù bào biǎo fēn xī gōng jù), Financial Statement Analysis Tools, Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1134 | 会计投资分析 (kuài jì tóu zī fēn xī), Accounting Investment Analysis, Phân tích đầu tư kế toán |
1135 | 会计应收账款 (kuài jì yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts Receivable in Accounting, Các khoản phải thu kế toán |
1136 | 财务合规检查 (cái wù hé guī jiǎn chá), Financial Compliance Inspection, Kiểm tra sự tuân thủ tài chính |
1137 | 会计定期审计 (kuài jì dìng qī shěn jì), Regular Accounting Audit, Kiểm toán kế toán định kỳ |
1138 | 财务会计分析 (cái wù kuài jì fēn xī), Financial Accounting Analysis, Phân tích kế toán tài chính |
1139 | 会计年报 (kuài jì nián bào), Annual Accounting Report, Báo cáo kế toán hàng năm |
1140 | 财务收入确认原则 (cái wù shōu rù quèrèn yuán zé), Revenue Recognition Principle, Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1141 | 会计预算管理 (kuài jì yù suàn guǎn lǐ), Accounting Budget Management, Quản lý ngân sách kế toán |
1142 | 财务报表的审计 (cái wù bào biǎo de shěn jì), Auditing of Financial Statements, Kiểm toán báo cáo tài chính |
1143 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo), Chart of Accounts, Bảng tài khoản kế toán |
1144 | 财务状况报告 (cái wù zhuàng kuàng bào gào), Financial Condition Report, Báo cáo tình trạng tài chính |
1145 | 会计汇总 (kuài jì huì zǒng), Accounting Summary, Tổng hợp kế toán |
1146 | 财务审计工作底稿 (cái wù shěn jì gōng zuò dǐ gǎo), Financial Audit Work Papers, Tài liệu công việc kiểm toán tài chính |
1147 | 会计月报 (kuài jì yuè bào), Monthly Accounting Report, Báo cáo kế toán hàng tháng |
1148 | 财务报表审查 (cái wù bào biǎo shěn chá), Financial Statement Review, Kiểm tra báo cáo tài chính |
1149 | 财务预算核对 (cái wù yù suàn hé duì), Budget Verification, Kiểm tra ngân sách |
1150 | 会计核算准则 (kuài jì hé suàn zhǔn zé), Accounting Calculation Standards, Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
1151 | 财务盈亏平衡 (cái wù yíng kuī píng héng), Financial Break-even, Điểm hòa vốn tài chính |
1152 | 会计成本分析 (kuài jì chéng běn fēn xī), Accounting Cost Analysis, Phân tích chi phí kế toán |
1153 | 财务预算预测 (cái wù yù suàn yù cè), Financial Budget Forecast, Dự báo ngân sách tài chính |
1154 | 会计财务审计标准 (kuài jì cái wù shěn jì biāo zhǔn), Accounting and Financial Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán và tài chính |
1155 | 财务管理流程 (cái wù guǎn lǐ liú chéng), Financial Management Process, Quy trình quản lý tài chính |
1156 | 会计负债 (kuài jì fù zhài), Accounting Liabilities, Nợ phải trả kế toán |
1157 | 财务分析软件 (cái wù fēn xī ruǎn jiàn), Financial Analysis Software, Phần mềm phân tích tài chính |
1158 | 会计报表编制流程 (kuài jì bào biǎo biān zhì liú chéng), Accounting Report Preparation Process, Quy trình lập báo cáo kế toán |
1159 | 财务税务合规 (cái wù shuì wù hé guī), Financial and Tax Compliance, Tuân thủ tài chính và thuế |
1160 | 会计专业知识 (kuài jì zhuān yè zhī shi), Accounting Professional Knowledge, Kiến thức chuyên môn kế toán |
1161 | 财务指标分析 (cái wù zhǐ biāo fēn xī), Financial Ratio Analysis, Phân tích tỷ lệ tài chính |
1162 | 会计错误修正 (kuài jì cuò wù xiū zhèng), Accounting Error Correction, Sửa lỗi kế toán |
1163 | 财务报表管理 (cái wù bào biǎo guǎn lǐ), Financial Statement Management, Quản lý báo cáo tài chính |
1164 | 会计合规性检查 (kuài jì hé guī xìng jiǎn chá), Accounting Compliance Inspection, Kiểm tra sự tuân thủ kế toán |
1165 | 财务会计报告标准 (cái wù kuài jì bào gào biāo zhǔn), Financial Accounting Reporting Standards, Tiêu chuẩn báo cáo tài chính kế toán |
1166 | 会计业务流程 (kuài jì yè wù liú chéng), Accounting Business Process, Quy trình công việc kế toán |
1167 | 财务管理工具 (cái wù guǎn lǐ gōng jù), Financial Management Tools, Công cụ quản lý tài chính |
1168 | 财务控制计划 (cái wù kòng zhì jì huà), Financial Control Plan, Kế hoạch kiểm soát tài chính |
1169 | 财务资产清单 (cái wù zī chǎn qīng dān), Financial Asset Inventory, Danh mục tài sản tài chính |
1170 | 财务计算机系统 (cái wù jì suàn jī xì tǒng), Financial Computer System, Hệ thống máy tính tài chính |
1171 | 会计核算方式 (kuài jì hé suàn fāng shì), Accounting Method of Calculation, Phương thức tính toán kế toán |
1172 | 会计合同管理 (kuài jì hé tóng guǎn lǐ), Accounting Contract Management, Quản lý hợp đồng kế toán |
1173 | 财务报告修订 (cái wù bào gào xiū dìng), Financial Report Revision, Sửa đổi báo cáo tài chính |
1174 | 会计月度报告 (kuài jì yuè dù bào gào), Monthly Accounting Report, Báo cáo kế toán hàng tháng |
1175 | 财务审计控制 (cái wù shěn jì kòng zhì), Financial Audit Control, Kiểm soát kiểm toán tài chính |
1176 | 财务资产负债表 (cái wù zī chǎn fù zhài biǎo), Financial Balance Sheet, Bảng cân đối tài chính |
1177 | 会计内部控制 (kuài jì nèi bù kòng zhì), Internal Accounting Control, Kiểm soát nội bộ kế toán |
1178 | 会计年度结算 (kuài jì nián dù jié suàn), Annual Accounting Settlement, Thanh toán kế toán hàng năm |
1179 | 会计工作流程 (kuài jì gōng zuò liú chéng), Accounting Workflow, Quy trình công việc kế toán |
1180 | 财务预算计划 (cái wù yù suàn jì huà), Financial Budget Plan, Kế hoạch ngân sách tài chính |
1181 | 会计审计委员会 (kuài jì shěn jì wěi yuán huì), Accounting Audit Committee, Ủy ban kiểm toán kế toán |
1182 | 会计凭证登记 (kuài jì píng zhèng dēng jì), Accounting Voucher Registration, Đăng ký chứng từ kế toán |
1183 | 财务报表审计程序 (cái wù bào biǎo shěn jì chéng xù), Financial Statement Audit Procedures, Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
1184 | 会计账务处理 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ), Accounting Account Processing, Xử lý tài khoản kế toán |
1185 | 财务会计合并 (cái wù kuài jì hé bìng), Financial Accounting Consolidation, Hợp nhất kế toán tài chính |
1186 | 会计税务筹划 (kuài jì shuì wù chóu huà), Accounting Tax Planning, Lập kế hoạch thuế kế toán |
1187 | 会计年度审计报告 (kuài jì nián dù shěn jì bào gào), Annual Accounting Audit Report, Báo cáo kiểm toán kế toán hàng năm |
1188 | 财务报表审计标准 (cái wù bào biǎo shěn jì biāo zhǔn), Financial Statement Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
1189 | 会计核算责任 (kuài jì hé suàn zé rèn), Accounting Responsibility for Calculation, Trách nhiệm tính toán kế toán |
1190 | 财务系统升级 (cái wù xì tǒng shēng jí), Financial System Upgrade, Nâng cấp hệ thống tài chính |
1191 | 会计公司合并 (kuài jì gōng sī hé bìng), Accounting Company Merger, Sáp nhập công ty kế toán |
1192 | 会计处理程序 (kuài jì chǔ lǐ chéng xù), Accounting Processing Procedures, Quy trình xử lý kế toán |
1193 | 财务报表修改 (cái wù bào biǎo xiū gǎi), Financial Statement Modification, Sửa đổi báo cáo tài chính |
1194 | 会计财务管理 (kuài jì cái wù guǎn lǐ), Accounting and Financial Management, Quản lý kế toán và tài chính |
1195 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Budget Preparation, Lập ngân sách tài chính |
1196 | 会计财务分析报告 (kuài jì cái wù fēn xī bào gào), Accounting Financial Analysis Report, Báo cáo phân tích tài chính kế toán |
1197 | 财务资金调度 (cái wù zī jīn diào dù), Financial Fund Allocation, Điều phối vốn tài chính |
1198 | 会计账户核对 (kuài jì zhàng hù hé duì), Accounting Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản kế toán |
1199 | 财务报表编制程序 (cái wù bào biǎo biān zhì chéng xù), Financial Statement Preparation Process, Quy trình lập báo cáo tài chính |
1200 | 财务利润分析 (cái wù lì rùn fēn xī), Financial Profit Analysis, Phân tích lợi nhuận tài chính |
1201 | 会计核算标准 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn), Accounting Calculation Standards, Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
1202 | 财务成本预算 (cái wù chéng běn yù suàn), Financial Cost Budget, Ngân sách chi phí tài chính |
1203 | 会计存货管理 (kuài jì cún huò guǎn lǐ), Accounting Inventory Management, Quản lý hàng tồn kho kế toán |
1204 | 财务年度预算 (cái wù nián dù yù suàn), Annual Financial Budget, Ngân sách tài chính hàng năm |
1205 | 会计系统维护 (kuài jì xì tǒng wéi hù), Accounting System Maintenance, Bảo trì hệ thống kế toán |
1206 | 会计决算报告 (kuài jì jué suàn bào gào), Accounting Final Settlement Report, Báo cáo quyết toán kế toán |
1207 | 会计报告编制 (kuài jì bào gào biān zhì), Accounting Report Preparation, Lập báo cáo kế toán |
1208 | 财务清算 (cái wù qīng suàn), Financial Settlement, Thanh lý tài chính |
1209 | 会计审计计划 (kuài jì shěn jì jì huà), Accounting Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán kế toán |
1210 | 财务税务管理 (cái wù shuì wù guǎn lǐ), Financial and Tax Management, Quản lý tài chính và thuế |
1211 | 会计分析工具 (kuài jì fēn xī gōng jù), Accounting Analysis Tools, Công cụ phân tích kế toán |
1212 | 财务报表整合 (cái wù bào biǎo zhěng hé), Financial Statement Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
1213 | 财务报告格式 (cái wù bào gào gé shì), Financial Report Format, Định dạng báo cáo tài chính |
1214 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ), Accounting Calculation Method, Phương pháp tính toán kế toán |
1215 | 财务报告审批 (cái wù bào gào shěn pī), Financial Report Approval, Phê duyệt báo cáo tài chính |
1216 | 会计账务审核 (kuài jì zhàng wù shěn hé), Accounting Account Audit, Kiểm tra tài khoản kế toán |
1217 | 财务内部审计 (cái wù nèi bù shěn jì), Internal Financial Audit, Kiểm toán tài chính nội bộ |
1218 | 财务报表错误 (cái wù bào biǎo cuò wù), Financial Statement Errors, Lỗi báo cáo tài chính |
1219 | 会计项目 (kuài jì xiàng mù), Accounting Items, Mục kế toán |
1220 | 财务核算标准 (cái wù hé suàn biāo zhǔn), Financial Calculation Standards, Tiêu chuẩn tính toán tài chính |
1221 | 会计数据准确性 (kuài jì shù jù zhǔn què xìng), Accounting Data Accuracy, Độ chính xác của dữ liệu kế toán |
1222 | 财务审计要求 (cái wù shěn jì yāo qiú), Financial Audit Requirements, Yêu cầu kiểm toán tài chính |
1223 | 财务决策模型 (cái wù jué cè mó xíng), Financial Decision-Making Model, Mô hình ra quyết định tài chính |
1224 | 会计基础原则 (kuài jì jī chǔ yuán zé), Basic Accounting Principles, Nguyên tắc kế toán cơ bản |
1225 | 财务报表制定 (cái wù bào biǎo zhì dìng), Financial Statement Preparation, Lập báo cáo tài chính |
1226 | 财务报表调整 (cái wù bào biǎo tiáo zhěng), Financial Statement Adjustment, Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1227 | 会计数据验证 (kuài jì shù jù yàn zhèng), Accounting Data Verification, Xác minh dữ liệu kế toán |
1228 | 财务会计人员 (cái wù kuài jì rén yuán), Financial Accounting Personnel, Nhân viên kế toán tài chính |
1229 | 会计核算单元 (kuài jì hé suàn dān yuán), Accounting Calculation Unit, Đơn vị tính toán kế toán |
1230 | 财务报告审核流程 (cái wù bào gào shěn hé liú chéng), Financial Report Review Process, Quy trình xét duyệt báo cáo tài chính |
1231 | 财务系统管理 (cái wù xì tǒng guǎn lǐ), Financial System Management, Quản lý hệ thống tài chính |
1232 | 会计差异分析 (kuài jì chā yì fēn xī), Accounting Variance Analysis, Phân tích sự khác biệt kế toán |
1233 | 财务会计培训 (cái wù kuài jì péi xùn), Financial Accounting Training, Đào tạo kế toán tài chính |
1234 | 会计报告规范 (kuài jì bào gào guī fàn), Accounting Report Norms, Quy chuẩn báo cáo kế toán |
1235 | 财务内部审计报告 (cái wù nèi bù shěn jì bào gào), Internal Financial Audit Report, Báo cáo kiểm toán nội bộ tài chính |
1236 | 会计报表审核 (kuài jì bào biǎo shěn hé), Accounting Report Audit, Kiểm tra báo cáo kế toán |
1237 | 会计利润表 (kuài jì lì rùn biǎo), Accounting Profit and Loss Statement, Bảng lãi lỗ kế toán |
1238 | 财务模型分析 (cái wù mó xíng fēn xī), Financial Modeling Analysis, Phân tích mô hình tài chính |
1239 | 会计税务合规性 (kuài jì shuì wù hé guī xìng), Accounting Tax Compliance, Tuân thủ thuế kế toán |
1240 | 会计分类账 (kuài jì fēn lèi zhàng), Accounting Ledger, Sổ cái kế toán |
1241 | 会计报告准备 (kuài jì bào gào zhǔn bèi), Accounting Report Preparation, Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1242 | 财务预算评估 (cái wù yù suàn píng gū), Financial Budget Evaluation, Đánh giá ngân sách tài chính |
1243 | 会计核算政策 (kuài jì hé suàn zhèng cè), Accounting Calculation Policy, Chính sách tính toán kế toán |
1244 | 财务报表差异 (cái wù bào biǎo chā yì), Financial Statement Difference, Sự khác biệt trong báo cáo tài chính |
1245 | 会计报表分析工具 (kuài jì bào biǎo fēn xī gōng jù), Accounting Report Analysis Tool, Công cụ phân tích báo cáo kế toán |
1246 | 财务计划制定 (cái wù jì huà zhì dìng), Financial Planning Formulation, Lập kế hoạch tài chính |
1247 | 会计审计管理 (kuài jì shěn jì guǎn lǐ), Accounting Audit Management, Quản lý kiểm toán kế toán |
1248 | 会计差错调整 (kuài jì chā cuò tiáo zhěng), Accounting Error Adjustment, Điều chỉnh sai sót kế toán |
1249 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo), Accounting Chart of Accounts, Bảng kê các mục tài khoản kế toán |
1250 | 财务资本结构 (cái wù zī běn jié gòu), Financial Capital Structure, Cấu trúc vốn tài chính |
1251 | 会计预算分析 (kuài jì yù suàn fēn xī), Accounting Budget Analysis, Phân tích ngân sách kế toán |
1252 | 会计出纳 (kuài jì chū nà), Accounting Cashier, Nhân viên thu chi kế toán |
1253 | 财务预算编制流程 (cái wù yù suàn biān zhì liú chéng), Financial Budget Preparation Process, Quy trình lập ngân sách tài chính |
1254 | 会计核算标准化 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn huà), Accounting Standardization, Chuẩn hóa tính toán kế toán |
1255 | 财务成本控制系统 (cái wù chéng běn kòng zhì xì tǒng), Financial Cost Control System, Hệ thống kiểm soát chi phí tài chính |
1256 | 会计专业技能 (kuài jì zhuān yè jì néng), Accounting Professional Skills, Kỹ năng chuyên môn kế toán |
1257 | 财务会计记录 (cái wù kuài jì jì lù), Financial Accounting Records, Hồ sơ kế toán tài chính |
1258 | 会计审核程序 (kuài jì shěn hé chéng xù), Accounting Review Procedures, Quy trình kiểm tra kế toán |
1259 | 财务决算 (cái wù jué suàn), Financial Final Settlement, Quyết toán tài chính |
1260 | 会计税务规划 (kuài jì shuì wù guī huà), Accounting Tax Planning, Lập kế hoạch thuế kế toán |
1261 | 会计报表格式化 (kuài jì bào biǎo gé shì huà), Accounting Report Formatting, Định dạng báo cáo kế toán |
1262 | 财务报表审计报告 (cái wù bào biǎo shěn jì bào gào), Financial Statement Audit Report, Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính |
1263 | 会计系统更新 (kuài jì xì tǒng gēng xīn), Accounting System Update, Cập nhật hệ thống kế toán |
1264 | 财务季度报告 (cái wù jì dù bào gào), Quarterly Financial Report, Báo cáo tài chính quý |
1265 | 会计资产负债表 (kuài jì zī chǎn fù zhài biǎo), Accounting Balance Sheet, Bảng cân đối kế toán |
1266 | 财务现金流量表 (cái wù xiàn jīn liú liàng biǎo), Financial Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tài chính |
1267 | 会计资金审计 (kuài jì zī jīn shěn jì), Accounting Fund Audit, Kiểm toán quỹ kế toán |
1268 | 财务报表分析工具 (cái wù bào biǎo fēn xī gōng jù), Financial Statement Analysis Tool, Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1269 | 会计审计报告审核 (kuài jì shěn jì bào gào shěn hé), Accounting Audit Report Review, Xem xét báo cáo kiểm toán kế toán |
1270 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì), Internal Financial Control, Kiểm soát tài chính nội bộ |
1271 | 会计科目分类 (kuài jì kē mù fēn lèi), Accounting Account Classification, Phân loại tài khoản kế toán |
1272 | 财务资金审查 (cái wù zī jīn shěn chá), Financial Fund Review, Xem xét quỹ tài chính |
1273 | 会计盈余 (kuài jì yíng yú), Accounting Surplus, Dư thừa kế toán |
1274 | 财务负债管理 (cái wù fù zhài guǎn lǐ), Financial Liability Management, Quản lý nợ tài chính |
1275 | 会计负债表 (kuài jì fù zhài biǎo), Accounting Liability Sheet, Bảng nợ kế toán |
1276 | 财务报表重分类 (cái wù bào biǎo zhòng fēn lèi), Financial Statement Reclassification, Phân loại lại báo cáo tài chính |
1277 | 会计调节表 (kuài jì tiáo jié biǎo), Accounting Reconciliation Statement, Bảng đối chiếu kế toán |
1278 | 财务规划模型 (cái wù guī huà mó xíng), Financial Planning Model, Mô hình lập kế hoạch tài chính |
1279 | 会计核算系统 (kuài jì hé suàn xì tǒng), Accounting Calculation System, Hệ thống tính toán kế toán |
1280 | 财务部门 (cái wù bù mén), Financial Department, Phòng tài chính |
1281 | 会计债务 (kuài jì zhài wù), Accounting Debt, Nợ kế toán |
1282 | 会计贷款管理 (kuài jì dài kuǎn guǎn lǐ), Accounting Loan Management, Quản lý khoản vay kế toán |
1283 | 财务资金调度 (cái wù zī jīn tiáo dù), Financial Fund Allocation, Phân bổ quỹ tài chính |
1284 | 会计科目调整 (kuài jì kē mù tiáo zhěng), Accounting Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1285 | 财务运营管理 (cái wù yùn yíng guǎn lǐ), Financial Operations Management, Quản lý hoạt động tài chính |
1286 | 会计项目分类 (kuài jì xiàng mù fēn lèi), Accounting Item Classification, Phân loại mục kế toán |
1287 | 财务预算控制 (cái wù yù suàn kòng zhì), Financial Budget Control, Kiểm soát ngân sách tài chính |
1288 | 会计账目 (kuài jì zhàng mù), Accounting Books, Sổ sách kế toán |
1289 | 财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù), Financial Management System, Hệ thống quản lý tài chính |
1290 | 会计核算分析 (kuài jì hé suàn fēn xī), Accounting Calculation Analysis, Phân tích tính toán kế toán |
1291 | 会计资本支出 (kuài jì zī běn zhī chū), Accounting Capital Expenditure, Chi phí vốn kế toán |
1292 | 财务审计合规 (cái wù shěn jì hé guī), Financial Audit Compliance, Tuân thủ kiểm toán tài chính |
1293 | 会计外包 (kuài jì wài bāo), Accounting Outsourcing, Gia công kế toán |
1294 | 财务结算周期 (cái wù jié suàn zhōu qī), Financial Settlement Cycle, Chu kỳ thanh toán tài chính |
1295 | 会计报表附注 (kuài jì bào biǎo fù zhù), Accounting Report Notes, Chú thích báo cáo tài chính |
1296 | 财务预算制定 (cái wù yù suàn zhì dìng), Financial Budget Preparation, Lập kế hoạch ngân sách tài chính |
1297 | 会计税务审核 (kuài jì shuì wù shěn hé), Accounting Tax Audit, Kiểm tra thuế kế toán |
1298 | 会计审计证据 (kuài jì shěn jì zhèng jù), Accounting Audit Evidence, Bằng chứng kiểm toán kế toán |
1299 | 财务管理框架 (cái wù guǎn lǐ kuàng jià), Financial Management Framework, Khung quản lý tài chính |
1300 | 财务信息报告 (cái wù xìn xī bào gào), Financial Information Report, Báo cáo thông tin tài chính |
1301 | 会计账务处理 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ), Accounting Transaction Processing, Xử lý giao dịch kế toán |
1302 | 会计债务清偿 (kuài jì zhài wù qīng cháng), Accounting Debt Settlement, Thanh toán nợ kế toán |
1303 | 财务负债表分析 (cái wù fù zhài biǎo fēn xī), Financial Liability Sheet Analysis, Phân tích bảng nợ tài chính |
1304 | 会计财务报告 (kuài jì cái wù bào gào), Accounting Financial Report, Báo cáo tài chính kế toán |
1305 | 会计现金流管理 (kuài jì xiàn jīn liú guǎn lǐ), Accounting Cash Flow Management, Quản lý dòng tiền kế toán |
1306 | 会计分配 (kuài jì fēn pèi), Accounting Allocation, Phân bổ kế toán |
1307 | 会计损益表 (kuài jì sǔn yì biǎo), Accounting Income Statement, Báo cáo kết quả kinh doanh kế toán |
1308 | 财务收入确认 (cái wù shōu rù què rèn), Financial Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu tài chính |
1309 | 会计审计制度 (kuài jì shěn jì zhì dù), Accounting Audit System, Hệ thống kiểm toán kế toán |
1310 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào), Accounting Annual Report, Báo cáo tài chính hàng năm |
1311 | 财务资金调度管理 (cái wù zī jīn tiáo dù guǎn lǐ), Financial Fund Allocation Management, Quản lý phân bổ quỹ tài chính |
1312 | 会计职能部门 (kuài jì zhí néng bù mén), Accounting Functional Department, Phòng ban chức năng kế toán |
1313 | 财务核算审核 (cái wù hé suàn shěn hé), Financial Calculation Audit, Kiểm tra tính toán tài chính |
1314 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Accounting Consolidated Financial Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất kế toán |
1315 | 财务成本核算 (cái wù chéng běn hé suàn), Financial Cost Accounting, Tính toán chi phí tài chính |
1316 | 会计责任报告 (kuài jì zé rèn bào gào), Accounting Responsibility Report, Báo cáo trách nhiệm kế toán |
1317 | 会计报告格式 (kuài jì bào gào gé shì), Accounting Report Format, Định dạng báo cáo kế toán |
1318 | 会计职务 (kuài jì zhí wù), Accounting Position, Chức vụ kế toán |
1319 | 财务运作流程 (cái wù yùn zuò liú chéng), Financial Operations Process, Quy trình hoạt động tài chính |
1320 | 会计编制标准 (kuài jì biān zhì biāo zhǔn), Accounting Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập kế toán |
1321 | 财务存款 (cái wù cún kuǎn), Financial Deposit, Tiền gửi tài chính |
1322 | 会计准则执行 (kuài jì zhǔn zé zhí xíng), Accounting Standards Implementation, Thực thi chuẩn mực kế toán |
1323 | 财务报表审计计划 (cái wù bào biǎo shěn jì jì huà), Financial Statement Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính |
1324 | 会计流动资金 (kuài jì liú dòng zī jīn), Accounting Working Capital, Vốn lưu động kế toán |
1325 | 财务资金流动性 (cái wù zī jīn liú dòng xìng), Financial Liquidity, Tính thanh khoản tài chính |
1326 | 会计预算调整 (kuài jì yù suàn tiáo zhěng), Accounting Budget Adjustment, Điều chỉnh ngân sách kế toán |
1327 | 财务审计报告审核 (cái wù shěn jì bào gào shěn hé), Financial Audit Report Review, Xem xét báo cáo kiểm toán tài chính |
1328 | 会计管理层报告 (kuài jì guǎn lǐ céng bào gào), Accounting Management Report, Báo cáo quản lý kế toán |
1329 | 财务分析方法 (cái wù fēn xī fāng fǎ), Financial Analysis Methods, Phương pháp phân tích tài chính |
1330 | 会计期末结算 (kuài jì qī mò jié suàn), Accounting Period-End Settlement, Thanh toán cuối kỳ kế toán |
1331 | 财务季度结算 (cái wù jì dù jié suàn), Financial Quarterly Settlement, Thanh toán tài chính hàng quý |
1332 | 会计税务问题 (kuài jì shuì wù wèn tí), Accounting Tax Issues, Vấn đề thuế kế toán |
1333 | 会计部门职责 (kuài jì bù mén zhí zé), Accounting Department Responsibilities, Trách nhiệm phòng kế toán |
1334 | 财务政策分析 (cái wù zhèng cè fēn xī), Financial Policy Analysis, Phân tích chính sách tài chính |
1335 | 会计报告解读 (kuài jì bào gào jiě dú), Accounting Report Interpretation, Giải thích báo cáo kế toán |
1336 | 会计财务审核 (kuài jì cái wù shěn hé), Accounting Financial Review, Kiểm tra tài chính kế toán |
1337 | 财务会计估算 (cái wù kuài jì gū suàn), Financial Accounting Estimation, Ước tính kế toán tài chính |
1338 | 会计纳税义务 (kuài jì nà shuì yì wù), Accounting Tax Obligation, Nghĩa vụ thuế kế toán |
1339 | 会计凭证类别 (kuài jì píng zhèng lèi bié), Accounting Voucher Categories, Các loại chứng từ kế toán |
1340 | 财务政策执行 (cái wù zhèng cè zhí xíng), Financial Policy Implementation, Thực hiện chính sách tài chính |
1341 | 会计审计独立性 (kuài jì shěn jì dú lì xìng), Accounting Audit Independence, Tính độc lập trong kiểm toán kế toán |
1342 | 财务资金调配 (cái wù zī jīn tiáo pèi), Financial Fund Allocation, Phân bổ quỹ tài chính |
1343 | 会计法则 (kuài jì fǎ zé), Accounting Principles, Nguyên tắc kế toán |
1344 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù què rèn), Accounting Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu kế toán |
1345 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo), Financial Consolidated Statement, Báo cáo hợp nhất tài chính |
1346 | 财务账户管理 (cái wù zhàng hù guǎn lǐ), Financial Account Management, Quản lý tài khoản tài chính |
1347 | 会计内部审查 (kuài jì nèi bù shěn chá), Internal Accounting Review, Kiểm tra nội bộ kế toán |
1348 | 会计差异分析 (kuài jì chā yì fēn xī), Accounting Variance Analysis, Phân tích chênh lệch kế toán |
1349 | 财务收入管理 (cái wù shōu rù guǎn lǐ), Financial Revenue Management, Quản lý doanh thu tài chính |
1350 | 会计数据录入 (kuài jì shù jù lù rù), Accounting Data Entry, Nhập liệu dữ liệu kế toán |
1351 | 会计存货核算 (kuài jì cún huò hé suàn), Accounting Inventory Accounting, Tính toán hàng tồn kho kế toán |
1352 | 财务计划管理 (cái wù jì huà guǎn lǐ), Financial Planning Management, Quản lý lập kế hoạch tài chính |
1353 | 财务报表审核 (cái wù bào biǎo shěn hé), Financial Statement Review, Xem xét báo cáo tài chính |
1354 | 会计应付账款 (kuài jì yīng fù zhàng kuǎn), Accounting Accounts Payable, Các khoản phải trả kế toán |
1355 | 会计票据 (kuài jì piào jù), Accounting Vouchers, Chứng từ kế toán |
1356 | 会计业务 (kuài jì yè wù), Accounting Operations, Công việc kế toán |
1357 | 财务软件系统 (cái wù ruǎn jiàn xì tǒng), Financial Software System, Hệ thống phần mềm tài chính |
1358 | 会计利润表 (kuài jì lì rùn biǎo), Accounting Profit and Loss Statement, Báo cáo lợi nhuận và lỗ kế toán |
1359 | 财务工作计划 (cái wù gōng zuò jì huà), Financial Work Plan, Kế hoạch công việc tài chính |
1360 | 会计收入确认标准 (kuài jì shōu rù què rèn biāo zhǔn), Accounting Revenue Recognition Standards, Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu kế toán |
1361 | 会计责任审查 (kuài jì zé rèn shěn chá), Accounting Responsibility Review, Kiểm tra trách nhiệm kế toán |
1362 | 会计核算标准 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn), Accounting Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán |
1363 | 财务报告管理 (cái wù bào gào guǎn lǐ), Financial Report Management, Quản lý báo cáo tài chính |
1364 | 财务报表核对 (cái wù bào biǎo hé duì), Financial Statement Reconciliation, Đối chiếu báo cáo tài chính |
1365 | 会计文件管理 (kuài jì wén jiàn guǎn lǐ), Accounting Document Management, Quản lý tài liệu kế toán |
1366 | 会计审计结果 (kuài jì shěn jì jié guǒ), Accounting Audit Results, Kết quả kiểm toán kế toán |
1367 | 会计报表披露 (kuài jì bào biǎo pī lù), Accounting Report Disclosure, Công bố báo cáo kế toán |
1368 | 财务现金管理 (cái wù xiàn jīn guǎn lǐ), Financial Cash Management, Quản lý tiền mặt tài chính |
1369 | 会计月度报告 (kuài jì yuè dù bào gào), Accounting Monthly Report, Báo cáo hàng tháng kế toán |
1370 | 会计收入核算 (kuài jì shōu rù hé suàn), Accounting Revenue Accounting, Tính toán doanh thu kế toán |
1371 | 财务决策分析 (cái wù jué cè fēn xī), Financial Decision-Making Analysis, Phân tích quyết định tài chính |
1372 | 会计现金流 (kuài jì xiàn jīn liú), Accounting Cash Flow, Dòng tiền kế toán |
1373 | 会计资产管理 (kuài jì zī chǎn guǎn lǐ), Accounting Asset Management, Quản lý tài sản kế toán |
1374 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng), Financial Budget Execution, Thực thi ngân sách tài chính |
1375 | 会计报告披露要求 (kuài jì bào gào pī lù yāo qiú), Accounting Report Disclosure Requirements, Yêu cầu công bố báo cáo kế toán |
1376 | 财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì), Financial Statement Preparation, Lập báo cáo tài chính |
1377 | 会计错误调整 (kuài jì cuò wù tiáo zhěng), Accounting Error Adjustment, Điều chỉnh sai sót kế toán |
1378 | 财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá), Financial Budget Review, Xem xét ngân sách tài chính |
1379 | 会计凭证填制 (kuài jì píng zhèng tián zhì), Accounting Voucher Preparation, Lập chứng từ kế toán |
1380 | 财务数据验证 (cái wù shù jù yàn zhèng), Financial Data Validation, Xác thực dữ liệu tài chính |
1381 | 会计预算执行情况 (kuài jì yù suàn zhí xíng qíng kuàng), Accounting Budget Implementation Status, Tình trạng thực hiện ngân sách kế toán |
1382 | 财务核算方法 (cái wù hé suàn fāng fǎ), Financial Accounting Methods, Phương pháp tính toán tài chính |
1383 | 会计基础理论 (kuài jì jī chǔ lǐ lùn), Accounting Basic Theory, Lý thuyết cơ bản về kế toán |
1384 | 财务审计跟踪 (cái wù shěn jì gēn zōng), Financial Audit Tracking, Theo dõi kiểm toán tài chính |
1385 | 会计账务核对 (kuài jì zhàng wù hé duì), Accounting Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản kế toán |
1386 | 会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé), Accounting Voucher Review, Kiểm tra chứng từ kế toán |
1387 | 财务会计风险 (cái wù kuài jì fēng xiǎn), Financial Accounting Risks, Rủi ro kế toán tài chính |
1388 | 财务账簿管理 (cái wù zhàng bù guǎn lǐ), Financial Ledger Management, Quản lý sổ cái tài chính |
1389 | 财务会计软件 (cái wù kuài jì ruǎn jiàn), Financial Accounting Software, Phần mềm kế toán tài chính |
1390 | 财务财务管理 (cái wù cái wù guǎn lǐ), Financial Management, Quản lý tài chính |
1391 | 会计报表预测 (kuài jì bào biǎo yù cè), Accounting Report Forecast, Dự báo báo cáo kế toán |
1392 | 会计记账规范 (kuài jì jì zhàng guī fàn), Accounting Bookkeeping Standards, Quy định về ghi sổ kế toán |
1393 | 财务控制措施 (cái wù kòng zhì cuò shī), Financial Control Measures, Biện pháp kiểm soát tài chính |
1394 | 会计审计工作 (kuài jì shěn jì gōng zuò), Accounting Audit Work, Công việc kiểm toán kế toán |
1395 | 财务成本控制 (cái wù chéng běn kòng zhì), Financial Cost Control, Kiểm soát chi phí tài chính |
1396 | 会计应收账款 (kuài jì yīng shōu zhàng kuǎn), Accounting Accounts Receivable, Các khoản phải thu kế toán |
1397 | 财务账务处理 (cái wù zhàng wù chǔ lǐ), Financial Transaction Processing, Xử lý giao dịch tài chính |
1398 | 会计负债管理 (kuài jì fù zhài guǎn lǐ), Accounting Liabilities Management, Quản lý nợ phải trả kế toán |
1399 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì), Financial Internal Control, Kiểm soát nội bộ tài chính |
1400 | 财务资产评估 (cái wù zī chǎn píng gū), Financial Asset Evaluation, Đánh giá tài sản tài chính |
1401 | 会计科目设置 (kuài jì kē mù shè zhì), Accounting Account Setup, Thiết lập tài khoản kế toán |
1402 | 财务资金监控 (cái wù zī jīn jiān kòng), Financial Fund Monitoring, Giám sát quỹ tài chính |
1403 | 会计单据管理 (kuài jì dān jù guǎn lǐ), Accounting Document Management, Quản lý tài liệu kế toán |
1404 | 财务审核流程 (cái wù shěn hé liú chéng), Financial Review Process, Quy trình kiểm tra tài chính |
1405 | 会计凭证编制 (kuài jì píng zhèng biān zhì), Accounting Voucher Preparation, Lập chứng từ kế toán |
1406 | 财务预算分析工具 (cái wù yù suàn fēn xī gōng jù), Financial Budget Analysis Tools, Công cụ phân tích ngân sách tài chính |
1407 | 会计报表合并 (kuài jì bào biǎo hé bìng), Accounting Report Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
1408 | 财务预算目标 (cái wù yù suàn mù biāo), Financial Budget Goal, Mục tiêu ngân sách tài chính |
1409 | 财务报表编制标准 (cái wù bào biǎo biān zhì biāo zhǔn), Financial Statement Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
