Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu chi tiết Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả NGUYỄN MINH VŨ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung Quốc ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên môn như logistics và xuất nhập khẩu. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một giải pháp toàn diện, đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn làm chủ ngôn ngữ này trong môi trường làm việc quốc tế. Đây là một tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình nổi tiếng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được đánh giá cao về tính hệ thống và thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 物流 (wù liú) – Logistics – Logistics |
2 | 出口 (chū kǒu) – Export – Xuất khẩu |
3 | 进口 (jìn kǒu) – Import – Nhập khẩu |
4 | 货运 (huò yùn) – Freight – Vận tải hàng hóa |
5 | 运输 (yùn shū) – Transportation – Vận chuyển |
6 | 货物 (huò wù) – Cargo / Goods – Hàng hóa |
7 | 报关 (bào guān) – Customs Declaration – Khai báo hải quan |
8 | 海关 (hǎi guān) – Customs – Hải quan |
9 | 关税 (guān shuì) – Customs Duty / Tariff – Thuế hải quan |
10 | 装运 (zhuāng yùn) – Shipment – Vận chuyển hàng |
11 | 船运 (chuán yùn) – Shipping – Vận chuyển bằng tàu |
12 | 空运 (kōng yùn) – Air Freight – Vận chuyển bằng máy bay |
13 | 物流中心 (wù liú zhōng xīn) – Logistics Center – Trung tâm logistics |
14 | 仓库 (cāng kù) – Warehouse – Kho hàng |
15 | 仓储 (cāng chǔ) – Storage – Lưu kho |
16 | 包装 (bāo zhuāng) – Packaging – Đóng gói |
17 | 交货 (jiāo huò) – Delivery – Giao hàng |
18 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng |
19 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói |
20 | 提单 (tí dān) – Bill of Lading – Vận đơn |
21 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo vận chuyển |
22 | 运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of Transport – Phương thức vận chuyển |
23 | 订舱 (dìng cāng) – Booking – Đặt chỗ tàu/đặt chỗ vận chuyển |
24 | 码头 (mǎ tóu) – Dock / Wharf – Cảng bến |
25 | 报关单 (bào guān dān) – Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan |
26 | 货代 (huò dài) – Freight Forwarder – Đại lý vận chuyển |
27 | 清关 (qīng guān) – Customs Clearance – Thông quan |
28 | 货柜 (huò guì) – Container – Container (thùng hàng) |
29 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container |
30 | 运输单 (yùn shū dān) – Waybill – Vận đơn vận chuyển |
31 | 装卸 (zhuāng xiè) – Loading and Unloading – Bốc xếp |
32 | 货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo Tracking – Theo dõi hàng hóa |
33 | 送货 (sòng huò) – Delivery – Giao hàng |
34 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Freight Charges – Chi phí vận chuyển |
35 | 运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport Contract – Hợp đồng vận chuyển |
36 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Cargo Agent – Đại lý vận chuyển hàng hóa |
37 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Loading (Container Loading) – Xếp hàng vào container |
38 | 卸货 (xiè huò) – Unloading – Dỡ hàng |
39 | 仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse Management – Quản lý kho |
40 | 供应链 (gōng yìng liàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng |
41 | 库存 (kù cún) – Inventory – Hàng tồn kho |
42 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho |
43 | 运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transit Time – Thời gian vận chuyển |
44 | 国际贸易 (guó jì mào yì) – International Trade – Thương mại quốc tế |
45 | 出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export License – Giấy phép xuất khẩu |
46 | 进口许可证 (jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import License – Giấy phép nhập khẩu |
47 | 货物保险 (huò wù bǎo xiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
48 | 危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Dangerous Goods – Hàng hóa nguy hiểm |
49 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế |
50 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery Order – Lệnh giao hàng |
51 | 运费 (yùn fèi) – Freight – Cước phí vận chuyển |
52 | 货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight Insurance – Bảo hiểm vận tải |
53 | 货运合同 (huò yùn hé tóng) – Freight Contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
54 | 转运 (zhuǎn yùn) – Transshipment – Chuyển tải hàng hóa |
55 | 物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics Solution – Giải pháp logistics |
56 | 运输线路 (yùn shū xiàn lù) – Transport Route – Tuyến vận chuyển |
57 | 供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
58 | 分销 (fēn xiāo) – Distribution – Phân phối |
59 | 库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
60 | 托运人 (tuō yùn rén) – Consignor / Shipper – Người gửi hàng |
61 | 收货人 (shōu huò rén) – Consignee – Người nhận hàng |
62 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước tàu biển |
63 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight Charges – Cước vận chuyển bằng đường hàng không |
64 | 快递 (kuài dì) – Express Delivery – Giao hàng nhanh |
65 | 运单号 (yùn dān hào) – Tracking Number – Số theo dõi vận đơn |
66 | 物流服务 (wù liú fú wù) – Logistics Service – Dịch vụ logistics |
67 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Broker – Đại lý làm thủ tục hải quan |
68 | 进出口 (jìn chū kǒu) – Import and Export – Nhập khẩu và xuất khẩu |
69 | 海关检查 (hǎi guān jiǎn chá) – Customs Inspection – Kiểm tra hải quan |
70 | 转关 (zhuǎn guān) – Transit Customs Clearance – Thông quan trung chuyển |
71 | 码头费 (mǎ tóu fèi) – Wharfage – Phí bến bãi |
72 | 货物分类 (huò wù fēn lèi) – Cargo Classification – Phân loại hàng hóa |
73 | 货物申报 (huò wù shēn bào) – Goods Declaration – Khai báo hàng hóa |
74 | 商检 (shāng jiǎn) – Commodity Inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa |
75 | 原产地证书 (yuán chǎn dì zhèng shū) – Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
76 | 商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial Invoice – Hóa đơn thương mại |
77 | 装货港 (zhuāng huò gǎng) – Port of Loading – Cảng xếp hàng |
78 | 卸货港 (xiè huò gǎng) – Port of Discharge – Cảng dỡ hàng |
79 | 起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of Departure – Cảng khởi hành |
80 | 目的港 (mù dì gǎng) – Port of Destination – Cảng đích |
81 | 出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export Declaration – Khai báo xuất khẩu |
82 | 进口报关 (jìn kǒu bào guān) – Import Declaration – Khai báo nhập khẩu |
83 | 托运单 (tuō yùn dān) – Consignment Note – Phiếu gửi hàng |
84 | 箱单 (xiāng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói |
85 | 航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping Company – Hãng vận tải biển |
86 | 航次 (háng cì) – Voyage – Chuyến tàu |
87 | 航班号 (háng bān hào) – Flight Number – Số hiệu chuyến bay |
88 | 船名 (chuán míng) – Vessel Name – Tên tàu |
89 | 航线 (háng xiàn) – Shipping Route – Tuyến đường vận chuyển |
90 | 舱位 (cāng wèi) – Space (in container/ship) – Chỗ trong khoang hàng |
91 | 散货 (sǎn huò) – Bulk Cargo – Hàng rời |
92 | 整柜 (zhěng guì) – Full Container Load (FCL) – Đầy container |
93 | 拼柜 (pīn guì) – Less than Container Load (LCL) – Ghép container |
94 | 吨位 (dūn wèi) – Tonnage – Trọng tải |
95 | 体积重量 (tǐ jī zhòng liàng) – Volumetric Weight – Trọng lượng quy đổi |
96 | 实际重量 (shí jì zhòng liàng) – Actual Weight – Trọng lượng thực |
97 | 运费支付 (yùn fèi zhī fù) – Freight Payment – Thanh toán cước phí |
98 | 运费到付 (yùn fèi dào fù) – Freight Collect – Cước trả sau |
99 | 运费预付 (yùn fèi yù fù) – Freight Prepaid – Cước trả trước |
100 | 运费单据 (yùn fèi dān jù) – Freight Documents – Chứng từ cước phí |
101 | 通关时间 (tōng guān shí jiān) – Customs Clearance Time – Thời gian thông quan |
102 | 运输期限 (yùn shū qī xiàn) – Delivery Time – Thời hạn giao hàng |
103 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delivery Delay – Giao hàng chậm |
104 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Handling Charges – Phí bốc dỡ |
105 | 滞期费 (zhì qī fèi) – Demurrage – Phí lưu container |
106 | 提前还箱费 (tí qián huán xiāng fèi) – Early Return Fee – Phí trả container sớm |
107 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport Documents – Chứng từ vận chuyển |
108 | 贸易公司 (mào yì gōng sī) – Trading Company – Công ty thương mại |
109 | 报检 (bào jiǎn) – Inspection Declaration – Khai báo kiểm dịch |
110 | 检疫证书 (jiǎn yì zhèng shū) – Quarantine Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
111 | 运输途中 (yùn shū tú zhōng) – In Transit – Đang trên đường vận chuyển |
112 | 货运单号 (huò yùn dān hào) – Freight Number – Mã vận đơn |
113 | 运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Transport Agent – Đại lý vận chuyển |
114 | 目的地 (mù dì dì) – Destination – Nơi đến |
115 | 起运地 (qǐ yùn dì) – Departure Place – Nơi khởi hành |
116 | 总运费 (zǒng yùn fèi) – Total Freight – Tổng chi phí vận chuyển |
117 | 提单副本 (tí dān fù běn) – Copy of Bill of Lading – Bản sao vận đơn |
118 | 提单正本 (tí dān zhèng běn) – Original Bill of Lading – Bản gốc vận đơn |
119 | 放货 (fàng huò) – Release Goods – Giải phóng hàng |
120 | 滞箱费 (zhì xiāng fèi) – Detention Charge – Phí lưu container tại kho |
121 | 物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics Outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ logistics |
122 | 自营物流 (zì yíng wù liú) – In-house Logistics – Logistics nội bộ |
123 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade Terms – Điều kiện thương mại |
124 | 国际贸易术语解释通则 (guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Bộ quy tắc Incoterms |
125 | FOB(离岸价)(FOB – lí àn jià) – Free On Board – Giao hàng lên tàu |
126 | CIF(成本加保险加运费)(CIF – chéng běn jiā bǎo xiǎn jiā yùn fèi) – Cost, Insurance and Freight – Giá thành + bảo hiểm + vận chuyển |
127 | EXW(工厂交货)(EXW – gōng chǎng jiāo huò) – Ex Works – Giao hàng tại xưởng |
128 | DDP(完税后交货)(DDP – wán shuì hòu jiāo huò) – Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế |
129 | DAP(交货至指定地)(DAP – jiāo huò zhì zhǐ dìng dì) – Delivered At Place – Giao hàng tại nơi chỉ định |
130 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Notice of Shipment – Thông báo giao hàng |
131 | 通关文件 (tōng guān wén jiàn) – Customs Clearance Documents – Hồ sơ thông quan |
132 | 快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking Number – Mã vận đơn nhanh |
133 | 物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển |
134 | 货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight Forwarder – Công ty giao nhận vận tải |
135 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Broker – Đại lý hải quan |
136 | 集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container Terminal – Bến container |
137 | 集装箱场站 (jí zhuāng xiāng chǎng zhàn) – Container Yard (CY) – Bãi container |
138 | 堆场 (duī chǎng) – Stacking Yard – Bãi xếp container |
139 | 转运 (zhuǎn yùn) – Transshipment – Trung chuyển |
140 | 中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transit Station – Trạm trung chuyển |
141 | 多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal Transport – Vận tải đa phương thức |
142 | 铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail Transport – Vận chuyển bằng đường sắt |
143 | 陆运 (lù yùn) – Land Transport – Vận chuyển đường bộ |
144 | 水运 (shuǐ yùn) – Water Transport – Vận chuyển đường thủy |
145 | 货物跟单员 (huò wù gēn dān yuán) – Shipping Document Clerk – Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu |
146 | 到港时间 (dào gǎng shí jiān) – Arrival Time – Thời gian cập cảng |
147 | 发货人 (fā huò rén) – Shipper – Người gửi hàng |
148 | 第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-Party Logistics (3PL) – Logistics bên thứ ba |
149 | 自动报关系统 (zì dòng bào guān xì tǒng) – Automated Customs System – Hệ thống hải quan tự động |
150 | 电子舱单 (diàn zǐ cāng dān) – Electronic Cargo Manifest – Bản kê hàng hóa điện tử |
151 | 国际物流 (guó jì wù liú) – International Logistics – Logistics quốc tế |
152 | 国内物流 (guó nèi wù liú) – Domestic Logistics – Logistics nội địa |
153 | 增值服务 (zēng zhí fú wù) – Value-added Services – Dịch vụ gia tăng |
154 | 仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse Management – Quản lý kho |
155 | 订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order Processing – Xử lý đơn hàng |
156 | 分拣 (fēn jiǎn) – Sorting – Phân loại hàng |
157 | 条形码 (tiáo xíng mǎ) – Barcode – Mã vạch |
158 | 装车 (zhuāng chē) – Loading – Bốc hàng lên xe |
159 | 卸车 (xiè chē) – Unloading – Dỡ hàng khỏi xe |
160 | 验货 (yàn huò) – Goods Inspection – Kiểm tra hàng |
161 | 货物签收 (huò wù qiān shōu) – Cargo Receipt – Ký nhận hàng |
162 | 退货 (tuì huò) – Return Goods – Trả hàng |
163 | 换货 (huàn huò) – Exchange Goods – Đổi hàng |
164 | 唛头 (mài tóu) – Shipping Mark – Ký mã hiệu |
165 | 合同号 (hé tóng hào) – Contract Number – Số hợp đồng |
166 | 信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng |
167 | 即期信用证 (jí qī xìn yòng zhèng) – Sight L/C – L/C trả ngay |
168 | 远期信用证 (yuǎn qī xìn yòng zhèng) – Usance L/C – L/C trả chậm |
169 | 托收 (tuō shōu) – Collection – Nhờ thu |
170 | 电汇 (diàn huì) – Telegraphic Transfer (T/T) – Điện chuyển tiền |
171 | 检验检疫 (jiǎn yàn jiǎn yì) – Inspection and Quarantine – Kiểm dịch và kiểm nghiệm |
172 | 形式发票 (xíng shì fā piào) – Proforma Invoice – Hóa đơn chiếu lệ |
173 | 装船期 (zhuāng chuán qī) – Time of Shipment – Thời gian giao hàng |
174 | 保险单 (bǎo xiǎn dān) – Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
175 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery Date – Ngày giao hàng |
176 | 离岸价 (lí àn jià) – FOB Price – Giá FOB |
177 | 到岸价 (dào àn jià) – CIF Price – Giá CIF |
178 | 报关费 (bào guān fèi) – Customs Declaration Fee – Phí khai báo hải quan |
179 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading and Unloading Fee – Phí bốc xếp |
180 | 仓储费 (cāng chǔ fèi) – Storage Fee – Phí lưu kho |
181 | 运费 (yùn fèi) – Freight Charges – Cước vận chuyển |
182 | 产地证 (chǎn dì zhèng) – Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
183 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Containerizing – Đóng hàng vào container |
184 | 开证申请 (kāi zhèng shēn qǐng) – L/C Application – Đơn xin mở L/C |
185 | 信用证条款 (xìn yòng zhèng tiáo kuǎn) – L/C Terms – Điều khoản thư tín dụng |
186 | 到付 (dào fù) – Freight Collect – Cước trả sau |
187 | 预付 (yù fù) – Freight Prepaid – Cước trả trước |
188 | 滞期费 (zhì qī fèi) – Demurrage Fee – Phí lưu bãi |
189 | 速卸费 (sù xiè fèi) – Dispatch Fee – Phí bốc dỡ nhanh |
190 | 溢短装 (yì duǎn zhuāng) – Over/Short Shipment – Giao thừa/thiếu hàng |
191 | 贸易合同 (mào yì hé tóng) – Trade Contract – Hợp đồng thương mại |
192 | 保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded Zone – Khu phi thuế quan |
193 | 保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded Warehouse – Kho ngoại quan |
194 | 退税 (tuì shuì) – Tax Rebate – Hoàn thuế |
195 | 海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – HS Code – Mã số HS |
196 | 商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – Product Code – Mã hàng |
197 | 商品描述 (shāng pǐn miáo shù) – Product Description – Mô tả hàng hóa |
198 | 海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs Declaration – Khai báo hải quan |
199 | 合同金额 (hé tóng jīn é) – Contract Amount – Giá trị hợp đồng |
200 | 商检证书 (shāng jiǎn zhèng shū) – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
201 | 装货港 (zhuāng huò gǎng) – Port of Loading – Cảng bốc hàng |
202 | 最迟装运期 (zuì chí zhuāng yùn qī) – Latest Shipment Date – Ngày giao hàng muộn nhất |
203 | 收汇方式 (shōu huì fāng shì) – Method of Payment – Phương thức thanh toán |
204 | 通知行 (tōng zhī háng) – Advising Bank – Ngân hàng thông báo |
205 | 保兑行 (bǎo duì háng) – Confirming Bank – Ngân hàng xác nhận |
206 | 开证行 (kāi zhèng háng) – Issuing Bank – Ngân hàng phát hành |
207 | 报盘 (bào pán) – Offer – Báo giá |
208 | 还盘 (huán pán) – Counter-offer – Phản hồi báo giá |
209 | 成交 (chéng jiāo) – Conclusion of Transaction – Giao dịch thành công |
210 | 合同副本 (hé tóng fù běn) – Copy of Contract – Bản sao hợp đồng |
211 | 商业条款 (shāng yè tiáo kuǎn) – Commercial Terms – Điều khoản thương mại |
212 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade Terms – Thuật ngữ thương mại |
213 | 现汇付款 (xiàn huì fù kuǎn) – T/T Payment – Thanh toán điện chuyển tiền |
214 | 承兑交单 (chéng duì jiāo dān) – D/A – Trả tiền sau khi chấp nhận chứng từ |
215 | 即期付款交单 (jí qī fù kuǎn jiāo dān) – D/P – Trả tiền ngay khi giao chứng từ |
216 | 开立信用证 (kāi lì xìn yòng zhèng) – Open a Letter of Credit – Mở L/C |
217 | 装箱唛头 (zhuāng xiāng mài tóu) – Shipping Mark – Mã ký hiệu hàng hóa |
218 | 出口货物 (chū kǒu huò wù) – Export Goods – Hàng hóa xuất khẩu |
219 | 进口货物 (jìn kǒu huò wù) – Import Goods – Hàng hóa nhập khẩu |
220 | 航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping Company – Công ty vận tải biển |
221 | 船公司 (chuán gōng sī) – Carrier – Hãng tàu |
222 | 空运公司 (kōng yùn gōng sī) – Airline – Hãng hàng không |
223 | 港口费 (gǎng kǒu fèi) – Port Charges – Phí cảng |
224 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước biển |
225 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight Charges – Cước hàng không |
226 | 陆运费 (lù yùn fèi) – Inland Freight – Cước vận tải nội địa |
227 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipping Advice – Thông báo giao hàng |
228 | 发货人 (fā huò rén) – Consignor / Shipper – Người gửi hàng |
229 | 中转港 (zhōng zhuǎn gǎng) – Transshipment Port – Cảng trung chuyển |
230 | 直航 (zhí háng) – Direct Shipment – Giao hàng trực tiếp |
231 | 中转运输 (zhōng zhuǎn yùn shū) – Transshipment – Giao hàng trung chuyển |
232 | 拖车 (tuō chē) – Trailer – Xe moóc kéo |
233 | 集装箱车 (jí zhuāng xiāng chē) – Container Truck – Xe chở container |
234 | 堆场 (duī chǎng) – Container Yard – Bãi chứa container |
235 | 起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of Departure – Cảng đi |
236 | 目的港 (mù dì gǎng) – Port of Destination – Cảng đến |
237 | 运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking Number – Mã vận đơn |
238 | 订单号 (dìng dān hào) – Order Number – Mã đơn hàng |
239 | 物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển |
240 | 国际快递 (guó jì kuài dì) – International Express – Chuyển phát nhanh quốc tế |
241 | 运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport Plan – Kế hoạch vận chuyển |
242 | 配送 (pèi sòng) – Distribution – Phân phối |
243 | 分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution Center – Trung tâm phân phối |
244 | 电子数据交换 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – EDI – Trao đổi dữ liệu điện tử |
245 | 收发货 (shōu fā huò) – Receiving and Shipping – Nhập và xuất hàng |
246 | 装载率 (zhuāng zài lǜ) – Loading Rate – Tỷ lệ chất tải |
247 | 运载能力 (yùn zài néng lì) – Carrying Capacity – Khả năng vận chuyển |
248 | 运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transport Efficiency – Hiệu suất vận chuyển |
249 | 拼箱 (pīn xiāng) – LCL (Less than Container Load) – Gộp hàng lẻ |
250 | 整箱 (zhěng xiāng) – FCL (Full Container Load) – Hàng nguyên container |
251 | 物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics Cost – Chi phí logistics |
252 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
253 | 仓储合同 (cāng chǔ hé tóng) – Storage Contract – Hợp đồng lưu kho |
254 | 提货权 (tí huò quán) – Right of Delivery – Quyền nhận hàng |
255 | 货物运输单证 (huò wù yùn shū dān zhèng) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
256 | 进出口许可 (jìn chū kǒu xǔ kě) – Import/Export License – Giấy phép xuất nhập khẩu |
257 | 税则号列 (shuì zé hào liè) – HS Code – Mã số HS |
258 | 危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Dangerous Goods – Hàng nguy hiểm |
259 | 易碎品 (yì suì pǐn) – Fragile Goods – Hàng dễ vỡ |
260 | 保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded Area – Khu vực bảo thuế |
261 | 保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded Warehouse – Kho bảo thuế |
262 | 保税货物 (bǎo shuì huò wù) – Bonded Goods – Hàng hóa bảo thuế |
263 | 保税物流 (bǎo shuì wù liú) – Bonded Logistics – Logistics bảo thuế |
264 | 港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port Operation – Thao tác tại cảng |
265 | 装卸 (zhuāng xiè) – Loading and Unloading – Xếp dỡ hàng |
266 | 仓位 (cāng wèi) – Warehouse Position – Vị trí kho |
267 | 运输周期 (yùn shū zhōu qī) – Transit Time – Thời gian vận chuyển |
268 | 到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival Time – Thời gian hàng đến |
269 | 装船期 (zhuāng chuán qī) – Shipping Date – Ngày giao hàng lên tàu |
270 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs Documents – Tài liệu khai báo hải quan |
271 | 检验检疫 (jiǎn yàn jiǎn yì) – Inspection and Quarantine – Kiểm tra và kiểm dịch |
272 | 质量证书 (zhì liàng zhèng shū) – Quality Certificate – Giấy chứng nhận chất lượng |
273 | 卫生证书 (wèi shēng zhèng shū) – Sanitary Certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh |
274 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Containerization – Đóng hàng vào container |
275 | 运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport Route – Lộ trình vận chuyển |
276 | 港口调度 (gǎng kǒu diào dù) – Port Dispatch – Điều phối cảng |
277 | 车队管理 (chē duì guǎn lǐ) – Fleet Management – Quản lý đội xe |
278 | 物流平台 (wù liú píng tái) – Logistics Platform – Nền tảng logistics |
279 | 数字化物流 (shù zì huà wù liú) – Digital Logistics – Logistics số hóa |
280 | 物流软件 (wù liú ruǎn jiàn) – Logistics Software – Phần mềm logistics |
281 | 跟踪系统 (gēn zōng xì tǒng) – Tracking System – Hệ thống theo dõi |
282 | 条码扫描 (tiáo mǎ sǎo miáo) – Barcode Scanning – Quét mã vạch |
283 | 信息系统 (xìn xī xì tǒng) – Information System – Hệ thống thông tin |
284 | 自动化仓库 (zì dòng huà cāng kù) – Automated Warehouse – Kho tự động |
285 | 智能物流 (zhì néng wù liú) – Smart Logistics – Logistics thông minh |
286 | 智能分拣 (zhì néng fēn jiǎn) – Smart Sorting – Phân loại thông minh |
287 | 物流监控 (wù liú jiān kòng) – Logistics Monitoring – Giám sát logistics |
288 | 交付能力 (jiāo fù néng lì) – Delivery Capability – Năng lực giao hàng |
289 | 延误赔偿 (yán wù péi cháng) – Delay Compensation – Bồi thường do chậm trễ |
290 | 货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo Damage – Hàng hóa bị hư hỏng |
291 | 索赔 (suǒ péi) – Claim – Khiếu nại đòi bồi thường |
292 | 理赔 (lǐ péi) – Insurance Settlement – Giải quyết bồi thường |
293 | 投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Complaint Handling – Xử lý khiếu nại |
294 | 客户支持 (kè hù zhī chí) – Customer Support – Hỗ trợ khách hàng |
295 | 退货 (tuì huò) – Return of Goods – Trả hàng |
296 | 换货 (huàn huò) – Exchange of Goods – Đổi hàng |
297 | 进货 (jìn huò) – Purchase – Nhập hàng |
298 | 出货 (chū huò) – Dispatch – Xuất hàng |
299 | 分拣 (fēn jiǎn) – Sorting – Phân loại |
300 | 托盘 (tuō pán) – Pallet – Tấm kê hàng (pallet) |
301 | 集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container Transport – Vận chuyển container |