1410 | 会计审计报告分析 (kuài jì shěn jì bào gào fēn xī), Accounting Audit Report Analysis, Phân tích báo cáo kiểm toán kế toán |
1411 | 财务融资计划 (cái wù róng zī jì huà), Financial Financing Plan, Kế hoạch tài chính huy động vốn |
1412 | 会计报表分析工具 (kuài jì bào biǎo fēn xī gōng jù), Accounting Report Analysis Tools, Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1413 | 会计数据分析工具 (kuài jì shù jù fēn xī gōng jù), Accounting Data Analysis Tools, Công cụ phân tích dữ liệu kế toán |
1414 | 财务预算执行报告 (cái wù yù suàn zhí xíng bào gào), Financial Budget Execution Report, Báo cáo thực hiện ngân sách tài chính |
1415 | 会计盈利能力分析 (kuài jì yíng lì néng lì fēn xī), Accounting Profitability Analysis, Phân tích khả năng sinh lợi kế toán |
1416 | 会计目标管理 (kuài jì mù biāo guǎn lǐ), Accounting Target Management, Quản lý mục tiêu kế toán |
1417 | 财务运营分析 (cái wù yùn yíng fēn xī), Financial Operation Analysis, Phân tích hoạt động tài chính |
1418 | 会计合并财务报表 (kuài jì hé bìng cái wù bào biǎo), Accounting Consolidated Financial Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất kế toán |
1419 | 财务预算调整 (cái wù yù suàn tiáo zhěng), Financial Budget Adjustment, Điều chỉnh ngân sách tài chính |
1420 | 会计账务记录 (kuài jì zhàng wù jì lù), Accounting Transaction Record, Ghi chép giao dịch kế toán |
1421 | 会计费用管理 (kuài jì fèi yòng guǎn lǐ), Accounting Expense Management, Quản lý chi phí kế toán |
1422 | 财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng), Financial Cash Flow, Dòng tiền tài chính |
1423 | 会计资金调度 (kuài jì zī jīn tiáo dù), Accounting Fund Allocation, Phân bổ quỹ kế toán |
1424 | 会计审计意见 (kuài jì shěn jì yì jiàn), Accounting Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán kế toán |
1425 | 财务目标达成情况 (cái wù mù biāo dá chéng qíng kuàng), Financial Goal Achievement Status, Tình trạng đạt mục tiêu tài chính |
1426 | 会计交易处理 (kuài jì jiāo yì chǔ lǐ), Accounting Transaction Processing, Xử lý giao dịch kế toán |
1427 | 会计帐务监控 (kuài jì zhàng wù jiān kòng), Accounting Account Monitoring, Giám sát tài khoản kế toán |
1428 | 财务报告编制规范 (cái wù bào gào biān zhì guī fàn), Financial Report Preparation Standards, Quy chuẩn lập báo cáo tài chính |
1429 | 会计财务管理系统 (kuài jì cái wù guǎn lǐ xì tǒng), Accounting Financial Management System, Hệ thống quản lý tài chính kế toán |
1430 | 会计信息化管理 (kuài jì xìn xī huà guǎn lǐ), Accounting Information Management, Quản lý thông tin kế toán |
1431 | 财务监督与合规 (cái wù jiān dū yǔ hé guī), Financial Supervision and Compliance, Giám sát tài chính và tuân thủ |
1432 | 会计资产核查 (kuài jì zī chǎn hé chá), Accounting Asset Verification, Kiểm tra tài sản kế toán |
1433 | 财务审计报告编制 (cái wù shěn jì bào gào biān zhì), Financial Audit Report Preparation, Lập báo cáo kiểm toán tài chính |
1434 | 会计管理规范 (kuài jì guǎn lǐ guī fàn), Accounting Management Standards, Tiêu chuẩn quản lý kế toán |
1435 | 会计账目调整 (kuài jì zhàng mù tiáo zhěng), Accounting Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1436 | 财务报表披露要求 (cái wù bào biǎo pī lù yāo qiú), Financial Statement Disclosure Requirements, Yêu cầu công bố báo cáo tài chính |
1437 | 会计现金管理 (kuài jì xiàn jīn guǎn lǐ), Accounting Cash Management, Quản lý tiền mặt kế toán |
1438 | 财务风险预警 (cái wù fēng xiǎn yù jǐng), Financial Risk Early Warning, Cảnh báo rủi ro tài chính |
1439 | 财务核算系统 (cái wù hé suàn xì tǒng), Financial Accounting System, Hệ thống kế toán tài chính |
1440 | 会计部门核查 (kuài jì bù mén hé chá), Accounting Department Audit, Kiểm tra bộ phận kế toán |
1441 | 财务分析指标 (cái wù fēn xī zhǐ biāo), Financial Analysis Indicators, Chỉ số phân tích tài chính |
1442 | 会计帐务合并 (kuài jì zhàng wù hé bìng), Accounting Account Consolidation, Hợp nhất tài khoản kế toán |
1443 | 会计数据准确性 (kuài jì shù jù zhǔn què xìng), Accounting Data Accuracy, Độ chính xác dữ liệu kế toán |
1444 | 财务报告核对 (cái wù bào gào hé duì), Financial Report Reconciliation, Đối chiếu báo cáo tài chính |
1445 | 会计数据处理 (kuài jì shù jù chǔ lǐ), Accounting Data Processing, Xử lý dữ liệu kế toán |
1446 | 会计收支报告 (kuài jì shōu zhī bào gào), Accounting Income and Expenditure Report, Báo cáo thu chi kế toán |
1447 | 财务预算调整报告 (cái wù yù suàn tiáo zhěng bào gào), Financial Budget Adjustment Report, Báo cáo điều chỉnh ngân sách tài chính |
1448 | 会计数据存储 (kuài jì shù jù cún chǔ), Accounting Data Storage, Lưu trữ dữ liệu kế toán |
1449 | 会计信息报告 (kuài jì xìn xī bào gào), Accounting Information Report, Báo cáo thông tin kế toán |
1450 | 会计报表编制程序 (kuài jì bào biǎo biān zhì chéng xù), Accounting Report Preparation Procedure, Quy trình lập báo cáo tài chính |
1451 | 财务数据导入 (cái wù shù jù dǎo rù), Financial Data Import, Nhập dữ liệu tài chính |
1452 | 会计凭证打印 (kuài jì píng zhèng dǎ yìn), Accounting Voucher Printing, In chứng từ kế toán |
1453 | 财务报告审计标准 (cái wù bào gào shěn jì biāo zhǔn), Financial Report Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
1454 | 财务分析模型工具 (cái wù fēn xī mó xíng gōng jù), Financial Analysis Model Tool, Công cụ mô hình phân tích tài chính |
1455 | 会计审计报告模板 (kuài jì shěn jì bào gào mó bǎn), Accounting Audit Report Template, Mẫu báo cáo kiểm toán kế toán |
1456 | 会计损益表 (kuài jì sǔn yì biǎo), Accounting Profit and Loss Statement, Báo cáo lãi lỗ kế toán |
1457 | 财务分析系统 (cái wù fēn xī xì tǒng), Financial Analysis System, Hệ thống phân tích tài chính |
1458 | 会计报表修正 (kuài jì bào biǎo xiū zhèng), Accounting Report Adjustment, Điều chỉnh báo cáo kế toán |
1459 | 财务会计审计 (cái wù kuài jì shěn jì), Financial Accounting Audit, Kiểm toán kế toán tài chính |
1460 | 会计盈亏表 (kuài jì yíng kuī biǎo), Accounting Income Statement, Báo cáo thu nhập kế toán |
1461 | 财务核算表格 (cái wù hé suàn biǎo gé), Financial Accounting Form, Biểu mẫu kế toán tài chính |
1462 | 会计结算程序 (kuài jì jié suàn chéng xù), Accounting Settlement Procedure, Quy trình thanh toán kế toán |
1463 | 财务预算审批 (cái wù yù suàn shěn pī), Financial Budget Approval, Phê duyệt ngân sách tài chính |
1464 | 会计报表标准 (kuài jì bào biǎo biāo zhǔn), Accounting Report Standards, Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
1465 | 会计账簿管理系统 (kuài jì zhàng bù guǎn lǐ xì tǒng), Accounting Ledger Management System, Hệ thống quản lý sổ cái kế toán |
1466 | 财务操作流程 (cái wù cāo zuò liú chéng), Financial Operating Procedure, Quy trình vận hành tài chính |
1467 | 财务审计质量 (cái wù shěn jì zhì liàng), Financial Audit Quality, Chất lượng kiểm toán tài chính |
1468 | 会计费用核算 (kuài jì fèi yòng hé suàn), Accounting Expense Accounting, Tính toán chi phí kế toán |
1469 | 财务报告数据 (cái wù bào gào shù jù), Financial Report Data, Dữ liệu báo cáo tài chính |
1470 | 会计审计程序 (kuài jì shěn jì chéng xù), Accounting Audit Procedure, Quy trình kiểm toán kế toán |
1471 | 财务交易记录 (cái wù jiāo yì jì lù), Financial Transaction Record, Ghi chép giao dịch tài chính |
1472 | 财务会计系统 (cái wù kuài jì xì tǒng), Financial Accounting System, Hệ thống kế toán tài chính |
1473 | 会计总账 (kuài jì zǒng zhàng), Accounting General Ledger, Sổ cái kế toán |
1474 | 财务费用分析 (cái wù fèi yòng fēn xī), Financial Expense Analysis, Phân tích chi phí tài chính |
1475 | 会计报告审查 (kuài jì bào gào shěn chá), Accounting Report Review, Xem xét báo cáo kế toán |
1476 | 财务分析与决策 (cái wù fēn xī yǔ jué cè), Financial Analysis and Decision-making, Phân tích và ra quyết định tài chính |
1477 | 会计审核程序 (kuài jì shěn hé chéng xù), Accounting Verification Procedure, Quy trình xác minh kế toán |
1478 | 财务报表比较 (cái wù bào biǎo bǐ jiào), Financial Statement Comparison, So sánh báo cáo tài chính |
1479 | 会计总账调整 (kuài jì zǒng zhàng tiáo zhěng), Accounting General Ledger Adjustment, Điều chỉnh sổ cái kế toán |
1480 | 财务风险管控 (cái wù fēng xiǎn guǎn kòng), Financial Risk Control, Kiểm soát rủi ro tài chính |
1481 | 会计资料存档 (kuài jì zī liào cún dǎng), Accounting Data Archiving, Lưu trữ tài liệu kế toán |
1482 | 财务预算执行情况 (cái wù yù suàn zhí xíng qíng kuàng), Financial Budget Execution Status, Tình trạng thực hiện ngân sách tài chính |
1483 | 会计付款管理 (kuài jì fù kuǎn guǎn lǐ), Accounting Payment Management, Quản lý thanh toán kế toán |
1484 | 财务报告风险 (cái wù bào gào fēng xiǎn), Financial Report Risk, Rủi ro báo cáo tài chính |
1485 | 会计账户管理 (kuài jì zhàng hù guǎn lǐ), Accounting Account Management, Quản lý tài khoản kế toán |
1486 | 财务结算审计 (cái wù jié suàn shěn jì), Financial Settlement Audit, Kiểm toán thanh toán tài chính |
1487 | 会计帐务核算 (kuài jì zhàng wù hé suàn), Accounting Transaction Accounting, Tính toán giao dịch kế toán |
1488 | 财务报告修正 (cái wù bào gào xiū zhèng), Financial Report Correction, Sửa đổi báo cáo tài chính |
1489 | 会计数据安全 (kuài jì shù jù ān quán), Accounting Data Security, An ninh dữ liệu kế toán |
1490 | 财务管理会计 (cái wù guǎn lǐ kuài jì), Financial Management Accounting, Kế toán quản lý tài chính |
1491 | 财务报告审计意见 (cái wù bào gào shěn jì yì jiàn), Financial Report Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính |
1492 | 会计账务分析 (kuài jì zhàng wù fēn xī), Accounting Transaction Analysis, Phân tích giao dịch kế toán |
1493 | 会计账目审计 (kuài jì zhàng mù shěn jì), Accounting Account Audit, Kiểm toán tài khoản kế toán |
1494 | 会计风险评估 (kuài jì fēng xiǎn píng gū), Accounting Risk Assessment, Đánh giá rủi ro kế toán |
1495 | 财务预算调整程序 (cái wù yù suàn tiáo zhěng chéng xù), Financial Budget Adjustment Procedure, Quy trình điều chỉnh ngân sách tài chính |
1496 | 会计预算执行 (kuài jì yù suàn zhí xíng), Accounting Budget Execution, Thực hiện ngân sách kế toán |
1497 | 财务账目审查 (cái wù zhàng mù shěn chá), Financial Account Review, Xem xét tài khoản tài chính |
1498 | 会计账务数据 (kuài jì zhàng wù shù jù), Accounting Transaction Data, Dữ liệu giao dịch kế toán |
1499 | 财务投资管理 (cái wù tóu zī guǎn lǐ), Financial Investment Management, Quản lý đầu tư tài chính |
1500 | 财务审计意见书 (cái wù shěn jì yì jiàn shū), Financial Audit Opinion Letter, Thư ý kiến kiểm toán tài chính |
1501 | 会计内部控制 (kuài jì nèi bù kòng zhì), Accounting Internal Control, Kiểm soát nội bộ kế toán |
1502 | 财务年度预算 (cái wù nián dù yù suàn), Financial Annual Budget, Ngân sách tài chính hàng năm |
1503 | 会计核算流程 (kuài jì hé suàn liú chéng), Accounting Accounting Procedure, Quy trình kế toán |
1504 | 财务会计记录 (cái wù kuài jì jì lù), Financial Accounting Record, Ghi chép kế toán tài chính |
1505 | 会计财务核对 (kuài jì cái wù hé duì), Accounting Financial Reconciliation, Đối chiếu tài chính kế toán |
1506 | 财务资金管理 (cái wù zī jīn guǎn lǐ), Financial Fund Management, Quản lý quỹ tài chính |
1507 | 会计清算报告 (kuài jì qīng suàn bào gào), Accounting Settlement Report, Báo cáo thanh toán kế toán |
1508 | 财务数据备份 (cái wù shù jù bèi fèn), Financial Data Backup, Sao lưu dữ liệu tài chính |
1509 | 会计票据管理 (kuài jì piào jù guǎn lǐ), Accounting Voucher Management, Quản lý chứng từ kế toán |
1510 | 财务报表审查 (cái wù bào biǎo shěn chá), Financial Statement Review, Xem xét báo cáo tài chính |
1511 | 会计审计工作流程 (kuài jì shěn jì gōng zuò liú chéng), Accounting Audit Workflow, Quy trình làm việc kiểm toán kế toán |
1512 | 会计信息管理系统 (kuài jì xìn xī guǎn lǐ xì tǒng), Accounting Information Management System, Hệ thống quản lý thông tin kế toán |
1513 | 财务会计科目 (cái wù kuài jì kē mù), Financial Accounting Accounts, Các tài khoản kế toán tài chính |
1514 | 财务税务处理 (cái wù shuì wù chǔ lǐ), Financial Tax Processing, Xử lý thuế tài chính |
1515 | 会计收支表 (kuài jì shōu zhī biǎo), Accounting Income and Expenditure Statement, Bảng thu chi kế toán |
1516 | 财务汇报会议 (cái wù huì bào huì yì), Financial Reporting Meeting, Cuộc họp báo cáo tài chính |
1517 | 会计清算流程 (kuài jì qīng suàn liú chéng), Accounting Settlement Procedure, Quy trình thanh toán kế toán |
1518 | 会计账务核算表 (kuài jì zhàng wù hé suàn biǎo), Accounting Transaction Accounting Form, Biểu mẫu kế toán giao dịch |
1519 | 会计审核系统 (kuài jì shěn hé xì tǒng), Accounting Verification System, Hệ thống xác minh kế toán |
1520 | 财务会计记录表 (cái wù kuài jì jì lù biǎo), Financial Accounting Record Form, Biểu mẫu ghi chép kế toán tài chính |
1521 | 会计报表合并调整 (kuài jì bào biǎo hé bìng tiáo zhěng), Accounting Report Consolidation Adjustment, Điều chỉnh hợp nhất báo cáo kế toán |
1522 | 财务审计评估 (cái wù shěn jì píng gū), Financial Audit Evaluation, Đánh giá kiểm toán tài chính |
1523 | 会计财务报告系统 (kuài jì cái wù bào gào xì tǒng), Accounting Financial Reporting System, Hệ thống báo cáo tài chính kế toán |
1524 | 财务数据校对 (cái wù shù jù jiào duì), Financial Data Reconciliation, Đối chiếu dữ liệu tài chính |
1525 | 会计凭证归档 (kuài jì píng zhèng guī dǎng), Accounting Voucher Archiving, Lưu trữ chứng từ kế toán |
1526 | 财务预算跟踪 (cái wù yù suàn gēn zōng), Financial Budget Tracking, Theo dõi ngân sách tài chính |
1527 | 会计审计过程 (kuài jì shěn jì guò chéng), Accounting Audit Process, Quy trình kiểm toán kế toán |
1528 | 财务报告表格 (cái wù bào gào biǎo gé), Financial Report Form, Biểu mẫu báo cáo tài chính |
1529 | 会计操作规范 (kuài jì cāo zuò guī fàn), Accounting Operating Standards, Quy định vận hành kế toán |
1530 | 财务分析技巧 (cái wù fēn xī jì qiǎo), Financial Analysis Skills, Kỹ năng phân tích tài chính |
1531 | 会计报表分类管理 (kuài jì bào biǎo fēn lèi guǎn lǐ), Accounting Report Classification Management, Quản lý phân loại báo cáo kế toán |
1532 | 财务审计报告结果 (cái wù shěn jì bào gào jié guǒ), Financial Audit Report Results, Kết quả báo cáo kiểm toán tài chính |
1533 | 会计税务合规 (kuài jì shuì wù hé guī), Accounting Tax Compliance, Tuân thủ thuế kế toán |
1534 | 财务管理控制 (cái wù guǎn lǐ kòng zhì), Financial Management Control, Kiểm soát quản lý tài chính |
1535 | 会计成本管理 (kuài jì chéng běn guǎn lǐ), Accounting Cost Management, Quản lý chi phí kế toán |
1536 | 财务数据备份管理 (cái wù shù jù bèi fèn guǎn lǐ), Financial Data Backup Management, Quản lý sao lưu dữ liệu tài chính |
1537 | 会计会计政策 (kuài jì kuài jì zhèng cè), Accounting Accounting Policy, Chính sách kế toán |
1538 | 财务会计报告分析 (cái wù kuài jì bào gào fēn xī), Financial Accounting Report Analysis, Phân tích báo cáo kế toán tài chính |
1539 | 会计交易记录 (kuài jì jiāo yì jì lù), Accounting Transaction Records, Hồ sơ giao dịch kế toán |
1540 | 会计审计合规 (kuài jì shěn jì hé guī), Accounting Audit Compliance, Tuân thủ kiểm toán kế toán |
1541 | 会计报表管理 (kuài jì bào biǎo guǎn lǐ), Accounting Report Management, Quản lý báo cáo kế toán |
1542 | 财务报告合规性 (cái wù bào gào hé guī xìng), Financial Report Compliance, Tính tuân thủ báo cáo tài chính |
1543 | 会计科目调整表 (kuài jì kē mù tiáo zhěng biǎo), Accounting Account Adjustment Form, Biểu mẫu điều chỉnh tài khoản kế toán |
1544 | 财务预算表 (cái wù yù suàn biǎo), Financial Budget Table, Bảng ngân sách tài chính |
1545 | 会计账务流程 (kuài jì zhàng wù liú chéng), Accounting Transaction Process, Quy trình giao dịch kế toán |
1546 | 会计统计报表 (kuài jì tǒng jì bào biǎo), Accounting Statistical Report, Báo cáo thống kê kế toán |
1547 | 会计预算制定 (kuài jì yù suàn zhì dìng), Accounting Budget Formulation, Lập ngân sách kế toán |
1548 | 会计审计要求 (kuài jì shěn jì yāo qiú), Accounting Audit Requirements, Yêu cầu kiểm toán kế toán |
1549 | 财务报告书 (cái wù bào gào shū), Financial Report Document, Tài liệu báo cáo tài chính |
1550 | 会计业务流程 (kuài jì yè wù liú chéng), Accounting Business Process, Quy trình nghiệp vụ kế toán |
1551 | 会计信息更新 (kuài jì xìn xī gēng xīn), Accounting Information Update, Cập nhật thông tin kế toán |
1552 | 财务记录保管 (cái wù jì lù bǎo guǎn), Financial Record Retention, Lưu trữ hồ sơ tài chính |
1553 | 会计利润分析 (kuài jì lì rùn fēn xī), Accounting Profit Analysis, Phân tích lợi nhuận kế toán |
1554 | 财务预算执行情况报告 (cái wù yù suàn zhí xíng qíng kuàng bào gào), Financial Budget Execution Status Report, Báo cáo tình trạng thực hiện ngân sách tài chính |
1555 | 会计账务调账 (kuài jì zhàng wù tiáo zhàng), Accounting Transaction Adjustment, Điều chỉnh giao dịch kế toán |
1556 | 会计审计成本 (kuài jì shěn jì chéng běn), Accounting Audit Cost, Chi phí kiểm toán kế toán |
1557 | 财务风险控制方案 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì fāng àn), Financial Risk Control Plan, Kế hoạch kiểm soát rủi ro tài chính |
1558 | 会计收入分析 (kuài jì shōu rù fēn xī), Accounting Revenue Analysis, Phân tích doanh thu kế toán |
1559 | 财务审计人员 (cái wù shěn jì rén yuán), Financial Audit Personnel, Nhân sự kiểm toán tài chính |
1560 | 会计资金流动 (kuài jì zī jīn liú dòng), Accounting Fund Flow, Dòng tiền kế toán |
1561 | 财务决算报告 (cái wù jué suàn bào gào), Financial Settlement Report, Báo cáo quyết toán tài chính |
1562 | 会计税务报表 (kuài jì shuì wù bào biǎo), Accounting Tax Return, Báo cáo thuế kế toán |
1563 | 财务报告合并调整表 (cái wù bào gào hé bìng tiáo zhěng biǎo), Financial Report Consolidation Adjustment Table, Bảng điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính |
1564 | 会计负债核算 (kuài jì fù zhài hé suàn), Accounting Liability Accounting, Kế toán nợ phải trả |
1565 | 财务数据报告 (cái wù shù jù bào gào), Financial Data Report, Báo cáo dữ liệu tài chính |
1566 | 会计记账方法 (kuài jì jì zhàng fāng fǎ), Accounting Bookkeeping Method, Phương pháp ghi sổ kế toán |
1567 | 财务预测报告 (cái wù yù cè bào gào), Financial Forecast Report, Báo cáo dự báo tài chính |
1568 | 会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī), Accounting Report Analysis, Phân tích báo cáo kế toán |
1569 | 会计审计结果报告 (kuài jì shěn jì jié guǒ bào gào), Accounting Audit Results Report, Báo cáo kết quả kiểm toán kế toán |
1570 | 财务审计风险 (cái wù shěn jì fēng xiǎn), Financial Audit Risk, Rủi ro kiểm toán tài chính |
1571 | 财务报告定期审查 (cái wù bào gào dìng qī shěn chá), Financial Report Regular Review, Xem xét định kỳ báo cáo tài chính |
1572 | 会计账务核对 (kuài jì zhàng wù hé duì), Accounting Transaction Reconciliation, Đối chiếu giao dịch kế toán |
1573 | 会计报表编制 (kuài jì bào biǎo biān zhì), Accounting Report Preparation, Lập báo cáo kế toán |
1574 | 财务数据核实 (cái wù shù jù hé shí), Financial Data Verification, Xác minh dữ liệu tài chính |
1575 | 会计账目审核 (kuài jì zhàng mù shěn hé), Accounting Account Audit, Kiểm tra tài khoản kế toán |
1576 | 会计汇总表 (kuài jì huì zǒng biǎo), Accounting Summary Table, Bảng tổng hợp kế toán |
1577 | 财务审计文件 (cái wù shěn jì wén jiàn), Financial Audit Documentation, Tài liệu kiểm toán tài chính |
1578 | 会计支出分类 (kuài jì zhī chū fēn lèi), Accounting Expense Classification, Phân loại chi phí kế toán |
1579 | 财务控制程序 (cái wù kòng zhì chéng xù), Financial Control Procedure, Quy trình kiểm soát tài chính |
1580 | 会计审计工具 (kuài jì shěn jì gōng jù), Accounting Audit Tools, Công cụ kiểm toán kế toán |
1581 | 财务报表汇总 (cái wù bào biǎo huì zǒng), Financial Statement Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
1582 | 会计帐户分析 (kuài jì zhàng hù fēn xī), Accounting Account Analysis, Phân tích tài khoản kế toán |
1583 | 会计管理流程 (kuài jì guǎn lǐ liú chéng), Accounting Management Process, Quy trình quản lý kế toán |
1584 | 财务政策制定 (cái wù zhèng cè zhì dìng), Financial Policy Formulation, Lập chính sách tài chính |
1585 | 会计支付系统 (kuài jì zhī fù xì tǒng), Accounting Payment System, Hệ thống thanh toán kế toán |
1586 | 会计分类帐 (kuài jì fēn lèi zhàng), Accounting Ledger, Sổ cái kế toán |
1587 | 财务成本核算 (cái wù chéng běn hé suàn), Financial Cost Accounting, Kế toán chi phí tài chính |
1588 | 财务审计追踪 (cái wù shěn jì zhuī zōng), Financial Audit Tracking, Theo dõi kiểm toán tài chính |
1589 | 会计资本结构 (kuài jì zī běn jié gòu), Accounting Capital Structure, Cấu trúc vốn kế toán |
1590 | 财务数据仓库 (cái wù shù jù cāng kù), Financial Data Warehouse, Kho dữ liệu tài chính |
1591 | 会计业务合并 (kuài jì yè wù hé bìng), Accounting Business Consolidation, Hợp nhất nghiệp vụ kế toán |
1592 | 财务账户调整 (cái wù zhàng hù tiáo zhěng), Financial Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản tài chính |
1593 | 会计报表审阅 (kuài jì bào biǎo shěn yuè), Accounting Report Review, Xem xét báo cáo kế toán |
1594 | 财务预算审核 (cái wù yù suàn shěn hé), Financial Budget Audit, Kiểm tra ngân sách tài chính |
1595 | 会计现金流量表 (kuài jì xiàn jīn liú liàng biǎo), Accounting Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán |
1596 | 会计资产管理表 (kuài jì zī chǎn guǎn lǐ biǎo), Accounting Asset Management Table, Bảng quản lý tài sản kế toán |
1597 | 财务成本分配 (cái wù chéng běn fēn pèi), Financial Cost Allocation, Phân bổ chi phí tài chính |
1598 | 会计支付流程 (kuài jì zhī fù liú chéng), Accounting Payment Process, Quy trình thanh toán kế toán |
1599 | 财务预算调整表 (cái wù yù suàn tiáo zhěng biǎo), Financial Budget Adjustment Table, Bảng điều chỉnh ngân sách tài chính |
1600 | 会计信用管理 (kuài jì xìn yòng guǎn lǐ), Accounting Credit Management, Quản lý tín dụng kế toán |
1601 | 财务政策执行 (cái wù zhèng cè zhí xíng), Financial Policy Implementation, Triển khai chính sách tài chính |
1602 | 会计数据输入 (kuài jì shù jù shū rù), Accounting Data Entry, Nhập liệu dữ liệu kế toán |
1603 | 财务审计意见 (cái wù shěn jì yì jiàn), Financial Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán tài chính |
1604 | 会计账务调度 (kuài jì zhàng wù tiáo dù), Accounting Transaction Scheduling, Lịch trình giao dịch kế toán |
1605 | 会计凭证存档 (kuài jì píng zhèng cún dǎng), Accounting Voucher Filing, Lưu trữ chứng từ kế toán |
1606 | 会计账簿管理 (kuài jì zhàng bù guǎn lǐ), Accounting Ledger Management, Quản lý sổ cái kế toán |
1607 | 财务审计证据 (cái wù shěn jì zhèng jù), Financial Audit Evidence, Chứng cứ kiểm toán tài chính |
1608 | 会计支付审批 (kuài jì zhī fù shěn pī), Accounting Payment Approval, Phê duyệt thanh toán kế toán |
1609 | 会计债务管理 (kuài jì zhài wù guǎn lǐ), Accounting Debt Management, Quản lý nợ phải trả kế toán |
1610 | 财务计划执行 (cái wù jì huà zhí xíng), Financial Plan Execution, Triển khai kế hoạch tài chính |
1611 | 会计记账审核 (kuài jì jì zhàng shěn hé), Accounting Bookkeeping Review, Xem xét ghi sổ kế toán |
1612 | 财务收入预测 (cái wù shōu rù yù cè), Financial Revenue Forecast, Dự báo doanh thu tài chính |
1613 | 财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì), Financial Report Audit, Kiểm toán báo cáo tài chính |
1614 | 会计利润预测 (kuài jì lì rùn yù cè), Accounting Profit Forecast, Dự báo lợi nhuận kế toán |
1615 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào), Accounting Annual Report, Báo cáo hàng năm kế toán |
1616 | 财务资金流动分析 (cái wù zī jīn liú dòng fēn xī), Financial Cash Flow Analysis, Phân tích dòng tiền tài chính |
1617 | 会计预算执行报告 (kuài jì yù suàn zhí xíng bào gào), Accounting Budget Execution Report, Báo cáo thực hiện ngân sách kế toán |
1618 | 财务审计审查 (cái wù shěn jì shěn chá), Financial Audit Inspection, Kiểm tra kiểm toán tài chính |
1619 | 会计资金管理报告 (kuài jì zī jīn guǎn lǐ bào gào), Accounting Fund Management Report, Báo cáo quản lý quỹ kế toán |
1620 | 会计财务风险 (kuài jì cái wù fēng xiǎn), Accounting Financial Risk, Rủi ro tài chính kế toán |
1621 | 财务审计文件准备 (cái wù shěn jì wén jiàn zhǔn bèi), Financial Audit Documentation Preparation, Chuẩn bị tài liệu kiểm toán tài chính |
1622 | 财务报表数据分析 (cái wù bào biǎo shù jù fēn xī), Financial Statement Data Analysis, Phân tích dữ liệu báo cáo tài chính |
1623 | 会计核算报告 (kuài jì hé suàn bào gào), Accounting Accounting Report, Báo cáo kế toán |
1624 | 会计审计方法 (kuài jì shěn jì fāng fǎ), Accounting Audit Method, Phương pháp kiểm toán kế toán |
1625 | 会计年度结算 (kuài jì nián dù jié suàn), Accounting Year-End Settlement, Quyết toán cuối năm kế toán |
1626 | 财务会计管理 (cái wù kuài jì guǎn lǐ), Financial Accounting Management, Quản lý kế toán tài chính |
1627 | 会计支出控制 (kuài jì zhī chū kòng zhì), Accounting Expense Control, Kiểm soát chi phí kế toán |
1628 | 财务分析模型应用 (cái wù fēn xī mó xíng yìng yòng), Financial Analysis Model Application, Ứng dụng mô hình phân tích tài chính |
1629 | 会计数据分析报告 (kuài jì shù jù fēn xī bào gào), Accounting Data Analysis Report, Báo cáo phân tích dữ liệu kế toán |
1630 | 会计财务核查 (kuài jì cái wù hé chá), Accounting Financial Verification, Kiểm tra tài chính kế toán |
1631 | 会计管理流程优化 (kuài jì guǎn lǐ liú chéng yōu huà), Accounting Management Process Optimization, Tối ưu hóa quy trình quản lý kế toán |
1632 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Accounting Consolidated Financial Statement, Báo cáo tài chính hợp nhất kế toán |
1633 | 财务报告生成 (cái wù bào gào shēng chéng), Financial Report Generation, Tạo báo cáo tài chính |
1634 | 会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé), Accounting Voucher Verification, Xác minh chứng từ kế toán |
1635 | 财务数据汇总 (cái wù shù jù huì zǒng), Financial Data Consolidation, Hợp nhất dữ liệu tài chính |
1636 | 会计资产负债管理 (kuài jì zī chǎn fù zhài guǎn lǐ), Accounting Asset and Liability Management, Quản lý tài sản và nợ phải trả kế toán |
1637 | 财务核算流程 (cái wù hé suàn liú chéng), Financial Accounting Process, Quy trình kế toán tài chính |
1638 | 会计资金流动 (kuài jì zī jīn liú dòng), Accounting Cash Flow, Dòng tiền kế toán |
1639 | 财务会计核算 (cái wù kuài jì hé suàn), Financial Accounting Calculation, Tính toán kế toán tài chính |
1640 | 财务审计规范 (cái wù shěn jì guī fàn), Financial Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1641 | 会计收入管理 (kuài jì shōu rù guǎn lǐ), Accounting Revenue Management, Quản lý doanh thu kế toán |
1642 | 财务审计证据链 (cái wù shěn jì zhèng jù liàn), Financial Audit Evidence Chain, Chuỗi chứng cứ kiểm toán tài chính |
1643 | 会计报表校对 (kuài jì bào biǎo jiào duì), Accounting Report Proofreading, Kiểm tra báo cáo tài chính |
1644 | 财务投资分析 (cái wù tóu zī fēn xī), Financial Investment Analysis, Phân tích đầu tư tài chính |
1645 | 财务预算制定 (cái wù yù suàn zhì dìng), Financial Budget Formulation, Lập ngân sách tài chính |
1646 | 会计费用报销 (kuài jì fèi yòng bào xiāo), Accounting Expense Reimbursement, Hoàn trả chi phí kế toán |
1647 | 会计年度结算报告 (kuài jì nián dù jié suàn bào gào), Accounting Year-End Settlement Report, Báo cáo quyết toán cuối năm kế toán |
1648 | 会计报表统计 (kuài jì bào biǎo tǒng jì), Accounting Financial Statement Statistics, Thống kê báo cáo tài chính kế toán |
1649 | 财务分析图表 (cái wù fēn xī tú biǎo), Financial Analysis Chart, Biểu đồ phân tích tài chính |
1650 | 会计核算调整 (kuài jì hé suàn tiáo zhěng), Accounting Adjustment of Calculations, Điều chỉnh tính toán kế toán |
1651 | 财务税务规划 (cái wù shuì wù guī huà), Financial Tax Planning, Lập kế hoạch thuế tài chính |
1652 | 会计账户调整 (kuài jì zhàng hù tiáo zhěng), Accounting Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1653 | 财务审计材料 (cái wù shěn jì cái liào), Financial Audit Material, Tài liệu kiểm toán tài chính |
1654 | 会计审计数据 (kuài jì shěn jì shù jù), Accounting Audit Data, Dữ liệu kiểm toán kế toán |
1655 | 财务部门管理 (cái wù bù mén guǎn lǐ), Financial Department Management, Quản lý bộ phận tài chính |
1656 | 会计财务政策 (kuài jì cái wù zhèng cè), Accounting Financial Policy, Chính sách tài chính kế toán |
1657 | 财务审计数据分析 (cái wù shěn jì shù jù fēn xī), Financial Audit Data Analysis, Phân tích dữ liệu kiểm toán tài chính |
1658 | 会计报表合并 (kuài jì bào biǎo hé bìng), Accounting Financial Statement Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính kế toán |
1659 | 会计税务审计 (kuài jì shuì wù shěn jì), Accounting Tax Audit, Kiểm toán thuế kế toán |
1660 | 财务报表更新 (cái wù bào biǎo gēng xīn), Financial Statement Update, Cập nhật báo cáo tài chính |
1661 | 财务审计工作报告 (cái wù shěn jì gōng zuò bào gào), Financial Audit Work Report, Báo cáo công việc kiểm toán tài chính |
1662 | 财务预算监控 (cái wù yù suàn jiān kòng), Financial Budget Monitoring, Giám sát ngân sách tài chính |
1663 | 财务风险管理框架 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ kuàng jià), Financial Risk Management Framework, Khung quản lý rủi ro tài chính |
1664 | 会计报表分析软件 (kuài jì bào biǎo fēn xī ruǎn jiàn), Accounting Financial Statement Analysis Software, Phần mềm phân tích báo cáo tài chính kế toán |
1665 | 会计现金流量 (kuài jì xiàn jīn liú liàng), Accounting Cash Flow, Dòng tiền kế toán |
1666 | 会计风险控制 (kuài jì fēng xiǎn kòng zhì), Accounting Risk Control, Kiểm soát rủi ro kế toán |
1667 | 财务审计报告书 (cái wù shěn jì bào gào shū), Financial Audit Report, Báo cáo kiểm toán tài chính |
1668 | 会计科目设置表 (kuài jì kē mù shè zhì biǎo), Accounting Account Setup Table, Bảng thiết lập tài khoản kế toán |
1669 | 财务政策合规 (cái wù zhèng cè hé guī), Financial Policy Compliance, Tuân thủ chính sách tài chính |
1670 | 会计报表准备工作 (kuài jì bào biǎo zhǔn bèi gōng zuò), Accounting Financial Statement Preparation Work, Công việc chuẩn bị báo cáo tài chính kế toán |
1671 | 财务核算标准 (cái wù hé suàn biāo zhǔn), Financial Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
1672 | 会计数据报告 (kuài jì shù jù bào gào), Accounting Data Report, Báo cáo dữ liệu kế toán |
1673 | 财务控制机制 (cái wù kòng zhì jī zhì), Financial Control Mechanism, Cơ chế kiểm soát tài chính |
1674 | 会计审批流程 (kuài jì shěn pī liú chéng), Accounting Approval Process, Quy trình phê duyệt kế toán |
1675 | 财务审计周期 (cái wù shěn jì zhōu qī), Financial Audit Cycle, Chu kỳ kiểm toán tài chính |
1676 | 会计科目余额 (kuài jì kē mù yú é), Accounting Account Balance, Số dư tài khoản kế toán |
1677 | 财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng), Financial Management System, Hệ thống quản lý tài chính |
1678 | 会计报表编制标准 (kuài jì bào biǎo biān zhì biāo zhǔn), Accounting Financial Statement Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính kế toán |
1679 | 财务资金调度 (cái wù zī jīn diào dù), Financial Fund Dispatch, Điều phối quỹ tài chính |
1680 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù quèrèn), Accounting Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu kế toán |
1681 | 财务指标分析 (cái wù zhǐ biāo fēn xī), Financial Indicator Analysis, Phân tích chỉ số tài chính |
1682 | 会计核算流程优化 (kuài jì hé suàn liú chéng yōu huà), Accounting Accounting Process Optimization, Tối ưu hóa quy trình kế toán |
1683 | 会计责任审核 (kuài jì zé rèn shěn hé), Accounting Responsibility Audit, Kiểm tra trách nhiệm kế toán |
1684 | 财务资产配置 (cái wù zī chǎn pèi zhì), Financial Asset Allocation, Phân bổ tài sản tài chính |
1685 | 会计审计费用 (kuài jì shěn jì fèi yòng), Accounting Audit Fees, Phí kiểm toán kế toán |
1686 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo), Financial Consolidated Statement, Báo cáo tài chính hợp nhất |
1687 | 会计账簿管理 (kuài jì zhàng bù guǎn lǐ), Accounting Ledger Management, Quản lý sổ kế toán |
1688 | 会计政策制定 (kuài jì zhèng cè zhì dìng), Accounting Policy Formulation, Xây dựng chính sách kế toán |
1689 | 财务投资回报分析 (cái wù tóu zī huí bào fēn xī), Financial Investment Return Analysis, Phân tích lợi nhuận đầu tư tài chính |
1690 | 会计核对报告 (kuài jì hé duì bào gào), Accounting Reconciliation Report, Báo cáo đối chiếu kế toán |
1691 | 财务报表合规 (cái wù bào biǎo hé guī), Financial Statement Compliance, Tuân thủ báo cáo tài chính |
1692 | 会计财务审计 (kuài jì cái wù shěn jì), Accounting Financial Audit, Kiểm toán tài chính kế toán |
1693 | 会计支出审核 (kuài jì zhī chū shěn hé), Accounting Expense Verification, Kiểm tra chi phí kế toán |
1694 | 财务资产负债表 (cái wù zī chǎn fù zhài biǎo), Financial Balance Sheet, Bảng cân đối tài sản tài chính |
1695 | 会计结算报告 (kuài jì jié suàn bào gào), Accounting Settlement Report, Báo cáo quyết toán kế toán |
1696 | 财务风险防范 (cái wù fēng xiǎn fáng fàn), Financial Risk Prevention, Phòng ngừa rủi ro tài chính |
1697 | 会计审计报告书 (kuài jì shěn jì bào gào shū), Accounting Audit Report, Báo cáo kiểm toán kế toán |
1698 | 财务数据分析工具 (cái wù shù jù fēn xī gōng jù), Financial Data Analysis Tools, Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
1699 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Financial Budget Formulation, Lập ngân sách tài chính |
1700 | 会计审核报告 (kuài jì shěn hé bào gào), Accounting Audit Report, Báo cáo kiểm tra kế toán |
1701 | 财务会计结算 (cái wù kuài jì jié suàn), Financial Accounting Settlement, Quyết toán kế toán tài chính |
1702 | 会计财务规划 (kuài jì cái wù guī huà), Accounting Financial Planning, Lập kế hoạch tài chính kế toán |
1703 | 会计财务预算 (kuài jì cái wù yù suàn), Accounting Financial Budget, Ngân sách tài chính kế toán |
1704 | 财务投资计划 (cái wù tóu zī jì huà), Financial Investment Plan, Kế hoạch đầu tư tài chính |
1705 | 会计审计准备 (kuài jì shěn jì zhǔn bèi), Accounting Audit Preparation, Chuẩn bị kiểm toán kế toán |
1706 | 会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé), Accounting Voucher Verification, Kiểm tra chứng từ kế toán |
1707 | 财务审计报告分析 (cái wù shěn jì bào gào fēn xī), Financial Audit Report Analysis, Phân tích báo cáo kiểm toán tài chính |
1708 | 财务决算报告 (cái wù jué suàn bào gào), Financial Final Accounts Report, Báo cáo quyết toán tài chính |
1709 | 财务数据合并 (cái wù shù jù hé bìng), Financial Data Consolidation, Hợp nhất dữ liệu tài chính |
1710 | 会计财务风险分析 (kuài jì cái wù fēng xiǎn fēn xī), Accounting Financial Risk Analysis, Phân tích rủi ro tài chính kế toán |
1711 | 财务报表差异 (cái wù bào biǎo chā yì), Financial Statement Differences, Sự khác biệt trong báo cáo tài chính |
1712 | 财务审核系统 (cái wù shěn hé xì tǒng), Financial Audit System, Hệ thống kiểm tra tài chính |
1713 | 财务报表分析软件 (cái wù bào biǎo fēn xī ruǎn jiàn), Financial Statement Analysis Software, Phần mềm phân tích báo cáo tài chính |
1714 | 财务审计证据 (cái wù shěn jì zhèng jù), Financial Audit Evidence, Bằng chứng kiểm toán tài chính |
1715 | 会计数据审核 (kuài jì shù jù shěn hé), Accounting Data Verification, Kiểm tra dữ liệu kế toán |
1716 | 财务报表修改 (cái wù bào biǎo xiū gǎi), Financial Statement Revision, Sửa đổi báo cáo tài chính |
1717 | 会计统计分析 (kuài jì tǒng jì fēn xī), Accounting Statistical Analysis, Phân tích thống kê kế toán |
1718 | 会计税务规划 (kuài jì shuì wù guī huà), Accounting Tax Planning, Kế hoạch thuế kế toán |
1719 | 财务决算分析 (cái wù jué suàn fēn xī), Financial Final Accounts Analysis, Phân tích quyết toán tài chính |
1720 | 会计账簿系统 (kuài jì zhàng bù xì tǒng), Accounting Ledger System, Hệ thống sổ kế toán |
1721 | 财务会计政策 (cái wù kuài jì zhèng cè), Financial Accounting Policies, Chính sách kế toán tài chính |
1722 | 会计财务报告分析 (kuài jì cái wù bào gào fēn xī), Accounting Financial Report Analysis, Phân tích báo cáo tài chính kế toán |
1723 | 会计审核系统 (kuài jì shěn hé xì tǒng), Accounting Review System, Hệ thống kiểm tra kế toán |
1724 | 会计财务数据分析 (kuài jì cái wù shù jù fēn xī), Accounting Financial Data Analysis, Phân tích dữ liệu tài chính kế toán |
1725 | 财务报告编制流程 (cái wù bào gào biān zhì liú chéng), Financial Report Preparation Process, Quy trình lập báo cáo tài chính |
1726 | 会计报表审查 (kuài jì bào biǎo shěn chá), Accounting Financial Statement Review, Kiểm tra báo cáo tài chính kế toán |
1727 | 财务审核程序 (cái wù shěn hé chéng xù), Financial Audit Procedures, Quy trình kiểm tra tài chính |
1728 | 财务资产负债分析 (cái wù zī chǎn fù zhài fēn xī), Financial Asset and Liability Analysis, Phân tích tài sản và nợ phải trả tài chính |
1729 | 会计审计报告撰写 (kuài jì shěn jì bào gào zhuàn xiě), Accounting Audit Report Writing, Viết báo cáo kiểm toán kế toán |
1730 | 财务资金规划 (cái wù zī jīn guī huà), Financial Fund Planning, Kế hoạch quỹ tài chính |
1731 | 会计决算审核 (kuài jì jué suàn shěn hé), Accounting Final Accounts Review, Kiểm tra quyết toán kế toán |
1732 | 财务审计合规性 (cái wù shěn jì hé guī xìng), Financial Audit Compliance, Tuân thủ kiểm toán tài chính |
1733 | 会计报告审查 (kuài jì bào gào shěn chá), Accounting Report Review, Kiểm tra báo cáo kế toán |
1734 | 财务预算编制标准 (cái wù yù suàn biān zhì biāo zhǔn), Financial Budget Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập ngân sách tài chính |
1735 | 会计财务审计计划 (kuài jì cái wù shěn jì jì huà), Accounting Financial Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán tài chính kế toán |
1736 | 财务风险管理方案 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ fāng àn), Financial Risk Management Plan, Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
1737 | 会计审核流程 (kuài jì shěn hé liú chéng), Accounting Review Process, Quy trình kiểm tra kế toán |
1738 | 财务审核标准 (cái wù shěn hé biāo zhǔn), Financial Review Standards, Tiêu chuẩn kiểm tra tài chính |
1739 | 会计决算准备 (kuài jì jué suàn zhǔn bèi), Accounting Final Accounts Preparation, Chuẩn bị quyết toán kế toán |
1740 | 财务审计报告提交 (cái wù shěn jì bào gào tí jiāo), Financial Audit Report Submission, Nộp báo cáo kiểm toán tài chính |
1741 | 会计记录管理 (kuài jì jì lù guǎn lǐ), Accounting Record Management, Quản lý hồ sơ kế toán |
1742 | 财务收入确认 (cái wù shōu rù quèrèn), Financial Revenue Recognition, Xác nhận doanh thu tài chính |
1743 | 会计税务调查 (kuài jì shuì wù diào chá), Accounting Tax Investigation, Điều tra thuế kế toán |
1744 | 财务审计证据收集 (cái wù shěn jì zhèng jù shōu jí), Financial Audit Evidence Collection, Thu thập bằng chứng kiểm toán tài chính |
1745 | 财务核算流程优化 (cái wù hé suàn liú chéng yōu huà), Financial Accounting Process Optimization, Tối ưu hóa quy trình kế toán tài chính |
1746 | 会计财务规划报告 (kuài jì cái wù guī huà bào gào), Accounting Financial Planning Report, Báo cáo kế hoạch tài chính kế toán |
1747 | 财务分析报告撰写 (cái wù fēn xī bào gào zhuàn xiě), Financial Analysis Report Writing, Viết báo cáo phân tích tài chính |
1748 | 会计财务信息系统 (kuài jì cái wù xìn xī xì tǒng), Accounting Financial Information System, Hệ thống thông tin tài chính kế toán |
1749 | 财务数据汇总 (cái wù shù jù huì zǒng), Financial Data Aggregation, Tổng hợp dữ liệu tài chính |
1750 | 会计政策执行 (kuài jì zhèng cè zhí xíng), Accounting Policy Implementation, Thực thi chính sách kế toán |
1751 | 财务管理报表 (cái wù guǎn lǐ bào biǎo), Financial Management Report, Báo cáo quản lý tài chính |
1752 | 会计费用预算 (kuài jì fèi yòng yù suàn), Accounting Expense Budget, Ngân sách chi phí kế toán |
1753 | 财务报表合规审计 (cái wù bào biǎo hé guī shěn jì), Financial Statement Compliance Audit, Kiểm toán tuân thủ báo cáo tài chính |
1754 | 会计凭证处理 (kuài jì píng zhèng chǔ lǐ), Accounting Voucher Processing, Xử lý chứng từ kế toán |
1755 | 会计审计法规 (kuài jì shěn jì fǎ guī), Accounting Audit Regulations, Quy định kiểm toán kế toán |
1756 | 会计资产负债表分析 (kuài jì zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī), Accounting Balance Sheet Analysis, Phân tích bảng cân đối tài sản kế toán |
1757 | 会计信息化建设 (kuài jì xìn xī huà jiàn shè), Accounting Informatization Construction, Xây dựng hệ thống thông tin kế toán |
1758 | 财务数据清理 (cái wù shù jù qīng lǐ), Financial Data Cleaning, Làm sạch dữ liệu tài chính |
1759 | 会计财务报告编制 (kuài jì cái wù bào gào biān zhì), Accounting Financial Report Preparation, Lập báo cáo tài chính kế toán |
1760 | 财务预算执行情况 (cái wù yù suàn zhí xíng qíng kuàng), Financial Budget Execution Status, Tình hình thực hiện ngân sách tài chính |
1761 | 会计审计方法选择 (kuài jì shěn jì fāng fǎ xuǎn zé), Accounting Audit Method Selection, Lựa chọn phương pháp kiểm toán kế toán |
1762 | 财务审计工作计划 (cái wù shěn jì gōng zuò jì huà), Financial Audit Work Plan, Kế hoạch công việc kiểm toán tài chính |
1763 | 会计数据报表生成 (kuài jì shù jù bào biǎo shēng chéng), Accounting Data Report Generation, Tạo báo cáo dữ liệu kế toán |
1764 | 财务分析软件开发 (cái wù fēn xī ruǎn jiàn kāi fā), Financial Analysis Software Development, Phát triển phần mềm phân tích tài chính |
1765 | 会计结算方式 (kuài jì jié suàn fāng shì), Accounting Settlement Method, Phương thức quyết toán kế toán |
1766 | 会计管理报告编写 (kuài jì guǎn lǐ bào gào biān xiě), Accounting Management Report Writing, Viết báo cáo quản lý kế toán |
1767 | 会计记录备份 (kuài jì jì lù bèi fèn), Accounting Record Backup, Sao lưu hồ sơ kế toán |
1768 | 财务会计核算制度 (cái wù kuài jì hé suàn zhì dù), Financial Accounting System, Hệ thống kế toán tài chính |
1769 | 会计税务筹划 (kuài jì shuì wù chóu huà), Accounting Tax Planning, Kế hoạch thuế kế toán |
1770 | 财务审计项目 (cái wù shěn jì xiàng mù), Financial Audit Projects, Dự án kiểm toán tài chính |
1771 | 会计损益表分析 (kuài jì sǔn yì biǎo fēn xī), Accounting Profit and Loss Statement Analysis, Phân tích báo cáo lãi lỗ kế toán |
1772 | 财务预决算 (cái wù yù jué suàn), Financial Budget and Final Accounts, Ngân sách và quyết toán tài chính |
1773 | 财务资金周转 (cái wù zī jīn zhōu zhuǎn), Financial Fund Turnover, Chu chuyển quỹ tài chính |
1774 | 财务数据审查 (cái wù shù jù shěn chá), Financial Data Review, Kiểm tra dữ liệu tài chính |
1775 | 会计结算账户 (kuài jì jié suàn zhàng hù), Accounting Settlement Account, Tài khoản thanh toán kế toán |
1776 | 会计凭证扫描 (kuài jì píng zhèng sǎo miáo), Accounting Voucher Scanning, Quét chứng từ kế toán |
1777 | 会计税务合并 (kuài jì shuì wù hé bìng), Accounting Tax Consolidation, Hợp nhất thuế kế toán |
1778 | 财务审计调整 (cái wù shěn jì tiáo zhěng), Financial Audit Adjustments, Điều chỉnh kiểm toán tài chính |
1779 | 会计外部审计 (kuài jì wài bù shěn jì), External Accounting Audit, Kiểm toán kế toán bên ngoài |
1780 | 财务税务审核 (cái wù shuì wù shěn hé), Financial Tax Review, Kiểm tra thuế tài chính |
1781 | 会计报告管理 (kuài jì bào gào guǎn lǐ), Accounting Report Management, Quản lý báo cáo kế toán |
1782 | 财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá), Financial Budget Review, Kiểm tra ngân sách tài chính |
1783 | 会计收入确认标准 (kuài jì shōu rù quèrèn biāo zhǔn), Accounting Revenue Recognition Standards, Tiêu chuẩn công nhận doanh thu kế toán |
1784 | 财务分析报告撰写流程 (cái wù fēn xī bào gào zhuàn xiě liú chéng), Financial Analysis Report Writing Process, Quy trình viết báo cáo phân tích tài chính |
1785 | 会计审计风险 (kuài jì shěn jì fēng xiǎn), Accounting Audit Risks, Rủi ro kiểm toán kế toán |
1786 | 会计核算员 (kuài jì hé suàn yuán), Accounting Clerk, Nhân viên kế toán |
1787 | 财务审计报告编写 (cái wù shěn jì bào gào biān xiě), Financial Audit Report Writing, Viết báo cáo kiểm toán tài chính |
1788 | 会计税务征收 (kuài jì shuì wù zhēng shōu), Accounting Tax Collection, Thu thuế kế toán |
1789 | 财务核算方法 (cái wù hé suàn fāng fǎ), Financial Accounting Method, Phương pháp kế toán tài chính |
1790 | 会计成本核算 (kuài jì chéng běn hé suàn), Accounting Cost Accounting, Kế toán chi phí |
1791 | 会计管理报表 (kuài jì guǎn lǐ bào biǎo), Accounting Management Report, Báo cáo quản lý kế toán |
1792 | 财务财产管理 (cái wù cái chǎn guǎn lǐ), Financial Property Management, Quản lý tài sản tài chính |
1793 | 会计决算编制 (kuài jì jué suàn biān zhì), Accounting Final Account Preparation, Lập quyết toán kế toán |
1794 | 会计数据审计 (kuài jì shù jù shěn jì), Accounting Data Audit, Kiểm toán dữ liệu kế toán |
1795 | 财务分析预测 (cái wù fēn xī yù cè), Financial Analysis Forecasting, Dự báo phân tích tài chính |
1796 | 会计账务管理 (kuài jì zhàng wù guǎn lǐ), Accounting Account Management, Quản lý giao dịch kế toán |
1797 | 财务计划管理 (cái wù jì huà guǎn lǐ), Financial Plan Management, Quản lý kế hoạch tài chính |
1798 | 会计报表编制规范 (kuài jì bào biǎo biān zhì guī fàn), Accounting Report Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập báo cáo kế toán |
1799 | 财务资产审计 (cái wù zī chǎn shěn jì), Financial Asset Audit, Kiểm toán tài sản tài chính |
1800 | 财务收入分析 (cái wù shōu rù fēn xī), Financial Revenue Analysis, Phân tích doanh thu tài chính |
1801 | 会计数据验证 (kuài jì shù jù yàn zhèng), Accounting Data Validation, Xác minh dữ liệu kế toán |
1802 | 会计凭证输入 (kuài jì píng zhèng shū rù), Accounting Voucher Entry, Nhập chứng từ kế toán |
1803 | 会计审核报告 (kuài jì shěn hé bào gào), Accounting Review Report, Báo cáo kiểm tra kế toán |
1804 | 财务资金流动 (cái wù zī jīn liú dòng), Financial Fund Flow, Lưu chuyển quỹ tài chính |
1805 | 会计核算方法改进 (kuài jì hé suàn fāng fǎ gǎi jìn), Accounting Accounting Method Improvement, Cải tiến phương pháp kế toán |
1806 | 财务审计结果 (cái wù shěn jì jié guǒ), Financial Audit Results, Kết quả kiểm toán tài chính |
1807 | 会计数据备份 (kuài jì shù jù bèi fèn), Accounting Data Backup, Sao lưu dữ liệu kế toán |
1808 | 会计账单 (kuài jì zhàng dān), Accounting Bill, Hóa đơn kế toán |
1809 | 会计处理流程 (kuài jì chǔ lǐ liú chéng), Accounting Processing Procedures, Quy trình xử lý kế toán |
1810 | 财务数据审计程序 (cái wù shù jù shěn jì chéng xù), Financial Data Audit Procedure, Quy trình kiểm toán dữ liệu tài chính |
1811 | 财务报告合并 (cái wù bào gào hé bìng), Financial Report Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
1812 | 财务收入确认 (cái wù shōu rù quèrèn), Financial Revenue Recognition, Công nhận doanh thu tài chính |
1813 | 会计账务核算 (kuài jì zhàng wù hé suàn), Accounting Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản kế toán |
1814 | 财务成本控制策略 (cái wù chéng běn kòng zhì cè lüè), Financial Cost Control Strategy, Chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
1815 | 会计财务处理 (kuài jì cái wù chǔ lǐ), Accounting Financial Processing, Xử lý tài chính kế toán |
1816 | 财务账务核对 (cái wù zhàng wù hé duì), Financial Account Reconciliation, Đối chiếu giao dịch tài chính |
1817 | 会计外部报告 (kuài jì wài bù bào gào), External Accounting Report, Báo cáo kế toán bên ngoài |
1818 | 财务预算编制审查 (cái wù yù suàn biān zhì shěn chá), Financial Budget Preparation Review, Kiểm tra lập ngân sách tài chính |
1819 | 会计预算调整计划 (kuài jì yù suàn tiáo zhěng jì huà), Accounting Budget Adjustment Plan, Kế hoạch điều chỉnh ngân sách kế toán |
1820 | 财务账簿 (cái wù zhàng bù), Financial Ledger, Sổ cái tài chính |
1821 | 会计成本分析报告 (kuài jì chéng běn fēn xī bào gào), Accounting Cost Analysis Report, Báo cáo phân tích chi phí kế toán |
1822 | 会计法规 (kuài jì fǎ guī), Accounting Regulations, Quy định kế toán |
1823 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Accounting Consolidated Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất |
1824 | 财务税收审计 (cái wù shuì shōu shěn jì), Financial Tax Audit, Kiểm toán thuế tài chính |
1825 | 会计公司预算 (kuài jì gōng sī yù suàn), Company Accounting Budget, Ngân sách kế toán công ty |
1826 | 财务资金预算 (cái wù zī jīn yù suàn), Financial Fund Budget, Ngân sách quỹ tài chính |
1827 | 会计发票管理 (kuài jì fā piào guǎn lǐ), Accounting Invoice Management, Quản lý hóa đơn kế toán |
1828 | 会计核算程序 (kuài jì hé suàn chéng xù), Accounting Accounting Procedure, Quy trình kế toán |
1829 | 财务报表更新 (cái wù bào biǎo gēng xīn), Financial Report Update, Cập nhật báo cáo tài chính |
1830 | 会计凭证审批 (kuài jì píng zhèng shěn pī), Accounting Voucher Approval, Phê duyệt chứng từ kế toán |
1831 | 财务决算报表 (cái wù jué suàn bào biǎo), Financial Final Account Statement, Báo cáo quyết toán tài chính |
1832 | 会计核算准确性 (kuài jì hé suàn zhǔn què xìng), Accounting Accuracy, Độ chính xác của kế toán |
1833 | 会计审计程序设计 (kuài jì shěn jì chéng xù shè jì), Accounting Audit Procedure Design, Thiết kế quy trình kiểm toán kế toán |
1834 | 会计资产核算 (kuài jì zī chǎn hé suàn), Accounting Asset Accounting, Kế toán tài sản |
1835 | 财务管理系统软件 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng ruǎn jiàn), Financial Management System Software, Phần mềm hệ thống quản lý tài chính |
1836 | 会计交易记录 (kuài jì jiāo yì jì lù), Accounting Transaction Record, Hồ sơ giao dịch kế toán |
1837 | 会计操作规范 (kuài jì cāo zuò guī fàn), Accounting Operating Standards, Tiêu chuẩn thao tác kế toán |
1838 | 财务审计目标 (cái wù shěn jì mù biāo), Financial Audit Objective, Mục tiêu kiểm toán tài chính |
1839 | 会计软件功能 (kuài jì ruǎn jiàn gōng néng), Accounting Software Features, Tính năng phần mềm kế toán |
1840 | 会计数据整理 (kuài jì shù jù zhěng lǐ), Accounting Data Organization, Tổ chức dữ liệu kế toán |
1841 | 会计支出控制 (kuài jì zhī chū kòng zhì), Accounting Expenditure Control, Kiểm soát chi phí kế toán |
1842 | 财务结算报告 (cái wù jié suàn bào gào), Financial Settlement Report, Báo cáo thanh toán tài chính |
1843 | 会计账户明细 (kuài jì zhàng hù míng xì), Accounting Account Details, Chi tiết tài khoản kế toán |
1844 | 财务税务筹划 (cái wù shuì wù chóu huà), Financial Tax Planning, Kế hoạch thuế tài chính |
1845 | 会计审计依据 (kuài jì shěn jì yī jù), Accounting Audit Basis, Cơ sở kiểm toán kế toán |
1846 | 财务收入计划 (cái wù shōu rù jì huà), Financial Revenue Plan, Kế hoạch doanh thu tài chính |
1847 | 会计科目 (kuài jì kē mù), Accounting Account, Tài khoản kế toán |
1848 | 财务数据可视化 (cái wù shù jù kě shì huà), Financial Data Visualization, Trực quan hóa dữ liệu tài chính |
1849 | 会计报告合并 (kuài jì bào gào hé bìng), Accounting Report Consolidation, Hợp nhất báo cáo kế toán |
1850 | 会计记账规则 (kuài jì jì zhàng guī zé), Accounting Bookkeeping Rules, Quy tắc ghi sổ kế toán |
1851 | 财务计划实施 (cái wù jì huà shí shī), Financial Plan Implementation, Triển khai kế hoạch tài chính |
1852 | 会计报销流程 (kuài jì bào xiāo liú chéng), Accounting Reimbursement Process, Quy trình hoàn trả chi phí kế toán |
1853 | 财务项目分析 (cái wù xiàng mù fēn xī), Financial Project Analysis, Phân tích dự án tài chính |
1854 | 财务支付流程 (cái wù zhī fù liú chéng), Financial Payment Process, Quy trình thanh toán tài chính |
1855 | 财务利润表 (cái wù lì rùn biǎo), Financial Profit and Loss Statement, Báo cáo lãi lỗ tài chính |
1856 | 财务年度报告 (cái wù nián dù bào gào), Financial Annual Report, Báo cáo tài chính hàng năm |
1857 | 会计凭证传递 (kuài jì píng zhèng chuán dì), Accounting Voucher Transfer, Chuyển giao chứng từ kế toán |
1858 | 会计操作流程 (kuài jì cāo zuò liú chéng), Accounting Operating Process, Quy trình thao tác kế toán |
1859 | 财务合规性 (cái wù hé guī xìng), Financial Compliance, Tính tuân thủ tài chính |
1860 | 财务审计报告书 (cái wù shěn jì bào gào shū), Financial Audit Report Document, Tài liệu báo cáo kiểm toán tài chính |
1861 | 会计账目管理 (kuài jì zhàng mù guǎn lǐ), Accounting Account Management, Quản lý tài khoản kế toán |
1862 | 财务计划审查 (cái wù jì huà shěn chá), Financial Plan Review, Kiểm tra kế hoạch tài chính |
1863 | 会计审计证书 (kuài jì shěn jì zhèng shū), Accounting Audit Certificate, Chứng chỉ kiểm toán kế toán |
1864 | 会计收支结算 (kuài jì shōu zhī jié suàn), Accounting Income and Expenditure Settlement, Thanh toán thu chi kế toán |
1865 | 财务成本报告 (cái wù chéng běn bào gào), Financial Cost Report, Báo cáo chi phí tài chính |
1866 | 会计税务处理 (kuài jì shuì wù chǔ lǐ), Accounting Tax Processing, Xử lý thuế kế toán |
1867 | 财务数据验证 (cái wù shù jù yàn zhèng), Financial Data Validation, Xác nhận dữ liệu tài chính |
1868 | 财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì), Financial Report Preparation, Lập báo cáo tài chính |
1869 | 会计税务报告 (kuài jì shuì wù bào gào), Accounting Tax Report, Báo cáo thuế kế toán |
1870 | 会计年度报表 (kuài jì nián dù bào biǎo), Accounting Annual Report, Báo cáo tài chính hàng năm |
1871 | 财务税务审计 (cái wù shuì wù shěn jì), Financial Tax Audit, Kiểm toán thuế tài chính |
1872 | 会计账务调整 (kuài jì zhàng wù tiáo zhěng), Accounting Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1873 | 会计报告审核 (kuài jì bào gào shěn hé), Accounting Report Review, Kiểm tra báo cáo kế toán |
1874 | 财务结算过程 (cái wù jié suàn guò chéng), Financial Settlement Process, Quá trình thanh toán tài chính |
1875 | 会计支出审核 (kuài jì zhī chū shěn hé), Accounting Expenditure Review, Kiểm tra chi phí kế toán |
1876 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng), Financial Report Consolidation, Hợp nhất báo cáo tài chính |
1877 | 会计账户对账 (kuài jì zhàng hù duì zhàng), Accounting Account Reconciliation, Đối chiếu tài khoản kế toán |
1878 | 会计报表标准化 (kuài jì bào biǎo biāo zhǔn huà), Accounting Report Standardization, Chuẩn hóa báo cáo kế toán |
1879 | 财务核算准则 (cái wù hé suàn zhǔn zé), Financial Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
1880 | 财务分析报告书 (cái wù fēn xī bào gào shū), Financial Analysis Report Document, Tài liệu báo cáo phân tích tài chính |
1881 | 会计费用分配 (kuài jì fèi yòng fēn pèi), Accounting Expense Allocation, Phân bổ chi phí kế toán |
1882 | 财务费用核算 (cái wù fèi yòng hé suàn), Financial Expense Accounting, Kế toán chi phí tài chính |
1883 | 会计制度设计 (kuài jì zhì dù shè jì), Accounting System Design, Thiết kế hệ thống kế toán |
1884 | 财务资本结构 (cái wù zī běn jié gòu), Financial Capital Structure, Cơ cấu vốn tài chính |
1885 | 会计账务分配 (kuài jì zhàng wù fēn pèi), Accounting Account Allocation, Phân bổ tài khoản kế toán |
1886 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo), Consolidated Financial Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất |
1887 | 财务收入分配 (cái wù shōu rù fēn pèi), Financial Income Distribution, Phân bổ thu nhập tài chính |
1888 | 会计季度报告 (kuài jì jì dù bào gào), Accounting Quarterly Report, Báo cáo kế toán quý |
1889 | 会计信息管理 (kuài jì xìn xī guǎn lǐ), Accounting Information Management, Quản lý thông tin kế toán |
1890 | 会计会计准则 (kuài jì kuài jì zhǔn zé), Accounting Principles, Nguyên tắc kế toán |
1891 | 会计审核程序 (kuài jì shěn hé chéng xù), Accounting Audit Process, Quy trình kiểm toán kế toán |
1892 | 会计负债管理 (kuài jì fù zhài guǎn lǐ), Accounting Liability Management, Quản lý nợ phải trả kế toán |
1893 | 财务会计规划 (cái wù kuài jì guī huà), Financial Accounting Planning, Kế hoạch kế toán tài chính |
1894 | 会计审核机制 (kuài jì shěn hé jī zhì), Accounting Review Mechanism, Cơ chế kiểm tra kế toán |
1895 | 财务制度 (cái wù zhì dù), Financial System, Hệ thống tài chính |
1896 | 财务会计工具 (cái wù kuài jì gōng jù), Financial Accounting Tools, Công cụ kế toán tài chính |
1897 | 会计汇总表 (kuài jì huì zǒng biǎo), Accounting Summary Sheet, Bảng tổng hợp kế toán |
1898 | 会计调整单 (kuài jì tiáo zhěng dān), Accounting Adjustment Form, Mẫu điều chỉnh kế toán |
1899 | 会计计提 (kuài jì jì tí), Accounting Accrual, Trích lập kế toán |
1900 | 会计核算系统 (kuài jì hé suàn xì tǒng), Accounting System, Hệ thống kế toán |
1901 | 财务分析工具包 (cái wù fēn xī gōng jù bāo), Financial Analysis Toolkit, Bộ công cụ phân tích tài chính |
1902 | 财务应收账款 (cái wù yīng shōu zhàng kuǎn), Financial Accounts Receivable, Khoản phải thu tài chính |
1903 | 会计工资核算 (kuài jì gōng zī hé suàn), Accounting Payroll Calculation, Tính lương kế toán |
1904 | 财务支出预算 (cái wù zhī chū yù suàn), Financial Expense Budget, Ngân sách chi tiêu tài chính |
1905 | 会计成本分摊 (kuài jì chéng běn fēn tān), Accounting Cost Allocation, Phân bổ chi phí kế toán |
1906 | 财务投资预算 (cái wù tóu zī yù suàn), Financial Investment Budget, Ngân sách đầu tư tài chính |
1907 | 会计政策变化 (kuài jì zhèng cè biàn huà), Accounting Policy Changes, Thay đổi chính sách kế toán |
1908 | 会计期末调整 (kuài jì qī mò tiáo zhěng), End-of-Period Adjustment, Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1909 | 会计合规检查 (kuài jì hé guī jiǎn chá), Accounting Compliance Check, Kiểm tra tuân thủ kế toán |
1910 | 会计科目代码 (kuài jì kē mù dài mǎ), Accounting Account Codes, Mã tài khoản kế toán |
1911 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì), Internal Financial Control, Kiểm soát nội bộ tài chính |
1912 | 会计数据整合 (kuài jì shù jù zhěng hé), Accounting Data Integration, Tích hợp dữ liệu kế toán |
1913 | 财务会计平台 (cái wù kuài jì píng tái), Financial Accounting Platform, Nền tảng kế toán tài chính |
1914 | 会计账单核对 (kuài jì zhàng dān hé duì), Accounting Invoice Reconciliation, Đối chiếu hóa đơn kế toán |
1915 | 财务决算报告 (cái wù jué suàn bào gào), Financial Final Report, Báo cáo quyết toán tài chính |
1916 | 会计收入核对 (kuài jì shōu rù hé duì), Accounting Revenue Reconciliation, Đối chiếu doanh thu kế toán |
1917 | 财务资产核算 (cái wù zī chǎn hé suàn), Financial Asset Accounting, Kế toán tài sản tài chính |
1918 | 会计库存管理 (kuài jì kù cún guǎn lǐ), Accounting Inventory Management, Quản lý tồn kho kế toán |
1919 | 财务运营分析 (cái wù yùn yíng fēn xī), Financial Operations Analysis, Phân tích hoạt động tài chính |
1920 | 会计应付账款 (kuài jì yīng fù zhàng kuǎn), Accounts Payable, Khoản phải trả kế toán |
1921 | 财务收益管理 (cái wù shōu yì guǎn lǐ), Financial Revenue Management, Quản lý lợi nhuận tài chính |
1922 | 会计账簿审查 (kuài jì zhàng bù shěn chá), Accounting Ledger Review, Kiểm tra sổ cái kế toán |
1923 | 财务收入核对 (cái wù shōu rù hé duì), Financial Income Reconciliation, Đối chiếu thu nhập tài chính |
1924 | 财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng), Financial Reimbursement Process, Quy trình hoàn trả tài chính |
1925 | 财务会计指标 (cái wù kuài jì zhǐ biāo), Financial Accounting Indicators, Chỉ số kế toán tài chính |
1926 | 会计年度预算 (kuài jì nián dù yù suàn), Annual Accounting Budget, Ngân sách kế toán hàng năm |
1927 | 财务流动资产 (cái wù liú dòng zī chǎn), Financial Current Assets, Tài sản lưu động tài chính |
1928 | 会计固定资产 (kuài jì gù dìng zī chǎn), Accounting Fixed Assets, Tài sản cố định kế toán |
1929 | 财务费用分摊 (cái wù fèi yòng fēn tān), Financial Expense Allocation, Phân bổ chi phí tài chính |
1930 | 会计税务申报 (kuài jì shuì wù shēn bào), Accounting Tax Declaration, Khai báo thuế kế toán |
1931 | 财务报表验证 (cái wù bào biǎo yàn zhèng), Financial Statement Validation, Xác minh báo cáo tài chính |
1932 | 会计现金流分析 (kuài jì xiàn jīn liú fēn xī), Cash Flow Analysis, Phân tích dòng tiền kế toán |
1933 | 财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù), Financial Statement Notes, Thuyết minh báo cáo tài chính |
1934 | 会计成本中心 (kuài jì chéng běn zhōng xīn), Cost Center Accounting, Kế toán trung tâm chi phí |
1935 | 财务绩效分析 (cái wù jì xiào fēn xī), Financial Performance Analysis, Phân tích hiệu quả tài chính |
1936 | 会计部门管理 (kuài jì bù mén guǎn lǐ), Accounting Department Management, Quản lý phòng kế toán |
1937 | 会计操作手册 (kuài jì cāo zuò shǒu cè), Accounting Operations Manual, Sổ tay vận hành kế toán |
1938 | 会计政策修订 (kuài jì zhèng cè xiū dìng), Accounting Policy Revision, Sửa đổi chính sách kế toán |
1939 | 财务资本管理 (cái wù zī běn guǎn lǐ), Financial Capital Management, Quản lý vốn tài chính |
1940 | 会计预算分配 (kuài jì yù suàn fēn pèi), Budget Allocation, Phân bổ ngân sách kế toán |
1941 | 财务计划执行 (cái wù jì huà zhí xíng), Financial Plan Execution, Thực hiện kế hoạch tài chính |
1942 | 会计财产核查 (kuài jì cái chǎn hé chá), Accounting Asset Verification, Kiểm tra tài sản kế toán |
1943 | 财务成本监控 (cái wù chéng běn jiān kòng), Financial Cost Monitoring, Giám sát chi phí tài chính |
1944 | 会计资产负债表 (kuài jì zī chǎn fù zhài biǎo), Balance Sheet, Bảng cân đối kế toán |
1945 | 财务盈利分析 (cái wù yíng lì fēn xī), Financial Profit Analysis, Phân tích lợi nhuận tài chính |
1946 | 会计实务培训 (kuài jì shí wù péi xùn), Accounting Practice Training, Đào tạo thực hành kế toán |
1947 | 财务资源管理 (cái wù zī yuán guǎn lǐ), Financial Resource Management, Quản lý nguồn lực tài chính |
1948 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào), Annual Report, Báo cáo hàng năm kế toán |
1949 | 财务预算平衡 (cái wù yù suàn píng héng), Budget Balancing, Cân đối ngân sách tài chính |
1950 | 会计制度更新 (kuài jì zhì dù gēng xīn), Accounting System Updates, Cập nhật hệ thống kế toán |
1951 | 财务资产清查 (cái wù zī chǎn qīng chá), Financial Asset Audit, Kiểm toán tài sản tài chính |
1952 | 会计税务优化 (kuài jì shuì wù yōu huà), Tax Optimization, Tối ưu hóa thuế kế toán |
1953 | 财务运营预算 (cái wù yùn yíng yù suàn), Operational Budget, Ngân sách hoạt động tài chính |