302 | 中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transit Hub – Trạm trung chuyển |
303 | 干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Mainline Transport – Vận chuyển tuyến chính |
304 | 支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder Transport – Vận chuyển tuyến phụ |
305 | 铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail Transport – Vận chuyển đường sắt |
306 | 公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road Transport – Vận chuyển đường bộ |
307 | 港口码头 (gǎng kǒu mǎ tóu) – Port Terminal – Bến cảng |
308 | 集装箱场站 (jí zhuāng xiāng chǎng zhàn) – Container Depot – Trạm container |
309 | 通关 (tōng guān) – Customs Clearance – Thông quan |
310 | 退税 (tuì shuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
311 | 增值税 (zēng zhí shuì) – VAT – Thuế giá trị gia tăng |
312 | 完税价格 (wán shuì jià gé) – Dutiable Value – Giá tính thuế |
313 | 发票号码 (fā piào hào mǎ) – Invoice Number – Số hóa đơn |
314 | 箱单号 (xiāng dān hào) – Packing List Number – Số phiếu đóng gói |
315 | 提单号 (tí dān hào) – B/L Number – Số vận đơn |
316 | 申报价值 (shēn bào jià zhí) – Declared Value – Giá trị khai báo |
317 | 贸易条款 (mào yì tiáo kuǎn) – Trade Terms – Điều kiện thương mại |
318 | 付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment Method – Phương thức thanh toán |
319 | 即期付款 (jí qī fù kuǎn) – Sight Payment – Thanh toán trả ngay |
320 | 远期付款 (yuǎn qī fù kuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán trả chậm |
321 | 保函 (bǎo hán) – Letter of Guarantee – Thư bảo lãnh |
322 | 担保 (dān bǎo) – Guarantee – Đảm bảo |
323 | 信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
324 | 押汇 (yā huì) – Negotiation – Chiết khấu chứng từ |
325 | 货款 (huò kuǎn) – Payment for Goods – Tiền hàng |
326 | 汇率 (huì lǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
327 | 结汇 (jié huì) – Foreign Exchange Settlement – Kết hối |
328 | 外汇账户 (wài huì zhàng hù) – Foreign Exchange Account – Tài khoản ngoại tệ |
329 | 国家税务总局 (guó jiā shuì wù zǒng jú) – State Tax Administration – Tổng cục Thuế Nhà nước |
330 | 商检局 (shāng jiǎn jú) – Commodity Inspection Bureau – Cục kiểm định hàng hóa |
331 | 海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – Customs Code – Mã hải quan |
332 | 签收单 (qiān shōu dān) – Delivery Receipt – Phiếu ký nhận |
333 | 运单号 (yùn dān hào) – Waybill Number – Mã vận đơn |
334 | 出库单 (chū kù dān) – Delivery Note – Phiếu xuất kho |
335 | 入库单 (rù kù dān) – Receipt Note – Phiếu nhập kho |
336 | 装载计划 (zhuāng zǎi jì huà) – Loading Plan – Kế hoạch chất hàng |
337 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Broker – Đại lý khai báo hải quan |
338 | 集港 (jí gǎng) – Port Consolidation – Gom hàng ra cảng |
339 | 分拨 (fēn bō) – Distribution – Phân phối |
340 | 仓单 (cāng dān) – Warehouse Receipt – Phiếu nhập kho |
341 | 验货 (yàn huò) – Goods Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
342 | 理货 (lǐ huò) – Cargo Tally – Kiểm đếm hàng hóa |
343 | 港杂费 (gǎng zá fèi) – Port Miscellaneous Fees – Phí linh tinh ở cảng |
344 | 滞期费 (zhì qī fèi) – Demurrage – Phí lưu container quá hạn |
345 | 速卸费 (sù xiè fèi) – Quick Discharge Fee – Phí dỡ hàng nhanh |
346 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading/Unloading Fee – Phí bốc dỡ hàng |
347 | 货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight Forwarder – Công ty giao nhận |
348 | 报关员 (bào guān yuán) – Customs Declarant – Nhân viên khai báo hải quan |
349 | 仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse Management System – Hệ thống quản lý kho |
350 | 扫描仪 (sǎo miáo yí) – Scanner – Máy quét mã |
351 | RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID Tag – Nhãn RFID |
352 | 封条 (fēng tiáo) – Seal – Niêm phong |
353 | 破损 (pò sǔn) – Damage – Hư hỏng |
354 | 索赔 (suǒ péi) – Claim – Khiếu nại, đòi bồi thường |
355 | 赔偿 (péi cháng) – Compensation – Bồi thường |
356 | 保险合同 (bǎo xiǎn hé tóng) – Insurance Contract – Hợp đồng bảo hiểm |
357 | 申报单 (shēn bào dān) – Declaration Form – Tờ khai |
358 | 拓展市场 (tuò zhǎn shì chǎng) – Market Expansion – Mở rộng thị trường |
359 | 出口管理 (chū kǒu guǎn lǐ) – Export Management – Quản lý xuất khẩu |
360 | 进口管理 (jìn kǒu guǎn lǐ) – Import Management – Quản lý nhập khẩu |
361 | 营业执照 (yíng yè zhí zhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh |
362 | 公司章程 (gōng sī zhāng chéng) – Company Charter – Điều lệ công ty |
363 | 检验证书 (jiǎn yàn zhèng shū) – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm định |
364 | 装箱计划 (zhuāng xiāng jì huà) – Packing Plan – Kế hoạch đóng hàng |
365 | 出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping Plan – Kế hoạch giao hàng |
366 | 销售合同 (xiāo shòu hé tóng) – Sales Contract – Hợp đồng bán hàng |
367 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export Declaration – Tờ khai xuất khẩu |
368 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import Declaration – Tờ khai nhập khẩu |
369 | 单证 (dān zhèng) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
370 | 制单员 (zhì dān yuán) – Documentation Clerk – Nhân viên chứng từ |
371 | 运价 (yùn jià) – Freight Rate – Cước phí vận chuyển |
372 | 舱位 (cāng wèi) – Shipping Space – Chỗ trên tàu/container |
373 | 航次 (háng cì) – Voyage Number – Số chuyến đi |
374 | 装运期 (zhuāng yùn qī) – Time of Shipment – Thời gian giao hàng |
375 | 到港时间 (dào gǎng shí jiān) – Time of Arrival – Thời gian đến cảng |
376 | 滞留 (zhì liú) – Retention – Lưu lại, bị giữ lại |
377 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delay in Delivery – Giao hàng trễ |
378 | 紧急发货 (jǐn jí fā huò) – Urgent Delivery – Giao hàng gấp |
379 | 拖车服务 (tuō chē fú wù) – Trucking Service – Dịch vụ xe kéo |
380 | 车牌号 (chē pái hào) – License Plate Number – Biển số xe |
381 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport Documents – Chứng từ vận tải |
382 | 配载 (pèi zǎi) – Stowage – Xếp hàng |
383 | 配送 (pèi sòng) – Distribution – Giao nhận |
384 | 物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics Plan – Phương án logistics |
385 | 退运 (tuì yùn) – Return Shipment – Vận chuyển hoàn hàng |
386 | 货损 (huò sǔn) – Cargo Damage – Hư hỏng hàng hóa |
387 | 到岸价 (dào àn jià) – CIF Price – Giá đến cảng |
388 | 离岸价 (lí àn jià) – FOB Price – Giá rời cảng |
389 | 总运费 (zǒng yùn fèi) – Total Freight – Tổng cước phí |
390 | 单价 (dān jià) – Unit Price – Đơn giá |
391 | 数量 (shù liàng) – Quantity – Số lượng |
392 | 毛重 (máo zhòng) – Gross Weight – Trọng lượng cả bì |
393 | 净重 (jìng zhòng) – Net Weight – Trọng lượng tịnh |
394 | 体积 (tǐ jī) – Volume – Thể tích |
395 | 尺寸 (chǐ cùn) – Dimension – Kích thước |
396 | 包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packing Method – Phương pháp đóng gói |
397 | 木箱 (mù xiāng) – Wooden Case – Thùng gỗ |
398 | 纸箱 (zhǐ xiāng) – Carton – Thùng giấy |
399 | 托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet |
400 | 缠绕膜 (chán rào mó) – Stretch Film – Màng quấn |
401 | 防水包装 (fáng shuǐ bāo zhuāng) – Waterproof Packaging – Bao bì chống nước |
402 | 防震包装 (fáng zhèn bāo zhuāng) – Shockproof Packaging – Bao bì chống sốc |
403 | 条件交货 (tiáo jiàn jiāo huò) – Conditional Delivery – Giao hàng có điều kiện |
404 | 无条件交货 (wú tiáo jiàn jiāo huò) – Unconditional Delivery – Giao hàng vô điều kiện |
405 | 交货时间 (jiāo huò shí jiān) – Delivery Time – Thời gian giao hàng |
406 | 延迟装运 (yán chí zhuāng yùn) – Late Shipment – Giao hàng trễ |
407 | 逾期费用 (yú qī fèi yòng) – Late Fee – Phí trễ hạn |
408 | 违约金 (wéi yuē jīn) – Penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
409 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng |
410 | 争议解决 (zhēng yì jiě jué) – Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp |
411 | 仲裁 (zhòng cái) – Arbitration – Trọng tài |
412 | 法律责任 (fǎ lǜ zé rèn) – Legal Liability – Trách nhiệm pháp lý |
413 | 审核单证 (shěn hé dān zhèng) – Document Verification – Kiểm tra chứng từ |
414 | 核销单 (hé xiāo dān) – Verification Sheet – Phiếu xác nhận hoàn tất |
415 | 出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export Tax Rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
416 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs Documents – Tài liệu khai hải quan |
417 | 到货通知 (dào huò tōng zhī) – Arrival Notice – Thông báo hàng đến |
418 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery Order – Phiếu lấy hàng |
419 | 通关单 (tōng guān dān) – Customs Clearance Slip – Phiếu thông quan |
420 | 查验通知 (chá yàn tōng zhī) – Inspection Notice – Thông báo kiểm hóa |
421 | 货主 (huò zhǔ) – Consignor – Chủ hàng |
422 | 清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs Clearance Agent – Đại lý thông quan |
423 | 装货计划 (zhuāng huò jì huà) – Loading Plan – Kế hoạch xếp hàng |
424 | 商品检验 (shāng pǐn jiǎn yàn) – Commodity Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
425 | 检验证书 (jiǎn yàn zhèng shū) – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra |
426 | 重量证明 (zhòng liàng zhèng míng) – Weight Certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng |
427 | 装运证明 (zhuāng yùn zhèng míng) – Shipment Certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
428 | 商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – Commodity Code – Mã sản phẩm |
429 | 海关估价 (hǎi guān gū jià) – Customs Valuation – Định giá hải quan |
430 | 最惠国待遇 (zuì huì guó dài yù) – Most-Favored-Nation Treatment – Đãi ngộ quốc gia tối huệ quốc |
431 | 外汇管理 (wài huì guǎn lǐ) – Foreign Exchange Control – Quản lý ngoại hối |
432 | 贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade Barrier – Rào cản thương mại |
433 | 非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-Tariff Barrier – Rào cản phi thuế |
434 | 技术性贸易壁垒 (jì shù xìng mào yì bì lěi) – Technical Trade Barrier – Rào cản kỹ thuật thương mại |
435 | 合格证明 (hé gé zhèng míng) – Certificate of Conformity – Giấy chứng nhận phù hợp |
436 | 欧盟标准 (Ōu méng biāo zhǔn) – EU Standards – Tiêu chuẩn EU |
437 | 美国标准 (Měi guó biāo zhǔn) – US Standards – Tiêu chuẩn Mỹ |
438 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export Declaration Form – Tờ khai xuất khẩu |
439 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import Declaration Form – Tờ khai nhập khẩu |
440 | 合同副本 (hé tóng fù běn) – Contract Copy – Bản sao hợp đồng |
441 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade Terms – Điều khoản thương mại |
442 | 国际惯例 (guó jì guàn lì) – International Practice – Thông lệ quốc tế |
443 | 国际运输 (guó jì yùn shū) – International Transport – Vận chuyển quốc tế |
444 | 国际货代 (guó jì huò dài) – International Freight Forwarder – Đại lý vận chuyển quốc tế |
445 | 国际快递 (guó jì kuài dì) – International Express – Giao hàng nhanh quốc tế |
446 | 港口操作费 (gǎng kǒu cāo zuò fèi) – Port Handling Charge – Phí thao tác cảng |
447 | 船代 (chuán dài) – Shipping Agent – Đại lý hãng tàu |
448 | 空运代理 (kōng yùn dài lǐ) – Air Freight Agent – Đại lý hàng không |
449 | 舱单 (cāng dān) – Manifest – Bản kê hàng hóa |
450 | 运单号 (yùn dān hào) – Tracking Number – Số vận đơn |
451 | 进口商 (jìn kǒu shāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
452 | 出口商 (chū kǒu shāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
453 | 代理商 (dài lǐ shāng) – Agent – Đại lý |
454 | 经销商 (jīng xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối |
455 | 承运人 (chéng yùn rén) – Carrier – Người vận chuyển |
456 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation Sheet – Bảng báo giá |
457 | 装箱作业 (zhuāng xiāng zuò yè) – Packing Operation – Hoạt động đóng hàng |
458 | 开票日期 (kāi piào rì qī) – Invoice Date – Ngày lập hóa đơn |
459 | 到货日期 (dào huò rì qī) – Arrival Date – Ngày hàng đến |
460 | 装运日期 (zhuāng yùn rì qī) – Shipment Date – Ngày giao hàng |
461 | 收货地址 (shōu huò dì zhǐ) – Delivery Address – Địa chỉ nhận hàng |
462 | 发货人 (fā huò rén) – Consignor – Người gửi hàng |
463 | 运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport Documents – Chứng từ vận chuyển |
464 | 收据 (shōu jù) – Receipt – Biên nhận |
465 | 海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean Bill of Lading – Vận đơn đường biển |
466 | 空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air Waybill – Vận đơn hàng không |
467 | 运单 (yùn dān) – Waybill – Vận đơn |
468 | 保单 (bǎo dān) – Insurance Policy – Hợp đồng bảo hiểm |
469 | 保费 (bǎo fèi) – Premium – Phí bảo hiểm |
470 | 保险金额 (bǎo xiǎn jīn é) – Insured Amount – Số tiền được bảo hiểm |
471 | 投保 (tóu bǎo) – Insure – Mua bảo hiểm |
472 | 索赔 (suǒ péi) – Claim – Yêu cầu bồi thường |
473 | 退运 (tuì yùn) – Return Shipment – Hàng trả lại |
474 | 损坏 (sǔn huài) – Damage – Hư hỏng |
475 | 丢失 (diū shī) – Loss – Thất lạc |
476 | 延误 (yán wù) – Delay – Trì hoãn |
477 | 清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Clearance Procedures – Thủ tục thông quan |
478 | 放行 (fàng xíng) – Release – Thông quan (cho phép thông hành) |
479 | 查验 (chá yàn) – Inspection – Kiểm tra |
480 | 抽查 (chōu chá) – Spot Check – Kiểm tra ngẫu nhiên |
481 | 查扣 (chá kòu) – Seize – Tịch thu |
482 | 扣押 (kòu yā) – Detain – Tạm giữ |
483 | 货物分类 (huò wù fēn lèi) – Goods Classification – Phân loại hàng hóa |
484 | 装货 (zhuāng huò) – Loading – Xếp hàng |
485 | 中转 (zhōng zhuǎn) – Transit – Trung chuyển |
486 | 驳船 (bó chuán) – Barge – Sà lan |
487 | 集装箱船 (jí zhuāng xiāng chuán) – Container Ship – Tàu chở container |
488 | 干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Mainline Transport – Vận tải chính tuyến |
489 | 支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder Transport – Vận tải nhánh |
490 | 铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway Transport – Vận chuyển đường sắt |
491 | 联运单证 (lián yùn dān zhèng) – Combined Transport Document – Chứng từ vận tải kết hợp |
492 | 圆通 (yuán tōng) – YTO Express – Công ty chuyển phát YTO |
493 | 顺丰 (shùn fēng) – SF Express – Chuyển phát nhanh SF |
494 | 中通 (zhōng tōng) – ZTO Express – Công ty chuyển phát ZTO |
495 | 韵达 (yùn dá) – Yunda Express – Chuyển phát nhanh Yunda |
496 | 邮政快递 (yóu zhèng kuài dì) – EMS / Postal Express – Chuyển phát nhanh bưu chính |
497 | 快递服务 (kuài dì fú wù) – Express Service – Dịch vụ chuyển phát nhanh |
498 | 配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Distribution Center – Trung tâm phân phối |
499 | 到付 (dào fù) – Freight Collect – Người nhận trả phí vận chuyển |
500 | 预付运费 (yù fù yùn fèi) – Freight Prepaid – Cước phí trả trước |
501 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery Order – Phiếu nhận hàng |
502 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Loading Notice – Thông báo xếp hàng |
503 | 起运地 (qǐ yùn dì) – Place of Departure – Nơi khởi hành |
504 | 目的地 (mù dì dì) – Destination – Điểm đến |
505 | 发货地址 (fā huò dì zhǐ) – Shipping Address – Địa chỉ gửi hàng |
506 | 集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container Transport – Vận chuyển bằng container |
507 | 拼箱 (pīn xiāng) – LCL (Less than Container Load) – Ghép hàng |
508 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation – Báo giá |
509 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước phí đường biển |
510 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight Charge – Cước phí hàng không |
511 | 陆运费 (lù yùn fèi) – Land Freight Charge – Cước phí đường bộ |
512 | 运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation Cost – Chi phí vận chuyển |
513 | 货值 (huò zhí) – Cargo Value – Giá trị hàng hóa |
514 | 毛重 (máo zhòng) – Gross Weight – Trọng lượng tổng |
515 | 容积 (róng jī) – Volume – Thể tích |
516 | 长宽高 (cháng kuān gāo) – Length, Width, Height – Dài, rộng, cao |
517 | 计费重量 (jì fèi zhòng liàng) – Chargeable Weight – Trọng lượng tính phí |
518 | 实际重量 (shí jì zhòng liàng) – Actual Weight – Trọng lượng thực tế |
519 | 海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – HS Code – Mã HS |
520 | 商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – Commodity Code – Mã hàng hóa |
521 | 贵重物品 (guì zhòng wù pǐn) – Valuable Goods – Hàng có giá trị cao |
522 | 冷链物流 (lěng liàn wù liú) – Cold Chain Logistics – Logistics chuỗi lạnh |
523 | 恒温运输 (héng wēn yùn shū) – Temperature-Controlled Transport – Vận chuyển điều nhiệt |
524 | 冷藏车 (lěng cáng chē) – Refrigerated Truck – Xe tải lạnh |
525 | 保温箱 (bǎo wēn xiāng) – Insulated Box – Thùng giữ nhiệt |
526 | 通关 (tōng guān) – Go Through Customs – Làm thủ tục hải quan |
527 | 出口许可 (chū kǒu xǔ kě) – Export License – Giấy phép xuất khẩu |
528 | 进口许可 (jìn kǒu xǔ kě) – Import License – Giấy phép nhập khẩu |
529 | 动植物检疫 (dòng zhí wù jiǎn yì) – Animal & Plant Quarantine – Kiểm dịch động thực vật |
530 | 商检局 (shāng jiǎn jú) – Commodity Inspection Bureau – Cục kiểm tra hàng hóa |
531 | 出具证明 (chū jù zhèng míng) – Issue Certificate – Cấp chứng nhận |
532 | 仓单 (cāng dān) – Warehouse Receipt – Phiếu kho |
533 | 运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transport Permit – Giấy phép vận chuyển |
534 | 联运协议 (lián yùn xié yì) – Combined Transport Agreement – Hợp đồng vận chuyển kết hợp |
535 | 货到通知 (huò dào tōng zhī) – Arrival Notice – Thông báo hàng đến |
536 | 物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Logistics Tracking – Theo dõi logistics |
537 | 自动化仓储 (zì dòng huà cāng chǔ) – Automated Storage – Lưu kho tự động |
538 | 电子数据交换 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – Electronic Data Interchange (EDI) – Trao đổi dữ liệu điện tử |
539 | 物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics Management System – Hệ thống quản lý logistics |
540 | 扫描器 (sǎo miáo qì) – Scanner – Máy quét mã vạch |
541 | 出货单 (chū huò dān) – Delivery Note – Phiếu giao hàng |
542 | 入库单 (rù kù dān) – Goods Receipt – Phiếu nhập kho |
543 | 出库单 (chū kù dān) – Goods Issue – Phiếu xuất kho |
544 | 索赔 (suǒ péi) – Claim – Khiếu nại |
545 | 保险理赔 (bǎo xiǎn lǐ péi) – Insurance Settlement – Giải quyết bồi thường bảo hiểm |
546 | 异常报告 (yì cháng bào gào) – Exception Report – Báo cáo bất thường |
547 | 报损 (bào sǔn) – Damage Report – Báo tổn thất |
548 | 安全库存 (ān quán kù cún) – Safety Stock – Tồn kho an toàn |
549 | 最低库存 (zuì dī kù cún) – Minimum Inventory – Tồn kho tối thiểu |
550 | 盘点 (pán diǎn) – Inventory Check – Kiểm kê kho |
551 | 抽样检查 (chōu yàng jiǎn chá) – Sampling Inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên |
552 | 品质控制 (pǐn zhì kòng zhì) – Quality Control – Kiểm soát chất lượng |
553 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
554 | 时效性 (shí xiào xìng) – Timeliness – Tính đúng thời hạn |
555 | 装卸时间 (zhuāng xiè shí jiān) – Loading and Unloading Time – Thời gian bốc dỡ |
556 | 交期 (jiāo qī) – Delivery Time – Thời hạn giao hàng |
557 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delayed Delivery – Giao hàng trễ |
558 | 紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Urgent Order – Đơn hàng gấp |
559 | 大宗货物 (dà zōng huò wù) – Bulk Cargo – Hàng số lượng lớn |
560 | 零散货物 (líng sǎn huò wù) – Loose Cargo – Hàng lẻ |
561 | 散装货 (sǎn zhuāng huò) – Break Bulk Cargo – Hàng rời |
562 | 液体货物 (yè tǐ huò wù) – Liquid Cargo – Hàng chất lỏng |
563 | 危险货物 (wēi xiǎn huò wù) – Hazardous Cargo – Hàng nguy hiểm |
564 | 易燃品 (yì rán pǐn) – Flammable Goods – Hàng dễ cháy |
565 | 化学品 (huà xué pǐn) – Chemicals – Hóa chất |
566 | 冷冻货物 (lěng dòng huò wù) – Frozen Goods – Hàng đông lạnh |
567 | 温控货物 (wēn kòng huò wù) – Temperature-Controlled Goods – Hàng điều nhiệt |
568 | 防潮包装 (fáng cháo bāo zhuāng) – Moisture-Proof Packaging – Bao bì chống ẩm |
569 | 防震包装 (fáng zhèn bāo zhuāng) – Shock-Proof Packaging – Bao bì chống va đập |
570 | 木箱包装 (mù xiāng bāo zhuāng) – Wooden Crate – Bao bì thùng gỗ |
571 | 托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet (tấm kê hàng) |
572 | 托盘堆码 (tuō pán duī mǎ) – Pallet Stacking – Xếp chồng pallet |
573 | 叉车 (chā chē) – Forklift – Xe nâng |
574 | 装货区 (zhuāng huò qū) – Loading Area – Khu vực chất hàng |
575 | 卸货区 (xiè huò qū) – Unloading Area – Khu vực dỡ hàng |
576 | 候车区 (hòu chē qū) – Waiting Area – Khu chờ xe |
577 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery Order – Lệnh nhận hàng |
578 | 交接单 (jiāo jiē dān) – Handover Form – Biên bản bàn giao |
579 | 确认单 (què rèn dān) – Confirmation Form – Phiếu xác nhận |
580 | 配送计划 (pèi sòng jì huà) – Delivery Plan – Kế hoạch giao hàng |
581 | 运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport Dispatch – Điều phối vận tải |
582 | 物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Logistics Tracking System – Hệ thống theo dõi logistics |
583 | 装箱方式 (zhuāng xiāng fāng shì) – Packing Method – Phương thức đóng hàng |
584 | 集装 (jí zhuāng) – Consolidation – Gom hàng |
585 | 拆装 (chāi zhuāng) – Deconsolidation – Tách hàng |
586 | 集货区 (jí huò qū) – Staging Area – Khu gom hàng |
587 | 拣货 (jiǎn huò) – Picking – Lấy hàng |
588 | 分拣中心 (fēn jiǎn zhōng xīn) – Sorting Center – Trung tâm phân loại |
589 | 分拣线 (fēn jiǎn xiàn) – Sorting Line – Dây chuyền phân loại |
590 | 物流园区 (wù liú yuán qū) – Logistics Park – Khu logistics |
591 | 保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded Area – Khu phi thuế quan |
592 | 出口加工区 (chū kǒu jiā gōng qū) – Export Processing Zone – Khu chế xuất |
593 | 货权转移 (huò quán zhuǎn yí) – Transfer of Ownership – Chuyển quyền sở hữu hàng |
594 | 承运合同 (chéng yùn hé tóng) – Contract of Carriage – Hợp đồng vận chuyển |
595 | 无船承运人 (wú chuán chéng yùn rén) – NVOCC (Non-Vessel Operating Common Carrier) – Người vận tải không tàu |
596 | 货代 (huò dài) – Freight Forwarder – Đại lý vận tải |
597 | 代理人 (dài lǐ rén) – Agent – Đại lý |
598 | 航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping Company – Hãng tàu |
599 | 船务公司 (chuán wù gōng sī) – Shipping Agency – Công ty dịch vụ tàu biển |
600 | 船代 (chuán dài) – Ship Agent – Đại lý tàu |
601 | 船期表 (chuán qī biǎo) – Shipping Schedule – Lịch trình tàu |
602 | 船号 (chuán hào) – Vessel Number – Số hiệu tàu |
603 | 船长 (chuán zhǎng) – Captain – Thuyền trưởng |
604 | 装船时间 (zhuāng chuán shí jiān) – Time of Loading – Thời gian xếp hàng lên tàu |
605 | 到港时间 (dào gǎng shí jiān) – Time of Arrival – Thời gian tàu đến cảng |
606 | 离港时间 (lí gǎng shí jiān) – Time of Departure – Thời gian rời cảng |
607 | 卸货时间 (xiè huò shí jiān) – Time of Discharge – Thời gian dỡ hàng |
608 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Agency – Đại lý vận chuyển |
609 | 多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal Transport – Vận chuyển đa phương thức |
610 | 内陆运输 (nèi lù yùn shū) – Inland Transport – Vận chuyển nội địa |
611 | 港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port Operation – Vận hành cảng |
612 | 港务局 (gǎng wù jú) – Port Authority – Cơ quan quản lý cảng |
613 | 通关文件 (tōng guān wén jiàn) – Customs Documents – Hồ sơ thông quan |
614 | 海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs Declaration – Tờ khai hải quan |
615 | 商检 (shāng jiǎn) – Commodity Inspection – Kiểm tra thương phẩm |
616 | 检疫 (jiǎn yì) – Quarantine – Kiểm dịch |
617 | 质量检验 (zhì liàng jiǎn yàn) – Quality Inspection – Kiểm định chất lượng |
618 | 检验报告 (jiǎn yàn bào gào) – Inspection Report – Báo cáo kiểm định |
619 | 装箱证书 (zhuāng xiāng zhèng shū) – Packing Certificate – Giấy chứng nhận đóng gói |
620 | 索赔信 (suǒ péi xìn) – Claim Letter – Thư yêu cầu bồi thường |
621 | 理赔 (lǐ péi) – Claim Settlement – Giải quyết bồi thường |
622 | 丢失 (diū shī) – Loss – Mất mát |
623 | 货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
624 | 保险金额 (bǎo xiǎn jīn é) – Insurance Amount – Số tiền bảo hiểm |
625 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight Note – Phiếu vận chuyển hàng hóa |
626 | 装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói |
627 | 进出口报关单 (jìn chū kǒu bào guān dān) – Import and Export Customs Declaration – Tờ khai hải quan xuất nhập khẩu |
628 | 贸易条款 (mào yì tiáo kuǎn) – Trade Terms – Điều khoản thương mại |
629 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery Time – Thời hạn giao hàng |
630 | 发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn |
631 | 账单 (zhàng dān) – Bill – Hóa đơn |
632 | 运输单 (yùn shū dān) – Waybill – Vận đơn |
633 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá |
634 | 货运代理合同 (huò yùn dài lǐ hé tóng) – Freight Forwarding Contract – Hợp đồng đại lý vận tải |
635 | 装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader/Unloader – Công nhân bốc xếp |
636 | 起重机 (qǐ zhòng jī) – Crane – Cần cẩu |
637 | 集装箱堆场 (jí zhuāng xiāng duī chǎng) – Container Yard – Bãi container |
638 | 堆场操作 (duī chǎng cāo zuò) – Yard Operation – Vận hành bãi |
639 | 货架 (huò jià) – Shelf/Rack – Giá hàng |
640 | 盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê |
641 | 订货 (dìng huò) – Ordering – Đặt hàng |
642 | 采购 (cǎi gòu) – Procurement – Mua hàng |
643 | 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng |
644 | 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment Terms – Điều khoản thanh toán |
645 | 预付 (yù fù) – Advance Payment – Thanh toán trước |
646 | 尾款 (wěi kuǎn) – Balance Payment – Thanh toán cuối |
647 | 装船港 (zhuāng chuán gǎng) – Loading Port – Cảng xếp hàng |
648 | 卸船港 (xiè chuán gǎng) – Discharge Port – Cảng dỡ hàng |
649 | 装运日期 (zhuāng yùn rì qī) – Shipping Date – Ngày vận chuyển |
650 | 到达日期 (dào dá rì qī) – Arrival Date – Ngày đến |
651 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery Order – Phiếu giao hàng |
652 | 运费 (yùn fèi) – Freight Charge – Cước phí vận chuyển |
653 | 关税费 (guān shuì fèi) – Customs Duty Fee – Phí thuế hải quan |
654 | 保险费 (bǎo xiǎn fèi) – Insurance Fee – Phí bảo hiểm |
655 | 装箱费 (zhuāng xiāng fèi) – Packing Fee – Phí đóng gói |
656 | 清关费 (qīng guān fèi) – Customs Clearance Fee – Phí làm thủ tục hải quan |
657 | 关税豁免 (guān shuì huò miǎn) – Duty Exemption – Miễn thuế hải quan |
658 | 报关员 (bào guān yuán) – Customs Broker – Nhân viên khai báo hải quan |
659 | 船东 (chuán dōng) – Shipowner – Chủ tàu |
660 | 船期 (chuán qī) – Sailing Schedule – Lịch trình tàu chạy |
661 | 航次 (háng cì) – Voyage Number – Chuyến đi tàu |
662 | 装船 (zhuāng chuán) – Loading Vessel – Xếp hàng lên tàu |
663 | 卸船 (xiè chuán) – Unloading Vessel – Dỡ hàng xuống tàu |
664 | 货柜箱 (huò guì xiāng) – Container Box – Container hàng hóa |
665 | 集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container Terminal – Cảng container |
666 | 配载 (pèi zài) – Stowage – Sắp xếp hàng hóa trên tàu |
667 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading List – Danh sách xếp hàng |
668 | 运输证书 (yùn shū zhèng shū) – Transport Certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
669 | 物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Logistics Tracking – Theo dõi logistics |
670 | 交货地点 (jiāo huò dì diǎn) – Delivery Location – Địa điểm giao hàng |
671 | 货物检验 (huò wù jiǎn yàn) – Cargo Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
672 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo Acceptance – Tiếp nhận hàng hóa |
673 | 运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transport Loss – Thiệt hại vận chuyển |
674 | 货物滞留 (huò wù zhì liú) – Cargo Detention – Hàng hóa bị giữ lại |
675 | 延误赔偿 (yán wù péi cháng) – Delay Compensation – Bồi thường chậm trễ |
676 | 订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – Order Tracking – Theo dõi đơn hàng |
677 | 运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển |
678 | 供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng |
679 | 物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics Management – Quản lý logistics |
680 | 物流信息系统 (wù liú xìn xī xì tǒng) – Logistics Information System – Hệ thống thông tin logistics |
681 | 运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transport Efficiency – Hiệu quả vận chuyển |
682 | 运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transport Time – Thời gian vận chuyển |
683 | 货物跟踪 (huò wù gēn zōng) – Cargo Tracking – Theo dõi hàng hóa |
684 | 运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport Vehicle – Phương tiện vận chuyển |
685 | 物流设备 (wù liú shè bèi) – Logistics Equipment – Thiết bị logistics |
686 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Forwarding – Đại lý vận tải |
687 | 运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transport Route – Tuyến đường vận chuyển |
688 | 装运单证 (zhuāng yùn dān zhèng) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
689 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Transport Contract Terms – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
690 | 运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport Safety – An toàn vận chuyển |
691 | 货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo Packaging – Đóng gói hàng hóa |
692 | 运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Transport Mode Selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
693 | 货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo Stacking – Xếp hàng hóa |
694 | 运输监控 (yùn shū jiān kòng) – Transport Monitoring – Giám sát vận chuyển |
695 | 货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo Unloading – Dỡ hàng hóa |
696 | 货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo Loading – Xếp hàng hóa |
697 | 运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport Dispatch – Điều phối vận chuyển |
698 | 运输费用结算 (yùn shū fèi yòng jié suàn) – Transport Cost Settlement – Thanh toán chi phí vận chuyển |
699 | 物流服务质量 (wù liú fú wù zhì liàng) – Logistics Service Quality – Chất lượng dịch vụ logistics |
700 | 装卸工人 (zhuāng xiè gōng rén) – Stevedore / Loader – Công nhân bốc xếp |
701 | 运输调度员 (yùn shū diào dù yuán) – Transport Dispatcher – Nhân viên điều phối vận chuyển |
702 | 运输证 (yùn shū zhèng) – Transport Document – Chứng từ vận tải |
703 | 货物跟单员 (huò wù gēn dān yuán) – Cargo Documentation Clerk – Nhân viên theo dõi đơn hàng |
704 | 装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and Unloading Equipment – Thiết bị bốc xếp |
705 | 货物封条 (huò wù fēng tiáo) – Cargo Seal – Niêm phong hàng hóa |
706 | 海运保险 (hǎi yùn bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm vận tải biển |
707 | 运输索赔 (yùn shū suǒ péi) – Transport Claim – Yêu cầu bồi thường vận chuyển |
708 | 运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Transport Route Optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
709 | 物流信息化 (wù liú xìn xī huà) – Logistics Informatization – Tin học hóa logistics |
710 | 运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport Agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
711 | 货物追溯 (huò wù zhuī sù) – Cargo Traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng hóa |
712 | 运输风险管理 (yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ) – Transport Risk Management – Quản lý rủi ro vận chuyển |
713 | 物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics Dispatch – Điều phối logistics |
714 | 运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transport Network – Mạng lưới vận chuyển |
715 | 货物搬运 (huò wù bān yùn) – Cargo Handling – Xử lý hàng hóa |
716 | 运输流程 (yùn shū liú chéng) – Transport Process – Quy trình vận chuyển |
717 | 运输报表 (yùn shū bào biǎo) – Transport Report – Báo cáo vận chuyển |
718 | 物流战略 (wù liú zhàn lüè) – Logistics Strategy – Chiến lược logistics |
719 | 货物发运 (huò wù fā yùn) – Cargo Dispatch – Giao hàng |
720 | 运输设备 (yùn shū shè bèi) – Transport Equipment – Thiết bị vận chuyển |
721 | 货物积压 (huò wù jī yā) – Cargo Backlog – Hàng tồn đọng |
722 | 物流成本控制 (wù liú chéng běn kòng zhì) – Logistics Cost Control – Kiểm soát chi phí logistics |
723 | 货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Cargo Handover – Bàn giao hàng hóa |
724 | 运输方案 (yùn shū fāng àn) – Transport Plan – Kế hoạch vận chuyển |
725 | 物流合作 (wù liú hé zuò) – Logistics Cooperation – Hợp tác logistics |
726 | 货物追踪系统 (huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Cargo Tracking System – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
727 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Signing Transport Contract – Ký hợp đồng vận chuyển |
728 | 运输成本预算 (yùn shū chéng běn yù suàn) – Transport Cost Budget – Dự toán chi phí vận chuyển |
729 | 货物调拨 (huò wù diào bō) – Cargo Transfer – Điều chuyển hàng hóa |
730 | 运输线路规划 (yùn shū xiàn lù guī huà) – Transport Route Planning – Quy hoạch tuyến đường vận chuyển |
731 | 物流信息管理 (wù liú xìn xī guǎn lǐ) – Logistics Information Management – Quản lý thông tin logistics |
732 | 运输成本分析 (yùn shū chéng běn fēn xī) – Transport Cost Analysis – Phân tích chi phí vận chuyển |
733 | 运输流程管理 (yùn shū liú chéng guǎn lǐ) – Transport Process Management – Quản lý quy trình vận chuyển |
734 | 货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Packaging Materials – Vật liệu đóng gói hàng hóa |
735 | 运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transport Status – Tình trạng vận chuyển |
736 | 货物重量 (huò wù zhòng liàng) – Cargo Weight – Trọng lượng hàng hóa |
737 | 运输质量 (yùn shū zhì liàng) – Transport Quality – Chất lượng vận chuyển |
738 | 物流成本优化 (wù liú chéng běn yōu huà) – Logistics Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí logistics |
739 | 货物批次 (huò wù pī cì) – Cargo Batch – Lô hàng |
740 | 运输设备维护 (yùn shū shè bèi wéi hù) – Transport Equipment Maintenance – Bảo trì thiết bị vận chuyển |
741 | 运输协议管理 (yùn shū xié yì guǎn lǐ) – Transport Agreement Management – Quản lý thỏa thuận vận chuyển |
742 | 物流信息系统开发 (wù liú xìn xī xì tǒng kāi fā) – Logistics Information System Development – Phát triển hệ thống thông tin logistics |
743 | 货物装卸管理 (huò wù zhuāng xiè guǎn lǐ) – Cargo Loading and Unloading Management – Quản lý xếp dỡ hàng hóa |
744 | 运输调度管理 (yùn shū diào dù guǎn lǐ) – Transport Dispatch Management – Quản lý điều phối vận chuyển |
745 | 运输保险理赔 (yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Transport Insurance Claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
746 | 物流网络建设 (wù liú wǎng luò jiàn shè) – Logistics Network Construction – Xây dựng mạng lưới logistics |
747 | 运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport Dispatch System – Hệ thống điều phối vận chuyển |
748 | 物流信息平台 (wù liú xìn xī píng tái) – Logistics Information Platform – Nền tảng thông tin logistics |
749 | 货物装卸工 (huò wù zhuāng xiè gōng) – Cargo Loader – Công nhân xếp dỡ hàng hóa |
750 | 运输需求预测 (yùn shū xū qiú yù cè) – Transport Demand Forecasting – Dự báo nhu cầu vận chuyển |
751 | 物流运作流程 (wù liú yùn zuò liú chéng) – Logistics Operation Process – Quy trình vận hành logistics |
752 | 运输车辆调度 (yùn shū chē liàng diào dù) – Vehicle Dispatching – Điều phối phương tiện vận chuyển |
753 | 货物报损 (huò wù bào sǔn) – Cargo Damage Report – Báo cáo hàng hóa bị hư hỏng |
754 | 运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport Guarantee – Đảm bảo vận chuyển |
755 | 物流成本核算 (wù liú chéng běn hé suàn) – Logistics Cost Accounting – Kế toán chi phí logistics |
756 | 货物装载计划 (huò wù zhuāng zài jì huà) – Cargo Loading Plan – Kế hoạch xếp hàng |
757 | 运输质量控制 (yùn shū zhì liàng kòng zhì) – Transport Quality Control – Kiểm soát chất lượng vận chuyển |
758 | 物流供应商管理 (wù liú gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Logistics Supplier Management – Quản lý nhà cung cấp logistics |
759 | 货物运输证书 (huò wù yùn shū zhèng shū) – Cargo Transport Certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
760 | 运输线路监控 (yùn shū xiàn lù jiān kòng) – Transport Route Monitoring – Giám sát tuyến đường vận chuyển |
761 | 物流系统集成 (wù liú xì tǒng jí chéng) – Logistics System Integration – Tích hợp hệ thống logistics |
762 | 货物追踪技术 (huò wù zhuī zōng jì shù) – Cargo Tracking Technology – Công nghệ theo dõi hàng hóa |
763 | 运输风险评估 (yùn shū fēng xiǎn píng gū) – Transport Risk Assessment – Đánh giá rủi ro vận chuyển |
764 | 物流信息共享 (wù liú xìn xī gòng xiǎng) – Logistics Information Sharing – Chia sẻ thông tin logistics |
765 | 货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo Transport Insurance – Bảo hiểm vận tải hàng hóa |
766 | 运输服务协议 (yùn shū fú wù xié yì) – Transport Service Agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển |
767 | 物流需求分析 (wù liú xū qiú fēn xī) – Logistics Demand Analysis – Phân tích nhu cầu logistics |
768 | 货物运输安排 (huò wù yùn shū ān pái) – Cargo Transport Arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
769 | 运输设备租赁 (yùn shū shè bèi zū lìn) – Transport Equipment Leasing – Thuê thiết bị vận chuyển |
770 | 物流绩效评估 (wù liú jì xiào píng gū) – Logistics Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả logistics |
771 | 货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
772 | 运输文件管理 (yùn shū wén jiàn guǎn lǐ) – Transport Document Management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
773 | 物流成本预算 (wù liú chéng běn yù suàn) – Logistics Cost Budgeting – Dự toán chi phí logistics |
774 | 货物运输路线 (huò wù yùn shū lù xiàn) – Cargo Transport Route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
775 | 运输服务质量 (yùn shū fú wù zhì liàng) – Transport Service Quality – Chất lượng dịch vụ vận chuyển |
776 | 物流信息系统维护 (wù liú xìn xī xì tǒng wéi hù) – Logistics Information System Maintenance – Bảo trì hệ thống thông tin logistics |
777 | 货物运输记录 (huò wù yùn shū jì lù) – Cargo Transport Record – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
778 | 运输车辆管理 (yùn shū chē liàng guǎn lǐ) – Transport Vehicle Management – Quản lý phương tiện vận chuyển |
779 | 物流安全管理 (wù liú ān quán guǎn lǐ) – Logistics Safety Management – Quản lý an toàn logistics |
780 | 货物运输进度 (huò wù yùn shū jìn dù) – Cargo Transport Progress – Tiến độ vận chuyển hàng hóa |
781 | 运输合同履行 (yùn shū hé tóng lǚ xíng) – Transport Contract Execution – Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
782 | 物流仓储管理系统 (wù liú cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics Warehouse Management System – Hệ thống quản lý kho logistics |
783 | 货物包装规范 (huò wù bāo zhuāng guī fàn) – Cargo Packaging Standards – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
784 | 运输路线选择 (yùn shū lù xiàn xuǎn zé) – Transport Route Selection – Lựa chọn tuyến đường vận chuyển |
785 | 物流成本控制系统 (wù liú chéng běn kòng zhì xì tǒng) – Logistics Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí logistics |
786 | 货物运输过程监控 (huò wù yùn shū guò chéng jiān kòng) – Cargo Transport Process Monitoring – Giám sát quy trình vận chuyển hàng hóa |
787 | 运输车辆调度系统 (yùn shū chē liàng diào dù xì tǒng) – Transport Vehicle Dispatch System – Hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
788 | 物流信息化建设 (wù liú xìn xī huà jiàn shè) – Logistics Informatization Construction – Xây dựng tin học hóa logistics |
789 | 货物运输费用结算 (huò wù yùn shū fèi yòng jié suàn) – Cargo Transport Cost Settlement – Thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
790 | 运输服务标准 (yùn shū fú wù biāo zhǔn) – Transport Service Standards – Tiêu chuẩn dịch vụ vận chuyển |
791 | 物流客户管理 (wù liú kè hù guǎn lǐ) – Logistics Customer Management – Quản lý khách hàng logistics |
792 | 货物运输合同管理 (huò wù yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Cargo Transport Contract Management – Quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
793 | 运输车辆定位 (yùn shū chē liàng dìng wèi) – Transport Vehicle Positioning – Định vị phương tiện vận chuyển |
794 | 物流运输技术 (wù liú yùn shū jì shù) – Logistics Transport Technology – Công nghệ vận tải logistics |
795 | 运输计划编制 (yùn shū jì huà biān zhì) – Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển |
796 | 物流绩效管理 (wù liú jì xiào guǎn lǐ) – Logistics Performance Management – Quản lý hiệu suất logistics |
797 | 货物运输损失 (huò wù yùn shū sǔn shī) – Cargo Transport Loss – Tổn thất vận chuyển hàng hóa |
798 | 运输安全评估 (yùn shū ān quán píng gū) – Transport Safety Assessment – Đánh giá an toàn vận chuyển |
799 | 物流成本分析 (wù liú chéng běn fēn xī) – Logistics Cost Analysis – Phân tích chi phí logistics |
800 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo Handover Document – Biên bản giao nhận hàng hóa |
801 | 运输服务合同 (yùn shū fú wù hé tóng) – Transport Service Contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
802 | 物流运输调度 (wù liú yùn shū diào dù) – Logistics Transport Dispatch – Điều phối vận chuyển logistics |
803 | 货物安全管理 (huò wù ān quán guǎn lǐ) – Cargo Safety Management – Quản lý an toàn hàng hóa |
804 | 运输单证管理 (yùn shū dān zhèng guǎn lǐ) – Transport Document Management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
805 | 物流网络规划 (wù liú wǎng luò guī huà) – Logistics Network Planning – Quy hoạch mạng lưới logistics |
806 | 货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo Handling Equipment – Thiết bị xếp dỡ hàng hóa |
807 | 运输车辆维护 (yùn shū chē liàng wéi hù) – Transport Vehicle Maintenance – Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
808 | 物流配送系统 (wù liú pèi sòng xì tǒng) – Logistics Distribution System – Hệ thống phân phối logistics |
809 | 货物运输优化 (huò wù yùn shū yōu huà) – Cargo Transport Optimization – Tối ưu hóa vận chuyển hàng hóa |
810 | 运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport Route Planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển |
811 | 货物装载率 (huò wù zhuāng zài lǜ) – Cargo Load Factor – Tỷ lệ xếp hàng |
812 | 运输时效管理 (yùn shū shí xiào guǎn lǐ) – Transport Timeliness Management – Quản lý thời gian vận chuyển |
813 | 物流信息安全 (wù liú xìn xī ān quán) – Logistics Information Security – An toàn thông tin logistics |
814 | 货物运输计划编制 (huò wù yùn shū jì huà biān zhì) – Cargo Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
815 | 运输资源调配 (yùn shū zī yuán tiáo pèi) – Transport Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực vận chuyển |
816 | 物流仓储设施 (wù liú cāng chǔ shè shī) – Logistics Storage Facilities – Cơ sở lưu kho logistics |
817 | 货物运输跟踪 (huò wù yùn shū gēn zōng) – Cargo Transport Tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
818 | 运输合同管理系统 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Contract Management System – Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển |
819 | 物流服务供应商 (wù liú fú wù gōng yìng shāng) – Logistics Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
820 | 货物运输流程 (huò wù yùn shū liú chéng) – Cargo Transport Process – Quy trình vận chuyển hàng hóa |
821 | 物流管理信息系统 (wù liú guǎn lǐ xìn xī xì tǒng) – Logistics Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý logistics |
822 | 货物装卸计划 (huò wù zhuāng xiè jì huà) – Cargo Handling Plan – Kế hoạch xếp dỡ hàng hóa |
823 | 物流运输调度中心 (wù liú yùn shū diào dù zhōng xīn) – Logistics Transport Dispatch Center – Trung tâm điều phối vận chuyển logistics |
824 | 货物运输状态监控 (huò wù yùn shū zhuàng tài jiān kòng) – Cargo Transport Status Monitoring – Giám sát trạng thái vận chuyển hàng hóa |
825 | 运输车辆调度计划 (yùn shū chē liàng diào dù jì huà) – Transport Vehicle Dispatch Plan – Kế hoạch điều phối phương tiện vận chuyển |
826 | 物流运输信息管理 (wù liú yùn shū xìn xī guǎn lǐ) – Logistics Transport Information Management – Quản lý thông tin vận chuyển logistics |
827 | 货物运输合同条款 (huò wù yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Cargo Transport Contract Terms – Điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
828 | 运输车辆维护保养 (yùn shū chē liàng wéi hù bǎo yǎng) – Transport Vehicle Maintenance and Upkeep – Bảo dưỡng và bảo trì phương tiện vận chuyển |
829 | 物流运输绩效评估 (wù liú yùn shū jì xiào píng gū) – Logistics Transport Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất vận chuyển logistics |
830 | 货物运输计划调整 (huò wù yùn shū jì huà tiáo zhěng) – Cargo Transport Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
831 | 运输服务质量管理 (yùn shū fú wù zhì liàng guǎn lǐ) – Transport Service Quality Management – Quản lý chất lượng dịch vụ vận chuyển |
832 | 货物运输保险理赔 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Cargo Transport Insurance Claims – Bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
833 | 运输车辆定位系统 (yùn shū chē liàng dìng wèi xì tǒng) – Transport Vehicle Positioning System – Hệ thống định vị phương tiện vận chuyển |
834 | 物流运输调度软件 (wù liú yùn shū diào dù ruǎn jiàn) – Logistics Transport Dispatch Software – Phần mềm điều phối vận chuyển logistics |
835 | 货物运输合同签订 (huò wù yùn shū hé tóng qiān dìng) – Cargo Transport Contract Signing – Ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
836 | 运输车辆调度平台 (yùn shū chē liàng diào dù píng tái) – Transport Vehicle Dispatch Platform – Nền tảng điều phối phương tiện vận chuyển |
837 | 物流运输效率提升 (wù liú yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Logistics Transport Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu quả vận chuyển logistics |
838 | 货物运输成本分析 (huò wù yùn shū chéng běn fēn xī) – Cargo Transport Cost Analysis – Phân tích chi phí vận chuyển hàng hóa |
839 | 运输合同违约责任 (yùn shū hé tóng wéi yuē zé rèn) – Transport Contract Breach Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
840 | 物流配送中心 (wù liú pèi sòng zhōng xīn) – Logistics Distribution Center – Trung tâm phân phối logistics |
841 | 货物运输网络 (huò wù yùn shū wǎng luò) – Cargo Transport Network – Mạng lưới vận chuyển hàng hóa |
842 | 运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Mode of Transport Selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
843 | 物流需求预测 (wù liú xū qiú yù cè) – Logistics Demand Forecasting – Dự báo nhu cầu logistics |
844 | 物流作业流程 (wù liú zuò yè liú chéng) – Logistics Operation Process – Quy trình vận hành logistics |
845 | 货物交接程序 (huò wù jiāo jiē chéng xù) – Cargo Handover Procedure – Quy trình bàn giao hàng hóa |
846 | 运输时间管理 (yùn shū shí jiān guǎn lǐ) – Transport Time Management – Quản lý thời gian vận chuyển |
847 | 物流服务合同 (wù liú fú wù hé tóng) – Logistics Service Contract – Hợp đồng dịch vụ logistics |
848 | 货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo Customs Clearance – Thủ tục thông quan hàng hóa |