1954 | 会计财务计划 (kuài jì cái wù jì huà), Accounting Financial Plan, Kế hoạch tài chính kế toán |
1955 | 财务流动资金 (cái wù liú dòng zī jīn), Working Capital, Vốn lưu động tài chính |
1956 | 会计数据整理 (kuài jì shù jù zhěng lǐ), Data Organization, Sắp xếp dữ liệu kế toán |
1957 | 财务支出审核 (cái wù zhī chū shěn hé), Expense Review, Kiểm tra chi tiêu tài chính |
1958 | 会计报告编制 (kuài jì bào gào biān zhì), Report Compilation, Lập báo cáo kế toán |
1959 | 财务政策制定 (cái wù zhèng cè zhì dìng), Policy Formulation, Xây dựng chính sách tài chính |
1960 | 会计年度核算 (kuài jì nián dù hé suàn), Annual Accounting, Kế toán hàng năm |
1961 | 财务资产分析 (cái wù zī chǎn fēn xī), Asset Analysis, Phân tích tài sản tài chính |
1962 | 会计支出预算 (kuài jì zhī chū yù suàn), Expenditure Budget, Ngân sách chi tiêu kế toán |
1963 | 财务盈亏平衡 (cái wù yíng kuī píng héng), Profit and Loss Balance, Cân đối lãi lỗ tài chính |
1964 | 会计收益核算 (kuài jì shōu yì hé suàn), Revenue Accounting, Kế toán doanh thu |
1965 | 财务储备基金 (cái wù chǔ bèi jī jīn), Reserve Fund, Quỹ dự phòng tài chính |
1966 | 会计科目设置 (kuài jì kē mù shè zhì), Chart of Accounts, Thiết lập danh mục tài khoản kế toán |
1967 | 财务合同审核 (cái wù hé tóng shěn hé), Contract Review, Kiểm tra hợp đồng tài chính |
1968 | 会计数据校验 (kuài jì shù jù jiào yàn), Data Validation, Xác minh dữ liệu kế toán |
1969 | 财务投资规划 (cái wù tóu zī guī huà), Investment Planning, Kế hoạch đầu tư tài chính |
1970 | 会计内部稽核 (kuài jì nèi bù jī hé), Internal Audit, Kiểm toán nội bộ kế toán |
1971 | 财务管理优化 (cái wù guǎn lǐ yōu huà), Management Optimization, Tối ưu hóa quản lý tài chính |
1972 | 会计风险控制 (kuài jì fēng xiǎn kòng zhì), Risk Control, Kiểm soát rủi ro kế toán |
1973 | 财务现金管理 (cái wù xiàn jīn guǎn lǐ), Cash Management, Quản lý tiền mặt tài chính |
1974 | 会计凭证归档 (kuài jì píng zhèng guī dàng), Voucher Filing, Lưu trữ chứng từ kế toán |
1975 | 财务预算核对 (cái wù yù suàn hé duì), Budget Reconciliation, Đối chiếu ngân sách tài chính |
1976 | 会计工资管理 (kuài jì gōng zī guǎn lǐ), Payroll Management, Quản lý tiền lương kế toán |
1977 | 财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī), Report Analysis, Phân tích báo cáo tài chính |
1978 | 会计税务管理 (kuài jì shuì wù guǎn lǐ), Tax Management, Quản lý thuế kế toán |
1979 | 财务结算流程 (cái wù jié suàn liú chéng), Settlement Process, Quy trình thanh toán tài chính |
1980 | 会计月度报表 (kuài jì yuè dù bào biǎo), Monthly Report, Báo cáo tháng kế toán |
1981 | 财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī), Data Analysis, Phân tích dữ liệu tài chính |
1982 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Consolidated Statements, Báo cáo hợp nhất kế toán |
1983 | 会计科目管理 (kuài jì kē mù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý danh mục tài khoản kế toán |
1984 | 会计税务筹划 (kuài jì shuì wù chóu huà), Tax Planning, Lập kế hoạch thuế kế toán |
1985 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū), Risk Assessment, Đánh giá rủi ro tài chính |
1986 | 会计成本分摊 (kuài jì chéng běn fēn tān), Cost Allocation, Phân bổ chi phí kế toán |
1987 | 财务收入确认 (cái wù shōu rù què rèn), Revenue Recognition, Ghi nhận doanh thu tài chính |
1988 | 会计资产核算 (kuài jì zī chǎn hé suàn), Asset Accounting, Kế toán tài sản |
1989 | 财务年度结算 (cái wù nián dù jié suàn), Annual Settlement, Quyết toán tài chính hàng năm |
1990 | 会计应收账款 (kuài jì yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts Receivable, Khoản phải thu kế toán |
1991 | 财务合同审批 (cái wù hé tóng shěn pī), Contract Approval, Phê duyệt hợp đồng tài chính |
1992 | 会计审计报告 (kuài jì shěn jì bào gào), Audit Report, Báo cáo kiểm toán kế toán |
1993 | 财务费用报销 (cái wù fèi yòng bào xiāo), Expense Reimbursement, Hoàn trả chi phí tài chính |
1994 | 会计库存管理 (kuài jì kù cún guǎn lǐ), Inventory Management, Quản lý hàng tồn kho kế toán |
1995 | 财务现金流量表 (cái wù xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tài chính |
1996 | 会计业务流程 (kuài jì yè wù liú chéng), Business Process, Quy trình nghiệp vụ kế toán |
1997 | 财务成本分析 (cái wù chéng běn fēn xī), Cost Analysis, Phân tích chi phí tài chính |
1998 | 会计内部控制 (kuài jì nèi bù kòng zhì), Internal Control, Kiểm soát nội bộ kế toán |
1999 | 财务收入报告 (cái wù shōu rù bào gào), Income Report, Báo cáo thu nhập tài chính |
2000 | 会计固定资产管理 (kuài jì gù dìng zī chǎn guǎn lǐ), Fixed Asset Management, Quản lý tài sản cố định kế toán |
2001 | 财务系统维护 (cái wù xì tǒng wéi hù), System Maintenance, Bảo trì hệ thống tài chính |
2002 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù), Information Disclosure, Công bố thông tin kế toán |
2003 | 财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá), Budget Review, Xem xét ngân sách tài chính |
2004 | 会计分支报告 (kuài jì fēn zhī bào gào), Branch Report, Báo cáo chi nhánh kế toán |
2005 | 财务支出计划 (cái wù zhī chū jì huà), Expenditure Plan, Kế hoạch chi tiêu tài chính |
2006 | 会计盈利能力 (kuài jì yíng lì néng lì), Profitability, Khả năng sinh lời kế toán |
2007 | 财务投资管理 (cái wù tóu zī guǎn lǐ), Investment Management, Quản lý đầu tư tài chính |
2008 | 会计数据分析师 (kuài jì shù jù fēn xī shī), Data Analyst, Nhà phân tích dữ liệu kế toán |
2009 | 财务收入预测 (cái wù shōu rù yù cè), Revenue Forecast, Dự báo doanh thu tài chính |
2010 | 会计付款流程 (kuài jì fù kuǎn liú chéng), Payment Process, Quy trình thanh toán kế toán |
2011 | 财务资产配置 (cái wù zī chǎn pèi zhì), Asset Allocation, Phân bổ tài sản tài chính |
2012 | 会计利润表 (kuài jì lì rùn biǎo), Income Statement, Báo cáo lãi lỗ kế toán |
2013 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū), Performance Evaluation, Đánh giá hiệu suất tài chính |
2014 | 会计审计计划 (kuài jì shěn jì jì huà), Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán kế toán |
2015 | 财务报表核实 (cái wù bào biǎo hé shí), Statement Verification, Xác minh báo cáo tài chính |
2016 | 会计债务管理 (kuài jì zhài wù guǎn lǐ), Debt Management, Quản lý nợ kế toán |
2017 | 财务经营活动 (cái wù jīng yíng huó dòng), Operating Activities, Hoạt động kinh doanh tài chính |
2018 | 会计成本控制 (kuài jì chéng běn kòng zhì), Cost Control, Kiểm soát chi phí kế toán |
2019 | 财务风险预警 (cái wù fēng xiǎn yù jǐng), Risk Warning, Cảnh báo rủi ro tài chính |
2020 | 会计凭证处理 (kuài jì píng zhèng chǔ lǐ), Voucher Processing, Xử lý chứng từ kế toán |
2021 | 财务市场分析 (cái wù shì chǎng fēn xī), Market Analysis, Phân tích thị trường tài chính |
2022 | 会计会费管理 (kuài jì huì fèi guǎn lǐ), Membership Fee Management, Quản lý phí hội viên kế toán |
2023 | 财务内部沟通 (cái wù nèi bù gōu tōng), Internal Communication, Giao tiếp nội bộ tài chính |
2024 | 会计资金周转 (kuài jì zī jīn zhōu zhuǎn), Fund Turnover, Xoay vòng vốn kế toán |
2025 | 财务软件操作 (cái wù ruǎn jiàn cāo zuò), Software Operation, Vận hành phần mềm tài chính |
2026 | 会计存货核算 (kuài jì cún huò hé suàn), Inventory Accounting, Kế toán hàng tồn kho |
2027 | 财务政策更新 (cái wù zhèng cè gēng xīn), Policy Update, Cập nhật chính sách tài chính |
2028 | 会计合规检查 (kuài jì hé guī jiǎn chá), Compliance Check, Kiểm tra tuân thủ kế toán |
2029 | 财务战略分析 (cái wù zhàn lüè fēn xī), Strategic Analysis, Phân tích chiến lược tài chính |
2030 | 会计外部审计 (kuài jì wài bù shěn jì), External Audit, Kiểm toán bên ngoài kế toán |
2031 | 财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng), Reimbursement Process, Quy trình hoàn trả chi phí tài chính |
2032 | 会计财务档案 (kuài jì cái wù dàng àn), Financial Archive, Lưu trữ tài liệu kế toán |
2033 | 财务债务分析 (cái wù zhài wù fēn xī), Debt Analysis, Phân tích nợ tài chính |
2034 | 会计资产清理 (kuài jì zī chǎn qīng lǐ), Asset Clearance, Thanh lý tài sản kế toán |
2035 | 财务预算分配 (cái wù yù suàn fēn pèi), Budget Allocation, Phân bổ ngân sách tài chính |
2036 | 会计财务整合 (kuài jì cái wù zhěng hé), Financial Integration, Tích hợp tài chính kế toán |
2037 | 财务会计培训 (cái wù kuài jì péi xùn), Accounting Training, Đào tạo kế toán tài chính |
2038 | 会计应付款项 (kuài jì yīng fù kuǎn xiàng), Accounts Payable, Khoản phải trả kế toán |
2039 | 财务交易记录 (cái wù jiāo yì jì lù), Transaction Record, Ghi chép giao dịch tài chính |
2040 | 会计税务报告 (kuài jì shuì wù bào gào), Tax Report, Báo cáo thuế kế toán |
2041 | 财务流动性分析 (cái wù liú dòng xìng fēn xī), Liquidity Analysis, Phân tích tính thanh khoản tài chính |
2042 | 会计结算周期 (kuài jì jié suàn zhōu qī), Settlement Cycle, Chu kỳ thanh toán kế toán |
2043 | 财务管理策略 (cái wù guǎn lǐ cè lüè), Management Strategy, Chiến lược quản lý tài chính |
2044 | 会计费用核算 (kuài jì fèi yòng hé suàn), Expense Accounting, Kế toán chi phí |
2045 | 财务合规政策 (cái wù hé guī zhèng cè), Compliance Policy, Chính sách tuân thủ tài chính |
2046 | 会计资金流动 (kuài jì zī jīn liú dòng), Fund Flow, Dòng chảy vốn kế toán |
2047 | 财务审计流程 (cái wù shěn jì liú chéng), Audit Process, Quy trình kiểm toán tài chính |
2048 | 会计财务报销 (kuài jì cái wù bào xiāo), Financial Reimbursement, Hoàn trả chi phí kế toán |
2049 | 财务外汇管理 (cái wù wài huì guǎn lǐ), Forex Management, Quản lý ngoại hối tài chính |
2050 | 会计股权分析 (kuài jì gǔ quán fēn xī), Equity Analysis, Phân tích cổ phần kế toán |
2051 | 财务预算模型 (cái wù yù suàn mó xíng), Budget Model, Mô hình ngân sách tài chính |
2052 | 会计业务统计 (kuài jì yè wù tǒng jì), Business Statistics, Thống kê nghiệp vụ kế toán |
2053 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ), Risk Management, Quản lý rủi ro tài chính |
2054 | 会计账簿更新 (kuài jì zhàng bù gēng xīn), Ledger Update, Cập nhật sổ cái kế toán |
2055 | 财务长期规划 (cái wù cháng qī guī huà), Long-term Planning, Kế hoạch dài hạn tài chính |
2056 | 会计财务分析 (kuài jì cái wù fēn xī), Financial Analysis, Phân tích tài chính kế toán |
2057 | 财务内部报告 (cái wù nèi bù bào gào), Internal Report, Báo cáo nội bộ tài chính |
2058 | 会计应收账单 (kuài jì yīng shōu zhàng dān), Receivables Invoice, Hóa đơn phải thu kế toán |
2059 | 财务盈利报告 (cái wù yíng lì bào gào), Profit Report, Báo cáo lợi nhuận tài chính |
2060 | 会计年度审计 (kuài jì nián dù shěn jì), Annual Audit, Kiểm toán hàng năm kế toán |
2061 | 财务税务核查 (cái wù shuì wù hé chá), Tax Inspection, Kiểm tra thuế tài chính |
2062 | 会计收入账目 (kuài jì shōu rù zhàng mù), Revenue Account, Tài khoản doanh thu kế toán |
2063 | 财务支出预算 (cái wù zhī chū yù suàn), Expenditure Budget, Ngân sách chi tiêu tài chính |
2064 | 会计薪资核算 (kuài jì xīn zī hé suàn), Salary Accounting, Kế toán lương |
2065 | 财务股东权益 (cái wù gǔ dōng quán yì), Shareholder Equity, Quyền lợi cổ đông tài chính |
2066 | 会计业务培训 (kuài jì yè wù péi xùn), Business Training, Đào tạo nghiệp vụ kế toán |
2067 | 财务信用管理 (cái wù xìn yòng guǎn lǐ), Credit Management, Quản lý tín dụng tài chính |
2068 | 会计支出控制 (kuài jì zhī chū kòng zhì), Expense Control, Kiểm soát chi tiêu kế toán |
2069 | 财务投资回报 (cái wù tóu zī huí bào), Investment Return, Lợi nhuận đầu tư tài chính |
2070 | 会计现金核对 (kuài jì xiàn jīn hé duì), Cash Reconciliation, Đối chiếu tiền mặt kế toán |
2071 | 财务管理手册 (cái wù guǎn lǐ shǒu cè), Management Manual, Sổ tay quản lý tài chính |
2072 | 会计财务协调 (kuài jì cái wù xié tiáo), Financial Coordination, Điều phối tài chính kế toán |
2073 | 财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà), Strategic Planning, Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
2074 | 会计资产分配 (kuài jì zī chǎn fēn pèi), Asset Distribution, Phân phối tài sản kế toán |
2075 | 财务运营管理 (cái wù yùn yíng guǎn lǐ), Operations Management, Quản lý vận hành tài chính |
2076 | 会计结算账户 (kuài jì jié suàn zhàng hù), Settlement Account, Tài khoản thanh toán kế toán |
2077 | 财务系统升级 (cái wù xì tǒng shēng jí), System Upgrade, Nâng cấp hệ thống tài chính |
2078 | 会计费用分析 (kuài jì fèi yòng fēn xī), Expense Analysis, Phân tích chi phí kế toán |
2079 | 财务资产清算 (cái wù zī chǎn qīng suàn), Asset Liquidation, Thanh lý tài sản tài chính |
2080 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù què rèn), Revenue Confirmation, Xác nhận doanh thu kế toán |
2081 | 财务交易管理 (cái wù jiāo yì guǎn lǐ), Transaction Management, Quản lý giao dịch tài chính |
2082 | 财务成本优化 (cái wù chéng běn yōu huà), Cost Optimization, Tối ưu hóa chi phí tài chính |
2083 | 会计报表审计 (kuài jì bào biǎo shěn jì), Statement Audit, Kiểm toán báo cáo kế toán |
2084 | 财务管理体系 (cái wù guǎn lǐ tǐ xì), Management System, Hệ thống quản lý tài chính |
2085 | 会计业务报告 (kuài jì yè wù bào gào), Business Report, Báo cáo nghiệp vụ kế toán |
2086 | 财务市场预测 (cái wù shì chǎng yù cè), Market Forecast, Dự báo thị trường tài chính |
2087 | 会计内部结算 (kuài jì nèi bù jié suàn), Internal Settlement, Thanh toán nội bộ kế toán |
2088 | 财务数据建模 (cái wù shù jù jiàn mó), Data Modeling, Mô hình hóa dữ liệu tài chính |
2089 | 会计现金预算 (kuài jì xiàn jīn yù suàn), Cash Budget, Ngân sách tiền mặt kế toán |
2090 | 财务信用风险 (cái wù xìn yòng fēng xiǎn), Credit Risk, Rủi ro tín dụng tài chính |
2091 | 会计合同管理 (kuài jì hé tóng guǎn lǐ), Contract Management, Quản lý hợp đồng kế toán |
2092 | 财务预算控制 (cái wù yù suàn kòng zhì), Budget Control, Kiểm soát ngân sách tài chính |
2093 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Consolidated Statement, Báo cáo hợp nhất kế toán |
2094 | 财务经营目标 (cái wù jīng yíng mù biāo), Business Goals, Mục tiêu kinh doanh tài chính |
2095 | 会计股东权益 (kuài jì gǔ dōng quán yì), Shareholder Equity, Quyền lợi cổ đông kế toán |
2096 | 财务管理报告 (cái wù guǎn lǐ bào gào), Management Report, Báo cáo quản lý tài chính |
2097 | 会计利润核算 (kuài jì lì rùn hé suàn), Profit Calculation, Tính toán lợi nhuận kế toán |
2098 | 会计政策更新 (kuài jì zhèng cè gēng xīn), Policy Update, Cập nhật chính sách kế toán |
2099 | 财务支出分析 (cái wù zhī chū fēn xī), Expenditure Analysis, Phân tích chi tiêu tài chính |
2100 | 会计成本核查 (kuài jì chéng běn hé chá), Cost Verification, Xác minh chi phí kế toán |
2101 | 会计资产管理 (kuài jì zī chǎn guǎn lǐ), Asset Management, Quản lý tài sản kế toán |
2102 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì), Internal Control, Kiểm soát nội bộ tài chính |
2103 | 会计利润分配 (kuài jì lì rùn fēn pèi), Profit Allocation, Phân bổ lợi nhuận kế toán |
2104 | 财务投资分析 (cái wù tóu zī fēn xī), Investment Analysis, Phân tích đầu tư tài chính |
2105 | 会计财务制度 (kuài jì cái wù zhì dù), Financial System, Hệ thống tài chính kế toán |
2106 | 财务预算管理 (cái wù yù suàn guǎn lǐ), Budget Management, Quản lý ngân sách tài chính |
2107 | 会计税收核算 (kuài jì shuì shōu hé suàn), Tax Accounting, Kế toán thuế |
2108 | 财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù), Information Disclosure, Công bố thông tin tài chính |
2109 | 会计账户设置 (kuài jì zhàng hù shè zhì), Account Setup, Thiết lập tài khoản kế toán |
2110 | 财务定期审查 (cái wù dìng qī shěn chá), Regular Audit, Kiểm tra định kỳ tài chính |
2111 | 会计资产评估 (kuài jì zī chǎn píng gū), Asset Evaluation, Đánh giá tài sản kế toán |
2112 | 财务年度预算 (cái wù nián dù yù suàn), Annual Budget, Ngân sách hàng năm tài chính |
2113 | 会计日常操作 (kuài jì rì cháng cāo zuò), Daily Operations, Hoạt động hàng ngày kế toán |
2114 | 财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng), Cash Flow, Lưu lượng tiền mặt tài chính |
2115 | 会计合同审核 (kuài jì hé tóng shěn hé), Contract Review, Xem xét hợp đồng kế toán |
2116 | 会计项目管理 (kuài jì xiàng mù guǎn lǐ), Project Management, Quản lý dự án kế toán |
2117 | 财务报销审批 (cái wù bào xiāo shěn pī), Reimbursement Approval, Phê duyệt hoàn trả chi phí tài chính |
2118 | 会计资金预测 (kuài jì zī jīn yù cè), Fund Forecast, Dự báo quỹ kế toán |
2119 | 财务数据汇总 (cái wù shù jù huì zǒng), Data Aggregation, Tổng hợp dữ liệu tài chính |
2120 | 会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī), Statement Analysis, Phân tích báo cáo kế toán |
2121 | 财务运营控制 (cái wù yùn yíng kòng zhì), Operational Control, Kiểm soát vận hành tài chính |
2122 | 会计支出审核 (kuài jì zhī chū shěn hé), Expense Review, Xem xét chi tiêu kế toán |
2123 | 财务收益计算 (cái wù shōu yì jì suàn), Revenue Calculation, Tính toán doanh thu tài chính |
2124 | 会计账目调整 (kuài jì zhàng mù tiáo zhěng), Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
2125 | 财务内部培训 (cái wù nèi bù péi xùn), Internal Training, Đào tạo nội bộ tài chính |
2126 | 会计财务整顿 (kuài jì cái wù zhěng dùn), Financial Rectification, Chỉnh đốn tài chính kế toán |
2127 | 财务投资策略 (cái wù tóu zī cè lüè), Investment Strategy, Chiến lược đầu tư tài chính |
2128 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào), Audit Report, Báo cáo kiểm toán tài chính |
2129 | 会计资产核查 (kuài jì zī chǎn hé chá), Asset Verification, Kiểm tra tài sản kế toán |
2130 | 财务运营预算 (cái wù yùn yíng yù suàn), Operational Budget, Ngân sách vận hành tài chính |
2131 | 会计收入核对 (kuài jì shōu rù hé duì), Income Reconciliation, Đối chiếu thu nhập kế toán |
2132 | 财务成本分配 (cái wù chéng běn fēn pèi), Cost Allocation, Phân bổ chi phí tài chính |
2133 | 会计财务模型 (kuài jì cái wù mó xíng), Financial Model, Mô hình tài chính kế toán |
2134 | 财务资金管理 (cái wù zī jīn guǎn lǐ), Fund Management, Quản lý quỹ tài chính |
2135 | 会计合同评估 (kuài jì hé tóng píng gū), Contract Evaluation, Đánh giá hợp đồng kế toán |
2136 | 财务盈亏分析 (cái wù yíng kuī fēn xī), Profit and Loss Analysis, Phân tích lãi lỗ tài chính |
2137 | 财务税务合规 (cái wù shuì wù hé guī), Tax Compliance, Tuân thủ thuế tài chính |
2138 | 会计账单结算 (kuài jì zhàng dān jié suàn), Bill Settlement, Thanh toán hóa đơn kế toán |
2139 | 会计财务评估 (kuài jì cái wù píng gū), Financial Assessment, Đánh giá tài chính kế toán |
2140 | 财务收益预测 (cái wù shōu yì yù cè), Revenue Forecast, Dự báo doanh thu tài chính |
2141 | 会计财务咨询 (kuài jì cái wù zī xún), Financial Consulting, Tư vấn tài chính kế toán |
2142 | 财务成本控制 (cái wù chéng běn kòng zhì), Cost Control, Kiểm soát chi phí tài chính |
2143 | 会计资金调度 (kuài jì zī jīn diào dù), Fund Allocation, Điều phối quỹ kế toán |
2144 | 财务经营分析 (cái wù jīng yíng fēn xī), Business Analysis, Phân tích kinh doanh tài chính |
2145 | 会计财务审查 (kuài jì cái wù shěn chá), Financial Review, Xem xét tài chính kế toán |
2146 | 财务数据整合 (cái wù shù jù zhěng hé), Data Integration, Tích hợp dữ liệu tài chính |
2147 | 会计资产重组 (kuài jì zī chǎn chóng zǔ), Asset Restructuring, Tái cơ cấu tài sản kế toán |
2148 | 财务目标制定 (cái wù mù biāo zhì dìng), Goal Setting, Xác định mục tiêu tài chính |
2149 | 会计报表调整 (kuài jì bào biǎo tiáo zhěng), Statement Adjustment, Điều chỉnh báo cáo kế toán |
2150 | 财务税收优化 (cái wù shuì shōu yōu huà), Tax Optimization, Tối ưu hóa thuế tài chính |
2151 | 会计账目分类 (kuài jì zhàng mù fēn lèi), Account Classification, Phân loại tài khoản kế toán |
2152 | 财务长期投资 (cái wù cháng qī tóu zī), Long-term Investment, Đầu tư dài hạn tài chính |
2153 | 财务费用审查 (cái wù fèi yòng shěn chá), Expense Review, Xem xét chi phí tài chính |
2154 | 会计年度审核 (kuài jì nián dù shěn hé), Annual Review, Xem xét hàng năm kế toán |
2155 | 财务数据预测 (cái wù shù jù yù cè), Data Forecasting, Dự báo dữ liệu tài chính |
2156 | 会计应收账款 (kuài jì yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts Receivable, Các khoản phải thu kế toán |
2157 | 财务资产调度 (cái wù zī chǎn diào dù), Asset Allocation, Điều phối tài sản tài chính |
2158 | 会计财务预算 (kuài jì cái wù yù suàn), Financial Budget, Ngân sách tài chính kế toán |
2159 | 财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì), Risk Control, Kiểm soát rủi ro tài chính |
2160 | 会计报表核算 (kuài jì bào biǎo hé suàn), Statement Accounting, Hạch toán báo cáo kế toán |
2161 | 财务年度审计 (cái wù nián dù shěn jì), Annual Audit, Kiểm toán hàng năm tài chính |
2162 | 会计费用预测 (kuài jì fèi yòng yù cè), Expense Forecasting, Dự báo chi phí kế toán |
2163 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū), Performance Evaluation, Đánh giá hiệu quả tài chính |
2164 | 会计资产整合 (kuài jì zī chǎn zhěng hé), Asset Integration, Tích hợp tài sản kế toán |
2165 | 财务信用分析 (cái wù xìn yòng fēn xī), Credit Analysis, Phân tích tín dụng tài chính |
2166 | 会计长期负债 (kuài jì cháng qī fù zhài), Long-term Liabilities, Nợ dài hạn kế toán |
2167 | 财务现金调配 (cái wù xiàn jīn diào pèi), Cash Allocation, Phân bổ tiền mặt tài chính |
2168 | 会计经营核算 (kuài jì jīng yíng hé suàn), Business Accounting, Hạch toán kinh doanh kế toán |
2169 | 财务资产重估 (cái wù zī chǎn chóng gū), Asset Revaluation, Định giá lại tài sản tài chính |
2170 | 会计项目核对 (kuài jì xiàng mù hé duì), Project Reconciliation, Đối chiếu dự án kế toán |
2171 | 财务短期投资 (cái wù duǎn qī tóu zī), Short-term Investment, Đầu tư ngắn hạn tài chính |
2172 | 会计流动资产 (kuài jì liú dòng zī chǎn), Current Assets, Tài sản lưu động kế toán |
2173 | 财务资本运作 (cái wù zī běn yùn zuò), Capital Operation, Hoạt động vốn tài chính |
2174 | 会计财务规划 (kuài jì cái wù guī huà), Financial Planning, Lập kế hoạch tài chính kế toán |
2175 | 会计财务核对 (kuài jì cái wù hé duì), Financial Reconciliation, Đối chiếu tài chính kế toán |
2176 | 财务财务分析 (cái wù cái wù fēn xī), Financial Analysis, Phân tích tài chính |
2177 | 会计税务筹备 (kuài jì shuì wù chóu bèi), Tax Preparation, Chuẩn bị thuế kế toán |
2178 | 财务资产分配 (cái wù zī chǎn fēn pèi), Asset Distribution, Phân phối tài sản tài chính |
2179 | 会计长期资产 (kuài jì cháng qī zī chǎn), Long-term Assets, Tài sản dài hạn kế toán |
2180 | 财务审计核对 (cái wù shěn jì hé duì), Audit Reconciliation, Đối chiếu kiểm toán tài chính |
2181 | 会计财务报告 (kuài jì cái wù bào gào), Financial Report, Báo cáo tài chính kế toán |
2182 | 财务支出预测 (cái wù zhī chū yù cè), Expenditure Forecast, Dự báo chi tiêu tài chính |
2183 | 会计政策评估 (kuài jì zhèng cè píng gū), Policy Evaluation, Đánh giá chính sách kế toán |
2184 | 财务收入核算 (cái wù shōu rù hé suàn), Revenue Accounting, Hạch toán doanh thu tài chính |
2185 | 会计风险评估 (kuài jì fēng xiǎn píng gū), Risk Assessment, Đánh giá rủi ro kế toán |
2186 | 财务财务报表 (cái wù cái wù bào biǎo), Financial Statements, Báo cáo tài chính |
2187 | 会计税务核对 (kuài jì shuì wù hé duì), Tax Reconciliation, Đối chiếu thuế kế toán |
2188 | 财务预算核算 (cái wù yù suàn hé suàn), Budget Accounting, Hạch toán ngân sách tài chính |
2189 | 会计账户分析 (kuài jì zhàng hù fēn xī), Account Analysis, Phân tích tài khoản kế toán |
2190 | 会计现金结算 (kuài jì xiàn jīn jié suàn), Cash Settlement, Thanh toán tiền mặt kế toán |
2191 | 财务利润分析 (cái wù lì rùn fēn xī), Profit Analysis, Phân tích lợi nhuận tài chính |
2192 | 会计财务审计 (kuài jì cái wù shěn jì), Financial Audit, Kiểm toán tài chính kế toán |
2193 | 会计项目计划 (kuài jì xiàng mù jì huà), Project Planning, Lập kế hoạch dự án kế toán |
2194 | 财务负债管理 (cái wù fù zhài guǎn lǐ), Liability Management, Quản lý nợ tài chính |
2195 | 会计资产核算 (kuài jì zī chǎn hé suàn), Asset Accounting, Hạch toán tài sản kế toán |
2196 | 财务现金流预测 (cái wù xiàn jīn liú yù cè), Cash Flow Forecasting, Dự báo dòng tiền tài chính |
2197 | 会计收支管理 (kuài jì shōu zhī guǎn lǐ), Income and Expenditure Management, Quản lý thu chi kế toán |
2198 | 财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào), Analysis Report, Báo cáo phân tích tài chính |
2199 | 会计税务筹划 (kuài jì shuì wù chóu huà), Tax Planning, Kế hoạch thuế kế toán |
2200 | 财务年度报告 (cái wù nián dù bào gào), Annual Report, Báo cáo hàng năm tài chính |
2201 | 财务预算分析 (cái wù yù suàn fēn xī), Budget Analysis, Phân tích ngân sách tài chính |
2202 | 会计收入管理 (kuài jì shōu rù guǎn lǐ), Revenue Management, Quản lý doanh thu kế toán |
2203 | 财务账务处理 (cái wù zhàng wù chǔ lǐ), Accounting Processing, Xử lý giao dịch tài chính |
2204 | 会计管理报告 (kuài jì guǎn lǐ bào gào), Management Report, Báo cáo quản lý kế toán |
2205 | 财务审计计划 (cái wù shěn jì jì huà), Audit Plan, Kế hoạch kiểm toán tài chính |
2206 | 财务资金预测 (cái wù zī jīn yù cè), Fund Forecasting, Dự báo quỹ tài chính |
2207 | 会计财务标准 (kuài jì cái wù biāo zhǔn), Financial Standards, Tiêu chuẩn tài chính kế toán |
2208 | 会计账务核对 (kuài jì zhàng wù hé duì), Account Reconciliation, Đối chiếu giao dịch tài khoản kế toán |
2209 | 会计资产清理 (kuài jì zī chǎn qīng lǐ), Asset Disposal, Xử lý tài sản kế toán |
2210 | 财务会计信息 (cái wù kuài jì xìn xī), Financial Accounting Information, Thông tin kế toán tài chính |
2211 | 会计盈亏结算 (kuài jì yíng kuī jié suàn), Profit and Loss Settlement, Thanh toán lãi lỗ kế toán |
2212 | 财务应付账款 (cái wù yīng fù zhàng kuǎn), Accounts Payable, Các khoản phải trả kế toán |
2213 | 会计财务分析报告 (kuài jì cái wù fēn xī bào gào), Financial Analysis Report, Báo cáo phân tích tài chính kế toán |
2214 | 财务税务报告 (cái wù shuì wù bào gào), Tax Report, Báo cáo thuế tài chính |
2215 | 会计总账 (kuài jì zǒng zhàng), General Ledger, Sổ cái tổng hợp kế toán |
2216 | 财务现金流 (cái wù xiàn jīn liú), Cash Flow, Dòng tiền tài chính |
2217 | 会计短期债务 (kuài jì duǎn qī zhài wù), Short-term Debt, Nợ ngắn hạn kế toán |
2218 | 财务债务管理 (cái wù zhài wù guǎn lǐ), Debt Management, Quản lý nợ tài chính |
2219 | 会计会计软件 (kuài jì kuài jì ruǎn jiàn), Accounting Software, Phần mềm kế toán |
2220 | 会计合并报表 (kuài jì hé bìng bào biǎo), Consolidated Financial Statements, Báo cáo tài chính hợp nhất |
2221 | 会计资产负债管理 (kuài jì zī chǎn fù zhài guǎn lǐ), Asset and Liability Management, Quản lý tài sản và nợ |
2222 | 财务会计规范 (cái wù kuài jì guī fàn), Accounting Standards, Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
2223 | 会计核算体系 (kuài jì hé suàn tǐ xì), Accounting System, Hệ thống hạch toán kế toán |
2224 | 财务核查 (cái wù hé chá), Financial Inspection, Kiểm tra tài chính |
2225 | 会计资金调配 (kuài jì zī jīn diào pèi), Fund Allocation, Phân bổ quỹ tài chính |
2226 | 财务业绩评估 (cái wù yè jī píng gū), Performance Evaluation, Đánh giá hiệu suất tài chính |
2227 | 会计账务处理系统 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng), Accounting System, Hệ thống xử lý giao dịch kế toán |
2228 | 会计支付账户 (kuài jì zhī fù zhàng hù), Payment Account, Tài khoản thanh toán kế toán |
2229 | 会计年度计划 (kuài jì nián dù jì huà), Annual Plan, Kế hoạch hàng năm kế toán |
2230 | 会计薪酬管理 (kuài jì xīn chóu guǎn lǐ), Payroll Management, Quản lý tiền lương kế toán |
2231 | 会计支付管理 (kuài jì zhī fù guǎn lǐ), Payment Management, Quản lý thanh toán kế toán |
2232 | 财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng), Cash Flow Volume, Khối lượng dòng tiền tài chính |
2233 | 会计预算管理 (kuài jì yù suàn guǎn lǐ), Budget Management, Quản lý ngân sách kế toán |
2234 | 财务回款管理 (cái wù huí kuǎn guǎn lǐ), Receivables Management, Quản lý khoản thu tài chính |
2235 | 会计职能分析 (kuài jì zhí néng fēn xī), Functional Analysis, Phân tích chức năng kế toán |
2236 | 财务账务管理 (cái wù zhàng wù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý tài khoản tài chính |
2237 | 会计财务报表分析 (kuài jì cái wù bào biǎo fēn xī), Financial Report Analysis, Phân tích báo cáo tài chính kế toán |
2238 | 会计审计程序 (kuài jì shěn jì chéng xù), Audit Procedure, Quy trình kiểm toán kế toán |
2239 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng), Budget Implementation, Triển khai ngân sách tài chính |
2240 | 会计报表编制规范 (kuài jì bào biǎo biān zhì guī fàn), Financial Reporting Standards, Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
2241 | 财务分配计划 (cái wù fēn pèi jì huà), Allocation Plan, Kế hoạch phân bổ tài chính |
2242 | 会计财务预测 (kuài jì cái wù yù cè), Financial Forecast, Dự báo tài chính kế toán |
2243 | 财务账户清理 (cái wù zhàng hù qīng lǐ), Account Cleanup, Dọn dẹp tài khoản tài chính |
2244 | 会计资金汇总 (kuài jì zī jīn huì zǒng), Fund Summary, Tổng hợp quỹ tài chính |
2245 | 财务预算报告 (cái wù yù suàn bào gào), Budget Report, Báo cáo ngân sách tài chính |
2246 | 会计负债管理 (kuài jì fù zhài guǎn lǐ), Liability Management, Quản lý nợ kế toán |
2247 | 财务现金预测 (cái wù xiàn jīn yù cè), Cash Forecast, Dự báo dòng tiền tài chính |
2248 | 会计资金监督 (kuài jì zī jīn jiān dū), Fund Supervision, Giám sát quỹ tài chính |
2249 | 财务目标设置 (cái wù mù biāo shè zhì), Financial Goal Setting, Đặt mục tiêu tài chính |
2250 | 会计收入报告 (kuài jì shōu rù bào gào), Revenue Report, Báo cáo doanh thu kế toán |
2251 | 会计审计监督 (kuài jì shěn jì jiān dū), Audit Supervision, Giám sát kiểm toán kế toán |
2252 | 会计期末调整 (kuài jì qī mò tiáo zhěng), End-of-period Adjustments, Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
2253 | 财务收入管理 (cái wù shōu rù guǎn lǐ), Revenue Management, Quản lý doanh thu tài chính |
2254 | 会计内部控制制度 (kuài jì nèi bù kòng zhì zhì dù), Internal Control System, Hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán |
2255 | 财务账户分析 (cái wù zhàng hù fēn xī), Account Analysis, Phân tích tài khoản tài chính |
2256 | 财务结算管理 (cái wù jié suàn guǎn lǐ), Settlement Management, Quản lý thanh toán tài chính |
2257 | 会计账户管理 (kuài jì zhàng hù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý tài khoản kế toán |
2258 | 会计负债核算 (kuài jì fù zhài hé suàn), Liability Accounting, Hạch toán nợ kế toán |
2259 | 财务预决算管理 (cái wù yù jué suàn guǎn lǐ), Budget and Final Accounts Management, Quản lý ngân sách và quyết toán tài chính |
2260 | 会计账目清理 (kuài jì zhàng mù qīng lǐ), Account Cleanup, Dọn dẹp tài khoản kế toán |
2261 | 会计税务申报 (kuài jì shuì wù shēn bào), Tax Filing, Khai báo thuế kế toán |
2262 | 会计税务审计 (kuài jì shuì wù shěn jì), Tax Audit, Kiểm toán thuế kế toán |
2263 | 会计资金管理制度 (kuài jì zī jīn guǎn lǐ zhì dù), Fund Management System, Hệ thống quản lý quỹ tài chính |
2264 | 财务决算报告 (cái wù jué suàn bào gào), Final Accounts Report, Báo cáo quyết toán tài chính |
2265 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù quèrèn), Revenue Recognition, Công nhận doanh thu kế toán |
2266 | 会计财务分析工具 (kuài jì cái wù fēn xī gōng jù), Financial Analysis Tools, Công cụ phân tích tài chính kế toán |