849 | 货物储存管理 (huò wù chǔ cún guǎn lǐ) – Cargo Storage Management – Quản lý lưu trữ hàng hóa |
850 | 运输监控系统 (yùn shū jiān kòng xì tǒng) – Transport Monitoring System – Hệ thống giám sát vận chuyển |
851 | 物流运输协调 (wù liú yùn shū xié tiáo) – Logistics Transport Coordination – Điều phối vận chuyển logistics |
852 | 货物运输流程管理 (huò wù yùn shū liú chéng guǎn lǐ) – Cargo Transport Process Management – Quản lý quy trình vận chuyển hàng hóa |
853 | 物流配送效率 (wù liú pèi sòng xiào lǜ) – Logistics Distribution Efficiency – Hiệu quả phân phối logistics |
854 | 运输车辆调度管理 (yùn shū chē liàng diào dù guǎn lǐ) – Transport Vehicle Dispatch Management – Quản lý điều phối phương tiện vận chuyển |
855 | 货物运输安全管理 (huò wù yùn shū ān quán guǎn lǐ) – Cargo Transport Safety Management – Quản lý an toàn vận chuyển hàng hóa |
856 | 物流信息系统集成 (wù liú xìn xī xì tǒng jí chéng) – Logistics Information System Integration – Tích hợp hệ thống thông tin logistics |
857 | 运输车辆跟踪 (yùn shū chē liàng gēn zōng) – Transport Vehicle Tracking – Theo dõi phương tiện vận chuyển |
858 | 物流配送计划 (wù liú pèi sòng jì huà) – Logistics Distribution Plan – Kế hoạch phân phối logistics |
859 | 货物运输监控 (huò wù yùn shū jiān kòng) – Cargo Transport Monitoring – Giám sát vận chuyển hàng hóa |
860 | 运输服务质量评估 (yùn shū fú wù zhì liàng píng gū) – Transport Service Quality Evaluation – Đánh giá chất lượng dịch vụ vận chuyển |
861 | 物流运输风险管理 (wù liú yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ) – Logistics Transport Risk Management – Quản lý rủi ro vận chuyển logistics |
862 | 货物储存条件 (huò wù chǔ cún tiáo jiàn) – Cargo Storage Conditions – Điều kiện lưu trữ hàng hóa |
863 | 运输车辆维护计划 (yùn shū chē liàng wéi hù jì huà) – Transport Vehicle Maintenance Plan – Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
864 | 物流运输成本分析 (wù liú yùn shū chéng běn fēn xī) – Logistics Transport Cost Analysis – Phân tích chi phí vận chuyển logistics |
865 | 货物运输流程优化 (huò wù yùn shū liú chéng yōu huà) – Cargo Transport Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển hàng hóa |
866 | 运输时间控制 (yùn shū shí jiān kòng zhì) – Transport Time Control – Kiểm soát thời gian vận chuyển |
867 | 物流配送车辆 (wù liú pèi sòng chē liàng) – Logistics Distribution Vehicle – Phương tiện phân phối logistics |
868 | 货物装卸效率 (huò wù zhuāng xiè xiào lǜ) – Cargo Handling Efficiency – Hiệu quả xếp dỡ hàng hóa |
869 | 物流运输计划调整 (wù liú yùn shū jì huà tiáo zhěng) – Logistics Transport Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển logistics |
870 | 货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
871 | 物流信息安全管理 (wù liú xìn xī ān quán guǎn lǐ) – Logistics Information Security Management – Quản lý an ninh thông tin logistics |
872 | 货物运输质量控制 (huò wù yùn shū zhì liàng kòng zhì) – Cargo Transport Quality Control – Kiểm soát chất lượng vận chuyển hàng hóa |
873 | 运输服务合同条款 (yùn shū fú wù hé tóng tiáo kuǎn) – Transport Service Contract Terms – Điều khoản hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
874 | 货物运输合同管理系统 (huò wù yùn shū hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Cargo Transport Contract Management System – Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
875 | 物流运输协调管理 (wù liú yùn shū xié tiáo guǎn lǐ) – Logistics Transport Coordination Management – Quản lý điều phối vận chuyển logistics |
876 | 货物运输流程监控 (huò wù yùn shū liú chéng jiān kòng) – Cargo Transport Process Monitoring – Giám sát quy trình vận chuyển hàng hóa |
877 | 物流信息反馈 (wù liú xìn xī fǎn kuì) – Logistics Information Feedback – Phản hồi thông tin logistics |
878 | 货物损坏赔偿 (huò wù sǔn huài péi cháng) – Cargo Damage Compensation – Bồi thường hàng hóa bị hư hại |
879 | 运输延误通知 (yùn shū yán wù tōng zhī) – Transport Delay Notice – Thông báo trì hoãn vận chuyển |
880 | 物流服务评价 (wù liú fú wù píng jià) – Logistics Service Evaluation – Đánh giá dịch vụ logistics |
881 | 货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Cargo Packaging Materials – Vật liệu đóng gói hàng hóa |
882 | 运输车辆保险 (yùn shū chē liàng bǎo xiǎn) – Transport Vehicle Insurance – Bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
883 | 物流信息系统升级 (wù liú xìn xī xì tǒng shēng jí) – Logistics Information System Upgrade – Nâng cấp hệ thống thông tin logistics |
884 | 货物运输时间表 (huò wù yùn shū shí jiān biǎo) – Cargo Transport Schedule – Bảng thời gian vận chuyển hàng hóa |
885 | 运输服务合同管理 (yùn shū fú wù hé tóng guǎn lǐ) – Transport Service Contract Management – Quản lý hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
886 | 物流运输风险控制 (wù liú yùn shū fēng xiǎn kòng zhì) – Logistics Transport Risk Control – Kiểm soát rủi ro vận chuyển logistics |
887 | 货物运输追踪 (huò wù yùn shū zhuī zōng) – Cargo Transport Tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
888 | 运输车辆调度优化 (yùn shū chē liàng diào dù yōu huà) – Transport Vehicle Dispatch Optimization – Tối ưu điều phối phương tiện vận chuyển |
889 | 运输时间保证 (yùn shū shí jiān bǎo zhèng) – Transport Time Guarantee – Cam kết thời gian vận chuyển |
890 | 物流配送车辆管理 (wù liú pèi sòng chē liàng guǎn lǐ) – Logistics Distribution Vehicle Management – Quản lý phương tiện phân phối logistics |
891 | 货物运输路线规划 (huò wù yùn shū lù xiàn guī huà) – Cargo Transport Route Planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
892 | 运输服务水平 (yùn shū fú wù shuǐ píng) – Transport Service Level – Mức độ dịch vụ vận chuyển |
893 | 货物储存安全 (huò wù chǔ cún ān quán) – Cargo Storage Safety – An toàn lưu trữ hàng hóa |
894 | 物流运输合同执行 (wù liú yùn shū hé tóng zhí xíng) – Logistics Transport Contract Execution – Thực hiện hợp đồng vận chuyển logistics |
895 | 货物运输流程标准化 (huò wù yùn shū liú chéng biāo zhǔn huà) – Cargo Transport Process Standardization – Chuẩn hóa quy trình vận chuyển hàng hóa |
896 | 运输服务质量控制 (yùn shū fú wù zhì liàng kòng zhì) – Transport Service Quality Control – Kiểm soát chất lượng dịch vụ vận chuyển |
897 | 物流运输风险评估报告 (wù liú yùn shū fēng xiǎn píng gū bào gào) – Logistics Transport Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro vận chuyển logistics |
898 | 货物运输效率提升 (huò wù yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Cargo Transport Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
899 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport Time Scheduling – Lịch trình thời gian vận chuyển |
900 | 物流配送计划调整 (wù liú pèi sòng jì huà tiáo zhěng) – Logistics Distribution Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch phân phối logistics |
901 | 货物运输异常处理 (huò wù yùn shū yì cháng chǔ lǐ) – Cargo Transport Exception Handling – Xử lý sự cố vận chuyển hàng hóa |
902 | 运输车辆调度系统升级 (yùn shū chē liàng diào dù xì tǒng shēng jí) – Transport Vehicle Dispatch System Upgrade – Nâng cấp hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
903 | 物流信息技术应用 (wù liú xìn xī jì shù yìng yòng) – Logistics Information Technology Application – Ứng dụng công nghệ thông tin trong logistics |
904 | 货物运输合同纠纷 (huò wù yùn shū hé tóng jiū fēn) – Cargo Transport Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
905 | 运输服务流程优化 (yùn shū fú wù liú chéng yōu huà) – Transport Service Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình dịch vụ vận chuyển |
906 | 物流配送效率提升 (wù liú pèi sòng xiào lǜ tí shēng) – Logistics Distribution Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu quả phân phối logistics |
907 | 货物运输跟踪系统 (huò wù yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Cargo Transport Tracking System – Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa |
908 | 运输车辆安全管理 (yùn shū chē liàng ān quán guǎn lǐ) – Transport Vehicle Safety Management – Quản lý an toàn phương tiện vận chuyển |
909 | 物流运输成本控制措施 (wù liú yùn shū chéng běn kòng zhì cuò shī) – Logistics Transport Cost Control Measures – Biện pháp kiểm soát chi phí vận chuyển logistics |
910 | 货物运输绩效管理 (huò wù yùn shū jì xiào guǎn lǐ) – Cargo Transport Performance Management – Quản lý hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
911 | 运输服务满意度调查 (yùn shū fú wù mǎn yì dù diào chá) – Transport Service Satisfaction Survey – Khảo sát mức độ hài lòng dịch vụ vận chuyển |
912 | 物流仓储安全规范 (wù liú cāng chǔ ān quán guī fàn) – Logistics Warehouse Safety Regulations – Quy định an toàn kho logistics |
913 | 货物装载优化 (huò wù zhuāng zài yōu huà) – Cargo Loading Optimization – Tối ưu hóa xếp hàng hóa |
914 | 运输路线风险评估 (yùn shū lù xiàn fēng xiǎn píng gū) – Transport Route Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tuyến đường vận chuyển |
915 | 物流运输合同谈判 (wù liú yùn shū hé tóng tán pàn) – Logistics Transport Contract Negotiation – Đàm phán hợp đồng vận chuyển logistics |
916 | 货物运输服务水平协议 (huò wù yùn shū fú wù shuǐ píng xié yì) – Cargo Transport Service Level Agreement – Thỏa thuận mức độ dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
917 | 运输车辆技术检测 (yùn shū chē liàng jì shù jiǎn cè) – Transport Vehicle Technical Inspection – Kiểm tra kỹ thuật phương tiện vận chuyển |
918 | 物流运输监控平台 (wù liú yùn shū jiān kòng píng tái) – Logistics Transport Monitoring Platform – Nền tảng giám sát vận chuyển logistics |
919 | 货物运输服务流程 (huò wù yùn shū fú wù liú chéng) – Cargo Transport Service Process – Quy trình dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
920 | 运输车辆运营管理 (yùn shū chē liàng yùn yíng guǎn lǐ) – Transport Vehicle Operation Management – Quản lý vận hành phương tiện vận chuyển |
921 | 物流运输风险预警 (wù liú yùn shū fēng xiǎn yù jǐng) – Logistics Transport Risk Warning – Cảnh báo rủi ro vận chuyển logistics |
922 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Handling – Bốc xếp hàng hóa |
923 | 运输订单管理 (yùn shū dìng dān guǎn lǐ) – Transport Order Management – Quản lý đơn hàng vận chuyển |
924 | 货物保险理赔 (huò wù bǎo xiǎn lǐ péi) – Cargo Insurance Claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
925 | 运输路线优化设计 (yùn shū lù xiàn yōu huà shè jì) – Transport Route Optimization Design – Thiết kế tối ưu tuyến đường vận chuyển |
926 | 物流服务外包 (wù liú fú wù wài bāo) – Logistics Service Outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ logistics |
927 | 货物堆放规范 (huò wù duī fàng guī fàn) – Cargo Stacking Regulations – Quy định xếp chồng hàng hóa |
928 | 运输车辆追踪系统 (yùn shū chē liàng zhuī zōng xì tǒng) – Transport Vehicle Tracking System – Hệ thống theo dõi phương tiện vận chuyển |
929 | 物流信息共享平台 (wù liú xìn xī gòng xiǎng píng tái) – Logistics Information Sharing Platform – Nền tảng chia sẻ thông tin logistics |
930 | 货物运输合同变更 (huò wù yùn shū hé tóng biàn gēng) – Cargo Transport Contract Amendment – Thay đổi hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
931 | 运输过程监控 (yùn shū guò chéng jiān kòng) – Transport Process Monitoring – Giám sát quá trình vận chuyển |
932 | 物流配送服务质量 (wù liú pèi sòng fú wù zhì liàng) – Logistics Distribution Service Quality – Chất lượng dịch vụ phân phối logistics |
933 | 货物损失报告 (huò wù sǔn shī bào gào) – Cargo Loss Report – Báo cáo thiệt hại hàng hóa |
934 | 物流运输效率评估 (wù liú yùn shū xiào lǜ píng gū) – Logistics Transport Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả vận chuyển logistics |
935 | 货物集装箱管理 (huò wù jí zhuāng xiāng guǎn lǐ) – Cargo Container Management – Quản lý container hàng hóa |
936 | 物流仓储安全管理 (wù liú cāng chǔ ān quán guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Safety Management – Quản lý an toàn kho logistics |
937 | 货物运输路线监控 (huò wù yùn shū lù xiàn jiān kòng) – Cargo Transport Route Monitoring – Giám sát tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
938 | 运输服务合同签订 (yùn shū fú wù hé tóng qiān dìng) – Transport Service Contract Signing – Ký kết hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
939 | 物流配送车辆调度 (wù liú pèi sòng chē liàng diào dù) – Logistics Distribution Vehicle Dispatch – Điều phối phương tiện phân phối logistics |
940 | 货物运输时间管理 (huò wù yùn shū shí jiān guǎn lǐ) – Cargo Transport Time Management – Quản lý thời gian vận chuyển hàng hóa |
941 | 运输费用结算系统 (yùn shū fèi yòng jié suàn xì tǒng) – Transport Cost Settlement System – Hệ thống thanh toán chi phí vận chuyển |
942 | 物流运输风险防控 (wù liú yùn shū fēng xiǎn fáng kòng) – Logistics Transport Risk Prevention and Control – Phòng chống và kiểm soát rủi ro vận chuyển logistics |
943 | 货物运输异常报告 (huò wù yùn shū yì cháng bào gào) – Cargo Transport Exception Report – Báo cáo sự cố vận chuyển hàng hóa |
944 | 运输车辆维护管理 (yùn shū chē liàng wéi hù guǎn lǐ) – Transport Vehicle Maintenance Management – Quản lý bảo trì phương tiện vận chuyển |
945 | 运输服务流程管理 (yùn shū fú wù liú chéng guǎn lǐ) – Transport Service Process Management – Quản lý quy trình dịch vụ vận chuyển |
946 | 物流仓储库存管理 (wù liú cāng chǔ kù cún guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Inventory Management – Quản lý tồn kho kho logistics |
947 | 货物运输计划制定 (huò wù yùn shū jì huà zhì dìng) – Cargo Transport Plan Development – Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
948 | 运输车辆行驶记录 (yùn shū chē liàng xíng shǐ jì lù) – Transport Vehicle Driving Records – Hồ sơ lái xe của phương tiện vận chuyển |
949 | 物流运输信息系统集成 (wù liú yùn shū xìn xī xì tǒng jí chéng) – Logistics Transport Information System Integration – Tích hợp hệ thống thông tin vận chuyển logistics |
950 | 货物运输成本预算 (huò wù yùn shū chéng běn yù suàn) – Cargo Transport Cost Budget – Dự toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
951 | 货物运输过程控制 (huò wù yùn shū guò chéng kòng zhì) – Cargo Transport Process Control – Kiểm soát quá trình vận chuyển hàng hóa |
952 | 运输合同执行情况 (yùn shū hé tóng zhí xíng qíng kuàng) – Transport Contract Execution Status – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển |
953 | 物流运输安全培训 (wù liú yùn shū ān quán péi xùn) – Logistics Transport Safety Training – Đào tạo an toàn vận chuyển logistics |
954 | 货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo Handling Equipment – Thiết bị bốc xếp hàng hóa |
955 | 运输车辆管理系统 (yùn shū chē liàng guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Vehicle Management System – Hệ thống quản lý phương tiện vận chuyển |
956 | 物流运输费用控制 (wù liú yùn shū fèi yòng kòng zhì) – Logistics Transport Cost Control – Kiểm soát chi phí vận chuyển logistics |
957 | 货物运输异常处理流程 (huò wù yùn shū yì cháng chǔ lǐ liú chéng) – Cargo Transport Exception Handling Process – Quy trình xử lý sự cố vận chuyển hàng hóa |
958 | 物流仓储运营管理 (wù liú cāng chǔ yùn yíng guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Operation Management – Quản lý vận hành kho logistics |
959 | 货物运输保险理赔流程 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi liú chéng) – Cargo Transport Insurance Claim Process – Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
960 | 运输合同条款谈判 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn tán pàn) – Transport Contract Terms Negotiation – Đàm phán điều khoản hợp đồng vận chuyển |
961 | 物流配送网络 (wù liú pèi sòng wǎng luò) – Logistics Distribution Network – Mạng lưới phân phối logistics |
962 | 运输车辆油耗管理 (yùn shū chē liàng yóu hào guǎn lǐ) – Transport Vehicle Fuel Consumption Management – Quản lý tiêu hao nhiên liệu phương tiện vận chuyển |
963 | 货物运输时效 (huò wù yùn shū shí xiào) – Cargo Transport Timeliness – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
964 | 物流供应链管理 (wù liú gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Logistics Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng logistics |
965 | 货物清关流程 (huò wù qīng guān liú chéng) – Cargo Customs Clearance Process – Quy trình thông quan hàng hóa |
966 | 物流仓储信息系统 (wù liú cāng chǔ xìn xī xì tǒng) – Logistics Warehouse Information System – Hệ thống thông tin kho logistics |
967 | 运输车辆安全检查 (yùn shū chē liàng ān quán jiǎn chá) – Transport Vehicle Safety Inspection – Kiểm tra an toàn phương tiện vận chuyển |
968 | 货物运输合同违约 (huò wù yùn shū hé tóng wéi yuē) – Cargo Transport Contract Breach – Vi phạm hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
969 | 物流仓储设备维护 (wù liú cāng chǔ shè bèi wéi hù) – Logistics Warehouse Equipment Maintenance – Bảo trì thiết bị kho logistics |
970 | 运输费用预算控制 (yùn shū fèi yòng yù suàn kòng zhì) – Transport Cost Budget Control – Kiểm soát dự toán chi phí vận chuyển |
971 | 货物运输保险条款 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn tiáo kuǎn) – Cargo Transport Insurance Clauses – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
972 | 物流配送路径规划 (wù liú pèi sòng lù jìng guī huà) – Logistics Distribution Route Planning – Lập kế hoạch tuyến đường phân phối logistics |
973 | 运输车辆驾驶员管理 (yùn shū chē liàng jià shǐ yuán guǎn lǐ) – Transport Vehicle Driver Management – Quản lý lái xe phương tiện vận chuyển |
974 | 物流信息化建设 (wù liú xìn xī huà jiàn shè) – Logistics Information Technology Development – Xây dựng công nghệ thông tin logistics |
975 | 运输车辆事故处理 (yùn shū chē liàng shì gù chǔ lǐ) – Transport Vehicle Accident Handling – Xử lý tai nạn phương tiện vận chuyển |
976 | 物流配送车辆调度 (wù liú pèi sòng chē liàng diào dù) – Logistics Distribution Vehicle Scheduling – Lịch điều phối phương tiện phân phối logistics |
977 | 运输服务质量监控 (yùn shū fú wù zhì liàng jiān kòng) – Transport Service Quality Monitoring – Giám sát chất lượng dịch vụ vận chuyển |
978 | 物流仓储空间优化 (wù liú cāng chǔ kōng jiān yōu huà) – Logistics Warehouse Space Optimization – Tối ưu không gian kho logistics |
979 | 物流配送流程优化 (wù liú pèi sòng liú chéng yōu huà) – Logistics Distribution Process Optimization – Tối ưu quy trình phân phối logistics |
980 | 运输车辆监控系统 (yùn shū chē liàng jiān kòng xì tǒng) – Transport Vehicle Monitoring System – Hệ thống giám sát phương tiện vận chuyển |
981 | 货物运输合同签订 (huò wù yùn shū hé tóng qiān dìng) – Cargo Transport Contract Signing – Ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
982 | 物流信息共享机制 (wù liú xìn xī gòng xiǎng jī zhì) – Logistics Information Sharing Mechanism – Cơ chế chia sẻ thông tin logistics |
983 | 运输车辆维护计划 (yùn shū chē liàng wéi hù jì huà) – Transport Vehicle Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì phương tiện vận chuyển |
984 | 物流仓储流程管理 (wù liú cāng chǔ liú chéng guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Process Management – Quản lý quy trình kho logistics |
985 | 运输费用控制系统 (yùn shū fèi yòng kòng zhì xì tǒng) – Transport Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển |
986 | 货物运输异常监控 (huò wù yùn shū yì cháng jiān kòng) – Cargo Transport Exception Monitoring – Giám sát sự cố vận chuyển hàng hóa |
987 | 物流配送车辆维护 (wù liú pèi sòng chē liàng wéi hù) – Logistics Distribution Vehicle Maintenance – Bảo trì phương tiện phân phối logistics |
988 | 运输服务合同履行 (yùn shū fú wù hé tóng lǚ xíng) – Transport Service Contract Fulfillment – Thực hiện hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
989 | 货物运输时间安排 (huò wù yùn shū shí jiān ān pái) – Cargo Transport Scheduling – Sắp xếp thời gian vận chuyển hàng hóa |
990 | 货物运输风险管理 (huò wù yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ) – Cargo Transport Risk Management – Quản lý rủi ro vận chuyển hàng hóa |
991 | 物流配送信息系统 (wù liú pèi sòng xìn xī xì tǒng) – Logistics Distribution Information System – Hệ thống thông tin phân phối logistics |
992 | 运输车辆调度计划制定 (yùn shū chē liàng diào dù jì huà zhì dìng) – Transport Vehicle Dispatch Plan Development – Lập kế hoạch điều phối phương tiện vận chuyển |
993 | 货物运输成本控制 (huò wù yùn shū chéng běn kòng zhì) – Cargo Transport Cost Control – Kiểm soát chi phí vận chuyển hàng hóa |
994 | 物流仓储设施管理 (wù liú cāng chǔ shè shī guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Facilities Management – Quản lý cơ sở vật chất kho logistics |
995 | 运输服务合同管理系统 (yùn shū fú wù hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Service Contract Management System – Hệ thống quản lý hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
996 | 物流配送车辆调度系统 (wù liú pèi sòng chē liàng diào dù xì tǒng) – Logistics Distribution Vehicle Dispatch System – Hệ thống điều phối phương tiện phân phối logistics |
997 | 运输车辆监控与管理 (yùn shū chē liàng jiān kòng yǔ guǎn lǐ) – Transport Vehicle Monitoring and Management – Giám sát và quản lý phương tiện vận chuyển |
998 | 运输服务客户满意度 (yùn shū fú wù kè hù mǎn yì dù) – Transport Service Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng dịch vụ vận chuyển |
999 | 货物运输保险理赔 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Cargo Transport Insurance Claims – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1000 | 运输车辆调度优化 (yùn shū chē liàng diào dù yōu huà) – Transport Vehicle Dispatch Optimization – Tối ưu hóa điều phối phương tiện vận chuyển |
1001 | 货物运输合同签署 (huò wù yùn shū hé tóng qiān shǔ) – Cargo Transport Contract Signing – Ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1002 | 运输服务流程标准化 (yùn shū fú wù liú chéng biāo zhǔn huà) – Transport Service Process Standardization – Chuẩn hóa quy trình dịch vụ vận chuyển |
1003 | 货物运输时间跟踪 (huò wù yùn shū shí jiān gēn zōng) – Cargo Transport Time Tracking – Theo dõi thời gian vận chuyển hàng hóa |
1004 | 运输车辆安全培训 (yùn shū chē liàng ān quán péi xùn) – Transport Vehicle Safety Training – Đào tạo an toàn phương tiện vận chuyển |
1005 | 货物运输损坏赔偿 (huò wù yùn shū sǔn huài péi cháng) – Cargo Transport Damage Compensation – Bồi thường thiệt hại vận chuyển hàng hóa |
1006 | 物流配送服务优化 (wù liú pèi sòng fú wù yōu huà) – Logistics Distribution Service Optimization – Tối ưu dịch vụ phân phối logistics |
1007 | 运输车辆维护记录 (yùn shū chē liàng wéi hù jì lù) – Transport Vehicle Maintenance Records – Hồ sơ bảo trì phương tiện vận chuyển |
1008 | 货物运输合同履行情况 (huò wù yùn shū hé tóng lǚ xíng qíng kuàng) – Cargo Transport Contract Performance – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1009 | 物流仓储设备自动化 (wù liú cāng chǔ shè bèi zì dòng huà) – Logistics Warehouse Equipment Automation – Tự động hóa thiết bị kho logistics |
1010 | 运输费用报销流程 (yùn shū fèi yòng bào xiāo liú chéng) – Transport Cost Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả chi phí vận chuyển |
1011 | 货物运输风险控制 (huò wù yùn shū fēng xiǎn kòng zhì) – Cargo Transport Risk Control – Kiểm soát rủi ro vận chuyển hàng hóa |
1012 | 物流配送订单管理 (wù liú pèi sòng dìng dān guǎn lǐ) – Logistics Distribution Order Management – Quản lý đơn hàng phân phối logistics |
1013 | 物流仓储安全检查 (wù liú cāng chǔ ān quán jiǎn chá) – Logistics Warehouse Safety Inspection – Kiểm tra an toàn kho logistics |
1014 | 运输服务合同条款 (yùn shū fú wù hé tóng tiáo kuǎn) – Transport Service Contract Clauses – Điều khoản hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1015 | 货物运输时间保证 (huò wù yùn shū shí jiān bǎo zhèng) – Cargo Transport Time Guarantee – Cam kết thời gian vận chuyển hàng hóa |
1016 | 物流配送车辆维护计划 (wù liú pèi sòng chē liàng wéi hù jì huà) – Logistics Distribution Vehicle Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì phương tiện phân phối logistics |
1017 | 运输车辆调度与管理 (yùn shū chē liàng diào dù yǔ guǎn lǐ) – Transport Vehicle Dispatch and Management – Điều phối và quản lý phương tiện vận chuyển |
1018 | 货物运输合同风险管理 (huò wù yùn shū hé tóng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Cargo Transport Contract Risk Management – Quản lý rủi ro hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1019 | 货物运输异常预警 (huò wù yùn shū yì cháng yù jǐng) – Cargo Transport Exception Warning – Cảnh báo sự cố vận chuyển hàng hóa |
1020 | 物流配送成本核算 (wù liú pèi sòng chéng běn hé suàn) – Logistics Distribution Cost Accounting – Tính toán chi phí phân phối logistics |
1021 | 运输车辆维修保养 (yùn shū chē liàng wéi xiū bǎo yǎng) – Transport Vehicle Repair and Maintenance – Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1022 | 货物运输合同谈判技巧 (huò wù yùn shū hé tóng tán pàn jì qiǎo) – Cargo Transport Contract Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1023 | 运输服务客户投诉处理 (yùn shū fú wù kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Transport Service Customer Complaint Handling – Xử lý khiếu nại khách hàng dịch vụ vận chuyển |
1024 | 货物运输安全风险评估 (huò wù yùn shū ān quán fēng xiǎn píng gū) – Cargo Transport Safety Risk Assessment – Đánh giá rủi ro an toàn vận chuyển hàng hóa |
1025 | 物流配送车辆运营管理 (wù liú pèi sòng chē liàng yùn yíng guǎn lǐ) – Logistics Distribution Vehicle Operation Management – Quản lý vận hành phương tiện phân phối logistics |
1026 | 运输费用核算与控制 (yùn shū fèi yòng hé suàn yǔ kòng zhì) – Transport Cost Accounting and Control – Kế toán và kiểm soát chi phí vận chuyển |
1027 | 货物运输合同纠纷处理 (huò wù yùn shū hé tóng jiū fēn chǔ lǐ) – Cargo Transport Contract Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1028 | 物流信息数据分析 (wù liú xìn xī shù jù fēn xī) – Logistics Information Data Analysis – Phân tích dữ liệu thông tin logistics |
1029 | 运输车辆事故应急处理 (yùn shū chē liàng shì gù yìng jí chǔ lǐ) – Transport Vehicle Accident Emergency Handling – Xử lý khẩn cấp tai nạn phương tiện vận chuyển |
1030 | 货物运输合同履约检查 (huò wù yùn shū hé tóng lǚ yuē jiǎn chá) – Cargo Transport Contract Performance Inspection – Kiểm tra thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1031 | 物流配送订单跟踪 (wù liú pèi sòng dìng dān gēn zōng) – Logistics Distribution Order Tracking – Theo dõi đơn hàng phân phối logistics |
1032 | 运输服务质量提升方案 (yùn shū fú wù zhì liàng tí shēng fāng àn) – Transport Service Quality Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển |
1033 | 货物运输风险预防措施 (huò wù yùn shū fēng xiǎn yù fáng cuò shī) – Cargo Transport Risk Prevention Measures – Biện pháp phòng ngừa rủi ro vận chuyển hàng hóa |
1034 | 物流仓库布局设计 (wù liú cāng kù bù jú shè jì) – Logistics Warehouse Layout Design – Thiết kế bố trí kho logistics |
1035 | 货物包装标准化 (huò wù bāo zhuāng biāo zhǔn huà) – Cargo Packaging Standardization – Chuẩn hóa đóng gói hàng hóa |
1036 | 物流供应链协同 (wù liú gōng yìng liàn xié tóng) – Logistics Supply Chain Collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng logistics |
1037 | 运输服务绩效考核 (yùn shū fú wù jì xiào kǎo hé) – Transport Service Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả dịch vụ vận chuyển |
1038 | 货物运输追踪系统 (huò wù yùn shū zhuī zōng xì tǒng) – Cargo Transport Tracking System – Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1039 | 物流配送路径优化 (wù liú pèi sòng lù jìng yōu huà) – Logistics Distribution Route Optimization – Tối ưu hóa lộ trình phân phối logistics |
1040 | 运输合同管理软件 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Transport Contract Management Software – Phần mềm quản lý hợp đồng vận chuyển |
1041 | 货物运输状态更新 (huò wù yùn shū zhuàng tài gēng xīn) – Cargo Transport Status Update – Cập nhật trạng thái vận chuyển hàng hóa |
1042 | 物流信息透明度 (wù liú xìn xī tòu míng dù) – Logistics Information Transparency – Tính minh bạch thông tin logistics |
1043 | 运输服务外包管理 (yùn shū fú wù wài bāo guǎn lǐ) – Transport Service Outsourcing Management – Quản lý thuê ngoài dịch vụ vận chuyển |
1044 | 货物运输索赔流程 (huò wù yùn shū suǒ péi liú chéng) – Cargo Transport Claim Process – Quy trình yêu cầu bồi thường vận chuyển hàng hóa |
1045 | 物流仓储自动化设备 (wù liú cāng chǔ zì dòng huà shè bèi) – Logistics Warehouse Automation Equipment – Thiết bị tự động hóa kho logistics |
1046 | 运输服务客户关系管理 (yùn shū fú wù kè hù guān xì guǎn lǐ) – Transport Service Customer Relationship Management – Quản lý quan hệ khách hàng dịch vụ vận chuyển |
1047 | 货物运输危险品管理 (huò wù yùn shū wēi xiǎn pǐn guǎn lǐ) – Cargo Transport Hazardous Materials Management – Quản lý vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
1048 | 物流配送订单优先级 (wù liú pèi sòng dìng dān yōu xiān jí) – Logistics Distribution Order Priority – Mức ưu tiên đơn hàng phân phối logistics |
1049 | 运输车辆GPS定位 (yùn shū chē liàng GPS dìng wèi) – Transport Vehicle GPS Positioning – Định vị GPS phương tiện vận chuyển |
1050 | 货物运输合同范本 (huò wù yùn shū hé tóng fàn běn) – Cargo Transport Contract Template – Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1051 | 物流信息系统数据备份 (wù liú xìn xī xì tǒng shù jù bèi fèn) – Logistics Information System Data Backup – Sao lưu dữ liệu hệ thống thông tin logistics |
1052 | 运输服务供应商评估 (yùn shū fú wù gōng yìng shāng píng gū) – Transport Service Supplier Evaluation – Đánh giá nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1053 | 货物运输时效保证 (huò wù yùn shū shí xiào bǎo zhèng) – Cargo Transport Timeliness Guarantee – Cam kết đúng thời gian vận chuyển hàng hóa |
1054 | 物流仓储安全隐患排查 (wù liú cāng chǔ ān quán yǐn huàn pái chá) – Logistics Warehouse Safety Hazard Investigation – Kiểm tra nguy cơ an toàn kho logistics |
1055 | 运输车辆事故责任认定 (yùn shū chē liàng shì gù zé rèn rèn dìng) – Transport Vehicle Accident Liability Determination – Xác định trách nhiệm tai nạn phương tiện vận chuyển |
1056 | 货物运输合同违约责任 (huò wù yùn shū hé tóng wéi yuē zé rèn) – Cargo Transport Contract Breach of Contract Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1057 | 运输车辆调度计划制定 (yùn shū chē liàng diào dù jì huà zhì dìng) – Transport Vehicle Dispatch Plan Formulation – Lập kế hoạch điều phối phương tiện vận chuyển |
1058 | 货物运输风险评估报告 (huò wù yùn shū fēng xiǎn píng gū bào gào) – Cargo Transport Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro vận chuyển hàng hóa |
1059 | 物流信息系统安全保障 (wù liú xìn xī xì tǒng ān quán bǎo zhàng) – Logistics Information System Security Assurance – Đảm bảo an ninh hệ thống thông tin logistics |
1060 | 运输服务合同续签 (yùn shū fú wù hé tóng xù qiān) – Transport Service Contract Renewal – Gia hạn hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1061 | 货物运输合同争议解决 (huò wù yùn shū hé tóng zhēng yì jiě jué) – Cargo Transport Contract Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1062 | 物流仓储管理流程优化 (wù liú cāng chǔ guǎn lǐ liú chéng yōu huà) – Logistics Warehouse Management Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình quản lý kho logistics |
1063 | 运输车辆燃油管理 (yùn shū chē liàng rán yóu guǎn lǐ) – Transport Vehicle Fuel Management – Quản lý nhiên liệu phương tiện vận chuyển |
1064 | 货物运输时效监控 (huò wù yùn shū shí xiào jiān kòng) – Cargo Transport Timeliness Monitoring – Giám sát thời gian vận chuyển hàng hóa |
1065 | 物流配送运输合同管理 (wù liú pèi sòng yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Logistics Distribution Transport Contract Management – Quản lý hợp đồng vận chuyển phân phối logistics |
1066 | 运输服务客户反馈收集 (yùn shū fú wù kè hù fǎn kuì shōu jí) – Transport Service Customer Feedback Collection – Thu thập phản hồi khách hàng dịch vụ vận chuyển |
1067 | 货物运输异常事件报告 (huò wù yùn shū yì cháng shì jiàn bào gào) – Cargo Transport Exception Incident Report – Báo cáo sự cố bất thường vận chuyển hàng hóa |
1068 | 物流仓储温湿度控制 (wù liú cāng chǔ wēn shī dù kòng zhì) – Logistics Warehouse Temperature and Humidity Control – Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm kho logistics |
1069 | 运输车辆安全检查制度 (yùn shū chē liàng ān quán jiǎn chá zhì dù) – Transport Vehicle Safety Inspection System – Hệ thống kiểm tra an toàn phương tiện vận chuyển |
1070 | 货物运输合同履约风险 (huò wù yùn shū hé tóng lǚ yuē fēng xiǎn) – Cargo Transport Contract Performance Risk – Rủi ro thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1071 | 物流配送车辆管理标准 (wù liú pèi sòng chē liàng guǎn lǐ biāo zhǔn) – Logistics Distribution Vehicle Management Standards – Tiêu chuẩn quản lý phương tiện phân phối logistics |
1072 | 运输服务质量持续改进 (yùn shū fú wù zhì liàng chí xù gǎi jìn) – Transport Service Quality Continuous Improvement – Cải tiến liên tục chất lượng dịch vụ vận chuyển |
1073 | 货物运输索赔流程规范 (huò wù yùn shū suǒ péi liú chéng guī fàn) – Cargo Transport Claim Process Specification – Quy chuẩn quy trình yêu cầu bồi thường vận chuyển |
1074 | 物流仓储信息化管理 (wù liú cāng chǔ xìn xī huà guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Informatization Management – Quản lý kho logistics theo công nghệ thông tin |
1075 | 运输车辆维修计划 (yùn shū chē liàng wéi xiū jì huà) – Transport Vehicle Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì phương tiện vận chuyển |
1076 | 货物运输合同条款审查 (huò wù yùn shū hé tóng tiáo kuǎn shěn chá) – Cargo Transport Contract Clause Review – Kiểm tra điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1077 | 物流配送运输成本控制 (wù liú pèi sòng yùn shū chéng běn kòng zhì) – Logistics Distribution Transport Cost Control – Kiểm soát chi phí vận chuyển phân phối logistics |
1078 | 运输服务客户满意度调查 (yùn shū fú wù kè hù mǎn yì dù diào chá) – Transport Service Customer Satisfaction Survey – Khảo sát mức độ hài lòng khách hàng dịch vụ vận chuyển |
1079 | 货物运输过程质量控制 (huò wù yùn shū guò chéng zhì liàng kòng zhì) – Cargo Transport Process Quality Control – Kiểm soát chất lượng quá trình vận chuyển hàng hóa |
1080 | 物流仓储自动分拣系统 (wù liú cāng chǔ zì dòng fēn jiǎn xì tǒng) – Logistics Warehouse Automatic Sorting System – Hệ thống phân loại tự động kho logistics |
1081 | 运输车辆调度系统集成 (yùn shū chē liàng diào dù xì tǒng jí chéng) – Transport Vehicle Dispatch System Integration – Tích hợp hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
1082 | 绩效评估 (jì xiào píng gū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả công việc |
1083 | 员工培训 (yuán gōng péi xùn) – Employee Training – Đào tạo nhân viên |
1084 | 薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation Management – Quản lý lương thưởng |
1085 | 招聘流程 (zhāo pìn liú chéng) – Recruitment Process – Quy trình tuyển dụng |
1086 | 入职手续 (rù zhí shǒu xù) – Onboarding Procedure – Thủ tục nhận việc |
1087 | 离职申请 (lí zhí shēn qǐng) – Resignation Application – Đơn xin nghỉ việc |
1088 | 员工关系 (yuán gōng guān xì) – Employee Relations – Quan hệ nhân viên |
1089 | 员工手册 (yuán gōng shǒu cè) – Employee Handbook – Sổ tay nhân viên |
1090 | 劳动合同 (láo dòng hé tóng) – Labor Contract – Hợp đồng lao động |
1091 | 考勤制度 (kǎo qín zhì dù) – Attendance System – Hệ thống chấm công |
1092 | 工作时间 (gōng zuò shí jiān) – Working Hours – Thời gian làm việc |
1093 | 加班费 (jiā bān fèi) – Overtime Pay – Tiền làm thêm giờ |
1094 | 社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Social Insurance – Bảo hiểm xã hội |
1095 | 员工福利 (yuán gōng fú lì) – Employee Benefits – Phúc lợi nhân viên |
1096 | 岗位职责 (gǎng wèi zé rèn) – Job Responsibilities – Trách nhiệm công việc |
1097 | 员工考核 (yuán gōng kǎo hé) – Employee Assessment – Đánh giá nhân viên |
1098 | 员工激励 (yuán gōng jī lì) – Employee Incentives – Khích lệ nhân viên |
1099 | 培训计划 (péi xùn jì huà) – Training Plan – Kế hoạch đào tạo |
1100 | 员工晋升 (yuán gōng jìn shēng) – Employee Promotion – Thăng tiến nhân viên |
1101 | 绩效奖金 (jì xiào jiǎng jīn) – Performance Bonus – Thưởng hiệu quả công việc |
1102 | 工作环境 (gōng zuò huán jìng) – Working Environment – Môi trường làm việc |
1103 | 劳动保护 (láo dòng bǎo hù) – Labor Protection – Bảo hộ lao động |
1104 | 员工满意度 (yuán gōng mǎn yì dù) – Employee Satisfaction – Mức độ hài lòng nhân viên |
1105 | 员工沟通 (yuán gōng gōu tōng) – Employee Communication – Giao tiếp nhân viên |
1106 | 团队建设 (tuán duì jiàn shè) – Team Building – Xây dựng đội nhóm |
1107 | 人才招聘 (rén cái zhāo pìn) – Talent Recruitment – Tuyển dụng nhân tài |
1108 | 人力资源规划 (rén lì zī yuán guī huà) – HR Planning – Lập kế hoạch nhân sự |
1109 | 员工背景调查 (yuán gōng bèi jǐng diào chá) – Employee Background Check – Kiểm tra lý lịch nhân viên |
1110 | 劳动纠纷 (láo dòng jiū fēn) – Labor Dispute – Tranh chấp lao động |
1111 | 员工流动率 (yuán gōng liú dòng lǜ) – Employee Turnover Rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc |
1112 | 工作合同续签 (gōng zuò hé tóng xù qiān) – Contract Renewal – Gia hạn hợp đồng |
1113 | 员工培训评估 (yuán gōng péi xùn píng gū) – Training Evaluation – Đánh giá đào tạo |
1114 | 岗位描述 (gǎng wèi miáo shù) – Job Description – Mô tả công việc |
1115 | 员工档案管理 (yuán gōng dàng àn guǎn lǐ) – Employee Record Management – Quản lý hồ sơ nhân viên |
1116 | 劳动法规 (láo dòng fǎ guī) – Labor Law – Luật lao động |
1117 | 工资发放 (gōng zī fā fàng) – Salary Payment – Chi trả lương |
1118 | 员工关系管理 (yuán gōng guān xì guǎn lǐ) – Employee Relations Management – Quản lý quan hệ nhân viên |
1119 | 离职面谈 (lí zhí miàn tán) – Exit Interview – Phỏng vấn nghỉ việc |
1120 | 工作表现 (gōng zuò biǎo xiàn) – Work Performance – Hiệu suất công việc |
1121 | 培训师 (péi xùn shī) – Trainer – Giảng viên đào tạo |
1122 | 员工守则 (yuán gōng shǒu zé) – Employee Code of Conduct – Quy tắc ứng xử nhân viên |
1123 | 人才发展 (rén cái fā zhǎn) – Talent Development – Phát triển nhân tài |
1124 | 员工参与 (yuán gōng cān yù) – Employee Engagement – Sự tham gia của nhân viên |
1125 | 员工异动 (yuán gōng yì dòng) – Employee Transfer – Điều chuyển nhân viên |
1126 | 绩效改进 (jì xiào gǎi jìn) – Performance Improvement – Cải thiện hiệu suất |
1127 | 人事档案 (rén shì dàng àn) – Personnel File – Hồ sơ nhân sự |
1128 | 绩效反馈 (jì xiào fǎn kuì) – Performance Feedback – Phản hồi hiệu quả |
1129 | 劳动合同终止 (láo dòng hé tóng zhōng zhǐ) – Termination of Labor Contract – Chấm dứt hợp đồng lao động |
1130 | 员工心理健康 (yuán gōng xīn lǐ jiàn kāng) – Employee Mental Health – Sức khỏe tinh thần nhân viên |
1131 | 团队合作 (tuán duì hé zuò) – Teamwork – Làm việc nhóm |
1132 | 货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo Manifest – Danh sách hàng hóa |
1133 | 运输条款 (yùn shū tiáo kuǎn) – Shipping Terms – Điều khoản vận chuyển |
1134 | 贸易保险 (mào yì bǎo xiǎn) – Trade Insurance – Bảo hiểm thương mại |
1135 | 进出口报关 (jìn chū kǒu bào guān) – Import & Export Customs Clearance – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu |
1136 | 运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transit Time – Thời gian vận chuyển |
1137 | 货物仓储 (huò wù cāng chǔ) – Cargo Storage – Lưu kho hàng hóa |
1138 | 装卸 (zhuāng xiè) – Loading and Unloading – Bốc xếp hàng hóa |
1139 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước vận chuyển biển |
1140 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight Charges – Cước vận chuyển hàng không |
1141 | 陆运 (lù yùn) – Land Transport – Vận tải đường bộ |
1142 | 进口税 (jìn kǒu shuì) – Import Tax – Thuế nhập khẩu |
1143 | 出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export Tax Refund – Hoàn thuế xuất khẩu |
1144 | 装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping Order – Lệnh vận chuyển |
1145 | 货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa vận tải |
1146 | 贸易发票 (mào yì fā piào) – Commercial Invoice – Hóa đơn thương mại |
1147 | 装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói hàng hóa |
1148 | 货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo Damage – Hàng hóa bị hư hại |
1149 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Loading Notice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
1150 | 贸易合同条款 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn) – Terms of Trade Contract – Điều khoản hợp đồng thương mại |
1151 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Agent – Đại lý vận chuyển hàng hóa |
1152 | 货物通关 (huò wù tōng guān) – Cargo Clearance – Thông quan hàng hóa |
1153 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo Inspection and Acceptance – Kiểm tra và nhận hàng |
1154 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs Documentation – Hồ sơ hải quan |
1155 | 装卸工人 (zhuāng xiè gōng rén) – Stevedore – Công nhân bốc xếp |
1156 | 物流供应链 (wù liú gōng yìng liàn) – Logistics Supply Chain – Chuỗi cung ứng logistics |
1157 | 货物保险索赔 (huò wù bǎo xiǎn suǒ péi) – Cargo Insurance Claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
1158 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export Customs Declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
1159 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import Customs Declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
1160 | 货运单号 (huò yùn dān hào) – Freight Number – Số hiệu vận đơn |
1161 | 集装箱号 (jí zhuāng xiāng hào) – Container Number – Số hiệu container |
1162 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Transport Contract Clauses – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1163 | 贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade Barriers – Rào cản thương mại |
1164 | 出口包装 (chū kǒu bāo zhuāng) – Export Packaging – Đóng gói xuất khẩu |
1165 | 进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import Clearance – Thông quan nhập khẩu |
1166 | 出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export Clearance – Thông quan xuất khẩu |
1167 | 贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại |
1168 | 货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Transshipment – Chuyển tải hàng hóa |
1169 | 运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transport Loss – Tổn thất vận chuyển |
1170 | 货运价格 (huò yùn jià gé) – Freight Rate – Giá cước vận tải |
1171 | 运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transport Dispatch – Điều phối vận chuyển |
1172 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade Terms (Incoterms) – Thuật ngữ thương mại |
1173 | 运输文件 (yùn shū wén jiàn) – Transport Documents – Hồ sơ vận chuyển |
1174 | 货物报损 (huò wù bào sǔn) – Cargo Damage Report – Báo cáo hàng hóa hư hại |
1175 | 货物验货 (huò wù yàn huò) – Cargo Inspection – Kiểm hàng hóa |
1176 | 运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transport Schedule – Lịch trình vận chuyển |
1177 | 贸易许可证 (mào yì xǔ kě zhèng) – Trade License – Giấy phép thương mại |
1178 | 装运单据 (zhuāng yùn dān jù) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
1179 | 货运条款 (huò yùn tiáo kuǎn) – Freight Terms – Điều kiện vận chuyển hàng hóa |
1180 | 运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – Transport Packaging – Bao bì vận chuyển |
1181 | 货物存储 (huò wù cún chǔ) – Cargo Storage – Lưu trữ hàng hóa |
1182 | 运输调度员 (yùn shū tiáo dù yuán) – Transport Dispatcher – Nhân viên điều phối vận chuyển |
1183 | 贸易结算 (mào yì jié suàn) – Trade Settlement – Thanh toán thương mại |
1184 | 货物通关单 (huò wù tōng guān dān) – Cargo Clearance Document – Giấy thông quan hàng hóa |
1185 | 货物损坏赔偿 (huò wù sǔn huài péi cháng) – Cargo Damage Compensation – Bồi thường hư hỏng hàng hóa |
1186 | 贸易文件 (mào yì wén jiàn) – Trade Documents – Hồ sơ thương mại |
1187 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
1188 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Handling – Xử lý hàng hóa |
1189 | 贸易条约 (mào yì tiáo yuē) – Trade Agreement – Hiệp định thương mại |
1190 | 运输责任 (yùn shū zé rèn) – Transport Liability – Trách nhiệm vận chuyển |
1191 | 货物报关员 (huò wù bào guān yuán) – Customs Declarant – Người khai báo hải quan |
1192 | 国际货运 (guó jì huò yùn) – International Freight – Vận tải quốc tế |
1193 | 贸易结算方式 (mào yì jié suàn fāng shì) – Trade Settlement Method – Phương thức thanh toán thương mại |
1194 | 货物包装标准 (huò wù bāo zhuāng biāo zhǔn) – Cargo Packaging Standards – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
1195 | 货物追踪号码 (huò wù zhuī zōng hào mǎ) – Cargo Tracking Number – Số theo dõi hàng hóa |
1196 | 贸易发票号码 (mào yì fā piào hào mǎ) – Invoice Number – Số hóa đơn thương mại |
1197 | 出口退税政策 (chū kǒu tuì shuì zhèng cè) – Export Tax Refund Policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
1198 | 货物清关时间 (huò wù qīng guān shí jiān) – Cargo Clearance Time – Thời gian thông quan hàng hóa |
1199 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport Charges – Chi phí vận chuyển |
1200 | 货物收据 (huò wù shōu jù) – Cargo Receipt – Biên nhận hàng hóa |
1201 | 贸易代理 (mào yì dài lǐ) – Trade Agent – Đại lý thương mại |
1202 | 装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing List – Danh sách đóng gói |
1203 | 运输跟踪 (yùn shū gēn zōng) – Transport Tracking – Theo dõi vận chuyển |
1204 | 货物装卸费 (huò wù zhuāng xiè fèi) – Loading and Unloading Charges – Phí bốc dỡ hàng hóa |
1205 | 装运日期 (zhuāng yùn rì qī) – Shipment Date – Ngày vận chuyển |
1206 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Forwarder – Đại lý vận tải |
1207 | 运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transport Risk – Rủi ro vận chuyển |
1208 | 海运保险 (hǎi yùn bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm đường biển |
1209 | 货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo Transshipment – Chuyển tải hàng hóa |
1210 | 货运时间 (huò yùn shí jiān) – Freight Time – Thời gian vận chuyển |
1211 | 运输条款 (yùn shū tiáo kuǎn) – Transport Terms – Điều khoản vận chuyển |
1212 | 货物追踪号 (huò wù zhuī zōng hào) – Cargo Tracking Number – Số theo dõi hàng hóa |
1213 | 进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import Duty – Thuế nhập khẩu |
1214 | 运输证件 (yùn shū zhèng jiàn) – Transport Documents – Chứng từ vận chuyển |
1215 | 贸易磋商 (mào yì cuō shāng) – Trade Negotiation – Đàm phán thương mại |
1216 | 货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo Stacking – Xếp dỡ hàng hóa |
1217 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport Cost – Chi phí vận chuyển |
1218 | 国际运输合同 (guó jì yùn shū hé tóng) – International Transport Contract – Hợp đồng vận chuyển quốc tế |
1219 | 货运险 (huò yùn xiǎn) – Freight Insurance – Bảo hiểm vận tải |
1220 | 贸易风险管理 (mào yì fēng xiǎn guǎn lǐ) – Trade Risk Management – Quản lý rủi ro thương mại |
1221 | 运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport Guarantee – Cam kết vận chuyển |
1222 | 货物申报 (huò wù shēn bào) – Cargo Declaration – Khai báo hàng hóa |
1223 | 贸易出口 (mào yì chū kǒu) – Trade Export – Xuất khẩu thương mại |
1224 | 货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo Clearance – Thông quan hàng hóa |
1225 | 运输渠道 (yùn shū qú dào) – Transport Channel – Kênh vận chuyển |
1226 | 贸易文件管理 (mào yì wén jiàn guǎn lǐ) – Trade Document Management – Quản lý hồ sơ thương mại |
1227 | 货运单据 (huò yùn dān jù) – Freight Documents – Chứng từ vận tải |
1228 | 运输货物 (yùn shū huò wù) – Transport Goods – Vận chuyển hàng hóa |
1229 | 贸易合规 (mào yì hé guī) – Trade Compliance – Tuân thủ thương mại |