2267 | 会计资产评估 (kuài jì zī chǎn píng gū), Asset Valuation, Đánh giá tài sản kế toán |
2268 | 财务费用核算 (cái wù fèi yòng hé suàn), Expense Accounting, Hạch toán chi phí tài chính |
2269 | 会计部门管理 (kuài jì bù mén guǎn lǐ), Departmental Management, Quản lý bộ phận kế toán |
2270 | 财务收入核对 (cái wù shōu rù hé duì), Revenue Reconciliation, Đối chiếu doanh thu tài chính |
2271 | 会计财务战略 (kuài jì cái wù zhàn lüè), Financial Strategy, Chiến lược tài chính kế toán |
2272 | 财务成本核算 (cái wù chéng běn hé suàn), Cost Accounting, Hạch toán chi phí tài chính |
2273 | 会计负债管理制度 (kuài jì fù zhài guǎn lǐ zhì dù), Liability Management System, Hệ thống quản lý nợ kế toán |
2274 | 会计财务风险 (kuài jì cái wù fēng xiǎn), Financial Risk, Rủi ro tài chính kế toán |
2275 | 财务资金流动 (cái wù zī jīn liú dòng), Fund Flow, Dòng chảy quỹ tài chính |
2276 | 会计审计周期 (kuài jì shěn jì zhōu qī), Audit Cycle, Chu kỳ kiểm toán kế toán |
2277 | 财务投资决策 (cái wù tóu zī jué cè), Investment Decision, Quyết định đầu tư tài chính |
2278 | 会计财务操作 (kuài jì cái wù cāo zuò), Financial Operation, Hoạt động tài chính kế toán |
2279 | 财务资金安排 (cái wù zī jīn ān pái), Fund Arrangement, Sắp xếp quỹ tài chính |
2280 | 财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì), Report Preparation, Lập báo cáo tài chính |
2281 | 会计税务问题 (kuài jì shuì wù wèn tí), Tax Issues, Vấn đề thuế kế toán |
2282 | 财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà), Strategic Planning, Kế hoạch chiến lược tài chính |
2283 | 会计数据分析 (kuài jì shù jù fēn xī), Data Analysis, Phân tích dữ liệu kế toán |
2284 | 财务预算调整 (cái wù yù suàn tiáo zhěng), Budget Adjustment, Điều chỉnh ngân sách tài chính |
2285 | 会计企业资源计划 (kuài jì qǐ yè zī yuán jì huà), ERP (Enterprise Resource Planning), Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp kế toán |
2286 | 财务内部审查 (cái wù nèi bù shěn chá), Internal Financial Review, Kiểm tra tài chính nội bộ |
2287 | 会计软件系统 (kuài jì ruǎn jiàn xì tǒng), Accounting Software System, Hệ thống phần mềm kế toán |
2288 | 财务偿债能力 (cái wù cháng zhài néng lì), Debt Repayment Ability, Khả năng trả nợ tài chính |
2289 | 会计报表审阅 (kuài jì bào biǎo shěn yuè), Financial Statement Review, Xem xét báo cáo tài chính |
2290 | 财务交易记录 (cái wù jiāo yì jì lù), Transaction Record, Hồ sơ giao dịch tài chính |
2291 | 财务年度报告 (cái wù nián dù bào gào), Annual Report, Báo cáo tài chính hàng năm |
2292 | 会计账户调整 (kuài jì zhàng hù tiáo zhěng), Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
2293 | 会计分类账 (kuài jì fēn lèi zhàng), Subsidiary Ledger, Sổ phụ kế toán |
2294 | 会计控制环境 (kuài jì kòng zhì huán jìng), Control Environment, Môi trường kiểm soát kế toán |
2295 | 财务资金使用 (cái wù zī jīn shǐ yòng), Fund Usage, Sử dụng quỹ tài chính |
2296 | 会计核算系统 (kuài jì hé suàn xì tǒng), Accounting System, Hệ thống hạch toán kế toán |
2297 | 财务状况报告 (cái wù zhuàng kuàng bào gào), Financial Position Report, Báo cáo tình hình tài chính |
2298 | 财务预算审核 (cái wù yù suàn shěn hé), Budget Review, Xem xét ngân sách tài chính |
2299 | 会计现金流 (kuài jì xiàn jīn liú), Cash Flow, Dòng tiền kế toán |
2300 | 财务收入报告 (cái wù shōu rù bào gào), Revenue Report, Báo cáo doanh thu tài chính |
2301 | 会计年度结算 (kuài jì nián dù jié suàn), Annual Settlement, Quyết toán hàng năm kế toán |
2302 | 财务审批流程 (cái wù shēn pī liú chéng), Approval Process, Quy trình phê duyệt tài chính |
2303 | 会计审核记录 (kuài jì shěn hé jì lù), Audit Record, Hồ sơ kiểm tra kế toán |
2304 | 财务支出分析 (cái wù zhī chū fēn xī), Expense Analysis, Phân tích chi phí tài chính |
2305 | 会计税务计划 (kuài jì shuì wù jì huà), Tax Plan, Kế hoạch thuế kế toán |
2306 | 财务报告系统 (cái wù bào gào xì tǒng), Reporting System, Hệ thống báo cáo tài chính |
2307 | 会计预算核查 (kuài jì yù suàn hé chá), Budget Inspection, Kiểm tra ngân sách kế toán |
2308 | 财务账户管理 (cái wù zhàng hù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý tài khoản tài chính |
2309 | 会计盈亏计算 (kuài jì yíng kuī jì suàn), Profit and Loss Calculation, Tính toán lãi lỗ kế toán |
2310 | 财务报表汇总 (cái wù bào biǎo huì zǒng), Financial Report Summary, Tổng hợp báo cáo tài chính |
2311 | 会计资金结算 (kuài jì zī jīn jié suàn), Fund Settlement, Thanh toán quỹ tài chính |
2312 | 财务审核报告 (cái wù shěn hé bào gào), Review Report, Báo cáo kiểm tra tài chính |
2313 | 会计利润分配 (kuài jì lì rùn fēn pèi), Profit Distribution, Phân phối lợi nhuận kế toán |
2314 | 会计成本核算 (kuài jì chéng běn hé suàn), Cost Accounting, Hạch toán chi phí kế toán |
2315 | 财务税收分析 (cái wù shuì shōu fēn xī), Tax Analysis, Phân tích thuế tài chính |
2316 | 会计支付流程 (kuài jì zhī fù liú chéng), Payment Process, Quy trình thanh toán kế toán |
2317 | 财务收入确认 (cái wù shōu rù quèrèn), Revenue Recognition, Công nhận doanh thu tài chính |
2318 | 会计审计工作 (kuài jì shěn jì gōng zuò), Audit Work, Công việc kiểm toán kế toán |
2319 | 财务税务筹划 (cái wù shuì wù chóu huà), Tax Planning, Kế hoạch thuế tài chính |
2320 | 财务审计程序 (cái wù shěn jì chéng xù), Audit Process, Quy trình kiểm toán tài chính |
2321 | 会计收入确认标准 (kuài jì shōu rù quèrèn biāo zhǔn), Revenue Recognition Standards, Tiêu chuẩn công nhận doanh thu kế toán |
2322 | 财务存货管理 (cái wù cún huò guǎn lǐ), Inventory Management, Quản lý hàng tồn kho tài chính |
2323 | 财务利润表 (cái wù lì rùn biǎo), Income Statement, Báo cáo lãi lỗ tài chính |
2324 | 会计资金流动管理 (kuài jì zī jīn liú dòng guǎn lǐ), Fund Flow Management, Quản lý dòng chảy quỹ tài chính |
2325 | 会计内部审核 (kuài jì nèi bù shěn hé), Internal Audit, Kiểm tra nội bộ kế toán |
2326 | 财务决策支持 (cái wù jué cè zhī chí), Decision Support, Hỗ trợ quyết định tài chính |
2327 | 会计账务管理 (kuài jì zhàng wù guǎn lǐ), Accounting Management, Quản lý sổ sách kế toán |
2328 | 财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn), Financial Reporting Standards, Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2329 | 会计财务核算 (kuài jì cái wù hé suàn), Financial Accounting, Hạch toán tài chính kế toán |
2330 | 会计报表格式 (kuài jì bào biǎo gé shì), Financial Statement Format, Định dạng báo cáo tài chính |
2331 | 财务现金流分析 (cái wù xiàn jīn liú fēn xī), Cash Flow Analysis, Phân tích dòng tiền tài chính |
2332 | 会计经济分析 (kuài jì jīng jì fēn xī), Economic Analysis, Phân tích kinh tế kế toán |
2333 | 会计支出核算 (kuài jì zhī chū hé suàn), Expense Accounting, Hạch toán chi phí kế toán |
2334 | 财务资产评估 (cái wù zī chǎn píng gū), Asset Valuation, Đánh giá tài sản tài chính |
2335 | 财务报表翻译 (cái wù bào biǎo fān yì), Financial Statement Translation, Dịch báo cáo tài chính |
2336 | 会计财务报告 (kuài jì cái wù bào gào), Financial Accounting Report, Báo cáo kế toán tài chính |
2337 | 财务报表编制规范 (cái wù bào biǎo biān zhì guī fàn), Financial Statement Preparation Standards, Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
2338 | 会计帐簿 (kuài jì zhàng bù), Ledger, Sổ kế toán |
2339 | 财务审计标准 (cái wù shěn jì biāo zhǔn), Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
2340 | 财务合并 (cái wù hé bìng), Consolidation, Hợp nhất tài chính |
2341 | 会计审计工作计划 (kuài jì shěn jì gōng zuò jì huà), Audit Work Plan, Kế hoạch công việc kiểm toán kế toán |
2342 | 会计电子支付 (kuài jì diàn zǐ zhī fù), Electronic Payment, Thanh toán điện tử kế toán |
2343 | 财务税收筹划 (cái wù shuì shōu chóu huà), Tax Planning, Kế hoạch thuế tài chính |
2344 | 会计审计标准 (kuài jì shěn jì biāo zhǔn), Audit Standards, Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
2345 | 财务资金控制 (cái wù zī jīn kòng zhì), Fund Control, Kiểm soát quỹ tài chính |
2346 | 财务会计核算 (cái wù kuài jì hé suàn), Accounting Process, Quy trình kế toán tài chính |
2347 | 会计资金调度 (kuài jì zī jīn diào dù), Fund Allocation, Phân bổ quỹ tài chính |
2348 | 财务成本核算体系 (cái wù chéng běn hé suàn tǐ xì), Cost Accounting System, Hệ thống hạch toán chi phí tài chính |
2349 | 会计存货核算 (kuài jì cún huò hé suàn), Inventory Accounting, Hạch toán hàng tồn kho kế toán |
2350 | 财务报表分析工具 (cái wù bào biǎo fēn xī gōng jù), Financial Analysis Tools, Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
2351 | 会计收支平衡 (kuài jì shōu zhī píng héng), Balance of Income and Expenditure, Cân bằng thu chi kế toán |
2352 | 财务资本结构 (cái wù zī běn jié gòu), Capital Structure, Cơ cấu vốn tài chính |
2353 | 会计报表格式 (kuài jì bào biǎo gé shì), Report Format, Định dạng báo cáo kế toán |
2354 | 会计经济预算 (kuài jì jīng jì yù suàn), Economic Budget, Ngân sách kinh tế kế toán |
2355 | 财务数据处理 (cái wù shù jù chǔ lǐ), Data Processing, Xử lý dữ liệu tài chính |
2356 | 会计应付账款 (kuài jì yīng fù zhàng kuǎn), Accounts Payable, Các khoản phải trả kế toán |
2357 | 财务会计软件 (cái wù kuài jì ruǎn jiàn), Accounting Software, Phần mềm kế toán tài chính |
2358 | 财务预算控制系统 (cái wù yù suàn kòng zhì xì tǒng), Budget Control System, Hệ thống kiểm soát ngân sách tài chính |
2359 | 会计固定资产 (kuài jì gù dìng zī chǎn), Fixed Assets, Tài sản cố định kế toán |
2360 | 会计报表审计程序 (kuài jì bào biǎo shěn jì chéng xù), Financial Statement Audit Process, Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
2361 | 财务决策支持系统 (cái wù jué cè zhī chí xì tǒng), Decision Support System, Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
2362 | 会计管理体系 (kuài jì guǎn lǐ tǐ xì), Accounting Management System, Hệ thống quản lý kế toán |
2363 | 财务费用分析 (cái wù fèi yòng fēn xī), Expense Analysis, Phân tích chi phí tài chính |
2364 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng), Consolidated Financial Statement, Báo cáo tài chính hợp nhất |
2365 | 会计决算 (kuài jì jué suàn), Final Settlement, Quyết toán cuối kỳ kế toán |
2366 | 财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá), Budget Review, Kiểm tra ngân sách tài chính |
2367 | 会计应收账款管理 (kuài jì yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ), Accounts Receivable Management, Quản lý các khoản phải thu kế toán |
2368 | 财务资本管理 (cái wù zī běn guǎn lǐ), Capital Management, Quản lý vốn tài chính |
2369 | 会计内部控制系统 (kuài jì nèi bù kòng zhì xì tǒng), Internal Control System, Hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán |
2370 | 财务报告期 (cái wù bào gào qī), Reporting Period, Kỳ báo cáo tài chính |
2371 | 会计损益表 (kuài jì sǔn yì biǎo), Profit and Loss Statement, Báo cáo lãi lỗ kế toán |
2372 | 会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé), Voucher Review, Xem xét chứng từ kế toán |
2373 | 财务分析报告书 (cái wù fēn xī bào gào shū), Financial Analysis Report, Báo cáo phân tích tài chính |
2374 | 会计数据报表 (kuài jì shù jù bào biǎo), Accounting Data Report, Báo cáo dữ liệu kế toán |
2375 | 财务结算表 (cái wù jié suàn biǎo), Settlement Sheet, Bảng thanh toán tài chính |
2376 | 会计资产管理系统 (kuài jì zī chǎn guǎn lǐ xì tǒng), Asset Management System, Hệ thống quản lý tài sản kế toán |
2377 | 财务借款核算 (cái wù jiè kuǎn hé suàn), Loan Accounting, Hạch toán khoản vay tài chính |
2378 | 会计账务调节 (kuài jì zhàng wù tiáo jié), Account Reconciliation, Điều chỉnh sổ sách kế toán |
2379 | 会计报表标准化 (kuài jì bào biǎo biāo zhǔn huà), Standardization of Financial Statements, Tiêu chuẩn hóa báo cáo tài chính |
2380 | 财务会计数据分析 (cái wù kuài jì shù jù fēn xī), Financial Accounting Data Analysis, Phân tích dữ liệu kế toán tài chính |
2381 | 会计数据可视化 (kuài jì shù jù kě shì huà), Data Visualization, Hình ảnh hóa dữ liệu kế toán |
2382 | 财务年度审计 (cái wù nián dù shěn jì), Annual Financial Audit, Kiểm toán tài chính hàng năm |
2383 | 会计费用报告 (kuài jì fèi yòng bào gào), Expense Report, Báo cáo chi phí kế toán |
2384 | 会计数据管理 (kuài jì shù jù guǎn lǐ), Data Management, Quản lý dữ liệu kế toán |
2385 | 财务会计政策 (cái wù kuài jì zhèng cè), Accounting Policies, Chính sách kế toán tài chính |
2386 | 会计审计风险 (kuài jì shěn jì fēng xiǎn), Audit Risk, Rủi ro kiểm toán kế toán |
2387 | 财务现金流量 (cái wù xiàn jīn liú liàng), Cash Flow, Dòng tiền tài chính |
2388 | 会计确认 (kuài jì quèrèn), Accounting Recognition, Công nhận kế toán |
2389 | 财务汇总表 (cái wù huì zǒng biǎo), Financial Summary Sheet, Bảng tổng hợp tài chính |
2390 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù), Accounting Disclosure, Công bố thông tin kế toán |
2391 | 会计现金流量表 (kuài jì xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo dòng tiền kế toán |
2392 | 财务报告解释 (cái wù bào gào jiě shì), Financial Statement Interpretation, Giải thích báo cáo tài chính |
2393 | 会计汇总 (kuài jì huì zǒng), Accounting Aggregation, Tổng hợp kế toán |
2394 | 财务审计意见 (cái wù shěn jì yì jiàn), Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán tài chính |
2395 | 会计差异分析 (kuài jì chā yì fēn xī), Variance Analysis, Phân tích sai biệt kế toán |
2396 | 会计系统优化 (kuài jì xì tǒng yōu huà), Accounting System Optimization, Tối ưu hóa hệ thống kế toán |
2397 | 会计折旧 (kuài jì zhē jiù), Depreciation, Khấu hao kế toán |
2398 | 会计财务计划 (kuài jì cái wù jì huà), Financial Planning, Kế hoạch tài chính kế toán |
2399 | 会计财务管理 (kuài jì cái wù guǎn lǐ), Financial Management, Quản lý tài chính kế toán |
2400 | 财务公司债券 (cái wù gōng sī zhài quàn), Corporate Bonds, Trái phiếu công ty tài chính |
2401 | 会计调整分录 (kuài jì tiáo zhěng fèn lù), Accounting Adjustment Entry, Bút toán điều chỉnh kế toán |
2402 | 财务外部审计 (cái wù wài bù shěn jì), External Audit, Kiểm toán tài chính bên ngoài |
2403 | 会计科目余额 (kuài jì kē mù yú é), Account Balance, Số dư tài khoản kế toán |
2404 | 会计纳税 (kuài jì nà shuì), Tax Accounting, Kế toán thuế |
2405 | 财务经营计划 (cái wù jīng yíng jì huà), Operational Financial Plan, Kế hoạch tài chính vận hành |
2406 | 会计账务管理系统 (kuài jì zhàng wù guǎn lǐ xì tǒng), Accounting System, Hệ thống quản lý sổ sách kế toán |
2407 | 会计帐户管理 (kuài jì zhàng hù guǎn lǐ), Account Management, Quản lý tài khoản kế toán |
2408 | 财务税务管理 (cái wù shuì wù guǎn lǐ), Tax Management, Quản lý thuế tài chính |
2409 | 财务经济分析 (cái wù jīng jì fēn xī), Economic Financial Analysis, Phân tích tài chính kinh tế |
2410 | 会计亏损 (kuài jì kuī sǔn), Loss in Accounting, Lỗ trong kế toán |
2411 | 会计审计流程 (kuài jì shěn jì liú chéng), Audit Process, Quy trình kiểm toán kế toán |
2412 | 财务税收政策 (cái wù shuì shōu zhèng cè), Tax Policy, Chính sách thuế tài chính |
2413 | 会计调整项目 (kuài jì tiáo zhěng xiàng mù), Adjustment Items, Các mục điều chỉnh kế toán |
2414 | 会计审计工具 (kuài jì shěn jì gōng jù), Audit Tools, Công cụ kiểm toán kế toán |
2415 | 财务盈亏分析 (cái wù yíng kuī fēn xī), Profit and Loss Analysis, Phân tích lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
2416 | 会计数据校验 (kuài jì shù jù jiào yàn), Data Validation, Kiểm tra dữ liệu kế toán |
2417 | 会计现金管理 (kuài jì xiàn jīn guǎn lǐ), Cash Management, Quản lý tiền mặt kế toán |
2418 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng), Budget Execution, Thực thi ngân sách tài chính |
2419 | 会计业务流程 (kuài jì yè wù liú chéng), Business Process in Accounting, Quy trình nghiệp vụ kế toán |
2420 | 会计账单确认 (kuài jì zhàng dān quèrèn), Invoice Confirmation, Xác nhận hóa đơn kế toán |
2421 | 财务审计意见书 (cái wù shěn jì yì jiàn shū), Audit Opinion Report, Báo cáo ý kiến kiểm toán tài chính |
2422 | 财务会计问题 (cái wù kuài jì wèn tí), Accounting Issues, Vấn đề kế toán tài chính |
2423 | 会计财务监督 (kuài jì cái wù jiān dū), Financial Supervision, Giám sát tài chính kế toán |
2424 | 财务资本预算 (cái wù zī běn yù suàn), Capital Budget, Ngân sách vốn tài chính |
2425 | 会计核算标准 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn), Accounting Standards, Tiêu chuẩn hạch toán kế toán |
2426 | 财务预算审批 (cái wù yù suàn shěn pī), Budget Approval, Phê duyệt ngân sách tài chính |
2427 | 会计税收申报 (kuài jì shuì shōu shēn bào), Tax Filing, Nộp thuế kế toán |
2428 | 财务审计报告书 (cái wù shěn jì bào gào shū), Audit Report, Báo cáo kiểm toán tài chính |
2429 | 会计应付账款管理 (kuài jì yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ), Accounts Payable Management, Quản lý các khoản phải trả kế toán |
2430 | 财务报表审核 (cái wù bào biǎo shěn hé), Financial Statement Review, Kiểm tra báo cáo tài chính |
2431 | 会计定期审查 (kuài jì dìng qī shěn chá), Regular Accounting Review, Kiểm tra kế toán định kỳ |
2432 | 财务盈利模式 (cái wù yíng lì mó shì), Profit Model, Mô hình lợi nhuận tài chính |
2433 | 会计处理 (kuài jì chǔ lǐ), Accounting Processing, Xử lý kế toán |
2434 | 财务损益 (cái wù sǔn yì), Financial Profit and Loss, Lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
2435 | 会计帐户分类 (kuài jì zhàng hù fēn lèi), Account Classification, Phân loại tài khoản kế toán |
2436 | 会计费用核算 (kuài jì fèi yòng hé suàn), Expense Accounting, Hạch toán chi phí kế toán |
2437 | 会计账务报告 (kuài jì zhàng wù bào gào), Accounting Report, Báo cáo sổ sách kế toán |
2438 | 财务资料存档 (cái wù zī liào cún dàng), Financial Document Filing, Lưu trữ tài liệu tài chính |
2439 | 会计预算核算 (kuài jì yù suàn hé suàn), Budget Accounting, Hạch toán ngân sách kế toán |
2440 | 财务审计工作底稿 (cái wù shěn jì gōng zuò dǐ gǎo), Audit Working Paper, Giấy tờ làm việc kiểm toán tài chính |
2441 | 财务业绩报表 (cái wù yè jì bào biǎo), Performance Report, Báo cáo thành tích tài chính |
2442 | 会计利润表 (kuài jì lì rùn biǎo), Income Statement, Báo cáo thu nhập kế toán |
2443 | 会计利润分配 (kuài jì lì rùn fēn pèi), Profit Distribution, Phân chia lợi nhuận kế toán |
2444 | 财务标准化 (cái wù biāo zhǔn huà), Financial Standardization, Tiêu chuẩn hóa tài chính |
2445 | 会计成本分析 (kuài jì chéng běn fēn xī), Cost Analysis, Phân tích chi phí kế toán |
2446 | 财务数据分析工具 (cái wù shù jù fēn xī gōng jù), Financial Data Analysis Tool, Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
2447 | 会计控制程序 (kuài jì kòng zhì chéng xù), Accounting Control Procedure, Quy trình kiểm soát kế toán |
2448 | 财务操作流程 (cái wù cāo zuò liú chéng), Financial Operation Process, Quy trình vận hành tài chính |
2449 | 会计项目分析 (kuài jì xiàng mù fēn xī), Item Analysis, Phân tích các mục kế toán |
2450 | 财务报告审阅 (cái wù bào gào shěn yuè), Financial Report Review, Xem xét báo cáo tài chính |
2451 | 会计项目核算 (kuài jì xiàng mù hé suàn), Item Accounting, Hạch toán các mục kế toán |
2452 | 财务合规检查 (cái wù hé guī jiǎn chá), Compliance Audit, Kiểm tra tuân thủ tài chính |
2453 | 会计费用预算 (kuài jì fèi yòng yù suàn), Expense Budgeting, Lập ngân sách chi phí kế toán |
2454 | 会计操作规程 (kuài jì cāo zuò guī chéng), Accounting Operating Procedure, Quy trình vận hành kế toán |
2455 | 会计评估报告 (kuài jì píng gū bào gào), Accounting Assessment Report, Báo cáo đánh giá kế toán |
2456 | 财务市场分析 (cái wù shì chǎng fēn xī), Market Financial Analysis, Phân tích tài chính thị trường |
2457 | 会计会计核算 (kuài jì huì jì hé suàn), Accounting Accounting, Hạch toán kế toán |
2458 | 财务规划与预算 (cái wù guī huà yǔ yù suàn), Financial Planning and Budgeting, Kế hoạch tài chính và ngân sách |
2459 | 会计税收法规 (kuài jì shuì shōu fǎ guī), Tax Regulations, Quy định thuế kế toán |
2460 | 财务审计流程 (cái wù shěn jì liú chéng), Audit Procedure, Quy trình kiểm toán tài chính |
2461 | 会计项目管理 (kuài jì xiàng mù guǎn lǐ), Project Management in Accounting, Quản lý dự án kế toán |
2462 | 财务资产负债管理 (cái wù zī chǎn fù zhài guǎn lǐ), Asset and Liability Management, Quản lý tài sản và nợ phải trả tài chính |
2463 | 会计税务规划 (kuài jì shuì wù guī huà), Tax Planning, Lập kế hoạch thuế kế toán |
2464 | 财务资金管理 (cái wù zī jīn guǎn lǐ), Capital Management, Quản lý vốn tài chính |
2465 | 会计单据处理 (kuài jì dān jù chǔ lǐ), Document Processing, Xử lý chứng từ kế toán |
2466 | 会计操作流程图 (kuài jì cāo zuò liú chéng tú), Accounting Process Flowchart, Sơ đồ quy trình kế toán |
2467 | 财务报表解释 (cái wù bào biǎo jiě shì), Financial Statement Interpretation, Giải thích báo cáo tài chính |
2468 | 会计部门管理 (kuài jì bù mén guǎn lǐ), Accounting Department Management, Quản lý bộ phận kế toán |
2469 | 会计结算报告 (kuài jì jié suàn bào gào), Settlement Report, Báo cáo thanh toán kế toán |
2470 | 财务审计人员 (cái wù shěn jì rén yuán), Audit Personnel, Nhân viên kiểm toán tài chính |
2471 | 会计账务审查 (kuài jì zhàng wù shěn chá), Accounting Audit, Kiểm tra sổ sách kế toán |
2472 | 会计报销流程 (kuài jì bào xiāo liú chéng), Reimbursement Process, Quy trình hoàn trả chi phí kế toán |
2473 | 会计税务审查 (kuài jì shuì wù shěn chá), Tax Review, Kiểm tra thuế kế toán |
2474 | 会计处理程序 (kuài jì chǔ lǐ chéng xù), Accounting Processing Procedure, Quy trình xử lý kế toán |
2475 | 会计差异分析 (kuài jì chā yì fēn xī), Variance Analysis, Phân tích sự khác biệt kế toán |
2476 | 财务结构优化 (cái wù jié gòu yōu huà), Financial Structure Optimization, Tối ưu cấu trúc tài chính |
2477 | 财务核算规范 (cái wù hé suàn guī fàn), Accounting Standards, Quy chuẩn hạch toán tài chính |
2478 | 会计现金流量表 (kuài jì xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash Flow Statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán |
2479 | 会计工作说明 (kuài jì gōng zuò shuō míng), Job Description in Accounting, Mô tả công việc kế toán |
2480 | 财务合规性检查 (cái wù hé guī xìng jiǎn chá), Compliance Check, Kiểm tra tính tuân thủ tài chính |
2481 | 会计错误纠正 (kuài jì cuò wù jiū zhèng), Error Correction, Sửa lỗi kế toán |
2482 | 会计调账 (kuài jì tiáo zhàng), Account Adjustment, Điều chỉnh tài khoản kế toán |
2483 | 财务内控程序 (cái wù nèi kòng chéng xù), Internal Control Procedure, Quy trình kiểm soát nội bộ tài chính |
2484 | 财务会计人员 (cái wù kuài jì rén yuán), Financial Accountant, Nhân viên kế toán tài chính |
2485 | 会计资金流动 (kuài jì zī jīn liú dòng), Cash Flow in Accounting, Lưu chuyển tiền tệ trong kế toán |
2486 | 财务综合分析 (cái wù zōng hé fēn xī), Comprehensive Financial Analysis, Phân tích tài chính toàn diện |
2487 | 会计审计委员会 (kuài jì shěn jì wěi yuán huì), Audit Committee, Ủy ban kiểm toán kế toán |
2488 | 财务预算制定 (cái wù yù suàn zhì dìng), Budget Formulation, Lập ngân sách tài chính |
2489 | 会计监控系统 (kuài jì jiān kòng xì tǒng), Accounting Monitoring System, Hệ thống giám sát kế toán |
2490 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù), Accounting Information Disclosure, Công khai thông tin kế toán |
2491 | 财务预警系统 (cái wù yù jǐng xì tǒng), Financial Early Warning System, Hệ thống cảnh báo sớm tài chính |
2492 | 会计审计意见 (kuài jì shěn jì yì jiàn), Audit Opinion, Ý kiến kiểm toán kế toán |
2493 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì), Budget Preparation, Chuẩn bị ngân sách tài chính |
2494 | 会计差错调整 (kuài jì chā cuò tiáo zhěng), Error Adjustment, Điều chỉnh sai sót kế toán |
2495 | 财务审计证据 (cái wù shěn jì zhèng jù), Audit Evidence, Bằng chứng kiểm toán tài chính |
2496 | 会计分类账 (kuài jì fēn lèi zhàng), Classified Ledger, Sổ cái phân loại kế toán |
2497 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù), Financial Transparency, Tính minh bạch tài chính |
2498 | 会计报告规范 (kuài jì bào gào guī fàn), Reporting Standards, Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
2499 | 会计调整分录 (kuài jì tiáo zhěng fēn lù), Adjustment Journal Entry, Bút toán điều chỉnh kế toán |
2500 | 财务资产管理 (cái wù zī chǎn guǎn lǐ), Asset Management, Quản lý tài sản tài chính |
2501 | 会计亏损弥补 (kuài jì kuī sǔn mí bǔ), Loss Compensation, Bù đắp thua lỗ kế toán |
2502 | 会计审计目标 (kuài jì shěn jì mù biāo), Audit Objectives, Mục tiêu kiểm toán kế toán |
2503 | 财务资金池 (cái wù zī jīn chí), Cash Pool, Hồ chứa tiền mặt tài chính |
2504 | 财务审计程序 (cái wù shěn jì chéng xù), Audit Procedure, Quy trình kiểm toán tài chính |
2505 | 会计报告审核 (kuài jì bào gào shěn hé), Report Review, Xem xét báo cáo kế toán |
2506 | 会计资本结构 (kuài jì zī běn jié gòu), Capital Structure, Cấu trúc vốn kế toán |
2507 | 财务盈亏平衡 (cái wù yíng kuī píng héng), Break-Even Analysis, Phân tích điểm hòa vốn tài chính |
2508 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù què rèn), Revenue Recognition, Công nhận doanh thu kế toán |
2509 | 财务负债清算 (cái wù fù zhài qīng suàn), Debt Settlement, Thanh toán nợ tài chính |
2510 | 会计自动化系统 (kuài jì zì dòng huà xì tǒng), Accounting Automation System, Hệ thống tự động hóa kế toán |
2511 | 会计税务风险 (kuài jì shuì wù fēng xiǎn), Tax Risk, Rủi ro thuế kế toán |
2512 | 财务指标体系 (cái wù zhǐ biāo tǐ xì), Financial Indicator System, Hệ thống chỉ số tài chính |
2513 | 会计审计追踪 (kuài jì shěn jì zhuī zōng), Audit Tracking, Theo dõi kiểm toán kế toán |
2514 | 财务系统整合 (cái wù xì tǒng zhěng hé), Financial System Integration, Tích hợp hệ thống tài chính |
2515 | 会计凭证输入 (kuài jì píng zhèng shū rù), Voucher Entry, Nhập chứng từ kế toán |
2516 | 财务报表制作 (cái wù bào biǎo zhì zuò), Financial Statement Preparation, Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2517 | 会计科目设置 (kuài jì kē mù shè zhì), Account Setup, Thiết lập các tài khoản kế toán |
2518 | 财务合并报告 (cái wù hé bìng bào gào), Consolidated Report, Báo cáo hợp nhất tài chính |
2519 | 会计预算控制 (kuài jì yù suàn kòng zhì), Budget Control, Kiểm soát ngân sách kế toán |
2520 | 会计结账周期 (kuài jì jié zhàng zhōu qī), Accounting Closing Period, Chu kỳ kết sổ kế toán |
2521 | 财务融资策略 (cái wù róng zī cè lüè), Financial Financing Strategy, Chiến lược huy động vốn tài chính |
2522 | 会计调整表 (kuài jì tiáo zhěng biǎo), Adjustment Table, Bảng điều chỉnh kế toán |
2523 | 财务资金调配 (cái wù zī jīn tiáo pèi), Fund Allocation, Phân bổ nguồn vốn tài chính |
2524 | 会计票据管理 (kuài jì piào jù guǎn lǐ), Bill Management, Quản lý hối phiếu kế toán |
2525 | 财务负债管理 (cái wù fù zhài guǎn lǐ), Debt Management, Quản lý nợ tài chính |
2526 | 会计财务分析 (kuài jì cái wù fēn xī), Financial and Accounting Analysis, Phân tích tài chính và kế toán |
2527 | 财务资产评估报告 (cái wù zī chǎn píng gū bào gào), Asset Evaluation Report, Báo cáo đánh giá tài sản tài chính |
2528 | 会计账务处理 (kuài jì zhàng wù chǔ lǐ), Account Processing, Xử lý giao dịch kế toán |
2529 | 会计财务报表 (kuài jì cái wù bào biǎo), Financial Accounting Statements, Báo cáo tài chính kế toán |
2530 | 财务现金流管理 (cái wù xiàn jīn liú guǎn lǐ), Cash Flow Management, Quản lý dòng tiền tài chính |
2531 | 会计损益调整 (kuài jì sǔn yì tiáo zhěng), Profit and Loss Adjustment, Điều chỉnh lãi lỗ kế toán |
2532 | 财务审计合规性 (cái wù shěn jì hé guī xìng), Audit Compliance, Tuân thủ kiểm toán tài chính |
2533 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ), Accounting Methods, Phương pháp hạch toán kế toán |
Chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân – ChineMaster
Chương trình đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster Thanh Xuân dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, HSK Thầy Vũ và ChineMaster THANHXUANHSK là những cái tên quen thuộc đối với các học viên tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng, uy tín và chuyên nghiệp.
Chất lượng đào tạo vượt trội
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành giảng dạy Hán ngữ, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã sáng lập và phát triển hệ thống giáo trình Hán ngữ đặc biệt, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp, được thiết kế một cách chi tiết và bài bản. Đây là những bộ giáo trình độc quyền, chỉ có tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân, mang đến một lộ trình học rõ ràng và hiệu quả nhất cho học viên.
Mỗi học viên khi tham gia các khóa học tại trung tâm đều được hướng dẫn theo lộ trình bài bản, với từng bước học phù hợp với nhu cầu và khả năng tiếp thu. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được trang bị kiến thức vững vàng về tiếng Trung mà còn phát triển kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung Quốc một cách toàn diện.
Phương pháp giảng dạy chuyên biệt và môi trường học năng động
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân chú trọng vào phương pháp giảng dạy chuyên biệt, kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp học viên không chỉ học từ sách vở mà còn có thể vận dụng vào thực tế. Các bài giảng được thiết kế sinh động, phong phú và gần gũi với thực tế, mang đến cho học viên cảm giác hứng thú và dễ dàng tiếp thu kiến thức.
Học viên sẽ được học trong môi trường năng động, sôi nổi và đầy nhiệt huyết. Các lớp học tại trung tâm luôn tràn đầy năng lượng, giúp học viên duy trì động lực học tập và cải thiện khả năng giao tiếp nhanh chóng.
Sự tiến bộ vượt bậc của học viên
Một trong những yếu tố giúp Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân chiếm được lòng tin của học viên chính là sự tiến bộ rõ rệt mà các học viên đạt được qua từng ngày học. Chất lượng giảng dạy tại trung tâm thể hiện rõ qua khả năng phản xạ và ứng dụng tiếng Trung vào cuộc sống của học viên. Các học viên sau khi hoàn thành khóa học có thể tự tin giao tiếp, đọc hiểu, viết và dịch tiếng Trung một cách thành thạo.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một hệ thống đào tạo Hán ngữ không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản mà còn thúc đẩy khả năng tự học, tự nghiên cứu và ứng dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống.
Học tiếng Trung tại ChineMaster Thanh Xuân – Lựa chọn lý tưởng
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy tiên tiến và hệ thống giáo trình độc quyền, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, đáng tin cậy cho mọi đối tượng học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung chất lượng và cam kết về sự tiến bộ của học viên, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Hãy đến và trải nghiệm khóa học tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân, nơi bạn sẽ không chỉ học tiếng Trung mà còn trở thành một người thành thạo tiếng Trung Quốc với khả năng giao tiếp và ứng dụng vượt trội.
ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Với uy tín hàng đầu trong việc đào tạo tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master (ChineMaster) đã khẳng định vị thế của mình là địa chỉ học Hán ngữ chuyên sâu và uy tín bậc nhất, nơi giúp hàng chục nghìn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp.
Chương trình đào tạo chất lượng cao
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và giảng dạy, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung bài bản, đặc biệt là các chứng chỉ HSK 9 cấp và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Trung tâm sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp. Đây là những giáo trình được nghiên cứu và phát triển qua nhiều năm, phù hợp với học viên ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao.
Phương pháp giảng dạy đặc biệt và môi trường học năng động
Điểm nổi bật tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK chính là phương pháp giảng dạy chuyên biệt và môi trường học tập năng động. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng dạy trực tiếp, luôn truyền cảm hứng và nhiệt huyết vào mỗi bài giảng. Với phương pháp giảng dạy linh hoạt, Thầy Vũ không chỉ chú trọng đến kiến thức lý thuyết mà còn đặc biệt coi trọng việc phát triển kỹ năng thực hành, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và công việc ngay từ những buổi học đầu tiên.
Môi trường học tập tại ChineMaster luôn tràn đầy năng lượng, với các lớp học sôi động, nhiệt huyết, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và phát triển kỹ năng. Học viên sẽ được học trong môi trường chuyên nghiệp, năng động và hỗ trợ nhiệt tình từ giảng viên, tạo điều kiện tối đa để học viên phát huy khả năng của mình.
Hệ thống giáo dục toàn diện và kết quả vượt trội
ChineMaster Thanh Xuân không chỉ là nơi học tiếng Trung, mà còn là nơi cung cấp một hệ thống giáo dục toàn diện, giúp học viên phát triển không chỉ kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết mà còn cả khả năng dịch thuật, giao tiếp trong môi trường quốc tế. Chương trình đào tạo tại trung tâm giúp học viên đạt được những chứng chỉ HSK và HSKK với trình độ từ HSK 1 đến HSK 6 và HSKK sơ cấp đến cao cấp, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và học tập tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung.
Học viên của ChineMaster Thanh Xuân đã và đang là những cá nhân ưu tú, xuất sắc trong nhiều lĩnh vực, từ kinh doanh, giáo dục đến các ngành nghề khác, với trình độ tiếng Trung vượt trội, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các tổ chức và doanh nghiệp.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân
Chương trình đào tạo chất lượng cao: Sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, cam kết mang đến kiến thức Hán ngữ sâu rộng.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Phương pháp giảng dạy linh hoạt, chú trọng thực hành và phát triển kỹ năng giao tiếp.
Môi trường học năng động và chuyên nghiệp: Học viên được học trong môi trường tràn đầy năng lượng và sự nhiệt huyết.
Kết quả học tập vượt trội: Chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK của Trung tâm được công nhận rộng rãi, giúp học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và học tập.
Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng giảng dạy và phương pháp đào tạo, ChineMaster Thanh Xuân là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, tin cậy dành cho những ai mong muốn chinh phục chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Hãy đến với Trung tâm để được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp hướng dẫn và trải nghiệm một chương trình học đầy hứng khởi và hiệu quả!
ChineMaster THANHXUANHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội: Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chuyên sâu tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân là sự lựa chọn hoàn hảo. Sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm là nơi nổi bật với các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, được thiết kế bài bản, phù hợp với nhu cầu học của mọi đối tượng học viên. Với sự cam kết đào tạo liên tục và hiệu quả, Trung tâm luôn đảm bảo mang đến những chương trình học tiếng Trung quốc tế đáp ứng mọi yêu cầu, từ giao tiếp thông dụng cho đến các khóa học chuyên ngành.
Các khóa học tiếng Trung đa dạng tại ChineMaster Thanh Xuân
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của học viên ở mọi trình độ và mục tiêu khác nhau. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9: Từ căn bản đến nâng cao, khóa học giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK ở mọi cấp độ.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Dành cho những ai muốn luyện tập kỹ năng nói và nghe, chuẩn bị cho kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc và cuộc sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Bao gồm các khóa học tiếng Trung cho các ngành nghề như Dầu khí, Kế toán, Kiểm toán, Công xưởng, Xuất nhập khẩu, Logistics Vận chuyển, Biên phiên dịch, Dịch thuật ứng dụng, Thương mại, Soạn thảo hợp đồng, Đàm phán thương mại.
Khóa học tiếng Trung online: Đáp ứng nhu cầu học tập từ xa, giúp học viên học tập mọi lúc, mọi nơi.
Khóa học tiếng Trung đặc biệt: Từ các khóa học liên quan đến Vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam, Đánh hàng Trung Quốc tận gốc, Nhập hàng Trung Quốc qua Taobao 1688, đến các khóa học tìm nguồn hàng, order hàng online.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả và giáo trình độc quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Điều đặc biệt tại ChineMaster Thanh Xuân là phương pháp giảng dạy độc đáo và hệ thống giáo trình chuẩn mực. Tất cả các khóa học tại trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Hán ngữ 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp của chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là những bộ giáo trình độc quyền, được nghiên cứu và phát triển dựa trên kinh nghiệm thực tế và phản hồi từ học viên.
Bộ giáo trình này giúp học viên phát triển đồng đều cả 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung. Với những bài giảng sát thực tế và tình huống giao tiếp, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được luyện tập kỹ năng giao tiếp thực tế trong các tình huống công việc và cuộc sống hàng ngày.
Môi trường học năng động và chuyên nghiệp
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân tạo ra một môi trường học tập năng động, sôi nổi và đầy nhiệt huyết, nơi học viên có thể học hỏi, trao đổi và phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự tin. Dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được học kiến thức mà còn được truyền cảm hứng và động lực để vươn tới mục tiêu học tiếng Trung của mình.
Với sự hỗ trợ nhiệt tình và bài giảng trực quan, học viên tại ChineMaster Thanh Xuân có thể tiến bộ nhanh chóng, từ việc học cơ bản cho đến việc sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc chuyên môn.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân
Đào tạo toàn diện: Các khóa học tại Trung tâm giúp học viên phát triển đầy đủ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung.
Chương trình học đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đảm bảo học viên nhận được chất lượng học tốt nhất.
Môi trường học năng động: Học viên được học trong môi trường chuyên nghiệp, nhiệt huyết và sáng tạo.
ChineMaster Thanh Xuân chính là địa chỉ tin cậy cho mọi học viên muốn học tiếng Trung chuyên sâu và đạt được chứng chỉ HSK, HSKK, hay phát triển kỹ năng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm một chương trình học đầy hứng khởi và hiệu quả!
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK (ChineMaster) – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK (hay còn được biết đến với tên gọi ChineMaster – Chinese Master) là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm đã trở thành một biểu tượng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và hệ thống giáo trình độc quyền, Trung tâm cung cấp một môi trường học tập chất lượng, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết trong việc sử dụng tiếng Trung giao tiếp.
Các khóa học tiếng Trung đa dạng tại Trung tâm ChineMaster
Tại ChineMaster Thanh Xuân, học viên có thể tham gia vào các khóa học tiếng Trung đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu và mục tiêu học tập. Các khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 1 đến HSK 9: Trung tâm cung cấp chương trình học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK ở mọi cấp độ, từ HSK 1 đến HSK 9.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Dành cho những ai muốn cải thiện kỹ năng nghe nói, đạt được chứng chỉ HSKK và sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng: Đây là khóa học tập trung vào kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc và xã hội.
Hệ thống giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả
Điểm đặc biệt tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân là sự kết hợp giữa các bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, cùng với bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là những bộ giáo trình độc quyền, được thiết kế đặc biệt nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, giúp học viên có thể giao tiếp tiếng Trung tự nhiên và hiệu quả trong mọi tình huống.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng hệ thống giáo trình dựa trên nền tảng ngữ pháp tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản, từ cơ bản đến nâng cao. Phương pháp giảng dạy thực dụng, tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn có thể sử dụng ngay vào thực tế công việc, học tập.
Môi trường học tập năng động và chuyên nghiệp
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân luôn chú trọng đến việc tạo ra một môi trường học tập năng động, sáng tạo và chuyên nghiệp. Học viên sẽ được học trong một cộng đồng học tập đầy nhiệt huyết, với sự hỗ trợ tận tâm từ các giảng viên và sự khích lệ từ bạn bè đồng học. Môi trường học tại trung tâm luôn tạo cảm hứng để học viên phát triển năng lực tiếng Trung mỗi ngày, từ việc cải thiện khả năng phản xạ giao tiếp đến việc rèn luyện các kỹ năng chuyên sâu trong các lĩnh vực như thương mại, biên phiên dịch hay dịch thuật.
Chính nhờ phương pháp giảng dạy hiệu quả và môi trường học tập này, học viên tại ChineMaster Thanh Xuân có thể tiến bộ rõ rệt và tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong thời gian ngắn.
Lý do nên chọn Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK – ChineMaster
Chương trình học toàn diện và chuyên sâu: Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm các chứng chỉ HSK và HSKK.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy thực dụng: Tập trung vào việc phát triển khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp: Học viên được học trong một cộng đồng học tập nhiệt huyết, hỗ trợ lẫn nhau.
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Các giảng viên đều là những người có chuyên môn cao và kinh nghiệm thực tiễn, cam kết hỗ trợ học viên phát triển tối đa năng lực tiếng Trung.
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm một chương trình học tiếng Trung toàn diện và phát triển các kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, thì Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm nổi bật là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội với các khóa học chuyên biệt, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên.
Chương trình đào tạo đa dạng tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, học viên sẽ được lựa chọn từ một loạt các khóa học chuyên biệt, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho học viên muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Bao gồm các khóa học tiếng Trung dành cho các lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán, Thương mại, Xuất nhập khẩu, Công xưởng, Logistics, Biên phiên dịch, Dịch thuật ứng dụng.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Học viên sẽ được đào tạo các kỹ năng cần thiết trong việc giao dịch và đàm phán bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Order và Nhập hàng Trung Quốc: Bao gồm các khóa học như Order Taobao, Order 1688, Order Tmall, Nhập hàng Trung Quốc tận xưởng với giá tốt nhất.
Khóa học tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9: Các khóa học giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp độ cơ bản đến nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Tập trung vào việc luyện tập kỹ năng Nghe – Nói để đạt được chứng chỉ HSKK.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band A, B, C: Dành cho học viên có nhu cầu học và thi chứng chỉ TOCFL.
Giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả
Điều đặc biệt tại ChineMaster Thanh Xuân là hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm bộ Hán ngữ 6 quyển và Hán ngữ 9 quyển, cùng với bộ giáo trình HSK dành cho các cấp độ khác nhau. Bộ giáo trình này được thiết kế để phát triển đồng đều 6 kỹ năng quan trọng của học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung.
Bộ giáo trình này không chỉ mang lại kiến thức lý thuyết vững chắc mà còn giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp thực tế qua các tình huống cụ thể, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc và cuộc sống.
Môi trường học tập năng động và chuyên nghiệp
ChineMaster Thanh Xuân luôn chú trọng xây dựng một môi trường học tập năng động, sáng tạo và chuyên nghiệp. Dưới sự dẫn dắt tận tâm và nhiệt huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học kiến thức mà còn được truyền cảm hứng để phát triển năng lực tiếng Trung của mình. Trung tâm không chỉ là nơi học, mà còn là nơi kết nối và chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên.
Môi trường học tại ChineMaster Thanh Xuân là nơi bạn có thể trao đổi, thảo luận, và thực hành tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân
Chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu: Từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên ngành, Trung tâm cung cấp chương trình học phù hợp với mọi nhu cầu.
Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Các bộ giáo trình được thiết kế chuyên biệt, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Trung tâm chú trọng đào tạo tiếng Trung thực dụng, giúp học viên sử dụng tiếng Trung tự tin trong mọi tình huống.
Môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động: Học viên được học trong môi trường đầy cảm hứng, với sự hỗ trợ tận tâm từ giảng viên.
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm: Tất cả giảng viên đều có chuyên môn cao và tận tâm với công việc giảng dạy.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân là địa chỉ tin cậy cho tất cả những ai mong muốn học tiếng Trung chất lượng, từ các khóa học cơ bản cho đến các khóa học chuyên ngành. Với phương pháp giảng dạy bài bản và môi trường học tập lý tưởng, Trung tâm giúp học viên nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và đạt được các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế uy tín. Hãy đến với ChineMaster Thanh Xuân để mở rộng cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp với tiếng Trung!
Trung tâm luyện thi HSK HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện
Trung tâm luyện thi HSK HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội (hay còn gọi là ChineMaster Thanh Xuân) nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội là địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Được sáng lập và dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các khóa luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK, giúp học viên đạt được các chứng chỉ quốc tế uy tín về tiếng Trung.
Các khóa học tiếng Trung chuyên biệt tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân
Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân cung cấp một loạt các khóa học chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 1 đến HSK 9: Đây là chương trình học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK với các cấp độ từ 1 đến 9.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Các khóa học này tập trung vào việc luyện nghe nói, giúp học viên đạt được chứng chỉ HSKK với khả năng giao tiếp tự tin và lưu loát.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề: Học viên sẽ được rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Trung theo các chủ đề cụ thể, phục vụ cho nhu cầu học tập và công việc.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch thực dụng: Đây là khóa học dành cho những ai muốn trở thành biên phiên dịch viên tiếng Trung, giúp học viên cải thiện kỹ năng dịch thuật và giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp dịch thuật ứng dụng: Tập trung vào việc rèn luyện khả năng dịch thuật tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng và công sở: Các khóa học này sẽ giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong môi trường công nghiệp và văn phòng, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán, kiểm toán, thương mại: Dành cho những học viên muốn sử dụng tiếng Trung trong các ngành nghề như kế toán, kiểm toán, thương mại, xuất nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán thương mại và hợp đồng: Đặc biệt quan trọng đối với những ai làm việc trong lĩnh vực đàm phán thương mại, xuất nhập khẩu và hợp đồng quốc tế.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Taobao, 1688, Tmall: Giúp học viên thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung để nhập hàng từ các sàn thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển Trung Việt: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả
Tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK độc quyền. Bộ giáo trình này giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung theo phương pháp thực dụng, tối ưu nhất.
Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm chú trọng vào việc rèn luyện khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung tự tin và hiệu quả ngay sau khi hoàn thành khóa học. Trung tâm cam kết mang lại kết quả học tập tốt nhất cho học viên nhờ vào sự chuyên môn và tâm huyết của đội ngũ giảng viên.
Lý do lựa chọn Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thanh Xuân THANHXUANHSK CHINEMASTER EDU
Khóa học đa dạng, chuyên biệt: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học phù hợp với mọi nhu cầu học tập, từ các khóa giao tiếp cơ bản đến các khóa chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, thương mại, biên phiên dịch, dịch thuật, và nhập hàng Trung Quốc.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Các bộ giáo trình được thiết kế chuyên biệt, giúp học viên phát triển đồng đều các kỹ năng tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả và thực dụng: Trung tâm chú trọng vào việc phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường công việc và đời sống.
Môi trường học tập năng động và chuyên nghiệp: Học viên được học trong một môi trường tích cực và đầy cảm hứng, với sự hỗ trợ tận tâm từ các giảng viên.
Đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm: Các giảng viên đều có chuyên môn cao và tận tâm, cam kết giúp học viên đạt được mục tiêu học tập.
THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK ChineMaster Edu Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thanh Xuân là lựa chọn lý tưởng cho tất cả những ai muốn học tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chất lượng. Với các khóa học bài bản, giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, Trung tâm sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ uy tín. Hãy đến với ChineMaster Thanh Xuân để trải nghiệm phương pháp học tập hiệu quả và môi trường học tập lý tưởng.
Đánh giá từ học viên về các khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Nguyễn Thu Hương – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp
“Là nhân viên đảm nhiệm vai trò quản lý các dự án hợp tác quốc tế trong công ty, tôi thường xuyên phải sử dụng tiếng Trung để làm việc với đối tác, nhưng trước đây khả năng tiếng Trung của tôi chỉ ở mức cơ bản. Điều này gây ra rất nhiều hạn chế trong công việc, từ việc hiểu tài liệu, hợp đồng, đến đàm phán các điều khoản với khách hàng.
Khi tìm đến Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi được tư vấn kỹ lưỡng và lựa chọn khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp. Từ buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự chuyên nghiệp trong phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tập trung vào các nội dung thực tiễn trong môi trường doanh nghiệp.
Mỗi buổi học đều được thiết kế tỉ mỉ, từ các bài giảng lý thuyết về ngữ pháp, từ vựng chuyên ngành cho đến các buổi thực hành đóng vai, thuyết trình và đàm phán. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và giải quyết từng tình huống cụ thể mà chúng tôi gặp phải trong công việc thực tế. Điều khiến tôi ấn tượng nhất là những bài tập thực tế như soạn thảo email, báo cáo và phân tích các hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung, điều mà trước đây tôi chưa từng nghĩ mình có thể làm được.
Ngoài ra, thầy Vũ còn cung cấp cho chúng tôi những mẹo nhỏ nhưng vô cùng hiệu quả khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh của họ. Sau 3 tháng tham gia khóa học, tôi đã tự tin trình bày dự án trước các đối tác lớn, xử lý các tình huống phức tạp và thương lượng các điều khoản hợp đồng bằng tiếng Trung.
Điều tôi đánh giá cao nhất ở trung tâm không chỉ là chất lượng giảng dạy mà còn là môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện. Các học viên trong lớp đều là những người làm việc trong các ngành nghề khác nhau, chúng tôi cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau. Đây không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là môi trường kết nối, giúp tôi mở rộng các mối quan hệ công việc.
Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và toàn bộ đội ngũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Tôi tin rằng đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung phục vụ cho công việc trong môi trường doanh nghiệp.”
Trần Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi luôn có kế hoạch du học Trung Quốc và theo đuổi sự nghiệp nghiên cứu tại một trường đại học lớn. Tuy nhiên, để đạt được mục tiêu này, tôi cần phải có chứng chỉ HSK 9 cấp với điểm số cao, đặc biệt là kỹ năng đọc hiểu và viết luận. Trước khi đăng ký khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã thử tự học qua sách vở và các khóa học online nhưng kết quả không như mong đợi.
Sau khi tìm hiểu về trung tâm, tôi quyết định đăng ký khóa học HSK 9 cấp do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Ngay từ buổi đầu tiên, tôi đã nhận thấy sự khác biệt hoàn toàn. Giáo trình được thầy xây dựng rất bài bản, chia thành từng giai đoạn cụ thể để học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức từ cơ bản đến nâng cao.
Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn tập trung vào việc thực hành và áp dụng vào các dạng bài tập sát với cấu trúc đề thi HSK. Mỗi buổi học, thầy đều giảng giải kỹ càng các ngữ pháp phức tạp, cung cấp từ vựng học thuật chuyên sâu, đồng thời hướng dẫn cách viết luận mạch lạc và logic. Điều tôi thấy tâm đắc nhất là các buổi luyện đề được tổ chức thường xuyên. Những đề thi thử này có cấu trúc và độ khó gần giống như đề thi thật, giúp tôi làm quen với áp lực thời gian và tăng khả năng tập trung khi làm bài.
Không chỉ vậy, thầy Vũ còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu, từ cách phân tích đề bài, kỹ thuật ghi nhớ từ vựng, đến cách viết bài luận đạt điểm cao. Bên cạnh đó, thầy luôn tận tình giải đáp mọi thắc mắc của học viên, dù là những câu hỏi nhỏ nhất.
Sau 6 tháng học tập, tôi không chỉ đạt được mục tiêu đỗ HSK 9 cấp mà còn cải thiện đáng kể khả năng tư duy và trình bày ý tưởng bằng tiếng Trung. Điều này không chỉ giúp tôi hoàn thành mục tiêu du học mà còn tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp sau này.
Tôi thật sự biết ơn sự tận tâm và kiến thức sâu rộng của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến trung tâm đã tạo điều kiện tốt nhất để tôi đạt được ước mơ của mình. Với tôi, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là địa chỉ học tiếng Trung đáng tin cậy nhất mà tôi từng biết.”
Lê Thị Minh Anh – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Tôi làm chủ một cửa hàng chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, nhưng trước đây, việc giao tiếp với nhà cung cấp thường phụ thuộc vào phiên dịch hoặc các công cụ dịch tự động. Điều này không chỉ tốn kém mà còn gây nhiều bất tiện, đặc biệt khi tôi cần thương lượng giá cả hay thảo luận các điều khoản hợp đồng chi tiết. Chính vì vậy, tôi quyết định tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín để cải thiện khả năng giao tiếp, và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn của tôi.
Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự đã thay đổi hoàn toàn cách tôi làm việc. Nội dung khóa học được thiết kế rất phù hợp với nhu cầu thực tiễn, tập trung vào từ vựng và các mẫu câu thường dùng trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, thầy Vũ còn giảng dạy về văn hóa thương mại của Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách tư duy và phong cách làm việc của đối tác, từ đó xây dựng được mối quan hệ hợp tác hiệu quả hơn.
Điều đặc biệt ở khóa học này là các buổi thực hành đàm phán trực tiếp, nơi tôi và các bạn cùng lớp đóng vai nhà cung cấp và khách hàng. Những tình huống giả lập sát với thực tế giúp tôi tự tin hơn khi thương lượng với đối tác Trung Quốc. Ngoài ra, thầy Vũ còn cung cấp cho chúng tôi các chiến lược để tìm nguồn hàng tận gốc, cách đọc và hiểu hợp đồng nhập khẩu, cũng như xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Sau 4 tháng tham gia khóa học, tôi không chỉ giao tiếp trôi chảy hơn mà còn tiết kiệm được chi phí thuê phiên dịch và giảm thiểu rủi ro trong việc nhập hàng. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo một môi trường học tập tích cực và chuyên nghiệp. Tôi cảm thấy mình không chỉ là học viên mà còn là một phần của cộng đồng doanh nhân học tiếng Trung tại đây.
Tôi chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi nâng cao năng lực và mở rộng cơ hội kinh doanh. Tôi tin rằng bất kỳ ai đang làm trong lĩnh vực kinh doanh với Trung Quốc cũng sẽ được hưởng lợi rất nhiều khi tham gia khóa học này.”
Phạm Văn Hoàng – Khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một nhân viên trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc qua email, hợp đồng và các cuộc đàm phán. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi trước đây chỉ ở mức giao tiếp cơ bản, không đủ để xử lý các công việc chuyên sâu như phân tích điều khoản hợp đồng hay trao đổi kỹ thuật với đối tác.
Khi tìm đến Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi được tư vấn tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu. Thực sự, đây là một trong những quyết định sáng suốt nhất trong sự nghiệp của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy với sự nhiệt tình mà còn rất am hiểu về ngành xuất nhập khẩu, điều này khiến các bài học trở nên thực tế và sát với nhu cầu công việc.
Khóa học tập trung vào các nội dung thiết yếu như thuật ngữ chuyên ngành, cách soạn thảo hợp đồng, cách xử lý các vấn đề về vận chuyển và hải quan bằng tiếng Trung. Các buổi học không chỉ là giảng dạy lý thuyết mà còn có rất nhiều bài tập thực hành như dịch thuật hợp đồng, viết email thương mại và giải quyết tình huống giả lập.
Một điểm nổi bật nữa là thầy Vũ còn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong ngành, chẳng hạn như cách thương lượng để có được mức giá tốt nhất, cách kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi nhập khẩu và các quy trình thủ tục hải quan chi tiết. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi làm việc hiệu quả hơn mà còn tạo lợi thế cạnh tranh cho công ty.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc xử lý công việc hàng ngày. Khả năng đọc hiểu và viết tiếng Trung của tôi đã được cải thiện rõ rệt. Tôi có thể phân tích các điều khoản phức tạp trong hợp đồng, đàm phán điều chỉnh giá cả và giải quyết các vấn đề phát sinh mà không cần phụ thuộc vào sự hỗ trợ của phiên dịch.
Tôi chân thành cảm ơn thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã cung cấp một khóa học tuyệt vời như vậy. Tôi sẽ giới thiệu trung tâm cho tất cả các đồng nghiệp của mình, vì tôi tin rằng đây là nơi lý tưởng để nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
“Là một nhân viên văn phòng làm việc tại công ty liên doanh Trung – Việt, tôi luôn cảm thấy bất lợi khi không thể giao tiếp tốt với các đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Mặc dù công việc của tôi không yêu cầu trình độ tiếng Trung cao, nhưng để thực hiện những nhiệm vụ đơn giản như trả lời email, chuẩn bị tài liệu song ngữ hoặc tham gia các cuộc họp, tôi vẫn gặp nhiều khó khăn.
Tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây là một lựa chọn đúng đắn khi khóa học được thiết kế phù hợp với nhu cầu công việc thực tế, tập trung vào kỹ năng giao tiếp và các tình huống văn phòng thường gặp.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở một cách hiệu quả. Từ việc viết email, ghi chú trong cuộc họp, chuẩn bị hợp đồng đến giao tiếp qua điện thoại, tất cả đều được thầy phân tích kỹ lưỡng và cung cấp các mẫu câu chi tiết. Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách sử dụng phần mềm văn phòng bằng tiếng Trung, điều mà tôi chưa từng nghĩ tới trước đây.
Ngoài việc học kiến thức, tôi còn rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy sinh động của thầy. Các buổi học luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Chúng tôi thường xuyên đóng vai trong các tình huống văn phòng giả định, chẳng hạn như thuyết trình trước khách hàng hoặc đàm phán hợp đồng. Những bài tập này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn cải thiện kỹ năng làm việc nhóm và xử lý tình huống.
Chỉ sau 3 tháng học tập, tôi đã tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Tôi có thể viết email một cách chuyên nghiệp, soạn thảo tài liệu cơ bản và tham gia các buổi họp với đồng nghiệp Trung Quốc mà không còn cảm thấy lo lắng. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn mang lại sự tự tin và chuyên nghiệp trong công việc.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây chắc chắn là một nơi học tập lý tưởng cho những ai muốn phát triển khả năng tiếng Trung trong môi trường văn phòng.”
Trần Văn Tùng – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi là nhân viên tại một công ty logistics, chuyên xử lý các đơn hàng xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc. Công việc của tôi thường xuyên đòi hỏi phải liên hệ với đối tác Trung Quốc qua email, điện thoại hoặc các cuộc họp trực tuyến. Tuy nhiên, trước đây, tôi chỉ sử dụng tiếng Anh và nhờ phiên dịch hỗ trợ khi cần dùng tiếng Trung. Điều này không chỉ mất thời gian mà còn khiến tôi bỏ lỡ nhiều cơ hội trao đổi quan trọng.
Sau khi tìm hiểu kỹ, tôi quyết định đăng ký khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây là khóa học chuyên sâu được thiết kế đặc biệt cho ngành logistics, giúp tôi nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách sử dụng từ vựng chuyên ngành mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực logistics. Khóa học tập trung vào các nội dung như cách đàm phán giá cước vận chuyển, xử lý vấn đề hải quan, theo dõi đơn hàng và giải quyết các sự cố phát sinh trong quá trình vận chuyển. Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách viết email thương mại và soạn thảo các tài liệu liên quan đến logistics bằng tiếng Trung.
Nhờ vào phương pháp giảng dạy khoa học của thầy, tôi đã nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung. Bên cạnh đó, các buổi học thực hành đóng vai và giải quyết tình huống giả định giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.
Sau khóa học, tôi cảm thấy công việc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi có thể trực tiếp trao đổi với đối tác Trung Quốc, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. Đồng thời, khả năng sử dụng tiếng Trung của tôi cũng được đồng nghiệp và cấp trên đánh giá cao, mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây là nơi học tập lý tưởng cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực logistics và muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Lê Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Là một nhân viên kinh doanh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy việc thành thạo tiếng Trung là một lợi thế cạnh tranh quan trọng. Tuy nhiên, trước đây, tiếng Trung của tôi chỉ dừng lại ở mức cơ bản, không đủ để tham gia đàm phán hoặc xử lý các giao dịch thương mại phức tạp. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Tôi rất ấn tượng với sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Khóa học được thiết kế rất thực tế, giúp tôi học các kỹ năng cần thiết để giao tiếp và làm việc trong môi trường thương mại quốc tế. Từ cách viết hợp đồng, trao đổi qua email thương mại, đến việc thuyết phục khách hàng trong các buổi đàm phán, thầy đều cung cấp các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành.
Một điểm nổi bật là thầy đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại và xuất nhập khẩu. Trước đây, khi đọc hợp đồng hoặc các tài liệu tiếng Trung, tôi thường gặp khó khăn với những từ ngữ phức tạp, nhưng giờ đây, tôi có thể hiểu và sử dụng chúng một cách tự tin.
Ngoài ra, thầy còn hướng dẫn chúng tôi cách nghiên cứu thị trường Trung Quốc, tìm kiếm đối tác đáng tin cậy và xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả. Đây là những kiến thức rất bổ ích mà tôi chưa từng được học ở nơi nào khác.
Sau 4 tháng tham gia khóa học, tôi cảm nhận rõ sự tiến bộ của mình. Hiện tại, tôi đã có thể trực tiếp đàm phán với khách hàng Trung Quốc mà không cần phiên dịch, điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao uy tín cá nhân. Tôi cũng đã ký được một hợp đồng lớn, mang lại lợi nhuận cao cho công ty, nhờ khả năng thuyết phục bằng tiếng Trung mà tôi học được từ khóa học.
Tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây là nơi tuyệt vời dành cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.”
Phạm Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất nhập khẩu
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi chỉ dựa vào phiên dịch hoặc sử dụng các công cụ dịch thuật, nhưng điều này không phải lúc nào cũng hiệu quả, đặc biệt khi cần xử lý các tình huống khẩn cấp.
Tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng và biết ơn sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tập trung vào các kỹ năng thực tế như cách trao đổi qua email, điện thoại và các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về cách sử dụng tiếng Trung để giải quyết các vấn đề như thương lượng giá cả, soạn thảo hợp đồng, xử lý chứng từ hải quan và giải quyết tranh chấp.
Đặc biệt, thầy còn chia sẻ kinh nghiệm tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy tại Trung Quốc và cách kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất nhập khẩu. Những bài học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn cải thiện sự hiểu biết về lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Hiện tại, tôi có thể trực tiếp liên hệ và làm việc với đối tác Trung Quốc mà không cần đến phiên dịch. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho công ty mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của tôi.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là địa chỉ học tập đáng tin cậy. Tôi chân thành cảm ơn thầy Vũ và toàn bộ đội ngũ giảng viên đã mang đến một khóa học bổ ích và thiết thực.”
Hoàng Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi là một người kinh doanh online chuyên nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall. Trước đây, tôi thường nhờ các dịch vụ trung gian để đặt hàng, nhưng chi phí khá cao và nhiều lần gặp sự cố không đáng có. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để tự mình làm chủ quy trình đặt hàng.
Khóa học này thực sự vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc mà còn hướng dẫn rất chi tiết cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả với nhà cung cấp, và xử lý các vấn đề khiếu nại.
Trong quá trình học, tôi được thực hành trực tiếp trên các nền tảng này. Thầy còn chia sẻ nhiều mẹo nhỏ giúp tối ưu hóa việc tìm kiếm nguồn hàng và tiết kiệm chi phí vận chuyển. Nhờ những kiến thức và kinh nghiệm quý báu từ thầy, tôi đã tự tin đặt hàng mà không cần phụ thuộc vào các dịch vụ trung gian.
Hiện tại, công việc kinh doanh của tôi đã có sự chuyển biến tích cực. Lợi nhuận tăng lên đáng kể nhờ tiết kiệm được chi phí và chủ động hơn trong việc tìm kiếm nguồn hàng. Tôi rất biết ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học thiết thực và ý nghĩa như vậy.”
Nguyễn Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi đang làm việc tại một công ty Logistics chuyên xử lý các đơn hàng từ Trung Quốc về Việt Nam. Do tính chất công việc, tôi thường xuyên phải giao tiếp với đối tác và đối chiếu các chứng từ vận chuyển. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển, tiếng Trung của tôi chỉ ở mức giao tiếp cơ bản, không đủ để đảm bảo sự chính xác trong công việc.
Tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi được học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, một giảng viên đầy nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên sâu về ngành Logistics.
Thầy hướng dẫn chúng tôi cách đọc và xử lý các chứng từ vận chuyển như vận đơn, phiếu xuất kho, và hóa đơn thương mại bằng tiếng Trung. Ngoài ra, chúng tôi còn học cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành để trao đổi với đối tác về lịch trình giao hàng, chi phí vận chuyển và các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Một điểm đặc biệt trong khóa học là thầy đã đưa ra rất nhiều tình huống thực tế để chúng tôi thực hành. Ví dụ, cách giải quyết khi hàng bị thất lạc, cách thương lượng với hãng vận chuyển khi có sự cố, và cách đảm bảo hợp đồng vận chuyển đúng thời hạn. Những bài học này cực kỳ hữu ích và áp dụng được ngay vào công việc của tôi.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi xử lý các giao dịch liên quan đến đối tác Trung Quốc. Tôi không còn phải phụ thuộc vào đồng nghiệp hay dịch thuật viên nữa. Hiệu suất công việc của tôi đã cải thiện đáng kể, và tôi cũng được cấp trên đánh giá cao hơn.
Tôi rất biết ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học chất lượng và thiết thực. Đây thực sự là nơi lý tưởng để phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.”
Trần Thị Ngọc Mai – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“Là một doanh nhân trong lĩnh vực bất động sản, tôi luôn mong muốn mở rộng thị trường và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, rào cản ngôn ngữ là một trở ngại lớn đối với tôi. Vì thế, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Tôi thật sự ấn tượng với sự tận tâm và cách giảng dạy bài bản của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn dạy rất nhiều về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Tôi học được cách thương lượng, cách tạo mối quan hệ đối tác và cách ứng xử trong các buổi gặp gỡ làm ăn.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, tập trung vào các tình huống thực tế mà doanh nhân thường gặp. Chúng tôi thực hành cách thuyết trình dự án, cách trả lời các câu hỏi hóc búa từ đối tác và cách xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến hợp đồng kinh doanh.
Điều tôi đặc biệt yêu thích là thầy đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế và bí quyết để thành công khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Những kiến thức này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong các buổi đàm phán.
Sau khóa học, tôi đã ký được một thỏa thuận hợp tác lớn với một đối tác Trung Quốc. Điều này không chỉ mang lại lợi nhuận cho công ty mà còn khẳng định khả năng của bản thân trong mắt đồng nghiệp.
Tôi chân thành cảm ơn thầy Vũ và đội ngũ Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp.”
Phạm Minh Quân – Khóa học Tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn
“Tôi là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực bán dẫn và mạch điện tử. Do công việc yêu cầu giao tiếp trực tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc các tài liệu kỹ thuật chuyên sâu, tôi đã tìm đến khóa học Tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Khóa học này hoàn toàn vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn có kiến thức rất sâu về lĩnh vực kỹ thuật. Thầy đã thiết kế khóa học phù hợp với nhu cầu của chúng tôi, từ việc học các thuật ngữ chuyên ngành đến cách đọc hiểu và dịch các tài liệu kỹ thuật phức tạp.
Điều tôi đánh giá cao nhất là sự thực tế trong phương pháp giảng dạy của thầy. Mỗi buổi học, chúng tôi đều được thực hành với các tài liệu thực tế như sơ đồ mạch điện, báo cáo kỹ thuật và hướng dẫn vận hành máy móc. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm để chúng tôi áp dụng vào công việc.
Nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng chuyên môn. Hiện tại, tôi có thể tự tin tham gia các buổi họp kỹ thuật và đọc hiểu các tài liệu từ đối tác Trung Quốc mà không cần hỗ trợ. Điều này đã giúp tôi nâng cao vị thế trong công ty và mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Tôi rất biết ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy. Đây chắc chắn là lựa chọn đúng đắn nhất cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành.”
Hoàng Minh Tú – Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi làm chủ một cửa hàng bán lẻ hàng thời trang và thường xuyên nhập hàng từ các nền tảng như Taobao và 1688. Tuy nhiên, do không biết tiếng Trung, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và xử lý đơn hàng. Khi biết đến khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi quyết định đăng ký ngay.
Khóa học thật sự mở ra một thế giới mới cho tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng thành thạo các nền tảng mua sắm trực tuyến của Trung Quốc. Từ việc tìm kiếm sản phẩm với các từ khóa phù hợp, phân tích thông tin của nhà cung cấp, đến cách sử dụng các công cụ để tính toán giá cả và phí vận chuyển – mọi thứ đều được thầy giảng giải chi tiết và dễ hiểu.
Điều tôi thích nhất là khóa học rất thực tế. Thầy cho chúng tôi thực hành trực tiếp trên các trang web, từ cách liên hệ với nhà cung cấp đến cách xử lý các tình huống phát sinh như khi hàng hóa bị lỗi hoặc giao nhầm. Tôi còn học được cách đọc đánh giá của khách hàng Trung Quốc để chọn những sản phẩm chất lượng tốt.
Nhờ khóa học này, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhập hàng và tránh được các rủi ro không đáng có. Hiện tại, tôi không chỉ nhập hàng nhanh chóng mà còn có thể đàm phán để nhận được mức giá tốt hơn từ nhà cung cấp. Điều này đã giúp tăng lợi nhuận cho cửa hàng của tôi một cách đáng kể.