1230 | 货物转运中心 (huò wù zhuǎn yùn zhōng xīn) – Cargo Transshipment Center – Trung tâm chuyển tải hàng hóa |
1231 | 贸易进出口 (mào yì jìn chū kǒu) – Trade Import & Export – Thương mại nhập xuất khẩu |
1232 | 货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo Return – Hàng hóa trả lại |
1233 | 贸易政策 (mào yì zhèng cè) – Trade Policy – Chính sách thương mại |
1234 | 装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader / Stevedore – Công nhân bốc xếp |
1235 | 船期 (chuán qī) – Sailing Schedule – Lịch trình tàu |
1236 | 货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight Forwarding Company – Công ty giao nhận vận tải |
1237 | 进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import Customs Clearance – Thông quan nhập khẩu |
1238 | 出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export Customs Clearance – Thông quan xuất khẩu |
1239 | 贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade Finance – Tài chính thương mại |
1240 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Packing / Loading into Containers – Đóng thùng / Đóng container |
1241 | 船舶 (chuán bó) – Vessel / Ship – Tàu biển |
1242 | 货物保险单 (huò wù bǎo xiǎn dān) – Cargo Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
1243 | 运输保险费 (yùn shū bǎo xiǎn fèi) – Transport Insurance Fee – Phí bảo hiểm vận chuyển |
1244 | 贸易伙伴 (mào yì huǒ bàn) – Trade Partner – Đối tác thương mại |
1245 | 装箱数量 (zhuāng xiāng shù liàng) – Quantity Packed – Số lượng đóng gói |
1246 | 空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air Waybill – Vận đơn đường hàng không |
1247 | 运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transport Status – Trạng thái vận chuyển |
1248 | 进口许可证申请 (jìn kǒu xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Import License Application – Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu |
1249 | 出口许可证申请 (chū kǒu xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Export License Application – Hồ sơ xin giấy phép xuất khẩu |
1250 | 运输延误 (yùn shū yán wù) – Transport Delay – Trì hoãn vận chuyển |
1251 | 运输许可 (yùn shū xǔ kě) – Transport Permit – Giấy phép vận chuyển |
1252 | 货物调度 (huò wù diào dù) – Cargo Dispatch – Điều phối hàng hóa |
1253 | 运输计划表 (yùn shū jì huà biǎo) – Transport Schedule – Bảng kế hoạch vận chuyển |
1254 | 国际运输保险 (guó jì yùn shū bǎo xiǎn) – International Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
1255 | 货物运输协议 (huò wù yùn shū xié yì) – Cargo Transport Agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
1256 | 运输条款和条件 (yùn shū tiáo kuǎn hé tiáo jiàn) – Transport Terms and Conditions – Điều khoản và điều kiện vận chuyển |
1257 | 货物承运人 (huò wù chéng yùn rén) – Cargo Carrier – Người vận chuyển hàng hóa |
1258 | 贸易结算银行 (mào yì jié suàn yín háng) – Trade Settlement Bank – Ngân hàng thanh toán thương mại |
1259 | 运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Choice of Transport Mode – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
1260 | 国际运输文件 (guó jì yùn shū wén jiàn) – International Transport Documents – Chứng từ vận chuyển quốc tế |
1261 | 贸易合同条款 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn) – Trade Contract Terms – Điều khoản hợp đồng thương mại |
1262 | 货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo Distribution – Phân phối hàng hóa |
1263 | 运输物流链 (yùn shū wù liú liàn) – Transport Logistics Chain – Chuỗi logistics vận chuyển |
1264 | 贸易服务 (mào yì fú wù) – Trade Services – Dịch vụ thương mại |
1265 | 货物验收报告 (huò wù yàn shōu bào gào) – Cargo Acceptance Report – Báo cáo tiếp nhận hàng hóa |
1266 | 运输监督 (yùn shū jiān dū) – Transport Supervision – Giám sát vận chuyển |
1267 | 贸易合作 (mào yì hé zuò) – Trade Cooperation – Hợp tác thương mại |
1268 | 货物运输损失 (huò wù yùn shū sǔn shī) – Cargo Transport Loss – Thiệt hại trong vận chuyển hàng hóa |
1269 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Loading and Unloading – Bốc dỡ hàng hóa |
1270 | 国际贸易合同 (guó jì mào yì hé tóng) – International Trade Contract – Hợp đồng thương mại quốc tế |
1271 | 物流服务商 (wù liú fú wù shāng) – Logistics Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
1272 | 货物报关 (huò wù bào guān) – Cargo Customs Declaration – Khai báo hải quan hàng hóa |
1273 | 货物运输 (huò wù yùn shū) – Cargo Transport – Vận chuyển hàng hóa |
1274 | 货物报损 (huò wù bào sǔn) – Cargo Damage Report – Báo cáo hư hỏng hàng hóa |
1275 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
1276 | 贸易术语解释 (mào yì shù yǔ jiě shì) – Explanation of Trade Terms – Giải thích điều khoản thương mại |
1277 | 货物入库 (huò wù rù kù) – Cargo Storage – Nhập kho hàng hóa |
1278 | 贸易协议 (mào yì xié yì) – Trade Agreement – Hiệp định thương mại |
1279 | 货物分拣 (huò wù fēn jiǎn) – Cargo Sorting – Phân loại hàng hóa |
1280 | 运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Selection of Transport Mode – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
1281 | 货物入境 (huò wù rù jìng) – Cargo Entry – Hàng hóa nhập cảnh |
1282 | 货物出境 (huò wù chū jìng) – Cargo Exit – Hàng hóa xuất cảnh |
1283 | 物流优化 (wù liú yōu huà) – Logistics Optimization – Tối ưu logistics |
1284 | 货物检测 (huò wù jiǎn cè) – Cargo Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1285 | 运输过程 (yùn shū guò chéng) – Transport Process – Quá trình vận chuyển |
1286 | 贸易便利化 (mào yì biàn lì huà) – Trade Facilitation – Tạo thuận lợi thương mại |
1287 | 货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Cargo Handover – Giao nhận hàng hóa |
1288 | 运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport Vehicle – Phương tiện vận chuyển |
1289 | 贸易账单 (mào yì zhàng dān) – Trade Invoice – Hóa đơn thương mại |
1290 | 货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo Stacking – Xếp chồng hàng hóa |
1291 | 运输限制 (yùn shū xiàn zhì) – Transport Restrictions – Hạn chế vận chuyển |
1292 | 货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo Loading – Tải hàng hóa |
1293 | 运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport Vehicle – Xe vận chuyển |
1294 | 贸易文件 (mào yì wén jiàn) – Trade Documents – Tài liệu thương mại |
1295 | 运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport Service – Dịch vụ vận chuyển |
1296 | 贸易风险 (mào yì fēng xiǎn) – Trade Risk – Rủi ro thương mại |
1297 | 贸易合约 (mào yì hé yuē) – Trade Contract – Hợp đồng thương mại |
1298 | 运输价格 (yùn shū jià gé) – Transport Price – Giá vận chuyển |
1299 | 贸易谈判 (mào yì tán pàn) – Trade Negotiation – Đàm phán thương mại |
1300 | 货物分配 (huò wù fēn pèi) – Cargo Allocation – Phân phối hàng hóa |
1301 | 运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transport Management – Quản lý vận chuyển |
1302 | 贸易监督 (mào yì jiān dū) – Trade Supervision – Giám sát thương mại |
1303 | 运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport Schedule – Kế hoạch vận chuyển |
1304 | 货物跟踪系统 (huò wù gēn zōng xì tǒng) – Cargo Tracking System – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
1305 | 出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export Customs Declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
1306 | 进口报关 (jìn kǒu bào guān) – Import Customs Declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu |
1307 | 贸易证书 (mào yì zhèng shū) – Trade Certificate – Giấy chứng nhận thương mại |
1308 | 货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo Consolidation – Ghép hàng hóa |
1309 | 运输队伍 (yùn shū duì wǔ) – Transport Team – Đội vận chuyển |
1310 | 国际货运代理 (guó jì huò yùn dài lǐ) – International Freight Forwarder – Đại lý vận tải quốc tế |
1311 | 贸易执行 (mào yì zhí xíng) – Trade Execution – Thực hiện thương mại |
1312 | 货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo Safety – An toàn hàng hóa |
1313 | 贸易便利 (mào yì biàn lì) – Trade Convenience – Thuận lợi thương mại |
1314 | 运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport Timeliness – Thời gian vận chuyển hiệu quả |
1315 | 货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo Tracing – Truy tìm hàng hóa |
1316 | 货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Cargo Import and Export – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa |
1317 | 运输责任 (yùn shū zé rèn) – Transport Responsibility – Trách nhiệm vận chuyển |
1318 | 贸易合约执行 (mào yì hé yuē zhí xíng) – Trade Contract Execution – Thực hiện hợp đồng thương mại |
1319 | 货物装卸工 (huò wù zhuāng xiè gōng) – Cargo Handler – Công nhân bốc xếp hàng hóa |
1320 | 运输单据管理 (yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Transport Document Management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
1321 | 贸易申报 (mào yì shēn bào) – Trade Declaration – Khai báo thương mại |
1322 | 货物短缺 (huò wù duǎn quē) – Cargo Shortage – Thiếu hàng hóa |
1323 | 贸易谈判技巧 (mào yì tán pàn jì qiǎo) – Trade Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán thương mại |
1324 | 货物追溯 (huò wù zhuī sù) – Cargo Traceability – Truy xuất hàng hóa |
1325 | 贸易合规审核 (mào yì hé guī shěn hé) – Trade Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thương mại |
1326 | 贸易风险评估 (mào yì fēng xiǎn píng gū) – Trade Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thương mại |
1327 | 货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo Return Transport – Vận chuyển trả lại hàng hóa |
1328 | 运输时效保证 (yùn shū shí xiào bǎo zhèng) – Transport Timeliness Guarantee – Cam kết thời gian vận chuyển |
1329 | 贸易术语解释通则 (mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Điều khoản thương mại quốc tế |
1330 | 货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo Transport Contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1331 | 贸易信用证 (mào yì xìn yòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng |
1332 | 运输异常处理 (yùn shū yì cháng chǔ lǐ) – Transport Exception Handling – Xử lý sự cố vận chuyển |
1333 | 贸易合同管理 (mào yì hé tóng guǎn lǐ) – Trade Contract Management – Quản lý hợp đồng thương mại |
1334 | 货物装载率 (huò wù zhuāng zài lǜ) – Cargo Load Factor – Tỷ lệ tải hàng hóa |
1335 | 运输车辆调度 (yùn shū chē liàng diào dù) – Transport Vehicle Dispatch – Điều phối phương tiện vận chuyển |
1336 | 货物货架 (huò wù huò jià) – Cargo Shelf – Giá hàng hóa |
1337 | 贸易数据分析 (mào yì shù jù fēn xī) – Trade Data Analysis – Phân tích dữ liệu thương mại |
1338 | 货物进出口许可证 (huò wù jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Cargo Import and Export License – Giấy phép nhập xuất khẩu hàng hóa |
1339 | 运输监管 (yùn shū jiān guǎn) – Transport Supervision – Giám sát vận chuyển |
1340 | 贸易优惠政策 (mào yì yōu huì zhèng cè) – Trade Preferential Policy – Chính sách ưu đãi thương mại |
1341 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport Time Scheduling – Sắp xếp thời gian vận chuyển |
1342 | 货物调拨 (huò wù tiáo bō) – Cargo Allocation – Phân bổ hàng hóa |
1343 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Transport Contract Signing – Ký hợp đồng vận chuyển |
1344 | 贸易检验 (mào yì jiǎn yàn) – Trade Inspection – Kiểm tra thương mại |
1345 | 贸易文件管理 (mào yì wén jiàn guǎn lǐ) – Trade Document Management – Quản lý chứng từ thương mại |
1346 | 货物报关单 (huò wù bào guān dān) – Cargo Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan hàng hóa |
1347 | 运输物流系统 (yùn shū wù liú xì tǒng) – Transport Logistics System – Hệ thống logistics vận chuyển |
1348 | 贸易监管 (mào yì jiān guǎn) – Trade Supervision – Giám sát thương mại |
1349 | 运输计划制定 (yùn shū jì huà zhì dìng) – Transport Plan Formulation – Lập kế hoạch vận chuyển |
1350 | 贸易融资工具 (mào yì róng zī gōng jù) – Trade Finance Instruments – Công cụ tài chính thương mại |
1351 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo Transport Document – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1352 | 贸易风险控制 (mào yì fēng xiǎn kòng zhì) – Trade Risk Control – Kiểm soát rủi ro thương mại |
1353 | 运输费用估算 (yùn shū fèi yòng gū suàn) – Transport Cost Estimation – Ước tính chi phí vận chuyển |
1354 | 贸易合规管理 (mào yì hé guī guǎn lǐ) – Trade Compliance Management – Quản lý tuân thủ thương mại |
1355 | 货物配送中心 (huò wù pèi sòng zhōng xīn) – Cargo Distribution Center – Trung tâm phân phối hàng hóa |
1356 | 运输合同条款解释 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn jiě shì) – Explanation of Transport Contract Terms – Giải thích điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1357 | 贸易结算方式 (mào yì jié suàn fāng shì) – Trade Settlement Methods – Phương thức thanh toán thương mại |
1358 | 货物运输质量 (huò wù yùn shū zhì liàng) – Cargo Transport Quality – Chất lượng vận chuyển hàng hóa |
1359 | 运输作业流程 (yùn shū zuò yè liú chéng) – Transport Operation Process – Quy trình vận hành vận chuyển |
1360 | 贸易协定 (mào yì xié dìng) – Trade Agreement – Hiệp định thương mại |
1361 | 货物物流跟踪 (huò wù wù liú gēn zōng) – Cargo Logistics Tracking – Theo dõi logistics hàng hóa |
1362 | 贸易支付方式 (mào yì zhī fù fāng shì) – Trade Payment Methods – Phương thức thanh toán thương mại |
1363 | 货物风险评估 (huò wù fēng xiǎn píng gū) – Cargo Risk Assessment – Đánh giá rủi ro hàng hóa |
1364 | 运输货车 (yùn shū huò chē) – Transport Truck – Xe tải vận chuyển |
1365 | 贸易术语解释 (mào yì shù yǔ jiě shì) – Explanation of Trade Terms – Giải thích thuật ngữ thương mại |
1366 | 运输合同纠纷 (yùn shū hé tóng jiū fēn) – Transport Contract Disputes – Tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
1367 | 贸易清关 (mào yì qīng guān) – Trade Customs Clearance – Thủ tục thông quan thương mại |
1368 | 贸易订单管理 (mào yì dìng dān guǎn lǐ) – Trade Order Management – Quản lý đơn hàng thương mại |
1369 | 货物进出口流程 (huò wù jìn chū kǒu liú chéng) – Cargo Import and Export Process – Quy trình nhập xuất khẩu hàng hóa |
1370 | 货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo Customs Clearance – Thông quan hàng hóa |
1371 | 贸易信用证 (mào yì xìn yòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
1372 | 货物托运 (huò wù tuō yùn) – Cargo Consignment – Gửi hàng hóa |
1373 | 贸易运输保险 (mào yì yùn shū bǎo xiǎn) – Trade Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển thương mại |
1374 | 货物装箱 (huò wù zhuāng xiāng) – Cargo Packing – Đóng thùng hàng hóa |
1375 | 贸易运输合同 (mào yì yùn shū hé tóng) – Trade Transport Contract – Hợp đồng vận chuyển thương mại |
1376 | 货物交付 (huò wù jiāo fù) – Cargo Delivery – Giao hàng hóa |
1377 | 运输安全管理 (yùn shū ān quán guǎn lǐ) – Transport Safety Management – Quản lý an toàn vận chuyển |
1378 | 贸易发票 (mào yì fā piào) – Trade Invoice – Hóa đơn thương mại |
1379 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Loading and Unloading – Bốc xếp hàng hóa |
1380 | 运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transport Cost Control – Kiểm soát chi phí vận chuyển |
1381 | 货物仓储管理 (huò wù cāng chǔ guǎn lǐ) – Cargo Warehouse Management – Quản lý kho hàng |
1382 | 运输合同履行 (yùn shū hé tóng lǚ xíng) – Transport Contract Performance – Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1383 | 贸易运输程序 (mào yì yùn shū chéng xù) – Trade Transport Procedures – Quy trình vận chuyển thương mại |
1384 | 货物追踪信息 (huò wù zhuī zōng xìn xī) – Cargo Tracking Information – Thông tin theo dõi hàng hóa |
1385 | 运输文件准备 (yùn shū wén jiàn zhǔn bèi) – Preparation of Transport Documents – Chuẩn bị chứng từ vận chuyển |
1386 | 贸易出口许可证 (mào yì chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export License – Giấy phép xuất khẩu |
1387 | 货物风险管理 (huò wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Cargo Risk Management – Quản lý rủi ro hàng hóa |
1388 | 贸易政策调整 (mào yì zhèng cè tiáo zhěng) – Trade Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thương mại |
1389 | 货物运输监管 (huò wù yùn shū jiān guǎn) – Cargo Transport Supervision – Giám sát vận chuyển hàng hóa |
1390 | 运输计划执行 (yùn shū jì huà zhí xíng) – Transport Plan Execution – Thực hiện kế hoạch vận chuyển |
1391 | 货物进出口申报 (huò wù jìn chū kǒu shēn bào) – Cargo Import and Export Declaration – Khai báo nhập xuất khẩu hàng hóa |
1392 | 运输合同纠纷解决 (yùn shū hé tóng jiū fēn jiě jué) – Transport Contract Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
1393 | 贸易物流优化 (mào yì wù liú yōu huà) – Trade Logistics Optimization – Tối ưu hóa logistics thương mại |
1394 | 贸易融资解决方案 (mào yì róng zī jiě jué fāng àn) – Trade Finance Solutions – Giải pháp tài chính thương mại |
1395 | 货物装卸操作 (huò wù zhuāng xiè cāo zuò) – Cargo Handling Operation – Thao tác bốc xếp hàng hóa |
1396 | 贸易出口申报 (mào yì chū kǒu shēn bào) – Export Declaration – Khai báo xuất khẩu |
1397 | 货物运输效率 (huò wù yùn shū xiào lǜ) – Cargo Transport Efficiency – Hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
1398 | 贸易货物分类 (mào yì huò wù fēn lèi) – Trade Cargo Classification – Phân loại hàng hóa thương mại |
1399 | 货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo Transport Plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1400 | 贸易出口流程 (mào yì chū kǒu liú chéng) – Export Process – Quy trình xuất khẩu |
1401 | 货物追踪管理 (huò wù zhuī zōng guǎn lǐ) – Cargo Tracking Management – Quản lý theo dõi hàng hóa |
1402 | 贸易报关单 (mào yì bào guān dān) – Trade Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan thương mại |
1403 | 货物损坏赔偿 (huò wù sǔn huài péi cháng) – Cargo Damage Compensation – Bồi thường thiệt hại hàng hóa |
1404 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Signing of Transport Contract – Ký hợp đồng vận chuyển |
1405 | 贸易伙伴关系 (mào yì huǒ bàn guān xì) – Trade Partnership – Quan hệ đối tác thương mại |
1406 | 运输资源管理 (yùn shū zī yuán guǎn lǐ) – Transport Resource Management – Quản lý nguồn lực vận chuyển |
1407 | 运输车辆调度 (yùn shū chē liàng diào dù) – Transport Vehicle Dispatching – Điều phối xe vận chuyển |
1408 | 贸易进出口政策 (mào yì jìn chū kǒu zhèng cè) – Import and Export Trade Policies – Chính sách nhập xuất khẩu |
1409 | 运输物流协调 (yùn shū wù liú xié tiáo) – Transport Logistics Coordination – Điều phối logistics vận chuyển |
1410 | 贸易融资渠道 (mào yì róng zī qú dào) – Trade Finance Channels – Kênh tài chính thương mại |
1411 | 货物清点 (huò wù qīng diǎn) – Cargo Counting – Kiểm đếm hàng hóa |
1412 | 运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Transport Route Optimization – Tối ưu tuyến đường vận chuyển |
1413 | 贸易文件审核 (mào yì wén jiàn shěn hé) – Trade Document Verification – Kiểm tra chứng từ thương mại |
1414 | 货物装运安排 (huò wù zhuāng yùn ān pái) – Cargo Shipment Arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
1415 | 运输合同管理 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Transport Contract Management – Quản lý hợp đồng vận chuyển |
1416 | 贸易退税 (mào yì tuì shuì) – Trade Tax Refund – Hoàn thuế thương mại |
1417 | 运输安全措施 (yùn shū ān quán cuò shī) – Transport Safety Measures – Biện pháp an toàn vận chuyển |
1418 | 贸易信用保险 (mào yì xìn yòng bǎo xiǎn) – Trade Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng thương mại |
1419 | 货物清关程序 (huò wù qīng guān chéng xù) – Cargo Customs Clearance Procedures – Quy trình thông quan hàng hóa |
1420 | 运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transport Cost Accounting – Tính toán chi phí vận chuyển |
1421 | 贸易合同履约 (mào yì hé tóng lǚ yuē) – Trade Contract Performance – Thực hiện hợp đồng thương mại |
1422 | 货物运输监控系统 (huò wù yùn shū jiān kòng xì tǒng) – Cargo Transport Monitoring System – Hệ thống giám sát vận chuyển hàng hóa |
1423 | 贸易报关手续 (mào yì bào guān shǒu xù) – Trade Customs Clearance Procedures – Thủ tục khai báo hải quan thương mại |
1424 | 货物包装规格 (huò wù bāo zhuāng guī gé) – Cargo Packaging Specifications – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
1425 | 贸易结算风险 (mào yì jié suàn fēng xiǎn) – Trade Settlement Risk – Rủi ro thanh toán thương mại |
1426 | 货物运输合同条款 (huò wù yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Cargo Transport Contract Clauses – Điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1427 | 贸易进出口许可证 (mào yì jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and Export Trade License – Giấy phép nhập xuất khẩu thương mại |
1428 | 货物清关资料 (huò wù qīng guān zī liào) – Cargo Customs Clearance Documents – Hồ sơ thông quan hàng hóa |
1429 | 贸易合同条款解释 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn jiě shì) – Interpretation of Trade Contract Clauses – Giải thích điều khoản hợp đồng thương mại |
1430 | 货物运输责任 (huò wù yùn shū zé rèn) – Cargo Transport Liability – Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1431 | 贸易进出口报关 (mào yì jìn chū kǒu bào guān) – Import and Export Customs Declaration – Khai báo hải quan nhập xuất khẩu |
1432 | 运输物流信息系统 (yùn shū wù liú xìn xī xì tǒng) – Transport Logistics Information System – Hệ thống thông tin logistics vận chuyển |
1433 | 贸易合同纠纷 (mào yì hé tóng jiū fēn) – Trade Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng thương mại |
1434 | 货物包装技术 (huò wù bāo zhuāng jì shù) – Cargo Packaging Technology – Kỹ thuật đóng gói hàng hóa |
1435 | 运输车辆调度管理 (yùn shū chē liàng diào dù guǎn lǐ) – Transport Vehicle Dispatch Management – Quản lý điều phối xe vận chuyển |
1436 | 贸易信用证申请 (mào yì xìn yòng zhèng shēn qǐng) – Letter of Credit Application – Đơn xin thư tín dụng |
1437 | 货物运输合同履行 (huò wù yùn shū hé tóng lǚ xíng) – Cargo Transport Contract Performance – Thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1438 | 运输效率提升 (yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Transport Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu quả vận chuyển |
1439 | 贸易政策法规 (mào yì zhèng cè fǎ guī) – Trade Policies and Regulations – Chính sách và pháp luật thương mại |
1440 | 装卸货物 (zhuāng xiè huò wù) – Loading and Unloading Cargo – Bốc dỡ hàng hóa |
1441 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Packing – Đóng thùng |
1442 | 物流运输 (wù liú yùn shū) – Logistics Transport – Vận tải logistics |
1443 | 货物储存 (huò wù chǔ cún) – Cargo Storage – Lưu kho hàng hóa |
1444 | 货物损失 (huò wù sǔn shī) – Cargo Loss – Mất mát hàng hóa |
1445 | 运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport Route – Tuyến đường vận chuyển |
1446 | 贸易合同签订 (mào yì hé tóng qiān dìng) – Trade Contract Signing – Ký hợp đồng thương mại |
1447 | 货物管理 (huò wù guǎn lǐ) – Cargo Management – Quản lý hàng hóa |
1448 | 贸易流程 (mào yì liú chéng) – Trade Process – Quy trình thương mại |
1449 | 货物出库 (huò wù chū kù) – Cargo Dispatch – Xuất kho hàng hóa |
1450 | 贸易争议 (mào yì zhēng yì) – Trade Dispute – Tranh chấp thương mại |
1451 | 贸易监控 (mào yì jiān kòng) – Trade Monitoring – Giám sát thương mại |
1452 | 货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Cargo Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
1453 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo Acceptance – Nhận hàng hóa |
1454 | 运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport Documents – Chứng từ vận tải |
1455 | 贸易流程优化 (mào yì liú chéng yōu huà) – Trade Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình thương mại |
1456 | 货物运输损坏 (huò wù yùn shū sǔn huài) – Cargo Damage During Transport – Hư hỏng hàng hóa khi vận chuyển |
1457 | 货物退货 (huò wù tuì huò) – Cargo Return – Trả hàng |