Tôi thật sự biết ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Vũ vì đã mang lại một khóa học thiết thực và bổ ích. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn tối ưu hóa việc nhập hàng từ Trung Quốc.”
Lê Thị Phương Anh – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Tôi bắt đầu khởi nghiệp với một cửa hàng mỹ phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, nhưng do không biết tiếng Trung, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với nhà cung cấp và hiểu rõ các thông tin sản phẩm. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mang đến rất nhiều kiến thức bổ ích về kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy chúng tôi cách sử dụng tiếng Trung để lập hợp đồng, thương lượng giá cả, và giải quyết các vấn đề phát sinh với đối tác. Đặc biệt, tôi học được cách xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp, điều rất quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh.
Ngoài ra, thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế, từ cách đọc hiểu hóa đơn thương mại, phân tích các điều khoản hợp đồng đến việc xử lý các tranh chấp khi hàng hóa không đạt chất lượng. Những bài học này không chỉ giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc mà còn tránh được nhiều rủi ro trong quá trình kinh doanh.
Hiện tại, tôi đã có thể tự mình làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp mà không cần đến phiên dịch viên. Điều này không chỉ giúp tôi tiết kiệm chi phí mà còn giúp tăng tính chuyên nghiệp trong mắt đối tác. Tôi rất hài lòng với những gì đã học được và sẽ tiếp tục đăng ký thêm các khóa học chuyên sâu khác tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Đặng Văn Nam – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đang chuẩn bị thi chứng chỉ HSK 9 cấp để nâng cao cơ hội nghề nghiệp, và tôi đã chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là nơi đồng hành. Thật sự, đây là một quyết định đúng đắn vì khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp tại đây vượt xa mong đợi của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn có phương pháp giảng dạy cực kỳ khoa học. Thầy giúp tôi xây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc, mở rộng vốn từ vựng chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
Một điểm nổi bật trong khóa học là các bài tập và đề thi thử được thiết kế rất sát với cấu trúc bài thi thật. Thầy còn hướng dẫn chúng tôi cách quản lý thời gian khi làm bài, cách phân tích câu hỏi để đạt điểm tối đa và những mẹo nhỏ nhưng cực kỳ hiệu quả.
Nhờ sự hỗ trợ tận tình của thầy và các buổi học chất lượng cao, tôi đã đạt được số điểm cao trong kỳ thi HSK 9 cấp vừa rồi. Chứng chỉ này không chỉ giúp tôi tự tin hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn.
Tôi rất biết ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Vũ vì đã tạo điều kiện để tôi đạt được mục tiêu của mình. Đây chắc chắn là địa chỉ uy tín mà bất kỳ ai muốn học tiếng Trung đều nên lựa chọn.”
Nguyễn Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán tại một công ty thương mại xuất nhập khẩu, nơi tiếng Trung là ngôn ngữ chính để làm việc với các đối tác và xử lý tài liệu. Ban đầu, tôi cảm thấy rất áp lực vì không đủ kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành để hoàn thành công việc. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã thay đổi hoàn toàn.
Khóa học được thiết kế cực kỳ phù hợp với những người làm trong lĩnh vực kế toán như tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy từ các thuật ngữ chuyên ngành, cách lập báo cáo tài chính, cách phân tích hóa đơn, đến cách xử lý các vấn đề liên quan đến thuế và kiểm toán. Không chỉ vậy, thầy còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp để làm việc hiệu quả hơn với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.
Các bài học đều được thực hành thực tế, từ việc đọc và dịch các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, đến việc sử dụng các phần mềm kế toán chuyên dụng. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm của thầy Vũ khi hướng dẫn từng chi tiết nhỏ mà tôi chưa hiểu.
Hiện tại, tôi đã có thể tự tin xử lý các công việc kế toán liên quan đến đối tác Trung Quốc mà không cần sự hỗ trợ từ bên thứ ba. Năng suất làm việc của tôi tăng lên rõ rệt và tôi còn được sếp đánh giá rất cao. Tôi thực sự cảm ơn trung tâm và thầy Vũ vì khóa học vô cùng bổ ích này.”
Trần Gia Bảo – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi đang làm việc trong lĩnh vực logistics và thường xuyên phải xử lý các đơn hàng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam. Vì thiếu kỹ năng tiếng Trung, tôi thường xuyên gặp khó khăn trong việc trao đổi với đối tác và theo dõi tiến độ vận chuyển. Tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên ngành thiết thực, từ thuật ngữ trong ngành logistics, cách lập hợp đồng vận chuyển, đến các quy trình hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ còn hướng dẫn chúng tôi cách xử lý các tình huống phát sinh như thất lạc hàng hóa, trì hoãn vận chuyển, hoặc các tranh chấp với đối tác.
Điều tôi đánh giá cao là khóa học tập trung rất nhiều vào thực hành. Chúng tôi không chỉ học lý thuyết mà còn làm các bài tập thực tế như lập biểu mẫu vận chuyển, đọc hiểu hóa đơn và làm quen với các tài liệu tiếng Trung trong ngành. Tôi cảm thấy mình ngày càng thành thạo và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Nhờ những kiến thức học được, tôi đã cải thiện hiệu suất công việc một cách đáng kể. Không chỉ vậy, tôi còn được đề bạt vào vị trí cao hơn nhờ khả năng giao tiếp tốt với các đối tác nước ngoài. Cảm ơn trung tâm và thầy Vũ đã mang đến một khóa học chất lượng và chuyên nghiệp như vậy!”
Phạm Quỳnh Trang – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“Tôi là một doanh nhân điều hành công ty nhập khẩu thiết bị công nghiệp từ Trung Quốc. Trước đây, khi không biết tiếng Trung, tôi thường gặp khó khăn trong việc ký kết hợp đồng và đàm phán giá cả. Tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để nâng cao kỹ năng của mình.
Thật sự, khóa học này không chỉ mang lại kiến thức ngôn ngữ mà còn mở ra một góc nhìn mới về văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ cách viết email chuyên nghiệp, đàm phán giá cả, đến cách lập kế hoạch hợp tác dài hạn.
Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học về văn hóa kinh doanh, nơi thầy chia sẻ những kinh nghiệm quý báu giúp tôi hiểu rõ hơn cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Những kỹ năng này giúp tôi xây dựng được lòng tin và mối quan hệ bền vững với các nhà cung cấp của mình.
Nhờ khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí trung gian và tăng cường hiệu quả kinh doanh. Tôi chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này đến những ai đang muốn phát triển sự nghiệp kinh doanh tại thị trường Trung Quốc. Một lần nữa, cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì những đóng góp tuyệt vời cho sự phát triển của tôi.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập khẩu
“Làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đòi hỏi tôi phải thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi chỉ biết một vài từ tiếng Trung cơ bản nên khi trao đổi công việc, tôi phụ thuộc hoàn toàn vào phiên dịch viên. Điều này vừa tốn thời gian, vừa làm giảm hiệu quả trong công việc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định đăng ký tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Khóa học được thiết kế rất bài bản, từ các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến vận tải, hải quan, thương mại quốc tế, cho đến cách đàm phán hợp đồng và giải quyết tranh chấp. Những bài học luôn sát với thực tế, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc hằng ngày.
Một điểm mà tôi rất hài lòng là sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. Thầy còn cung cấp cho tôi các mẫu hợp đồng song ngữ Trung – Việt và cách phân tích nội dung để tránh các rủi ro pháp lý.
Chỉ sau 3 tháng học tập, tôi đã có thể tự mình giao tiếp và xử lý nhiều tình huống phát sinh với đối tác mà không cần phiên dịch. Sự tự tin và khả năng làm việc hiệu quả của tôi tăng lên rõ rệt. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi đạt được những thành tựu này.”
Vũ Thanh Hằng – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Tôi làm việc tại một cửa hàng thời trang nhập khẩu từ Trung Quốc, nơi tiếng Trung là ngôn ngữ giao tiếp chủ yếu với các nhà cung cấp. Trước đây, mỗi lần làm việc, tôi gặp không ít khó khăn trong việc trao đổi thông tin, đặc biệt khi phải xử lý các đơn hàng hoặc đàm phán giá cả. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.
Khóa học này cực kỳ thực tế và bám sát với nhu cầu công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cách giao tiếp cơ bản mà còn hướng dẫn chi tiết về cách đàm phán, xử lý các vấn đề liên quan đến đổi trả hàng, kiểm tra chất lượng sản phẩm và cách đọc hiểu hóa đơn. Thầy còn cung cấp nhiều mẹo hữu ích để xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình làm việc với nhà cung cấp.
Ngoài ra, tôi còn được thực hành với các đoạn hội thoại mô phỏng tình huống thực tế, giúp tôi ghi nhớ và áp dụng kiến thức một cách nhanh chóng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, giúp công việc của tôi trở nên thuận lợi hơn rất nhiều.
Tôi thực sự cảm ơn trung tâm và thầy Vũ đã mang lại một khóa học hữu ích và giúp tôi cải thiện rõ rệt kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Phan Hải Long – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Là một người khởi nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh thiết bị gia dụng nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc biết tiếng Trung. Tuy nhiên, trước đây tôi chỉ sử dụng được các ứng dụng dịch thuật, và điều đó gây ra không ít rào cản trong công việc. Sau khi tìm hiểu, tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, và quyết định này đã thay đổi toàn bộ sự nghiệp của tôi.
Khóa học tập trung rất nhiều vào các kỹ năng cần thiết cho công việc kinh doanh, từ giao tiếp với nhà cung cấp, đàm phán giá cả, đến ký kết hợp đồng và xử lý các tranh chấp. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học về cách nghiên cứu và tìm nguồn hàng trên các nền tảng như Taobao, 1688, và Alibaba.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong kinh doanh. Thầy giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa thương mại của người Trung Quốc, điều này thực sự quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối tác.
Hiện tại, tôi đã mở rộng quy mô kinh doanh của mình, và tự tin làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp lớn tại Trung Quốc mà không gặp bất kỳ rào cản ngôn ngữ nào. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy.”
Nguyễn Thu Hương – Khóa học Tiếng Trung Dành cho Nhân viên Kế toán
“Là một nhân viên kế toán tại công ty nhập khẩu thiết bị điện tử, tôi nhận thấy rằng việc giao tiếp bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng để xử lý các chứng từ và hợp đồng liên quan đến các giao dịch quốc tế. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi trước đây rất hạn chế, và điều đó khiến tôi gặp khó khăn trong công việc. Sau khi tìm hiểu, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dành cho Nhân viên Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.
Khóa học này giúp tôi tiếp cận những thuật ngữ chuyên ngành kế toán, từ cách đọc hiểu các chứng từ tài chính bằng tiếng Trung, đến cách giao dịch với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất thực tế và chi tiết, tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong công việc hằng ngày, từ việc lập báo cáo tài chính, tính toán thuế, đến các hợp đồng thương mại và hợp đồng thanh toán quốc tế.
Điều tôi ấn tượng nhất là việc thầy luôn cập nhật những kiến thức mới và thực tiễn trong lĩnh vực kế toán quốc tế, giúp tôi hiểu rõ các yêu cầu kế toán của Trung Quốc và áp dụng được vào công việc một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn tự tin hơn khi xử lý các tình huống kế toán phức tạp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, và tôi rất cảm ơn trung tâm đã mang lại một chương trình học chất lượng như vậy.”
Trần Thanh Sơn – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh & Thương mại
“Là một doanh nhân đang kinh doanh các mặt hàng tiêu dùng nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi luôn tìm cách nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Kinh doanh & Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi phải sử dụng dịch vụ phiên dịch cho hầu hết các cuộc họp, điều này vừa tốn kém vừa thiếu hiệu quả. Sau khi tham gia khóa học, tôi thấy rằng đó là một quyết định đúng đắn.
Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành về thương mại, từ việc đàm phán giá cả, ký hợp đồng, cho đến các quy trình thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp trong những tình huống thực tế như thương lượng giá, trao đổi điều khoản hợp đồng, thậm chí là xử lý các tranh chấp thương mại với đối tác Trung Quốc. Thầy cung cấp cho chúng tôi không chỉ là từ vựng mà còn là các chiến lược đàm phán rất thực tế và hữu ích.
Tôi đặc biệt đánh giá cao việc thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chia sẻ các mẹo nhỏ, các câu nói thường xuyên sử dụng trong giao dịch thương mại, giúp tôi tiết kiệm thời gian và cải thiện đáng kể hiệu quả công việc. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc mà không cần phiên dịch. Tôi cảm ơn thầy Vũ và trung tâm rất nhiều vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.”
Phạm Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển quốc tế, và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc hằng ngày. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp không ít khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc giải thích các vấn đề liên quan đến vận chuyển, kho bãi và hải quan.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ logistics chuyên ngành, từ vận chuyển đường biển, đường hàng không đến các khái niệm về kho bãi, hải quan và quy trình thanh toán. Thầy không chỉ dạy ngữ pháp mà còn chú trọng đến việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế mà tôi gặp phải trong công việc.
Những buổi học trực tiếp của thầy giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng giải thích các yêu cầu vận chuyển, cập nhật tình trạng đơn hàng và thương lượng các điều kiện giao dịch mà không gặp phải sự cố giao tiếp nào nữa. Tôi cảm thấy rất vui vì khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn mang lại nhiều giá trị thực tế cho công việc.”
Vũ Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688
“Công việc của tôi chủ yếu là nhập hàng hóa từ Trung Quốc, và Taobao cùng 1688 là những nền tảng quan trọng mà tôi sử dụng để tìm kiếm nguồn hàng. Tuy nhiên, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi sử dụng các trang web này do không quen với ngôn ngữ và thuật ngữ của họ. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng của mình.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ cực kỳ hữu ích vì nó cung cấp cho tôi những kỹ năng cần thiết để tìm kiếm, thương lượng giá cả và thanh toán trên Taobao và 1688 một cách hiệu quả. Thầy cũng chỉ cho tôi cách nhận diện các gian hàng uy tín, cách đánh giá chất lượng sản phẩm qua thông tin mô tả và đánh giá của người mua trước đó.
Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc tìm nguồn hàng, và tôi đã có thể tự mua hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc mà không cần phải qua trung gian. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì đã mang đến một khóa học thực sự phù hợp với công việc của tôi.”
Nguyễn Thị Bích Hạnh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu tại một công ty lớn, tôi luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để hoàn thành các thủ tục hải quan, kiểm tra hàng hóa và xử lý các hợp đồng thương mại quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi thường gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và thiếu tự tin khi giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có sự thay đổi rõ rệt trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm bắt được từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, mà còn cung cấp những kỹ năng giao tiếp rất thiết thực, từ việc đàm phán hợp đồng, giải thích quy trình hải quan, đến cách thức xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm và giải thích cặn kẽ các vấn đề tôi gặp phải trong công việc thực tế.
Chương trình học của thầy giúp tôi nâng cao kỹ năng đàm phán, hiểu rõ các yêu cầu và quy trình của các đối tác Trung Quốc, từ đó công việc của tôi trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Bây giờ, tôi có thể tự tin hơn trong việc xử lý các hợp đồng, giao dịch và thậm chí là giải quyết các vấn đề khó khăn mà trước đây tôi phải nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp hoặc dịch vụ phiên dịch. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì đã cung cấp một chương trình học chất lượng như vậy.”
Trần Mạnh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là một nhân viên bán hàng tại một công ty chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị điện tử từ Trung Quốc, tôi luôn cần phải giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi trao đổi về sản phẩm, giá cả và các chính sách bảo hành. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và thực tế. Khóa học cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành, giúp tôi có thể giới thiệu sản phẩm, thảo luận về giá cả và các điều khoản hợp đồng, cũng như giải đáp thắc mắc của khách hàng một cách chính xác. Tôi còn học được cách giải quyết các tình huống khó khăn như khách hàng yêu cầu giảm giá, khiếu nại về chất lượng sản phẩm hay yêu cầu đổi trả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách hiệu quả và tự tin với khách hàng, điều này không chỉ giúp tôi cải thiện được doanh số mà còn tạo dựng được mối quan hệ lâu dài với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì đã thiết kế một chương trình học đầy đủ và chi tiết như vậy.”
Phan Quốc Duy – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Doanh nghiệp
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty có các giao dịch thương mại quốc tế với Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Doanh nghiệp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi đọc các chứng từ, hợp đồng và các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Điều này khiến tôi phải tốn rất nhiều thời gian để dịch thuật và đôi khi không thể đảm bảo chính xác nội dung.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc hiểu chứng từ tài chính và các hợp đồng bằng tiếng Trung. Thầy chỉ dạy cho tôi cách sử dụng từ vựng kế toán chuyên ngành, từ các thuật ngữ về tài sản, nợ, thuế cho đến các quy trình thanh toán và báo cáo tài chính. Đặc biệt, thầy cũng hướng dẫn tôi cách giải thích các điều khoản trong hợp đồng, thỏa thuận về tiền tệ, thanh toán quốc tế, và cách xử lý các tình huống liên quan đến thuế và hải quan.
Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể đọc hiểu các chứng từ kế toán và hợp đồng bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và chính xác hơn, điều này giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian trong công việc và tăng hiệu quả làm việc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng chuyên môn của mình.”
Đặng Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Dành cho Doanh nhân và Kinh doanh
“Là một doanh nhân trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc không chỉ để đàm phán hợp đồng mà còn để phát triển mối quan hệ kinh doanh lâu dài. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dành cho Doanh nhân và Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi phải dùng phiên dịch trong hầu hết các cuộc họp và gặp phải nhiều trở ngại trong việc xây dựng mối quan hệ với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách đáng kể. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn tôi rất tỉ mỉ về cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh và thương mại. Tôi học được cách đàm phán, thảo luận các điều khoản hợp đồng, giải quyết vấn đề và tạo dựng lòng tin với đối tác. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc đàm phán các hợp đồng và xử lý các tình huống phát sinh trong giao dịch.
Bây giờ, tôi có thể tự tin giao tiếp trực tiếp với đối tác mà không cần phiên dịch, và tôi cảm thấy công việc trở nên thuận lợi hơn rất nhiều. Khóa học của thầy đã mang lại rất nhiều giá trị thiết thực cho công việc và sự nghiệp của tôi. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì đã tổ chức khóa học chất lượng này.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu, tôi phải xử lý rất nhiều chứng từ và liên lạc với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Các cuộc đàm phán, xử lý chứng từ và hợp đồng luôn đòi hỏi tôi phải hiểu chính xác ngôn ngữ và thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi và giải quyết công việc liên quan đến vận chuyển, thanh toán, bảo hiểm và chứng từ quốc tế. Thầy luôn tận tình giải thích, chia sẻ các tình huống thực tế và dạy tôi cách xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy giảng dạy dễ hiểu và rất dễ áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và hiểu biết về quy trình làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể giao tiếp trực tiếp mà không cần phải nhờ đến phiên dịch, giúp công việc trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại cho tôi những kiến thức và kỹ năng quý giá này.”
Nguyễn Ngọc Hân – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là nhân viên bán hàng cho một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi phải giao tiếp trực tiếp với khách hàng Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến đơn hàng, bảo hành và hậu mãi. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình thiếu tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung và gặp khó khăn trong việc giải thích về sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng Trung Quốc.
Khóa học này đã thay đổi hoàn toàn cách tôi làm việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp những bài học rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các từ vựng và cụm từ chuyên ngành bán hàng, từ việc chào mời sản phẩm, giới thiệu ưu đãi, đến giải quyết các khiếu nại và yêu cầu của khách hàng. Thầy cũng giúp tôi hiểu rõ hơn về cách giao tiếp hiệu quả với khách hàng Trung Quốc, từ thái độ, cử chỉ đến cách xử lý các tình huống phức tạp trong công việc bán hàng.
Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp tự tin hơn, hiểu rõ các yêu cầu của khách hàng và xử lý các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và chính xác. Khóa học đã giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc, tăng trưởng doanh thu và xây dựng mối quan hệ tốt hơn với khách hàng. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích và sự nhiệt tình trong giảng dạy.”
Trần Thiên Hương – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Là một kế toán trong một công ty có giao dịch quốc tế với Trung Quốc, tôi thường xuyên phải đối mặt với các chứng từ, hóa đơn và hợp đồng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các chứng từ tài chính, hóa đơn và báo cáo bằng tiếng Trung. Điều này đôi khi gây khó khăn và tốn nhiều thời gian cho tôi.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được rất nhiều thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành kế toán, từ các từ liên quan đến báo cáo tài chính, hợp đồng, đến các điều khoản thanh toán quốc tế. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức ghi chép và xử lý các chứng từ tài chính của đối tác Trung Quốc, cũng như các vấn đề liên quan đến thuế và hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và giúp tôi giải quyết những vấn đề tôi gặp phải trong công việc thực tế.
Bây giờ, tôi đã có thể tự tin làm việc với các chứng từ và hợp đồng tiếng Trung mà không cần phải nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp hoặc dịch vụ phiên dịch. Công việc của tôi đã trở nên dễ dàng hơn và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã cung cấp một khóa học vô cùng hữu ích.”
Nguyễn Hữu Cường – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân
“Với vai trò là giám đốc của một công ty xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên gặp gỡ các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng và phát triển mối quan hệ kinh doanh. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi phải phụ thuộc vào phiên dịch trong tất cả các cuộc họp. Điều này đôi khi gây khó khăn trong việc truyền đạt ý tưởng và xây dựng sự tin tưởng với đối tác Trung Quốc.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung. Chương trình học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng kinh doanh, mà còn dạy tôi cách đàm phán hợp đồng, thảo luận các điều khoản và xử lý các tình huống trong quá trình làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy luôn chia sẻ các kinh nghiệm thực tế, giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc.
Bây giờ, tôi đã có thể giao tiếp trực tiếp với đối tác Trung Quốc mà không cần phiên dịch, điều này đã giúp công việc của tôi thuận lợi hơn rất nhiều. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc ký kết hợp đồng và thúc đẩy các cơ hội kinh doanh. Khóa học của thầy đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp một chương trình học tuyệt vời như vậy.”
Lê Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Là một nhân viên kế toán của công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi thường xuyên phải làm việc với các chứng từ, hóa đơn và báo cáo tài chính liên quan đến đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các chứng từ và tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Mỗi khi có vấn đề liên quan đến thuế, hóa đơn, hay hợp đồng, tôi phải nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp hoặc phiên dịch.
Khóa học này đã thực sự thay đổi cách làm việc của tôi. Tôi đã học được rất nhiều thuật ngữ và từ vựng kế toán chuyên ngành, đặc biệt là các từ liên quan đến chứng từ, báo cáo tài chính, hợp đồng và thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp các câu hỏi thực tế mà tôi gặp phải trong công việc. Điều này giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày và giảm bớt sự phụ thuộc vào các phiên dịch viên.
Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung. Giờ đây, tôi có thể tự mình xử lý các chứng từ tài chính, hợp đồng và các giao dịch với đối tác Trung Quốc mà không gặp khó khăn. Điều này không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc của mình. Tôi vô cùng biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi có được những kỹ năng quan trọng này.”
Nguyễn Thu Lan – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là nhân viên phụ trách xuất nhập khẩu tại công ty thương mại quốc tế, tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để tổ chức vận chuyển hàng hóa, giải quyết các vấn đề liên quan đến hải quan và kiểm soát các chứng từ. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc hiểu các chứng từ và các thuật ngữ chuyên ngành, đôi khi phải nhờ đến đồng nghiệp hoặc phiên dịch viên để hỗ trợ. Điều này làm công việc của tôi chậm hơn và không đạt hiệu quả cao.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết những vấn đề đó một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ việc làm hợp đồng, thanh toán quốc tế, đến các thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy luôn chia sẻ những kiến thức rất thực tế và dễ hiểu, đồng thời cung cấp các bài học về cách giao tiếp và giải quyết các tình huống phát sinh khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý công việc xuất nhập khẩu mà không phải lo lắng về các vấn đề ngôn ngữ. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc đáng kể. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học tuyệt vời này.”
Trần Hữu Phát – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân
“Tôi là chủ một công ty chuyên nhập khẩu nguyên liệu và thiết bị từ Trung Quốc. Công việc đàm phán với đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc hàng ngày của tôi, và trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy thiếu tự tin khi phải trực tiếp giao tiếp với đối tác. Đôi khi, những hiểu lầm nhỏ về ngôn ngữ cũng có thể gây ảnh hưởng đến các thỏa thuận quan trọng.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Tôi không chỉ học được từ vựng kinh doanh, mà còn hiểu rõ hơn về các kỹ năng đàm phán, cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc và cách thức ký kết hợp đồng, thỏa thuận. Thầy rất tận tâm, giảng dạy rất chi tiết và luôn chia sẻ các mẹo đàm phán, giúp tôi có thể tạo dựng mối quan hệ đối tác tốt hơn.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh và cách thức thương thảo hợp đồng. Việc làm ăn với các đối tác Trung Quốc đã trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều. Khóa học không chỉ giúp tôi tiết kiệm chi phí cho việc thuê phiên dịch, mà còn giúp công ty tôi đạt được nhiều hợp đồng quan trọng. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Nguyễn Thành Công – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí
“Với công việc là kế toán cho một công ty dầu khí có các dự án hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi thường xuyên phải xử lý các chứng từ, báo cáo tài chính và hợp đồng liên quan đến ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí, tôi gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành, đặc biệt là các thuật ngữ về tài chính, thuế và xuất nhập khẩu trong ngành dầu khí.
Khóa học đã giúp tôi giải quyết những vấn đề này một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi rất nhiều từ vựng và thuật ngữ kế toán trong ngành dầu khí, đồng thời hướng dẫn cách giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc trong các dự án quốc tế. Thầy còn chia sẻ nhiều tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc, giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho những thách thức trong tương lai.
Giờ đây, tôi có thể tự tin đọc và hiểu các chứng từ, hợp đồng và báo cáo tài chính mà không gặp khó khăn như trước. Khóa học này không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc đáng kể. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì những kiến thức quý giá mà tôi đã nhận được.”
Lê Thị Thanh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là nhân viên bán hàng tại một công ty chuyên cung cấp thiết bị điện tử cho thị trường Trung Quốc, tôi phải thường xuyên giao tiếp với khách hàng và đối tác để thực hiện các đơn hàng, giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và thanh toán. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng, tôi gặp không ít khó khăn khi phải làm việc với khách hàng Trung Quốc qua điện thoại hoặc email. Các thuật ngữ bán hàng và các câu hỏi thường gặp đều bằng tiếng Trung, trong khi tôi lại không thể hiểu rõ và dễ dàng giao tiếp.
Khóa học đã thực sự giúp tôi cải thiện tình hình này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất chi tiết về cách thức giao tiếp trong bán hàng, các thuật ngữ thương mại, từ vựng chuyên ngành, cũng như cách giải quyết các vấn đề với khách hàng hiệu quả. Những kỹ năng đàm phán và xử lý tình huống mà thầy chia sẻ rất thực tế, tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình.
Giờ đây, tôi tự tin hơn trong việc trao đổi với khách hàng Trung Quốc, có thể trả lời câu hỏi nhanh chóng và giải quyết các vấn đề mà khách hàng gặp phải mà không gặp trở ngại gì về ngôn ngữ. Tôi cảm thấy công việc trở nên suôn sẻ và hiệu quả hơn rất nhiều. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn làm tăng sự tin tưởng của khách hàng đối với công ty. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.”
Vũ Thị Lương – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi là phụ trách công tác logistics cho một công ty vận chuyển quốc tế, với phần lớn đối tác là các công ty Trung Quốc. Mỗi ngày tôi phải xử lý các hợp đồng vận chuyển, hóa đơn, chứng từ và các yêu cầu từ khách hàng. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics Vận chuyển, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các chứng từ, nhất là khi các thuật ngữ vận chuyển và hải quan đều bằng tiếng Trung.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về các thuật ngữ chuyên ngành logistics mà còn cung cấp các ví dụ thực tế để tôi hiểu rõ hơn về các tình huống xảy ra trong công việc. Thầy hướng dẫn cách giao tiếp trong môi trường quốc tế, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn trong việc đàm phán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên dễ dàng hơn nhiều. Tôi có thể tự mình đọc và hiểu các tài liệu, chứng từ, hợp đồng, hóa đơn mà không cần phải nhờ sự trợ giúp của đồng nghiệp. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và nâng cao hiệu quả công việc đáng kể. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những kiến thức hữu ích này.”
Hoàng Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Tôi làm kế toán cho một công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng từ Trung Quốc, vì vậy công việc của tôi liên quan rất nhiều đến việc xử lý chứng từ, hợp đồng và các báo cáo tài chính liên quan đến giao dịch quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán, tôi thường xuyên gặp khó khăn khi phải dịch và hiểu các chứng từ tài chính hoặc hợp đồng từ đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi vì thế bị trì hoãn và không hiệu quả.
Khóa học này đã thực sự giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về các thuật ngữ kế toán, tài chính mà còn hướng dẫn tôi cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các giao dịch tài chính, từ việc làm hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề về thanh toán và thuế. Tôi cảm thấy thầy dạy rất dễ hiểu và luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc thực tế trong công việc.
Sau khóa học, tôi có thể tự mình đọc và hiểu các chứng từ, hợp đồng, báo cáo tài chính mà không gặp khó khăn. Công việc của tôi trở nên suôn sẻ và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi không còn phải phụ thuộc vào phiên dịch viên nữa, điều này giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi có được những kỹ năng quan trọng này.”
Nguyễn Thành Vinh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân Kinh doanh
“Với công ty chuyên kinh doanh thiết bị công nghiệp nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi cần phải thường xuyên giao tiếp và đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nhân Kinh doanh, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đối diện với những cuộc đàm phán quan trọng mà không có đủ khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Việc này đôi khi làm mất thời gian và không đạt được kết quả như mong muốn.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã thay đổi hoàn toàn cách thức làm việc của tôi. Thầy không chỉ cung cấp những kiến thức về từ vựng kinh doanh mà còn chia sẻ các kỹ năng đàm phán, cách thức làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Thầy còn hướng dẫn tôi cách hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc, điều này đã giúp tôi tránh được những hiểu lầm trong quá trình đàm phán hợp đồng.
Giờ đây, tôi có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc mà không gặp trở ngại về ngôn ngữ. Các hợp đồng và thỏa thuận cũng trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều. Tôi cảm thấy mình không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn tăng hiệu quả công việc khi giao tiếp trực tiếp với đối tác. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học rất hữu ích này.”
Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là nhân viên xuất nhập khẩu, công việc của tôi liên quan rất nhiều đến các thủ tục hải quan, chứng từ và hợp đồng quốc tế. Đặc biệt, với đối tác chính là các công ty Trung Quốc, tôi phải đối mặt với rất nhiều tài liệu bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi cảm thấy khá bị động trong công việc vì không thể đọc hiểu các chứng từ và hợp đồng phức tạp. Thêm vào đó, những giao tiếp qua điện thoại hoặc email cũng gặp khó khăn, khiến công việc không hiệu quả.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Thầy dạy rất chi tiết về các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu, từ chứng từ hải quan, hợp đồng mua bán đến các quy trình thanh toán quốc tế. Những kiến thức này cực kỳ hữu ích và thực tế, tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Thầy cũng rất tận tâm giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các ví dụ sinh động để tôi dễ hiểu hơn.
Kể từ khi tham gia khóa học, công việc của tôi đã trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều. Tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, có thể hiểu rõ các tài liệu và chứng từ, đồng thời giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc họp và đàm phán. Tôi cảm thấy rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học thực sự mang lại giá trị lớn cho công việc của tôi.”
Phan Thị Hải – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí, một lĩnh vực rất đặc thù, và công ty tôi có nhiều đối tác là các công ty dầu khí Trung Quốc. Trong công việc, tôi cần xử lý các hợp đồng, báo cáo tài chính và các giao dịch quốc tế liên quan đến ngành này. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí, tôi gặp khó khăn khi tiếp nhận các tài liệu và chứng từ bằng tiếng Trung. Hầu hết các thông tin liên quan đến hợp đồng, thanh toán, chứng từ đều có tiếng Trung, điều này gây khó khăn trong việc thực hiện công việc của tôi.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí và kế toán. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi hiểu rõ các tài liệu liên quan đến giao dịch mà còn cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy cũng chia sẻ các mẹo và kỹ năng trong việc đàm phán hợp đồng và xử lý các tình huống phát sinh, điều này cực kỳ hữu ích trong công việc của tôi.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể tự mình đọc hiểu hợp đồng, chứng từ và báo cáo mà không cần nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp. Công việc của tôi trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi có được những kỹ năng quan trọng này.”
Nguyễn Hoàng Anh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Nhập hàng
“Tôi làm việc tại bộ phận nhập hàng của một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải liên hệ với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc để thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng và xử lý các chứng từ liên quan đến đơn hàng. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Nhập hàng, tôi gặp phải rất nhiều vấn đề trong việc đọc hiểu các hợp đồng và giao tiếp hiệu quả với đối tác.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã thay đổi hoàn toàn cách làm việc của tôi. Thầy đã dạy tôi các thuật ngữ liên quan đến nhập khẩu, từ việc thương lượng giá cả, xử lý chứng từ đến việc giao tiếp với các nhà cung cấp. Những kỹ năng giao tiếp thực tế mà thầy truyền đạt rất hữu ích. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi tôi có thể hiểu rõ các hợp đồng và chứng từ mà không gặp phải vấn đề gì.
Khóa học không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc. Tôi có thể tự mình xử lý các tình huống mà trước đây tôi phải nhờ sự trợ giúp của đồng nghiệp. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học tuyệt vời này.”
Lê Minh Hương – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Thương mại
“Là nhân viên trong bộ phận thương mại của một công ty xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Công việc yêu cầu tôi phải đọc hiểu các hợp đồng, chứng từ, và xử lý các giao dịch tài chính quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Thương mại, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc và hiểu các tài liệu giao dịch bằng tiếng Trung. Việc không thông thạo tiếng Trung khiến tôi đôi khi gặp khó khăn trong việc đàm phán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt những kiến thức rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại, đồng thời hướng dẫn tôi cách xử lý các tình huống giao dịch với đối tác Trung Quốc. Những kiến thức này giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc.
Sau khóa học, tôi có thể tự mình đọc hiểu các hợp đồng và tài liệu thương mại, đồng thời tự tin đàm phán với các đối tác Trung Quốc mà không gặp trở ngại gì. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc đáng kể. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã tổ chức khóa học này.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Tôi là nhân viên kế toán tại một công ty đa quốc gia, và công ty tôi có rất nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng thanh toán, và xử lý các chứng từ kế toán liên quan đến các giao dịch quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp nhận các tài liệu và chứng từ tiếng Trung. Việc không thông thạo tiếng Trung khiến tôi mất rất nhiều thời gian để dịch và giải quyết các công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc và hiểu các tài liệu kế toán chuyên ngành. Thầy không chỉ dạy tôi các thuật ngữ trong kế toán mà còn cung cấp các ví dụ thực tế liên quan đến các giao dịch kế toán quốc tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giải thích các khái niệm khó, khiến tôi hiểu rõ hơn về những điều mình chưa nắm bắt được.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể hiểu và xử lý các tài liệu kế toán một cách chính xác và nhanh chóng. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học chất lượng này.”
Trần Thiện Phúc – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics
“Tôi làm việc trong bộ phận logistics của một công ty nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa, đặc biệt là từ Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu xử lý các chứng từ vận chuyển, giao nhận hàng hóa và theo dõi quá trình vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tiếp nhận các tài liệu vận chuyển, đơn hàng và hợp đồng từ các đối tác Trung Quốc. Việc không biết tiếng Trung khiến tôi mất rất nhiều thời gian và phải nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy chi tiết các thuật ngữ về logistics và vận chuyển hàng hóa, từ các khái niệm trong hợp đồng vận chuyển đến các quy trình hải quan. Những kiến thức này rất thiết thực và có thể áp dụng ngay vào công việc của tôi. Thầy cũng dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi dễ dàng hơn trong việc đàm phán và giải quyết các vấn đề phát sinh.
Kể từ khi tham gia khóa học, công việc của tôi đã trở nên thuận lợi hơn rất nhiều. Tôi có thể tự mình xử lý các chứng từ và giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà không gặp khó khăn nào. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học tuyệt vời này.”
Lê Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là nhân viên bán hàng tại một công ty chuyên cung cấp sản phẩm cho thị trường Trung Quốc, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng và đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải đọc hiểu các hợp đồng, báo giá và các tài liệu bán hàng khác bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu liên quan đến công việc. Việc không biết tiếng Trung khiến tôi không thể đàm phán một cách tự tin và hiệu quả.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Thầy đã dạy tôi các thuật ngữ trong ngành bán hàng, từ cách viết báo giá, hợp đồng đến các kỹ năng giao tiếp với khách hàng. Những kiến thức này rất hữu ích và đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giải thích các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều. Tôi có thể tự mình giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc, đọc hiểu hợp đồng và báo giá mà không gặp khó khăn gì. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và tiết kiệm thời gian. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học chất lượng này.”
Nguyễn Hải Yến – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kinh doanh
“Tôi là nhân viên kinh doanh trong một công ty chuyên xuất khẩu hàng hóa sang Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc, đàm phán hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kinh doanh, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đọc và hiểu các hợp đồng, chứng từ và các tài liệu giao dịch bằng tiếng Trung. Việc không thông thạo tiếng Trung khiến tôi gặp khó khăn trong các cuộc đàm phán và giao dịch.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ trong lĩnh vực kinh doanh, từ các quy trình đàm phán hợp đồng, thanh toán đến các giao dịch quốc tế. Những kiến thức mà tôi học được từ khóa học rất hữu ích và dễ dàng áp dụng vào công việc của tôi.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể hiểu rõ hơn các tài liệu, hợp đồng và chứng từ, điều này giúp tôi thực hiện công việc nhanh chóng và chính xác hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học thực sự mang lại giá trị to lớn cho công việc của tôi.”