1458 | 运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Management System – Hệ thống quản lý vận tải |
1459 | 贸易合约 (mào yì hé yuē) – Trade Agreement – Hiệp định thương mại |
1460 | 运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport Timeliness – Thời gian vận chuyển kịp thời |
1461 | 贸易信用 (mào yì xìn yòng) – Trade Credit – Tín dụng thương mại |
1462 | 货物运输费用 (huò wù yùn shū fèi yòng) – Cargo Transport Cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1463 | 货物仓储管理 (huò wù cāng chǔ guǎn lǐ) – Cargo Warehouse Management – Quản lý kho hàng hóa |
1464 | 运输风险控制 (yùn shū fēng xiǎn kòng zhì) – Transport Risk Control – Kiểm soát rủi ro vận chuyển |
1465 | 贸易合规审查 (mào yì hé guī shěn chá) – Trade Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thương mại |
1466 | 货物清关手续 (huò wù qīng guān shǒu xù) – Cargo Customs Clearance Procedures – Thủ tục thông quan hàng hóa |
1467 | 贸易争端解决 (mào yì zhēng duān jiě jué) – Trade Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thương mại |
1468 | 货物交付期限 (huò wù jiāo fù qī xiàn) – Cargo Delivery Deadline – Thời hạn giao hàng |
1469 | 贸易逆差 (mào yì nì chā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại |
1470 | 货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Cargo Transport Mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa |
1471 | 运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Transport Route Optimization – Tối ưu hóa tuyến vận chuyển |
1472 | 贸易顺差 (mào yì shùn chā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại |
1473 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Transport Contract Signing – Ký kết hợp đồng vận chuyển |
1474 | 贸易壁垒消除 (mào yì bì lěi xiāo chú) – Trade Barrier Removal – Loại bỏ rào cản thương mại |
1475 | 贸易条款解释 (mào yì tiáo kuǎn jiě shì) – Trade Terms Interpretation – Giải thích điều khoản thương mại |
1476 | 货物交付确认 (huò wù jiāo fù què rèn) – Cargo Delivery Confirmation – Xác nhận giao hàng |
1477 | 贸易合同履行 (mào yì hé tóng lǚ xíng) – Trade Contract Execution – Thực hiện hợp đồng thương mại |
1478 | 货物跟踪号码 (huò wù gēn zōng hào mǎ) – Cargo Tracking Number – Mã số theo dõi hàng hóa |
1479 | 运输合同终止 (yùn shū hé tóng zhōng zhǐ) – Transport Contract Termination – Chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1480 | 运输路线评估 (yùn shū lù xiàn píng gū) – Transport Route Evaluation – Đánh giá tuyến đường vận chuyển |
1481 | 贸易信用证开立 (mào yì xìn yòng zhèng kāi lì) – Letter of Credit Issuance – Mở thư tín dụng |
1482 | 货物追踪系统软件 (huò wù zhuī zōng xì tǒng ruǎn jiàn) – Cargo Tracking System Software – Phần mềm hệ thống theo dõi hàng hóa |
1483 | 运输延误赔偿 (yùn shū yán wù péi cháng) – Transport Delay Compensation – Bồi thường chậm trễ vận chuyển |
1484 | 贸易术语解释 (mào yì shù yǔ jiě shì) – Incoterms Explanation – Giải thích điều kiện thương mại quốc tế |
1485 | 货物报损报告 (huò wù bào sǔn bào gào) – Cargo Damage Report – Báo cáo hàng hóa bị hư hỏng |
1486 | 运输路线选择 (yùn shū lù xiàn xuǎn zé) – Transport Route Selection – Lựa chọn tuyến vận chuyển |
1487 | 贸易争端调解 (mào yì zhēng duān tiáo jiě) – Trade Dispute Mediation – Hòa giải tranh chấp thương mại |
1488 | 货物交货地点 (huò wù jiāo huò dì diǎn) – Cargo Delivery Location – Địa điểm giao hàng |
1489 | 贸易投资 (mào yì tóu zī) – Trade Investment – Đầu tư thương mại |
1490 | 货物仓储费用 (huò wù cāng chǔ fèi yòng) – Cargo Storage Fee – Phí lưu kho hàng hóa |
1491 | 货物运输时间 (huò wù yùn shū shí jiān) – Cargo Transport Time – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
1492 | 运输计划制定 (yùn shū jì huà zhì dìng) – Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển |
1493 | 贸易信贷保险 (mào yì xìn dài bǎo xiǎn) – Trade Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng thương mại |
1494 | 货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Cargo Packaging Material – Vật liệu đóng gói hàng hóa |
1495 | 运输合同执行 (yùn shū hé tóng zhí xíng) – Transport Contract Execution – Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1496 | 贸易限制措施 (mào yì xiàn zhì cuò shī) – Trade Restriction Measures – Biện pháp hạn chế thương mại |
1497 | 运输费用预算 (yùn shū fèi yòng yù suàn) – Transport Cost Budget – Dự toán chi phí vận chuyển |
1498 | 贸易关系维护 (mào yì guān xì wéi hù) – Trade Relationship Maintenance – Duy trì quan hệ thương mại |
1499 | 运输延迟 (yùn shū yán chí) – Transport Delay – Trễ vận chuyển |
1500 | 贸易合规培训 (mào yì hé guī péi xùn) – Trade Compliance Training – Đào tạo tuân thủ thương mại |
1501 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo Handover Note – Biên bản bàn giao hàng hóa |
1502 | 货物运输管理 (huò wù yùn shū guǎn lǐ) – Cargo Transport Management – Quản lý vận chuyển hàng hóa |
1503 | 货物存储 (huò wù cún chǔ) – Cargo Storage – Lưu kho hàng hóa |
1504 | 贸易信息系统 (mào yì xìn xī xì tǒng) – Trade Information System – Hệ thống thông tin thương mại |
1505 | 贸易清关 (mào yì qīng guān) – Trade Customs Clearance – Thông quan thương mại |
1506 | 运输服务合同签署 (yùn shū fú wù hé tóng qiān shǔ) – Transport Service Contract Signing – Ký kết hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1507 | 货物运输保险理赔 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Cargo Transport Insurance Claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1508 | 运输服务提供商 (yùn shū fú wù tí gōng shāng) – Transport Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1509 | 货物包装规格 (huò wù bāo zhuāng guī gé) – Cargo Packaging Specification – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
1510 | 货物损失 (huò wù sǔn shī) – Cargo Loss – Mất hàng hóa |
1511 | 运输报价 (yùn shū bào jià) – Transport Quotation – Báo giá vận chuyển |
1512 | 货物质量检验 (huò wù zhì liàng jiǎn yàn) – Cargo Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1513 | 贸易法规 (mào yì fǎ guī) – Trade Regulations – Quy định thương mại |
1514 | 货物保管 (huò wù bǎo guǎn) – Cargo Custody – Bảo quản hàng hóa |
1515 | 贸易合作协议 (mào yì hé zuò xié yì) – Trade Cooperation Agreement – Thỏa thuận hợp tác thương mại |
1516 | 货物运输保险费用 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn fèi yòng) – Cargo Transport Insurance Fee – Phí bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1517 | 贸易术语解释 (mào yì shù yǔ jiě shì) – Trade Terms Explanation – Giải thích điều kiện thương mại |
1518 | 货物入库 (huò wù rù kù) – Cargo Warehousing – Nhập kho hàng hóa |
1519 | 贸易促进 (mào yì cù jìn) – Trade Promotion – Thúc đẩy thương mại |
1520 | 货物出口许可 (huò wù chū kǒu xǔ kě) – Cargo Export License – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
1521 | 贸易合规检查 (mào yì hé guī jiǎn chá) – Trade Compliance Inspection – Kiểm tra tuân thủ thương mại |
1522 | 运输调度中心 (yùn shū diào dù zhōng xīn) – Transport Dispatch Center – Trung tâm điều phối vận chuyển |
1523 | 贸易风险评估报告 (mào yì fēng xiǎn píng gū bào gào) – Trade Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro thương mại |
1524 | 货物包装设计 (huò wù bāo zhuāng shè jì) – Cargo Packaging Design – Thiết kế đóng gói hàng hóa |
1525 | 贸易信用证审核 (mào yì xìn yòng zhèng shěn hé) – Letter of Credit Review – Kiểm tra thư tín dụng |
1526 | 货物仓库管理系统 (huò wù cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse Management System – Hệ thống quản lý kho hàng |
1527 | 运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport Route Planning – Lập kế hoạch tuyến vận chuyển |
1528 | 货物出口报关 (huò wù chū kǒu bào guān) – Cargo Export Customs Declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
1529 | 贸易资料管理 (mào yì zī liào guǎn lǐ) – Trade Document Management – Quản lý tài liệu thương mại |
1530 | 运输合同争议 (yùn shū hé tóng zhēng yì) – Transport Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
1531 | 货物出口报检 (huò wù chū kǒu bào jiǎn) – Cargo Export Inspection Declaration – Khai báo kiểm tra xuất khẩu hàng hóa |
1532 | 运输服务评估 (yùn shū fú wù píng gū) – Transport Service Evaluation – Đánh giá dịch vụ vận chuyển |
1533 | 贸易合同修改 (mào yì hé tóng xiū gǎi) – Trade Contract Amendment – Sửa đổi hợp đồng thương mại |
1534 | 货物入境检验 (huò wù rù jìng jiǎn yàn) – Cargo Entry Inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập cảnh |
1535 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport Scheduling – Sắp xếp thời gian vận chuyển |
1536 | 贸易合同终止 (mào yì hé tóng zhōng zhǐ) – Trade Contract Termination – Chấm dứt hợp đồng thương mại |
1537 | 货物运输赔偿 (huò wù yùn shū péi cháng) – Cargo Transport Compensation – Bồi thường vận chuyển hàng hóa |
1538 | 运输工具选择 (yùn shū gōng jù xuǎn zé) – Transport Vehicle Selection – Lựa chọn phương tiện vận chuyển |
1539 | 货物运输安全 (huò wù yùn shū ān quán) – Cargo Transport Safety – An toàn vận chuyển hàng hóa |
1540 | 国际运输服务 (guó jì yùn shū fú wù) – International Transport Service – Dịch vụ vận chuyển quốc tế |
1541 | 出口装运期 (chū kǒu zhuāng yùn qī) – Export Shipment Period – Thời gian giao hàng xuất khẩu |
1542 | 清关单证 (qīng guān dān zhèng) – Customs Clearance Documents – Chứng từ thông quan |
1543 | 原产地规则 (yuán chǎn dì guī zé) – Rules of Origin – Quy tắc xuất xứ |
1544 | 出口退税率 (chū kǒu tuì shuì lǜ) – Export Tax Rebate Rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
1545 | 货物追踪号 (huò wù zhuī zōng hào) – Cargo Tracking Number – Mã theo dõi hàng hóa |
1546 | 商品归类编码 (shāng pǐn guī lèi biān mǎ) – Commodity Classification Code – Mã phân loại hàng hóa |
1547 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo giao hàng |
1548 | 电子报关 (diàn zǐ bào guān) – Electronic Customs Declaration – Khai báo hải quan điện tử |
1549 | 仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Storage Fee – Phí lưu kho |
1550 | 装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of Loading – Cảng xếp hàng |
1551 | 转运货物 (zhuǎn yùn huò wù) – Transshipment Goods – Hàng hóa trung chuyển |
1552 | 多式联运单据 (duō shì lián yùn dān jù) – Multimodal Transport Document – Chứng từ vận tải đa phương thức |
1553 | 空运费率 (kōng yùn fèi lǜ) – Air Freight Rate – Cước phí hàng không |
1554 | 海运费率 (hǎi yùn fèi lǜ) – Ocean Freight Rate – Cước phí đường biển |
1555 | 报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs Broker – Đại lý hải quan |
1556 | 关税分类 (guān shuì fēn lèi) – Tariff Classification – Phân loại thuế quan |
1557 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Forwarder – Đại lý giao nhận |
1558 | 报关单号 (bào guān dān hào) – Customs Declaration Number – Số tờ khai hải quan |
1559 | 报检单 (bào jiǎn dān) – Inspection Application Form – Phiếu khai kiểm dịch |
1560 | 船期表 (chuán qī biǎo) – Shipping Schedule – Lịch tàu |
1561 | 货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
1562 | 货代协议 (huò dài xié yì) – Freight Forwarding Agreement – Hợp đồng đại lý vận tải |
1563 | 订舱确认书 (dìng cāng què rèn shū) – Booking Confirmation – Xác nhận đặt chỗ tàu |
1564 | 船名航次 (chuán míng háng cì) – Vessel and Voyage Number – Tên tàu và chuyến đi |
1565 | 航运代理 (háng yùn dài lǐ) – Shipping Agent – Đại lý tàu biển |
1566 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs Documentation – Hồ sơ khai báo hải quan |
1567 | 舱单 (cāng dān) – Manifest – Bản kê khai hàng hóa |
1568 | 进口货物报关 (jìn kǒu huò wù bào guān) – Import Customs Declaration – Tờ khai nhập khẩu |
1569 | 运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Waybill Number – Mã vận đơn |
1570 | 快件清关 (kuài jiàn qīng guān) – Express Customs Clearance – Thông quan hàng nhanh |
1571 | 原产地证明书 (yuán chǎn dì zhèng míng shū) – Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
1572 | 合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract Number – Mã số hợp đồng |
1573 | 装货通知书 (zhuāng huò tōng zhī shū) – Shipping Advice – Thông báo giao hàng |
1574 | 集港 (jí gǎng) – Cargo Gathering at Port – Gom hàng tại cảng |
1575 | 单证审核 (dān zhèng shěn hé) – Document Review – Kiểm tra chứng từ |
1576 | 交货条件 (jiāo huò tiáo jiàn) – Delivery Terms – Điều kiện giao hàng |
1577 | 国际贸易术语解释通则 (guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Các điều kiện thương mại quốc tế |
1578 | 最惠国待遇 (zuì huì guó dài yù) – Most-Favored-Nation Treatment – Đối xử tối huệ quốc |
1579 | 自由贸易区 (zì yóu mào yì qū) – Free Trade Zone – Khu thương mại tự do |
1580 | 进料加工 (jìn liào jiā gōng) – Processing with Imported Materials – Gia công nguyên liệu nhập khẩu |
1581 | 复出口 (fù chū kǒu) – Re-export – Tái xuất khẩu |
1582 | 仓单融资 (cāng dān róng zī) – Warehouse Receipt Financing – Tài trợ bằng phiếu lưu kho |
1583 | 国际采购订单 (guó jì cǎi gòu dìng dān) – International Purchase Order – Đơn đặt hàng quốc tế |
1584 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation Sheet – Báo giá |
1585 | 采购合同 (cǎi gòu hé tóng) – Purchase Contract – Hợp đồng mua hàng |
1586 | 出口结汇 (chū kǒu jié huì) – Export Exchange Settlement – Kết toán ngoại tệ xuất khẩu |
1587 | 信用证条款 (xìn yòng zhèng tiáo kuǎn) – Letter of Credit Terms – Điều khoản L/C |
1588 | 分批装运 (fēn pī zhuāng yùn) – Partial Shipment – Giao hàng từng đợt |
1589 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
1590 | 交货期延迟 (jiāo huò qī yán chí) – Delivery Delay – Trì hoãn giao hàng |
1591 | 反倾销税 (fǎn qīng xiāo shuì) – Anti-dumping Duty – Thuế chống bán phá giá |
1592 | 出口退货 (chū kǒu tuì huò) – Export Return – Hàng xuất trả về |
1593 | 出口计划 (chū kǒu jì huà) – Export Plan – Kế hoạch xuất khẩu |
1594 | 发票号码 (fā piào hào mǎ) – Invoice Number – Mã hóa đơn |
1595 | 进口环节税 (jìn kǒu huán jié shuì) – Import-related Taxes – Thuế tại khâu nhập khẩu |
1596 | 监管仓库 (jiān guǎn cāng kù) – Supervised Warehouse – Kho giám sát |
1597 | 货物滞港 (huò wù zhì gǎng) – Cargo Stuck at Port – Hàng bị kẹt cảng |
1598 | 清关时间 (qīng guān shí jiān) – Clearance Time – Thời gian thông quan |
1599 | 提货通知 (tí huò tōng zhī) – Delivery Notice – Thông báo nhận hàng |
1600 | 交货港 (jiāo huò gǎng) – Port of Delivery – Cảng giao hàng |
1601 | 承运协议 (chéng yùn xié yì) – Carrier Agreement – Hợp đồng vận chuyển |
1602 | 汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
1603 | 外汇核销 (wài huì hé xiāo) – Foreign Exchange Verification – Xác nhận ngoại hối |
1604 | 信用证开证行 (xìn yòng zhèng kāi zhèng háng) – Issuing Bank – Ngân hàng phát hành L/C |
1605 | 国际运输保险 (guó jì yùn shū bǎo xiǎn) – International Transport Insurance – Bảo hiểm vận tải quốc tế |
1606 | 退运货物 (tuì yùn huò wù) – Returned Goods – Hàng bị trả lại |
1607 | 不可抗力 (bù kě kàng lì) – Force Majeure – Bất khả kháng |
1608 | 外贸代理 (wài mào dài lǐ) – Foreign Trade Agent – Đại lý ngoại thương |
1609 | 目的港清关 (mù dì gǎng qīng guān) – Destination Port Clearance – Thông quan tại cảng đến |
1610 | 进口需求 (jìn kǒu xū qiú) – Import Demand – Nhu cầu nhập khẩu |
1611 | 出口监管 (chū kǒu jiān guǎn) – Export Supervision – Giám sát xuất khẩu |
1612 | 货运险种 (huò yùn xiǎn zhǒng) – Types of Cargo Insurance – Các loại bảo hiểm hàng hóa |
1613 | 成本加运费 (chéng běn jiā yùn fèi) – Cost and Freight (CFR) – Giá thành cộng cước |
1614 | 成本保险加运费 (chéng běn bǎo xiǎn jiā yùn fèi) – Cost, Insurance and Freight (CIF) – Giá thành, bảo hiểm và cước phí |
1615 | 自提货物 (zì tí huò wù) – Self-pickup Goods – Hàng tự đến nhận |
1616 | 提单号 (tí dān hào) – Bill of Lading Number – Số vận đơn |
1617 | 延期交单 (yán qī jiāo dān) – Delayed Presentation of Documents – Nộp chứng từ trễ hạn |
1618 | 港口拥堵 (gǎng kǒu yōng dǔ) – Port Congestion – Tắc nghẽn cảng |
1619 | 船舶晚到 (chuán bó wǎn dào) – Late Vessel Arrival – Tàu đến trễ |
1620 | 提货期限 (tí huò qī xiàn) – Delivery Deadline – Hạn lấy hàng |
1621 | 装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of Shipment – Cảng bốc hàng |
1622 | 到岸价格 (dào àn jià gé) – Landed Cost – Giá đến cảng |
1623 | 自由港 (zì yóu gǎng) – Free Port – Cảng tự do |
1624 | 外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign Exchange Income – Thu nhập ngoại hối |
1625 | 报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs Declaration Documents – Hồ sơ khai quan |
1626 | 出口企业 (chū kǒu qǐ yè) – Export Enterprise – Doanh nghiệp xuất khẩu |
1627 | 报检手续 (bào jiǎn shǒu xù) – Inspection Procedures – Thủ tục kiểm tra |
1628 | 自动装卸设备 (zì dòng zhuāng xiè shè bèi) – Automated Loading Equipment – Thiết bị bốc dỡ tự động |
1629 | 航线选择 (háng xiàn xuǎn zé) – Route Selection – Lựa chọn tuyến đường |
1630 | 货代协议 (huò dài xié yì) – Freight Forwarding Agreement – Hợp đồng giao nhận |
1631 | 陆运单 (lù yùn dān) – Road Waybill – Phiếu vận chuyển đường bộ |
1632 | 商检费用 (shāng jiǎn fèi yòng) – Inspection Fee – Phí kiểm dịch |
1633 | 包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packing Method – Hình thức đóng gói |
1634 | 出口流程 (chū kǒu liú chéng) – Export Procedure – Quy trình xuất khẩu |
1635 | 承运人责任 (chéng yùn rén zé rèn) – Carrier’s Liability – Trách nhiệm người vận chuyển |
1636 | 舱位预订 (cāng wèi yù dìng) – Space Booking – Đặt chỗ tàu |
1637 | 到港通知 (dào gǎng tōng zhī) – Arrival Notice – Thông báo đến cảng |
1638 | 目的港费用 (mù dì gǎng fèi yòng) – Destination Port Charges – Phí tại cảng đến |
1639 | 清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs Broker – Đại lý thông quan |
1640 | 港口作业 (gǎng kǒu zuò yè) – Port Operation – Hoạt động cảng |
1641 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading/Unloading Fee – Phí bốc dỡ |
1642 | 合同履约 (hé tóng lǚ yuē) – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng |
1643 | 出口市场 (chū kǒu shì chǎng) – Export Market – Thị trường xuất khẩu |
1644 | 进出口总值 (jìn chū kǒu zǒng zhí) – Total Import and Export Value – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
1645 | 贸易配额 (mào yì pèi é) – Trade Quota – Hạn ngạch thương mại |
1646 | 海关稽查 (hǎi guān jī chá) – Customs Audit – Kiểm tra hải quan |
1647 | 商检机构 (shāng jiǎn jī gòu) – Inspection Authority – Cơ quan kiểm dịch |
1648 | 舱单系统 (cāng dān xì tǒng) – Manifest System – Hệ thống kê khai hàng hóa |
1649 | 船公司 (chuán gōng sī) – Shipping Company – Hãng tàu |
1650 | 船期安排 (chuán qī ān pái) – Vessel Schedule – Lịch tàu |
1651 | 货损处理 (huò sǔn chǔ lǐ) – Cargo Damage Handling – Xử lý tổn thất hàng hóa |
1652 | 提单背书 (tí dān bèi shū) – Bill of Lading Endorsement – Ký hậu vận đơn |
1653 | 进口代理 (jìn kǒu dài lǐ) – Import Agent – Đại lý nhập khẩu |
1654 | 出口装箱单 (chū kǒu zhuāng xiāng dān) – Export Packing List – Phiếu đóng gói xuất khẩu |
1655 | 报价方式 (bào jià fāng shì) – Quotation Method – Hình thức báo giá |
1656 | 交货方式 (jiāo huò fāng shì) – Delivery Method – Hình thức giao hàng |
1657 | 市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Market Access – Tiếp cận thị trường |
1658 | 风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
1659 | 价格条款 (jià gé tiáo kuǎn) – Price Terms – Điều khoản giá |
1660 | 原产地标准 (yuán chǎn dì biāo zhǔn) – Origin Criteria – Tiêu chuẩn xuất xứ |
1661 | 外贸单证 (wài mào dān zhèng) – Foreign Trade Documents – Chứng từ ngoại thương |
1662 | 原材料进口 (yuán cái liào jìn kǒu) – Raw Material Import – Nhập khẩu nguyên vật liệu |
1663 | 装船日期 (zhuāng chuán rì qī) – Shipment Date – Ngày xếp hàng lên tàu |
1664 | 装箱要求 (zhuāng xiāng yāo qiú) – Packing Requirements – Yêu cầu đóng gói |
1665 | 装载清单 (zhuāng zài qīng dān) – Loading List – Danh sách xếp hàng |
1666 | 航空快递 (háng kōng kuài dì) – Air Express – Chuyển phát nhanh đường hàng không |
1667 | 快递运单号 (kuài dì yùn dān hào) – Tracking Number – Mã theo dõi |
1668 | 进出口合规 (jìn chū kǒu hé guī) – Import and Export Compliance – Tuân thủ xuất nhập khẩu |
1669 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo xếp hàng |
1670 | 货物存储 (huò wù cún chǔ) – Goods Storage – Lưu kho hàng hóa |
1671 | 转口贸易 (zhuǎn kǒu mào yì) – Re-export Trade – Thương mại tái xuất |
1672 | 口岸清关 (kǒu àn qīng guān) – Port Customs Clearance – Thông quan tại cửa khẩu |
1673 | 出口流程图 (chū kǒu liú chéng tú) – Export Flow Chart – Lưu đồ quy trình xuất khẩu |
1674 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Declaration Company – Công ty khai báo hải quan |
1675 | 运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight Calculation – Tính cước vận chuyển |
1676 | 国际物流链 (guó jì wù liú liàn) – International Logistics Chain – Chuỗi logistics quốc tế |
1677 | 仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing Service – Dịch vụ kho bãi |
1678 | 物流成本核算 (wù liú chéng běn hé suàn) – Logistics Cost Accounting – Tính toán chi phí logistics |
1679 | 出口资质 (chū kǒu zī zhì) – Export Qualification – Tư cách xuất khẩu |
1680 | 出口报关行 (chū kǒu bào guān háng) – Export Customs Broker – Đại lý khai báo xuất khẩu |
1681 | 报关编码 (bào guān biān mǎ) – Customs Code – Mã hải quan |
1682 | 物流渠道 (wù liú qú dào) – Logistics Channel – Kênh logistics |
1683 | 出口价格核算 (chū kǒu jià gé hé suàn) – Export Pricing – Tính giá xuất khẩu |
1684 | 成本加运费 (chéng běn jiā yùn fèi) – Cost Plus Freight – Giá thành cộng cước |
1685 | 出口审单 (chū kǒu shěn dān) – Export Document Review – Rà soát chứng từ xuất khẩu |
1686 | 运输跟踪系统 (yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Shipment Tracking System – Hệ thống theo dõi lô hàng |
1687 | 港口清单 (gǎng kǒu qīng dān) – Port List – Danh mục cảng |
1688 | 收货人信息 (shōu huò rén xìn xī) – Consignee Information – Thông tin người nhận |
1689 | 出口退货 (chū kǒu tuì huò) – Export Return – Trả hàng xuất khẩu |
1690 | 装箱作业 (zhuāng xiāng zuò yè) – Packing Operation – Hoạt động đóng thùng |
1691 | 装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – Container Loading Plan – Kế hoạch đóng container |
1692 | 堆场管理 (duī chǎng guǎn lǐ) – Yard Management – Quản lý bãi container |
1693 | 船期延误 (chuán qī yán wù) – Vessel Delay – Tàu chậm lịch |
1694 | 航空舱位 (háng kōng cāng wèi) – Air Cargo Space – Chỗ chở hàng trên máy bay |
1695 | 出口保险单 (chū kǒu bǎo xiǎn dān) – Export Insurance Policy – Hợp đồng bảo hiểm xuất khẩu |
1696 | 国际快件 (guó jì kuài jiàn) – International Express Parcel – Hàng chuyển phát nhanh quốc tế |
1697 | 运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation Plan – Kế hoạch vận chuyển |
1698 | 出口定价 (chū kǒu dìng jià) – Export Pricing – Định giá xuất khẩu |
1699 | 市场行情 (shì chǎng háng qíng) – Market Trend – Tình hình thị trường |
1700 | 贸易术语解释通则 (mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Các điều kiện thương mại quốc tế |
1701 | 增值税退税 (zēng zhí shuì tuì shuì) – VAT Rebate – Hoàn thuế giá trị gia tăng |
1702 | 出口报检 (chū kǒu bào jiǎn) – Export Inspection Declaration – Khai báo kiểm dịch xuất khẩu |
1703 | 装运证明 (zhuāng yùn zhèng míng) – Certificate of Shipment – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1704 | 货物收据 (huò wù shōu jù) – Goods Receipt – Biên nhận hàng hóa |
1705 | 托运人 (tuō yùn rén) – Shipper – Người gửi hàng |
1706 | 运输商 (yùn shū shāng) – Carrier – Người vận chuyển |
1707 | 收货商 (shōu huò shāng) – Receiver – Người nhận hàng |
1708 | 吊装费用 (diào zhuāng fèi yòng) – Lifting Charges – Phí nâng hạ hàng |
1709 | 仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Storage Cost – Chi phí lưu kho |
1710 | 关税配额 (guān shuì pèi é) – Tariff Quota – Hạn ngạch thuế quan |
1711 | 进口税率 (jìn kǒu shuì lǜ) – Import Duty Rate – Mức thuế nhập khẩu |
1712 | 保税物流园区 (bǎo shuì wù liú yuán qū) – Bonded Logistics Park – Khu logistics bảo thuế |