Nguyễn Văn Hòa – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là nhân viên xuất nhập khẩu tại một công ty lớn chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, công việc của tôi yêu cầu tiếp xúc và xử lý các tài liệu xuất nhập khẩu, hóa đơn, hợp đồng, và các chứng từ liên quan đến hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi gặp không ít khó khăn khi phải dịch các tài liệu từ tiếng Trung, đặc biệt là các hợp đồng thương mại phức tạp. Việc thiếu kiến thức về tiếng Trung khiến tôi tốn nhiều thời gian và làm việc không hiệu quả.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thầy dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, cách đọc và hiểu các chứng từ giao dịch quốc tế, hợp đồng và các tài liệu khác. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên nhẹ nhàng và hiệu quả hơn. Tôi có thể đọc hiểu các tài liệu tiếng Trung một cách dễ dàng và xử lý công việc nhanh chóng mà không cần phải nhờ sự trợ giúp của đồng nghiệp. Khóa học này thực sự đã cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc của tôi. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp khóa học chất lượng và thiết thực như vậy.”
Trương Minh Phát – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Công nghệ Thông tin
“Tôi là lập trình viên làm việc cho một công ty chuyên phát triển phần mềm cho thị trường Trung Quốc. Công việc của tôi yêu cầu đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn và thậm chí tham gia vào các cuộc họp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Công nghệ Thông tin, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải xử lý các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin mà tôi chưa quen.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, dưới sự giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ, đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, từ các khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ nâng cao. Hơn nữa, thầy còn giúp tôi học cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong môi trường công việc, giúp tôi cải thiện khả năng đàm phán và xử lý các tình huống thực tế.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật một cách dễ dàng và tham gia các cuộc họp mà không gặp khó khăn trong việc hiểu đối tác nói gì. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và tiết kiệm thời gian. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một khóa học bổ ích và thiết thực.”
Lê Thị Minh Khuê – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng vẫn gặp nhiều khó khăn trong việc nâng cao trình độ và đạt được chứng chỉ HSK cao. Sau khi tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi quyết định tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một lộ trình học rất chi tiết và khoa học. Những bài học không chỉ bao gồm các kiến thức lý thuyết mà còn có rất nhiều bài tập thực hành giúp tôi luyện tập và cải thiện các kỹ năng.
Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Trung một cách toàn diện. Tôi đặc biệt thích cách thầy Nguyễn Minh Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất sinh động và dễ hiểu. Thầy cũng rất chú trọng vào việc giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp thực tế, điều này giúp tôi rất nhiều trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu tiếng Trung chuyên ngành. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp như mong muốn và cảm thấy rất vui vì đã đầu tư thời gian và công sức vào khóa học này. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một khóa học chất lượng giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Phan Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân
“Là một doanh nhân đang điều hành một công ty xuất nhập khẩu, tôi luôn phải đối mặt với các vấn đề giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Để nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Trước đây, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán quan trọng.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các công cụ và chiến lược giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh. Ngoài việc học các thuật ngữ chuyên ngành, tôi còn học được cách đàm phán và xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Những bài học thực tế mà thầy chia sẻ đã giúp tôi rất nhiều trong việc đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình đã nâng cao được khả năng giao tiếp và đàm phán, điều này đã giúp công ty tôi đạt được những thỏa thuận quan trọng. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học tuyệt vời này.”
Nguyễn Thị Mai Lan – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán
“Là nhân viên kế toán tại một công ty chuyên về tài chính và xuất nhập khẩu, công việc của tôi yêu cầu xử lý nhiều chứng từ tài chính, hóa đơn và các tài liệu kế toán từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Dịch các chứng từ và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành khá phức tạp khiến tôi tốn rất nhiều thời gian.
Khóa học tại Trung tâm do thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi giải quyết những khó khăn này. Thầy đã chỉ dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán, từ các khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ nâng cao. Những bài học thực tế và các bài tập được thiết kế chuyên sâu giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc kế toán và các quy trình tài chính khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp với các đồng nghiệp, đối tác Trung Quốc trong công việc. Tôi có thể tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp hay thảo luận về các vấn đề kế toán mà không còn lo lắng về việc hiểu sai hay gặp khó khăn khi trao đổi. Tôi thực sự cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã cung cấp một khóa học tuyệt vời giúp tôi nâng cao năng lực công việc.”
Lê Quang Minh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Tôi làm việc trong bộ phận bán hàng của một công ty nhập khẩu, chuyên phân phối các sản phẩm điện tử từ Trung Quốc. Khó khăn lớn nhất của tôi là thiếu khả năng giao tiếp và hiểu tiếng Trung, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến việc đàm phán giá cả, ký kết hợp đồng và chăm sóc khách hàng. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và phù hợp với những người không có nền tảng tiếng Trung vững. Thầy cung cấp cho tôi các từ vựng và cụm từ thông dụng trong ngành bán hàng, đặc biệt là trong việc thảo luận về giá cả, điều kiện hợp đồng và dịch vụ hậu mãi. Học cách giao tiếp với khách hàng Trung Quốc và hiểu những gì họ yêu cầu giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc rất nhiều.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong các cuộc trao đổi qua điện thoại và email với đối tác Trung Quốc. Tôi cũng không còn lo lắng khi cần giải thích các vấn đề về sản phẩm cho khách hàng Trung Quốc nữa. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán, mang lại kết quả kinh doanh tích cực cho công ty. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi nâng cao khả năng bán hàng.”
Trần Hoài Nam – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi là một người học tiếng Trung đã lâu nhưng chưa bao giờ có đủ tự tin để tham gia kỳ thi HSK. Sau khi tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi quyết định đăng ký để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển toàn diện tất cả các kỹ năng cần thiết để thi HSK, bao gồm nghe, nói, đọc và viết.
Thầy Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp học viên nắm vững kiến thức. Các bài kiểm tra và bài tập được đưa ra rất đúng với đề thi HSK, giúp tôi dễ dàng làm quen với cấu trúc bài thi. Những bài học cũng rất thiết thực, không chỉ giúp tôi học được từ vựng mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong thực tế.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp và kết quả thi của tôi đã cải thiện rõ rệt. Tôi thực sự biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang lại khóa học hữu ích và chất lượng như vậy.”
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, chuyên xử lý các giao dịch và hợp đồng vận chuyển quốc tế với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các chứng từ vận chuyển và các hợp đồng bằng tiếng Trung. Việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc cũng rất khó khăn do rào cản ngôn ngữ.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này. Thầy đã cung cấp cho tôi các thuật ngữ chuyên ngành logistics, giúp tôi hiểu rõ các loại chứng từ, hợp đồng vận chuyển và các quy định liên quan. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế giúp tôi xử lý tình huống công việc và giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các chứng từ vận chuyển, hợp đồng và giao tiếp hiệu quả với đối tác. Khóa học này không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi tăng hiệu quả công việc trong ngành logistics. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân rất nhiều!”
Phan Thị Quỳnh Mai – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nghiệp
“Tôi là giám đốc điều hành của một công ty xuất nhập khẩu, với mục tiêu mở rộng thị trường Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh nghiệp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn trong việc giao tiếp và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Việc thiếu hiểu biết về ngôn ngữ khiến công ty tôi bị chậm trễ trong các thương thảo và giao dịch quốc tế.
Khóa học tại Trung tâm do thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thầy đã dạy tôi không chỉ về các thuật ngữ kinh doanh mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và cách thức giao dịch với đối tác Trung Quốc. Khóa học cũng giúp tôi cải thiện khả năng đàm phán và quản lý công việc hiệu quả hơn.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao dịch và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Công ty tôi cũng đã đạt được nhiều hợp đồng quan trọng hơn và mở rộng thị trường tại Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một khóa học vô cùng hữu ích cho tôi và công ty.”
Nguyễn Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu tại một công ty chuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc, công việc của tôi đòi hỏi phải giao tiếp và xử lý nhiều chứng từ liên quan đến hàng hóa, hợp đồng và các vấn đề về vận chuyển quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi gặp nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành. Việc này khiến công việc của tôi trở nên căng thẳng và mất nhiều thời gian.
Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình liên quan đến hợp đồng, vận chuyển, và thủ tục hải quan. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu mà còn cung cấp những kiến thức thực tế về cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Khóa học của thầy đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý các tình huống phát sinh trong công việc một cách chuyên nghiệp hơn. Bây giờ, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu mà không gặp khó khăn về ngôn ngữ. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc.”
Lê Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“Là một doanh nhân đang điều hành một công ty lớn chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm công nghệ từ Trung Quốc, tôi đã rất lo lắng về vấn đề giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc do không có nền tảng vững về tiếng Trung. Mặc dù đã từng học tiếng Trung, nhưng tôi vẫn gặp rất nhiều khó khăn trong các cuộc họp hay thương thảo hợp đồng. Sau khi tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi quyết định tham gia và thực sự đã không hối hận.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về các từ vựng và cụm từ thường xuyên được sử dụng trong các cuộc giao dịch thương mại. Thầy Vũ dạy rất dễ hiểu, với các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Thầy cũng chia sẻ nhiều chiến lược đàm phán và cách xử lý tình huống khéo léo trong môi trường giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và đàm phán của mình. Tôi không còn lo lắng khi tham gia các cuộc họp hay trao đổi với đối tác Trung Quốc nữa. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn cải thiện rất nhiều khả năng đàm phán và quản lý công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi một khóa học rất hữu ích và chất lượng.”
Trần Lê Thanh Phong – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí
“Là một nhân viên kế toán làm việc trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên làm việc với các đối tác và tài liệu Trung Quốc. Do tính chất công việc liên quan đến các dự án dầu khí quốc tế, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng và chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Điều này khiến công việc của tôi không được suôn sẻ và mất rất nhiều thời gian. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có thể cải thiện kỹ năng tiếng Trung và giải quyết các vấn đề trong công việc một cách hiệu quả hơn.
Khóa học được thiết kế đặc biệt phù hợp với những người làm trong ngành dầu khí và kế toán, với các từ vựng chuyên ngành và các tình huống thực tế trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng ngay vào các tình huống công việc. Các bài tập và tài liệu mà thầy cung cấp rất thiết thực và dễ áp dụng.
Từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu kế toán và hợp đồng dầu khí bằng tiếng Trung. Tôi cũng có thể giao tiếp tốt hơn với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi cải thiện năng lực công việc đáng kể. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.”
Nguyễn Thị Hương Giang – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển
“Tôi làm việc trong bộ phận logistics và vận chuyển, công việc của tôi đụng phải nhiều chứng từ và hợp đồng liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics và Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu liên quan. Mặc dù tôi biết một số từ vựng cơ bản, nhưng việc áp dụng trong công việc thực tế lại không dễ dàng.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết các vấn đề đó. Thầy đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực logistics và vận chuyển, giúp tôi hiểu rõ hơn về các loại chứng từ, hợp đồng vận chuyển và các quy định cần thiết. Thầy còn giúp tôi luyện kỹ năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ cách trao đổi qua email đến các cuộc gọi điện thoại.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp và xử lý các chứng từ liên quan đến vận chuyển. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng công việc và giao tiếp.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là một nhân viên bán hàng trong công ty chuyên cung cấp các sản phẩm tiêu dùng từ Trung Quốc, công việc của tôi luôn yêu cầu khả năng giao tiếp tốt với khách hàng và đối tác từ Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đàm phán và trao đổi với khách hàng Trung Quốc bằng tiếng Trung. Mặc dù tôi có thể nói một số câu cơ bản, nhưng thiếu vững vàng về các thuật ngữ chuyên ngành khiến công việc của tôi không được hiệu quả.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thực sự giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực bán hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức thiết thực và phù hợp với công việc, giúp tôi tự tin hơn khi giải thích về sản phẩm và dịch vụ của công ty mình. Ngoài ra, thầy còn dạy tôi cách ứng xử và thỏa thuận trong các cuộc đàm phán, làm tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng trò chuyện và đàm phán với khách hàng Trung Quốc một cách trôi chảy và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một chương trình học rất thực tế và hữu ích. Khóa học này đã mang lại cho tôi rất nhiều giá trị và giúp tôi nâng cao hiệu suất công việc.”
Phạm Anh Tú – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán Công ty
“Với công việc là một nhân viên kế toán tại công ty, tôi thường xuyên phải làm việc với các chứng từ, hợp đồng và báo cáo tài chính từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Kế toán, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu và xử lý các tài liệu kế toán viết bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ chuyên ngành như báo cáo tài chính, thuế, và các chỉ tiêu kinh tế rất khó khăn với tôi.
Tuy nhiên, khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất hài lòng vì chương trình học được thiết kế rất sát với công việc thực tế của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ kế toán và tài chính chuyên ngành, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Thầy còn chỉ ra những mẹo và chiến lược giúp tôi giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp hay khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi có thể xử lý các tài liệu kế toán và tài chính từ Trung Quốc một cách nhanh chóng và chính xác hơn. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc, đặc biệt là khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một khóa học chất lượng và thiết thực.”
Nguyễn Thị Lý – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp
“Là người phụ trách bộ phận nhân sự và đối ngoại tại một doanh nghiệp lớn, công ty tôi có rất nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc vì khả năng tiếng Trung của mình còn hạn chế. Tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và tôi rất hài lòng với kết quả thu được từ khóa học.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích về giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và tình huống cụ thể khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Những bài học không chỉ giúp tôi hiểu về cách thức giao tiếp, mà còn giúp tôi nâng cao khả năng thương lượng và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ cũng rất nhiệt tình trong việc hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc của học viên.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc và dễ dàng giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc. Khóa học giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và cũng mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến một chương trình học rất bổ ích và hiệu quả.”
Trần Thị Bích Hạnh – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Nhập hàng từ Trung Quốc
“Tôi làm việc tại bộ phận nhập hàng của một công ty xuất nhập khẩu, việc nhập hàng từ Trung Quốc chiếm phần lớn công việc của tôi. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Nhập hàng từ Trung Quốc, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp và hiểu các tài liệu thương mại, hợp đồng và đơn hàng. Điều này làm tôi tốn rất nhiều thời gian và dễ dàng gây ra hiểu lầm với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi thay đổi cách tiếp cận công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các từ vựng và cụm từ chuyên ngành khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình nhập hàng, hợp đồng mua bán, cũng như các quy định pháp lý liên quan. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách đàm phán và giải quyết các vấn đề với các đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi có thể đọc và hiểu các tài liệu liên quan đến nhập hàng một cách nhanh chóng và chính xác. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học tuyệt vời này.”
Lê Thanh Tùng – Khóa học Tiếng Trung Dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Với công việc là nhân viên xuất nhập khẩu, tôi phải đối diện với rất nhiều tài liệu và giao dịch quốc tế, đặc biệt là từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi thường xuyên gặp khó khăn trong việc hiểu các giấy tờ, hợp đồng và các cuộc trao đổi công việc vì khả năng tiếng Trung của tôi còn hạn chế. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc vượt qua các khó khăn này.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, cách giao tiếp chính xác và hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Bằng cách học qua các tình huống thực tế, tôi đã nắm được các kỹ năng giao tiếp quan trọng như đàm phán, giải quyết tranh chấp, và xử lý hợp đồng mua bán. Những kiến thức này thực sự rất thiết thực và hữu ích trong công việc của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi đọc và hiểu các tài liệu xuất nhập khẩu từ Trung Quốc, từ đó làm việc nhanh chóng và chính xác hơn. Khóa học giúp tôi tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót trong công việc, đồng thời tôi cũng cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trực tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến cho tôi một chương trình học thực tế và rất hiệu quả.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“Là một doanh nhân đang điều hành một công ty thương mại quốc tế, tôi luôn tìm cách nâng cao hiệu quả giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân, tôi có thể nói một số câu giao tiếp cơ bản nhưng lại thiếu tự tin trong các cuộc đàm phán quan trọng. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức và kỹ năng rất thiết thực, giúp tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn cải thiện hiệu quả công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những từ vựng và câu giao tiếp trong các tình huống kinh doanh cụ thể, từ việc ký hợp đồng, thỏa thuận giá cả, đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác. Những bài học này đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán và quyết định trong các tình huống khó khăn. Thầy còn chia sẻ những chiến lược và kỹ năng cần thiết khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ đó giúp tôi dễ dàng đạt được các thỏa thuận có lợi cho công ty.
Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp và đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc, điều này đã giúp công ty tôi nâng cao được hiệu quả hợp tác và mở rộng thị trường. Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi cảm thấy may mắn khi được học với thầy Nguyễn Minh Vũ.”
Phan Minh Quang – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Trong lĩnh vực kinh doanh, tôi phải thường xuyên giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc, và tôi nhận thấy rằng việc có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo sẽ giúp mình có nhiều cơ hội hơn trong công việc. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình học được.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp một lượng kiến thức phong phú về các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành kinh doanh, giúp tôi hiểu rõ hơn về các yếu tố quan trọng trong các cuộc đàm phán như chiến lược giá cả, phân tích thị trường, và thỏa thuận hợp tác. Những bài học về văn hóa và phong cách làm việc của người Trung Quốc cũng giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và hợp tác kinh doanh. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi nắm bắt được các xu hướng kinh doanh tại thị trường Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội hợp tác mới cho công ty. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại một khóa học chất lượng và thiết thực như vậy.”
Trương Minh Hoàng – Khóa học Tiếng Trung Dầu khí
“Công ty của tôi hoạt động trong ngành dầu khí, và chúng tôi thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc cung cấp thiết bị và vật tư. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu khí, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung trong ngành này rất hiệu quả.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng, và báo giá từ các đối tác Trung Quốc. Những tình huống thực tế được thầy đưa ra trong lớp học giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường dầu khí. Thầy còn chia sẻ những bí quyết giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này, giúp tôi xử lý các vấn đề liên quan đến công việc một cách nhanh chóng và chính xác.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, đàm phán về hợp đồng, và giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc. Khóa học thực sự rất hữu ích và đã giúp tôi rất nhiều trong công việc.”
Đào Minh Thảo – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics
“Là nhân viên logistics tại một công ty vận tải quốc tế, tôi luôn phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc để đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa diễn ra suôn sẻ. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Logistics, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc vì tôi chưa đủ tự tin và thiếu vốn từ vựng chuyên ngành.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi những từ vựng liên quan đến logistics mà còn cung cấp các chiến lược giao tiếp hiệu quả trong các tình huống cụ thể, từ việc lên kế hoạch vận chuyển, xử lý vấn đề về hải quan đến việc đàm phán với các đối tác.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc, tôi đã có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả hơn, giúp công ty tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang lại cho tôi một khóa học rất bổ ích và thiết thực.”
Nguyễn Thị Hồng – Khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Kế toán
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty thương mại và công ty của tôi có nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Kế toán, tôi gặp không ít khó khăn khi phải đọc các tài liệu tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung. Cảm giác thiếu tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung luôn khiến tôi lo lắng và trì hoãn công việc.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng kế toán chuyên ngành mà còn hướng dẫn tôi cách hiểu và phân tích các hợp đồng tài chính, hóa đơn và các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Những bài học thực tế về cách giao tiếp trong môi trường kế toán và tài chính đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Tôi đã có thể dễ dàng đối chiếu và kiểm tra các hóa đơn, chứng từ và hợp đồng tài chính từ Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn nào nữa. Thậm chí, tôi cũng có thể trao đổi trực tiếp với các đối tác Trung Quốc để giải quyết các vấn đề liên quan đến kế toán một cách nhanh chóng và chính xác. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn cải thiện rất nhiều kỹ năng làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang lại một chương trình học hiệu quả và thực tế như vậy.”
Phan Văn Tùng – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Tôi là người đã có nền tảng tiếng Trung khá vững và đang tìm cách hoàn thiện khả năng tiếng Trung của mình để đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm, tôi đã quyết định đăng ký học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và tham gia khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp. Đây là một quyết định rất đúng đắn. Khóa học cung cấp một lộ trình học rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi cải thiện toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Các bài giảng của thầy luôn được xây dựng dựa trên giáo trình bài bản, từ đó giúp tôi dễ dàng hiểu bài và tiến bộ nhanh chóng. Thầy cũng thường xuyên chia sẻ các mẹo ôn luyện thi HSK, giúp tôi tự tin hơn khi chuẩn bị cho kỳ thi. Ngoài ra, khóa học còn cung cấp nhiều bài tập thực tế và các buổi mô phỏng kỳ thi HSK, giúp tôi có cảm giác như thật trong mỗi lần luyện tập.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ vượt bậc. Tôi tự tin rằng mình sẽ đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp với kết quả cao. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Lê Thu Trang – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi trong lĩnh vực logistics yêu cầu tôi phải giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng vận chuyển và các giao dịch của đối tác Trung Quốc. Những lỗi trong việc dịch thuật đã khiến công ty tôi gặp một số rủi ro không đáng có.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách triệt để. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy tôi những từ vựng chuyên ngành logistics, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình vận chuyển, xử lý thủ tục hải quan và giao dịch quốc tế với đối tác Trung Quốc. Những bài học thực tế về các tình huống gặp phải trong công việc hàng ngày đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc giao tiếp.
Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng đọc hiểu và dịch chính xác các tài liệu logistics từ Trung Quốc, từ đó xử lý công việc một cách hiệu quả và giảm thiểu các sai sót trong công việc. Điều này không chỉ giúp công ty tôi tiết kiệm thời gian mà còn làm tăng hiệu quả công việc lên rất nhiều. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi rất hài lòng với kết quả đạt được.”
Vũ Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng
“Là nhân viên bán hàng tại một công ty cung cấp thiết bị điện tử, tôi phải thường xuyên trao đổi và bán hàng cho các đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân viên Bán hàng, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải giao tiếp và thuyết phục khách hàng Trung Quốc, đặc biệt khi nói về sản phẩm và dịch vụ. Những từ ngữ chuyên ngành và cách thức thuyết phục khách hàng mà tôi chưa nắm bắt được khiến tôi thiếu tự tin trong công việc.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp với khách hàng Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các kỹ năng thuyết phục khách hàng, các từ vựng và mẫu câu giao tiếp trong bán hàng, từ đó giúp tôi có thể dễ dàng giới thiệu sản phẩm, trả lời các câu hỏi của khách hàng và đàm phán giá cả hiệu quả hơn.
Từ khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và bán hàng cho các khách hàng Trung Quốc. Những kiến thức và kỹ năng tôi học được đã giúp tôi đạt được kết quả bán hàng cao hơn và xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp với các khách hàng quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi phát triển kỹ năng bán hàng một cách chuyên nghiệp.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Tôi làm việc trong bộ phận xuất nhập khẩu tại công ty, với công việc yêu cầu liên tục trao đổi và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Xuất Nhập khẩu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các hợp đồng, chứng từ xuất nhập khẩu và cả những cuộc đàm phán bằng tiếng Trung. Mặc dù đã học tiếng Trung từ trước, nhưng tôi vẫn không tự tin và thường xuyên gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự thay đổi lớn đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và phù hợp với công việc thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Chúng tôi được học các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, cách giao tiếp và đàm phán trong môi trường quốc tế, giúp tôi dễ dàng hiểu và xử lý các tài liệu liên quan đến hợp đồng xuất nhập khẩu, vận chuyển và hải quan từ Trung Quốc.
Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc sau khi hoàn thành khóa học. Tôi không chỉ có thể đọc hiểu các chứng từ xuất nhập khẩu mà còn có thể giao tiếp một cách lưu loát và chính xác trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Nhờ khóa học, tôi đã giúp công ty giảm thiểu được nhiều rủi ro và tiết kiệm thời gian trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức vô cùng bổ ích mà thầy đã truyền đạt. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc một cách rõ rệt.”
Trần Minh Phương – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“Là một doanh nhân, tôi thường xuyên phải làm việc và hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong các dự án đầu tư và hợp tác kinh doanh. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân, tôi gặp phải không ít khó khăn khi phải trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề hợp tác kinh doanh, đặc biệt là khi thảo luận về các điều khoản trong hợp đồng hay giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành liên quan đến kinh doanh và hợp tác quốc tế mà còn giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán, thuyết phục và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Những bài học thực tế về cách xử lý tình huống trong kinh doanh đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi có thể giao tiếp một cách trôi chảy và hiệu quả trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, từ đó giúp công ty tôi đạt được nhiều thỏa thuận hợp tác thành công. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học chuyên sâu và thực tế như vậy.”
Hoàng Văn Thành – Khóa học Tiếng Trung Buôn bán
“Là một người kinh doanh mặt hàng điện tử và thiết bị gia dụng nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc liên lạc và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Buôn bán, tôi không thể tự tin khi giao tiếp với các nhà cung cấp, đặc biệt là trong các vấn đề thương lượng về giá cả và hợp đồng. Tôi luôn cảm thấy bị rào cản ngôn ngữ khi làm việc với họ.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi khắc phục được vấn đề này một cách nhanh chóng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các từ vựng chuyên ngành buôn bán, cách thương lượng và đàm phán về giá cả, thanh toán và các điều khoản hợp đồng. Bên cạnh đó, thầy còn chia sẻ rất nhiều bí quyết giúp tôi xử lý tình huống trong công việc một cách thông minh và hiệu quả.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng thương lượng giá cả, thỏa thuận các điều kiện hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc mà không gặp phải khó khăn như trước. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi cải thiện đáng kể hiệu quả kinh doanh. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích mà thầy đã truyền đạt.”
Vũ Thi Mai – Khóa học Tiếng Trung Kế toán Dầu Khí
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty chuyên cung cấp dịch vụ dầu khí. Công việc yêu cầu tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc xử lý các hợp đồng, chứng từ và hóa đơn liên quan đến dầu khí. Tuy nhiên, tôi không có nhiều kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí trong tiếng Trung, và tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu, hợp đồng.
Khóa học Tiếng Trung Kế toán Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất kiên nhẫn dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, từ vựng kế toán, và các kỹ năng cần thiết để hiểu các hợp đồng, chứng từ và giao dịch liên quan đến ngành dầu khí.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc. Tôi không chỉ có thể đọc hiểu và dịch các tài liệu liên quan đến dầu khí mà còn có thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kế toán trong ngành. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn cải thiện kỹ năng làm việc chuyên môn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì một khóa học vô cùng chất lượng và thiết thực.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kế toán Công ty
“Là một nhân viên kế toán tại một công ty lớn, công việc của tôi bao gồm việc xử lý nhiều loại tài liệu tài chính, hóa đơn và hợp đồng, đặc biệt là những tài liệu nhập khẩu từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Kế toán Công ty, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải xử lý các tài liệu kế toán và báo cáo tài chính viết bằng tiếng Trung, vì các thuật ngữ chuyên ngành khá phức tạp và tôi không tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng các thuật ngữ trong môi trường công ty. Thầy chia sẻ những kỹ năng và phương pháp học rất hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức chuyên môn và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Điều này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc xử lý tài liệu và báo cáo tài chính.
Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc, có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn và hiểu rõ hơn các tài liệu, hợp đồng. Khóa học đã mang lại cho tôi những kiến thức vô cùng bổ ích và thiết thực, giúp tôi cải thiện công việc của mình rất nhiều. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp kế toán của mình.”
Phạm Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Kinh doanh
“Tôi là nhân viên kinh doanh tại một công ty chuyên cung cấp sản phẩm điện tử. Công việc của tôi yêu cầu phải tiếp xúc với nhiều khách hàng và đối tác, đặc biệt là các nhà cung cấp Trung Quốc. Mặc dù tôi biết một ít tiếng Trung, nhưng tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc giao tiếp, đặc biệt là khi thảo luận về các điều khoản hợp đồng hoặc khi giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
Khóa học Tiếng Trung cho Nhân viên Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thực sự giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi những từ vựng kinh doanh thiết yếu và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Các bài học về cách đàm phán, thảo luận các điều khoản hợp đồng và xử lý các tình huống trong công việc thực sự rất hữu ích.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể tham gia các cuộc họp và đàm phán một cách dễ dàng và chuyên nghiệp hơn, giúp công ty tôi đạt được nhiều hợp đồng thành công. Khóa học đã mang lại cho tôi những kỹ năng cần thiết để phát triển công việc kinh doanh và tôi cảm thấy vô cùng biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ.”
Ngô Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi trong ngành logistics yêu cầu tôi phải liên tục trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc về vấn đề vận chuyển hàng hóa. Tuy nhiên, do thiếu kỹ năng tiếng Trung, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu và xử lý các hợp đồng vận chuyển và giao nhận hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển, tôi cảm thấy mình khá lúng túng và không thể tự tin khi trao đổi về các vấn đề logistics với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các từ vựng chuyên ngành logistics, đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển hàng hóa, xuất nhập khẩu, chứng từ và các vấn đề pháp lý liên quan đến vận chuyển quốc tế. Những bài học này giúp tôi dễ dàng hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin và chuyên nghiệp hơn khi tham gia các cuộc họp, đàm phán và trao đổi với các đối tác. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các chứng từ vận chuyển, hợp đồng và các quy trình liên quan đến logistics, từ đó giúp công ty tôi tiết kiệm được thời gian và chi phí trong quá trình giao nhận hàng hóa. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang đến một khóa học chất lượng và vô cùng thực tế như vậy.”
Trần Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Là người làm việc trong môi trường cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để cải thiện khả năng tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không thể tự tin khi giao tiếp trong các tình huống phức tạp.
Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung một cách toàn diện. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ, từ việc học các từ vựng cơ bản đến các cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Chúng tôi được luyện tập giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế, giúp tôi có thể tự tin giao tiếp trong các cuộc họp, đàm phán, thậm chí là khi làm việc với các tài liệu chuyên môn. Thầy cũng rất tận tâm chỉ ra những điểm yếu của tôi và giúp tôi cải thiện nhanh chóng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã cải thiện rõ rệt. Tôi có thể giao tiếp tự tin, làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu liên quan đến công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học chất lượng và giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Văn Quân – Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp
“Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu cải thiện khả năng giao tiếp cơ bản trong công việc và cuộc sống. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể hiểu được một số câu đơn giản và không thể giao tiếp lưu loát. Điều này khiến tôi cảm thấy bất tiện trong các tình huống công việc yêu cầu sử dụng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước trong việc phát âm chuẩn, xây dựng từ vựng cơ bản và cấu trúc câu. Những bài học về giao tiếp cơ bản rất hữu ích, từ việc giới thiệu bản thân, hỏi thăm sức khỏe, cho đến các tình huống thực tế khi đi công tác hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi cũng được học cách sử dụng các phương pháp học hiệu quả, giúp tôi ghi nhớ từ vựng và nâng cao khả năng phát âm.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, dù là trong các tình huống đơn giản hay khi cần hỏi đường, mua sắm hoặc trao đổi công việc. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức nền tảng vững chắc, giúp tôi tiếp tục học lên các cấp cao hơn trong tiếng Trung. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học chất lượng và phương pháp giảng dạy tận tâm.”
Trương Thị Kim Chi – Khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh và Xuất Nhập Khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu tại công ty thương mại quốc tế, công việc của tôi yêu cầu phải trao đổi với đối tác Trung Quốc liên tục. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu thương mại và giao tiếp với các đối tác về các hợp đồng mua bán. Đặc biệt là các vấn đề liên quan đến giá cả, phương thức vận chuyển và các quy định xuất nhập khẩu, đều cần sử dụng tiếng Trung.
Khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh và Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu về từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại. Những bài học về đàm phán, ký kết hợp đồng, giải quyết các vấn đề về thanh toán, vận chuyển và kho bãi rất thực tế và có tính ứng dụng cao. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm giao tiếp với đối tác Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán.
Khóa học đã giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành, cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý các vấn đề trong công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc hiểu tài liệu hợp đồng, trao đổi với đối tác và xử lý các tình huống công việc liên quan đến xuất nhập khẩu mà không gặp phải sự cố nào. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẽ tiếp tục học lên các khóa học nâng cao để phát triển kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Lê Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Doanh Nhân
“Là một chủ doanh nghiệp, tôi thường xuyên phải làm việc với đối tác và khách hàng Trung Quốc. Tuy nhiên, vì không có nền tảng vững chắc về tiếng Trung, tôi thường gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu, hợp đồng, và khi giao tiếp trong các cuộc đàm phán quan trọng.
Khóa học Tiếng Trung Doanh Nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã thực sự thay đổi cách tôi tiếp cận công việc. Thầy đã dạy tôi những từ vựng và kỹ năng giao tiếp cơ bản nhưng rất thiết thực trong môi trường kinh doanh. Các bài học về đàm phán, thương lượng giá cả, xây dựng mối quan hệ với đối tác và các tình huống xử lý trong công việc đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp và đàm phán, cũng như đọc hiểu các tài liệu quan trọng mà không phải lo lắng về vấn đề ngôn ngữ. Tôi cảm thấy mình đã có thể tạo dựng được mối quan hệ kinh doanh vững chắc hơn với các đối tác Trung Quốc và nâng cao hiệu quả công việc của mình. Khóa học rất thực tế và bổ ích, tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Trần Minh Thúy – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 9 để mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tôi đã học tiếng Trung từ khá lâu nhưng trước đó tôi chỉ dừng lại ở cấp độ HSK 5, nên muốn học lên để có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn trong công việc.
Khóa học này do thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy chia sẻ phương pháp học rất khoa học và hiệu quả, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn luyện nghe, nói, đọc, viết và dịch. Các bài học về ngữ pháp, luyện nghe và các kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp rất hữu ích. Thầy cũng luôn chú trọng đến việc luyện phản xạ giao tiếp, giúp tôi tự tin và thành thạo khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học tuyệt vời.”
Vũ Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Dầu Khí
“Với vai trò là kế toán trong một công ty dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Những tài liệu kế toán, hợp đồng và các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung là điều tôi cần phải xử lý hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Kế Toán Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu và sử dụng thuật ngữ kế toán, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành trong ngành dầu khí.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó một cách triệt để. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về từ vựng kế toán, đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến dầu khí. Những bài học về cách đọc hiểu báo cáo tài chính, hợp đồng mua bán dầu khí, và các giao dịch quốc tế đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thầy không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn hướng dẫn tôi cách vận dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp tôi giải quyết công việc một cách hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc hiểu và xử lý các tài liệu kế toán chuyên ngành một cách dễ dàng, giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính mà không gặp khó khăn. Tôi thực sự cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì khóa học rất thiết thực và bổ ích này. Khóa học đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và có thêm nhiều cơ hội nghề nghiệp.”
Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp
“Sau khi học xong khóa Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, tôi quyết định tiếp tục học lên HSKK Trung Cấp để nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Tôi đã tìm thấy Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân qua lời giới thiệu của một người bạn, và thật sự không thất vọng với sự lựa chọn này. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và chi tiết. Các bài học được thiết kế rất hợp lý, từ các bài học về từ vựng, ngữ pháp, đến việc luyện nói và nghe.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp. Thầy giúp tôi hiểu rõ hơn về các ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và trong công việc. Những bài tập luyện phản xạ và tình huống thực tế đã giúp tôi tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Một trong những điều tôi rất thích ở khóa học này là các buổi luyện nghe rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện khả năng nghe và hiểu nhanh các cuộc hội thoại trong môi trường công sở.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi có thể tham gia các cuộc họp, đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn và có thể giải quyết nhiều tình huống công việc mà trước đây tôi khó có thể làm được. Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Doanh Nhân
“Là một người làm trong lĩnh vực xuất khẩu và bán hàng, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng và đối tác Trung Quốc. Tôi tham gia khóa Tiếng Trung Doanh Nhân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu cải thiện kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong công việc. Trước khi học, tôi cảm thấy mình chưa thể giao tiếp tốt với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc thương thảo hợp đồng.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cho tôi cách phát âm chuẩn, mà còn giúp tôi nắm vững những thuật ngữ và cấu trúc câu thường gặp trong các cuộc đàm phán, thỏa thuận kinh doanh. Các bài học về việc tạo dựng mối quan hệ với đối tác, thương thảo giá cả, ký kết hợp đồng, và các tình huống thực tế rất hữu ích và dễ áp dụng trong công việc.
Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể giao tiếp một cách trôi chảy và xử lý các tình huống thương mại mà không gặp khó khăn. Khóa học này thực sự là bước tiến quan trọng trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp của tôi trong môi trường kinh doanh. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”
Nguyễn Thị Bích Liên – Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688
“Trong công việc của tôi, tôi thường xuyên cần tìm kiếm và nhập hàng từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688. Tuy nhiên, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu thông tin sản phẩm, thương lượng giá cả và giao tiếp với người bán. Tôi quyết định tham gia khóa Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để giải quyết vấn đề này.
Khóa học thực sự rất hữu ích và thiết thực. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách đọc hiểu các thông tin sản phẩm, cách thương lượng giá cả và những thuật ngữ đặc thù mà người bán trên Taobao và 1688 thường sử dụng. Ngoài ra, thầy còn chỉ cho tôi cách giao tiếp một cách hiệu quả với người bán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình mua hàng.
Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi mua hàng từ Trung Quốc, không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp tôi có thể thương lượng được giá tốt hơn. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tìm nguồn hàng và giao tiếp với người bán trên Taobao và 1688 một cách dễ dàng. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẽ tiếp tục học các khóa học tiếng Trung khác tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.