1713 | 货柜堆场 (huò guì duī chǎng) – Container Yard – Bãi chứa container |
1714 | 订舱确认 (dìng cāng què rèn) – Booking Confirmation – Xác nhận đặt chỗ |
1715 | 装运安排 (zhuāng yùn ān pái) – Shipping Arrangement – Sắp xếp vận chuyển |
1716 | 到达港 (dào dá gǎng) – Port of Arrival – Cảng đến |
1717 | 承运人签章 (chéng yùn rén qiān zhāng) – Carrier’s Signature and Stamp – Ký tên và đóng dấu của người vận chuyển |
1718 | 航运保险 (háng yùn bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm hàng hải |
1719 | 海损 (hǎi sǔn) – Marine Loss – Tổn thất hàng hải |
1720 | 全险 (quán xiǎn) – All Risks – Bảo hiểm mọi rủi ro |
1721 | 单一窗口系统 (dān yī chuāng kǒu xì tǒng) – Single Window System – Hệ thống một cửa |
1722 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs Declaration Documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
1723 | 出口商品检验 (chū kǒu shāng pǐn jiǎn yàn) – Export Commodity Inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
1724 | 装船港口 (zhuāng chuán gǎng kǒu) – Port of Loading – Cảng xếp hàng |
1725 | 清关服务费 (qīng guān fú wù fèi) – Customs Clearance Fee – Phí dịch vụ thông quan |
1726 | 到岸成本 (dào àn chéng běn) – Landed Cost – Chi phí đến cảng |
1727 | 商品原产地 (shāng pǐn yuán chǎn dì) – Country of Origin – Nơi xuất xứ hàng hóa |
1728 | 产地证书 (chǎn dì zhèng shū) – Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
1729 | 加工贸易 (jiā gōng mào yì) – Processing Trade – Thương mại gia công |
1730 | 保税加工 (bǎo shuì jiā gōng) – Bonded Processing – Gia công trong khu bảo thuế |
1731 | 中性包装 (zhōng xìng bāo zhuāng) – Neutral Packing – Bao bì trung tính (không nhãn) |
1732 | 贸易纠纷 (mào yì jiū fēn) – Trade Dispute – Tranh chấp thương mại |
1733 | 非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff Barriers – Rào cản phi thuế quan |
1734 | 出口申报系统 (chū kǒu shēn bào xì tǒng) – Export Declaration System – Hệ thống khai báo xuất khẩu |
1735 | 报关资料准备 (bào guān zī liào zhǔn bèi) – Customs Documents Preparation – Chuẩn bị hồ sơ hải quan |
1736 | 通关单 (tōng guān dān) – Customs Clearance Form – Giấy thông quan |
1737 | 转关运输 (zhuǎn guān yùn shū) – Transit Transport – Vận chuyển quá cảnh |
1738 | 自贸协定 (zì mào xié dìng) – Free Trade Agreement – Hiệp định thương mại tự do |
1739 | 报关代理人 (bào guān dài lǐ rén) – Customs Broker – Đại lý khai báo hải quan |
1740 | 出口信贷 (chū kǒu xìn dài) – Export Credit – Tín dụng xuất khẩu |
1741 | 出口补贴 (chū kǒu bǔ tiē) – Export Subsidy – Trợ cấp xuất khẩu |
1742 | 出口担保 (chū kǒu dān bǎo) – Export Guarantee – Bảo lãnh xuất khẩu |
1743 | 紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Urgent Order – Đơn hàng khẩn cấp |
1744 | 海关扣留 (hǎi guān kòu liú) – Customs Detention – Hải quan tạm giữ |
1745 | 法规遵从 (fǎ guī zūn cóng) – Regulatory Compliance – Tuân thủ quy định pháp luật |
1746 | 拖车运输 (tuō chē yùn shū) – Trucking – Vận chuyển bằng xe đầu kéo |
1747 | 码头操作费 (mǎ tóu cāo zuò fèi) – Terminal Handling Charge – Phí thao tác cảng |
1748 | 装运前检验 (zhuāng yùn qián jiǎn yàn) – Pre-shipment Inspection – Kiểm tra trước khi xếp hàng |
1749 | 多国贸易 (duō guó mào yì) – Multinational Trade – Thương mại đa quốc gia |
1750 | 出口信保 (chū kǒu xìn bǎo) – Export Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
1751 | 通关流程 (tōng guān liú chéng) – Customs Clearance Process – Quy trình thông quan |
1752 | 进出口数据 (jìn chū kǒu shù jù) – Import and Export Data – Dữ liệu xuất nhập khẩu |
1753 | 出口商品结构 (chū kǒu shāng pǐn jié gòu) – Export Commodity Structure – Cơ cấu hàng xuất khẩu |
1754 | 出口趋势 (chū kǒu qū shì) – Export Trend – Xu hướng xuất khẩu |
1755 | 货物定位系统 (huò wù dìng wèi xì tǒng) – Cargo Tracking System – Hệ thống định vị hàng hóa |
1756 | 保单副本 (bǎo dān fù běn) – Insurance Policy Copy – Bản sao đơn bảo hiểm |
1757 | 成交确认书 (chéng jiāo què rèn shū) – Sales Confirmation – Xác nhận đơn hàng |
1758 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipping Advice – Thông báo xếp hàng |
1759 | 开票通知 (kāi piào tōng zhī) – Invoice Notification – Thông báo lập hóa đơn |
1760 | 提单副本 (tí dān fù běn) – Copy of B/L – Bản sao vận đơn |
1761 | 结汇单据 (jié huì dān jù) – Foreign Exchange Documents – Chứng từ thanh toán ngoại hối |
1762 | 海关预录入 (hǎi guān yù lù rù) – Customs Pre-entry – Khai báo trước hải quan |
1763 | 快速通关 (kuài sù tōng guān) – Fast Customs Clearance – Thông quan nhanh |
1764 | 客户申诉 (kè hù shēn sù) – Customer Complaint – Khiếu nại của khách hàng |
1765 | 索赔信 (suǒ péi xìn) – Claim Letter – Thư khiếu nại đòi bồi thường |
1766 | 索赔处理 (suǒ péi chǔ lǐ) – Claim Handling – Xử lý khiếu nại |
1767 | 延误罚金 (yán wù fá jīn) – Delay Penalty – Tiền phạt do chậm trễ |
1768 | 货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo List – Danh sách hàng hóa |
1769 | 提货凭证 (tí huò píng zhèng) – Delivery Order – Phiếu giao hàng |
1770 | 清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs Clearance Service – Dịch vụ thông quan |
1771 | 国际运价 (guó jì yùn jià) – International Freight Rate – Cước phí quốc tế |
1772 | 舱位预订 (cāng wèi yù dìng) – Space Booking – Đặt chỗ vận chuyển |
1773 | 货运代理人 (huò yùn dài lǐ rén) – Freight Forwarding Agent – Đại lý giao nhận hàng hóa |
1774 | 航线网络 (háng xiàn wǎng luò) – Route Network – Mạng lưới tuyến đường |
1775 | 出口税率 (chū kǒu shuì lǜ) – Export Tax Rate – Thuế suất xuất khẩu |
1776 | 关税豁免 (guān shuì huò miǎn) – Tariff Exemption – Miễn thuế |
1777 | 海关稽查 (hǎi guān jī chá) – Customs Audit – Thanh tra hải quan |
1778 | 装运计划 (zhuāng yùn jì huà) – Shipping Schedule Plan – Kế hoạch xếp hàng |
1779 | 运输安排 (yùn shū ān pái) – Transport Arrangement – Sắp xếp vận chuyển |
1780 | 海上保险 (hǎi shàng bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm hàng hải |
1781 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight Bill – Hóa đơn vận chuyển |
1782 | 装运条款 (zhuāng yùn tiáo kuǎn) – Shipping Terms – Điều khoản giao hàng |
1783 | 清单核对 (qīng dān hé duì) – Checklist Verification – Đối chiếu danh sách |
1784 | 进口流程 (jìn kǒu liú chéng) – Import Procedure – Quy trình nhập khẩu |
1785 | 航空货站 (háng kōng huò zhàn) – Air Cargo Terminal – Ga hàng hóa hàng không |
1786 | 技术壁垒 (jì shù bì lěi) – Technical Barrier – Rào cản kỹ thuật |
1787 | 报检单 (bào jiǎn dān) – Inspection Declaration Form – Tờ khai kiểm dịch |
1788 | 包装条款 (bāo zhuāng tiáo kuǎn) – Packaging Terms – Điều khoản đóng gói |
1789 | 卸货地点 (xiè huò dì diǎn) – Unloading Point – Điểm dỡ hàng |
1790 | 装货地点 (zhuāng huò dì diǎn) – Loading Point – Điểm bốc hàng |
1791 | 提单号 (tí dān hào) – Bill of Lading Number – Mã vận đơn |
1792 | 跟单托收 (gēn dān tuō shōu) – Documents against Payment – Nhờ thu trả ngay |
1793 | 托收交单 (tuō shōu jiāo dān) – Collection Documents – Bộ chứng từ nhờ thu |
1794 | 出口合规 (chū kǒu hé guī) – Export Compliance – Tuân thủ xuất khẩu |
1795 | 商检机构 (shāng jiǎn jī gòu) – Inspection Authority – Cơ quan kiểm tra hàng hóa |
1796 | 禁运清单 (jìn yùn qīng dān) – Embargo List – Danh sách cấm vận |
1797 | 原产地声明 (yuán chǎn dì shēng míng) – Certificate of Origin Statement – Tuyên bố xuất xứ |
1798 | 检验费 (jiǎn yàn fèi) – Inspection Fee – Phí kiểm tra |
1799 | 通关时效 (tōng guān shí xiào) – Customs Efficiency – Thời gian thông quan |
1800 | 船名航次 (chuán míng háng cì) – Vessel & Voyage Number – Tên tàu & số chuyến |
1801 | 落货点 (luò huò diǎn) – Delivery Point – Điểm giao hàng |
1802 | 运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transportation Risk – Rủi ro vận chuyển |
1803 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delayed Delivery – Giao hàng chậm |
1804 | 交货期限 (jiāo huò qī xiàn) – Delivery Deadline – Thời hạn giao hàng |
1805 | 指定承运人 (zhǐ dìng chéng yùn rén) – Designated Carrier – Người vận chuyển được chỉ định |
1806 | 单证不符 (dān zhèng bù fú) – Document Discrepancy – Chứng từ không phù hợp |
1807 | 运输模式 (yùn shū mó shì) – Mode of Transportation – Phương thức vận tải |
1808 | 联运协议 (lián yùn xié yì) – Intermodal Agreement – Thỏa thuận vận tải liên hợp |
1809 | 仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Storage System – Hệ thống lưu trữ |
1810 | 货物标签 (huò wù biāo qiān) – Cargo Label – Nhãn hàng hóa |
1811 | 电子标签 (diàn zǐ biāo qiān) – Electronic Tag – Nhãn điện tử |
1812 | 关税估值 (guān shuì gū zhí) – Tariff Valuation – Giá trị tính thuế |
1813 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs Declaration Documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
1814 | 单证准备 (dān zhèng zhǔn bèi) – Documentation Preparation – Chuẩn bị chứng từ |
1815 | 出口合同 (chū kǒu hé tóng) – Export Contract – Hợp đồng xuất khẩu |
1816 | 报检流程 (bào jiǎn liú chéng) – Inspection Procedure – Quy trình kiểm dịch |
1817 | 商检证明 (shāng jiǎn zhèng míng) – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
1818 | 危品运输 (wēi pǐn yùn shū) – Dangerous Goods Transportation – Vận chuyển hàng nguy hiểm |
1819 | 冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold Chain Transport – Vận tải chuỗi lạnh |
1820 | 散货运输 (sǎn huò yùn shū) – Bulk Cargo Transport – Vận chuyển hàng rời |
1821 | 封条检查 (fēng tiáo jiǎn chá) – Seal Inspection – Kiểm tra niêm phong |
1822 | 单证审查 (dān zhèng shěn chá) – Document Review – Rà soát chứng từ |
1823 | 启运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of Shipment – Cảng khởi hành |
1824 | 港口费用 (gǎng kǒu fèi yòng) – Port Charges – Phí cảng |
1825 | 滞期费 (zhì qī fèi) – Demurrage Fee – Phí lưu container quá hạn |
1826 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading and Unloading Fee – Phí xếp dỡ |
1827 | 超重费 (chāo zhòng fèi) – Overweight Charge – Phí quá tải |
1828 | 免税商品 (miǎn shuì shāng pǐn) – Duty-Free Goods – Hàng miễn thuế |
1829 | 海关审单 (hǎi guān shěn dān) – Customs Document Review – Xét duyệt chứng từ hải quan |
1830 | 自动化报关 (zì dòng huà bào guān) – Automated Customs Declaration – Khai báo hải quan tự động |
1831 | 运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Shipping Status – Tình trạng vận chuyển |
1832 | 出口禁令 (chū kǒu jìn lìng) – Export Ban – Lệnh cấm xuất khẩu |
1833 | 舱单数据 (cāng dān shù jù) – Manifest Data – Dữ liệu bản kê |
1834 | 实际发货人 (shí jì fā huò rén) – Actual Shipper – Người gửi hàng thực tế |
1835 | 实际收货人 (shí jì shōu huò rén) – Actual Consignee – Người nhận hàng thực tế |
1836 | 贸易禁运 (mào yì jìn yùn) – Trade Embargo – Lệnh cấm vận thương mại |
1837 | 报关编号 (bào guān biān hào) – Customs Declaration Number – Mã khai báo hải quan |
1838 | 原产国 (yuán chǎn guó) – Country of Origin – Nước xuất xứ |
1839 | 海关代码 (hǎi guān dài mǎ) – Customs Code – Mã hải quan |
1840 | 卸货单 (xiè huò dān) – Unloading List – Phiếu dỡ hàng |
1841 | 验货报告 (yàn huò bào gào) – Cargo Inspection Report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1842 | 合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract Number – Mã hợp đồng |
1843 | 成交方式 (chéng jiāo fāng shì) – Terms of Transaction – Phương thức giao dịch |
1844 | 结汇方式 (jié huì fāng shì) – Method of Foreign Exchange Settlement – Phương thức kết toán ngoại tệ |
1845 | 进口企业 (jìn kǒu qǐ yè) – Import Enterprise – Doanh nghiệp nhập khẩu |
1846 | 海关放行 (hǎi guān fàng xíng) – Customs Release – Hải quan cho thông quan |
1847 | 目的地国 (mù dì dì guó) – Destination Country – Nước đến |
1848 | 发运通知 (fā yùn tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo giao hàng |
1849 | 单证缮制 (dān zhèng shàn zhì) – Documentation Preparation – Soạn thảo chứng từ |
1850 | 货权转移 (huò quán zhuǎn yí) – Transfer of Title – Chuyển quyền sở hữu hàng hóa |
1851 | 原始提单 (yuán shǐ tí dān) – Original Bill of Lading – Vận đơn gốc |
1852 | 副本提单 (fù běn tí dān) – Copy B/L – Bản sao vận đơn |
1853 | 提单编号 (tí dān biān hào) – B/L Number – Số vận đơn |
1854 | 货运单号 (huò yùn dān hào) – Waybill Number – Mã vận đơn |
1855 | 电子提单 (diàn zǐ tí dān) – Electronic B/L – Vận đơn điện tử |
1856 | 运费条款 (yùn fèi tiáo kuǎn) – Freight Terms – Điều khoản cước phí |
1857 | FOB价格 (FOB jià gé) – FOB Price – Giá FOB |
1858 | CFR价格 (CFR jià gé) – CFR Price – Giá CFR |
1859 | CIF价格 (CIF jià gé) – CIF Price – Giá CIF |
1860 | DDP条款 (DDP tiáo kuǎn) – DDP Terms – Điều khoản DDP |
1861 | DAP条款 (DAP tiáo kuǎn) – DAP Terms – Điều khoản DAP |
1862 | EXW条款 (EXW tiáo kuǎn) – EXW Terms – Điều khoản EXW |
1863 | 国际贸易术语解释通则 (guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế |
1864 | 装箱单号 (zhuāng xiāng dān hào) – Packing List Number – Mã số phiếu đóng gói |
1865 | 单证审核 (dān zhèng shěn hé) – Document Verification – Kiểm tra chứng từ |
1866 | 报关代理公司 (bào guān dài lǐ gōng sī) – Customs Broker Company – Công ty đại lý hải quan |
1867 | 托运协议 (tuō yùn xié yì) – Consignment Agreement – Thỏa thuận gửi hàng |
1868 | 滞港费 (zhì gǎng fèi) – Port Dues – Phí lưu cảng |
1869 | 船舶动态 (chuán bó dòng tài) – Vessel Schedule – Lịch trình tàu |
1870 | 船期调整 (chuán qī tiáo zhěng) – Vessel Schedule Adjustment – Điều chỉnh lịch tàu |
1871 | 航次号 (háng cì hào) – Voyage Number – Mã chuyến đi |
1872 | 卸货港口 (xiè huò gǎng kǒu) – Port of Discharge – Cảng dỡ hàng |
1873 | 提货证明 (tí huò zhèng míng) – Delivery Order – Lệnh nhận hàng |
1874 | 货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight Forwarder – Công ty giao nhận |
1875 | 退税申报 (tuì shuì shēn bào) – Tax Refund Declaration – Khai báo hoàn thuế |
1876 | 税务局审核 (shuì wù jú shěn hé) – Tax Bureau Review – Xét duyệt của cục thuế |
1877 | 货物分类编码 (huò wù fēn lèi biān mǎ) – HS Code – Mã phân loại hàng hóa |
1878 | 成交价格 (chéng jiāo jià gé) – Transaction Price – Giá giao dịch |
1879 | 发票价格 (fā piào jià gé) – Invoice Price – Giá ghi trên hóa đơn |
1880 | 实际支付金额 (shí jì zhī fù jīn é) – Actual Payment Amount – Số tiền thanh toán thực tế |
1881 | 陆运提单 (lù yùn tí dān) – Road Waybill – Vận đơn đường bộ |
1882 | 铁路运单 (tiě lù yùn dān) – Rail Waybill – Vận đơn đường sắt |
1883 | 空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air Waybill (AWB) – Vận đơn hàng không |
1884 | 快递单号 (kuài dì dān hào) – Courier Tracking Number – Mã đơn chuyển phát |
1885 | 保险单号 (bǎo xiǎn dān hào) – Insurance Policy Number – Số đơn bảo hiểm |
1886 | 投保金额 (tóu bǎo jīn é) – Insured Amount – Số tiền được bảo hiểm |
1887 | 索赔程序 (suǒ péi chéng xù) – Claims Procedure – Quy trình bồi thường |
1888 | 理赔时间 (lǐ péi shí jiān) – Settlement Time – Thời gian giải quyết bồi thường |
1889 | 理赔文件 (lǐ péi wén jiàn) – Claim Documents – Hồ sơ yêu cầu bồi thường |
1890 | 通关单证 (tōng guān dān zhèng) – Customs Clearance Documents – Chứng từ thông quan |
1891 | 法检货物 (fǎ jiǎn huò wù) – Quarantine Goods – Hàng hóa cần kiểm dịch |
1892 | 出口检验 (chū kǒu jiǎn yàn) – Export Inspection – Kiểm tra xuất khẩu |
1893 | 进口检验 (jìn kǒu jiǎn yàn) – Import Inspection – Kiểm tra nhập khẩu |
1894 | 双边协定 (shuāng biān xié dìng) – Bilateral Agreement – Thỏa thuận song phương |
1895 | 多边协议 (duō biān xié yì) – Multilateral Agreement – Hiệp định đa phương |
1896 | 非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff Barrier – Rào cản phi thuế quan |
1897 | 海关征税 (hǎi guān zhēng shuì) – Customs Duties – Thuế quan |
1898 | 从价税 (cóng jià shuì) – Ad Valorem Duty – Thuế theo giá trị |
1899 | 从量税 (cóng liàng shuì) – Specific Duty – Thuế theo số lượng |
1900 | 报关系统 (bào guān xì tǒng) – Customs System – Hệ thống khai báo hải quan |
1901 | 单一窗口 (dān yī chuāng kǒu) – Single Window – Cửa khẩu một cửa |
1902 | 数据交互 (shù jù jiāo hù) – Data Exchange – Trao đổi dữ liệu |
1903 | 电子报关 (diàn zǐ bào guān) – E-Customs Declaration – Khai báo hải quan điện tử |
1904 | 关税计算 (guān shuì jì suàn) – Tariff Calculation – Tính thuế hải quan |
1905 | 货运状态 (huò yùn zhuàng tài) – Shipment Status – Tình trạng vận chuyển |
1906 | 集装箱号 (jí zhuāng xiāng hào) – Container Number – Mã số container |
1907 | 集装箱封号 (jí zhuāng xiāng fēng hào) – Seal Number – Số niêm phong container |
1908 | 卸货安排 (xiè huò ān pái) – Unloading Arrangement – Kế hoạch dỡ hàng |
1909 | 港口调度 (gǎng kǒu diào dù) – Port Scheduling – Điều phối cảng |
1910 | 货代合作 (huò dài hé zuò) – Freight Forwarding Cooperation – Hợp tác với đại lý vận chuyển |
1911 | 退运申请 (tuì yùn shēn qǐng) – Return Shipping Application – Đơn xin hoàn trả hàng |
1912 | 保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded Zone – Khu vực bảo thuế |
1913 | 清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Customs Clearance Procedures – Thủ tục thông quan |
1914 | 税单 (shuì dān) – Tax Invoice – Hóa đơn thuế |
1915 | 外汇结算 (wài huì jié suàn) – Foreign Exchange Settlement – Thanh toán ngoại tệ |
1916 | 货币兑换 (huò bì duì huàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ |
1917 | 付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán |
1918 | 预付款 (yù fù kuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước |
1919 | 汇票 (huì piào) – Bill of Exchange – Hối phiếu |
1920 | 银行担保 (yín háng dān bǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng |
1921 | 进口许可证 (jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import Permit – Giấy phép nhập khẩu |
1922 | 出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export Permit – Giấy phép xuất khẩu |
1923 | 贸易差额 (mào yì chā é) – Trade Balance – Cán cân thương mại |
1924 | 商检证书 (shāng jiǎn zhèng shū) – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm định |
1925 | 货物退回 (huò wù tuì huí) – Goods Return – Trả hàng |
1926 | 赔偿金额 (péi cháng jīn é) – Compensation Amount – Số tiền bồi thường |
1927 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation Cost – Chi phí vận chuyển |
1928 | 船公司 (chuán gōng sī) – Shipping Line – Hãng tàu |
1929 | 货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Handover of Goods – Bàn giao hàng hóa |
1930 | 船期 (chuán qī) – Sailing Schedule – Lịch tàu chạy |
1931 | 装箱重量 (zhuāng xiāng zhòng liàng) – Gross Weight – Trọng lượng tổng |
1932 | 货物尺寸 (huò wù chǐ cùn) – Cargo Dimensions – Kích thước hàng hóa |
1933 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Policy – Giấy bảo hiểm vận chuyển |
1934 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Cargo Agent – Đại lý vận tải hàng hóa |
1935 | 运输工具 (yùn shū gōng jù) – Means of Transport – Phương tiện vận chuyển |
1936 | 退税申请 (tuì shuì shēn qǐng) – Tax Refund Application – Đơn xin hoàn thuế |
1937 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight Note – Phiếu vận tải hàng hóa |
1938 | 运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transit Schedule – Lịch trình vận chuyển |
1939 | 贸易融资工具 (mào yì róng zī gōng jù) – Trade Finance Instrument – Công cụ tài trợ thương mại |
1940 | 货物质量 (huò wù zhì liàng) – Cargo Quality – Chất lượng hàng hóa |
1941 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Brokerage – Đại lý làm thủ tục hải quan |
1942 | 关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Customs Tariff Rate – Mức thuế hải quan |
1943 | 进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and Export License – Giấy phép xuất nhập khẩu |
1944 | 海关查验 (hǎi guān chá yàn) – Customs Inspection – Kiểm tra hải quan |
1945 | 装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Handling Equipment – Thiết bị bốc xếp |
1946 | 货代 (huò dài) – Freight Forwarder – Đại lý giao nhận |
1947 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs Documentation – Hồ sơ khai báo hải quan |
1948 | 装运单据 (zhuāng yùn dān jù) – Shipping Documents – Giấy tờ vận chuyển |
1949 | 海关监管 (hǎi guān jiān guǎn) – Customs Supervision – Giám sát hải quan |
1950 | 进口配额 (jìn kǒu pèi é) – Import Quota – Hạn ngạch nhập khẩu |
1951 | 出口配额 (chū kǒu pèi é) – Export Quota – Hạn ngạch xuất khẩu |
1952 | 装运保险 (zhuāng yùn bǎo xiǎn) – Shipment Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
1953 | 贸易合同条款 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn) – Trade Contract Clauses – Điều khoản hợp đồng thương mại |
1954 | 报价有效期 (bào jià yǒu xiào qī) – Quotation Validity – Thời hạn báo giá |
1955 | 贸易限制 (mào yì xiàn zhì) – Trade Restriction – Hạn chế thương mại |
1956 | 贸易中介 (mào yì zhōng jiè) – Trade Intermediary – Trung gian thương mại |
1957 | 国际运输 (guó jì yùn shū) – International Transport – Vận tải quốc tế |
1958 | 运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transport Cost – Chi phí vận chuyển |
1959 | 进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import and Export Trade – Thương mại xuất nhập khẩu |
1960 | 货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo Stowage – Xếp dỡ hàng hóa |
1961 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport Documents – Giấy tờ vận chuyển |
1962 | 国际海运 (guó jì hǎi yùn) – International Shipping – Vận tải biển quốc tế |
1963 | 报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs Agent – Đại lý làm thủ tục hải quan |
1964 | 进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import Customs Duty – Thuế nhập khẩu |
1965 | 出口关税 (chū kǒu guān shuì) – Export Customs Duty – Thuế xuất khẩu |
1966 | 装卸工人 (zhuāng xiè gōng rén) – Dockworker / Stevedore – Công nhân bốc xếp |
1967 | 物流链 (wù liú liàn) – Logistics Chain – Chuỗi logistics |
1968 | 货物堆场 (huò wù duī chǎng) – Cargo Yard – Bãi tập kết hàng |
1969 | 船舶代理 (chuán bó dài lǐ) – Ship Agent – Đại lý tàu biển |
1970 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Forwarder – Đại lý giao nhận vận tải |
1971 | 进出口货物 (jìn chū kǒu huò wù) – Import and Export Goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu |
1972 | 国际贸易法 (guó jì mào yì fǎ) – International Trade Law – Luật thương mại quốc tế |
1973 | 报关费用 (bào guān fèi yòng) – Customs Declaration Fee – Phí khai báo hải quan |
1974 | 出口配额管理 (chū kǒu pèi é guǎn lǐ) – Export Quota Management – Quản lý hạn ngạch xuất khẩu |
1975 | 运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport Scheduling – Điều phối vận chuyển |
1976 | 贸易审查 (mào yì shěn chá) – Trade Inspection – Kiểm tra thương mại |
1977 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước phí vận tải biển |
1978 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight Charges – Cước phí vận tải hàng không |
1979 | 货运单据 (huò yùn dān jù) – Freight Documents – Giấy tờ vận tải |
1980 | 进口许可证管理 (jìn kǒu xǔ kě zhèng guǎn lǐ) – Import License Management – Quản lý giấy phép nhập khẩu |
1981 | 出口许可证管理 (chū kǒu xǔ kě zhèng guǎn lǐ) – Export License Management – Quản lý giấy phép xuất khẩu |
1982 | 进出口商 (jìn chū kǒu shāng) – Importer and Exporter – Nhà nhập khẩu và xuất khẩu |
1983 | 贸易融资方式 (mào yì róng zī fāng shì) – Trade Financing Method – Phương thức tài trợ thương mại |
1984 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo Transport Document – Giấy vận chuyển hàng hóa |
1985 | 货物托运 (huò wù tuō yùn) – Cargo Consignment – Gửi hàng |
1986 | 进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and Export License – Giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu |
1987 | 贸易统计 (mào yì tǒng jì) – Trade Statistics – Thống kê thương mại |
1988 | 国际贸易规则 (guó jì mào yì guī zé) – International Trade Regulations – Quy định thương mại quốc tế |
1989 | 报关费用 (bào guān fèi yòng) – Customs Clearance Fee – Phí làm thủ tục hải quan |
1990 | 国际货物运输 (guó jì huò wù yùn shū) – International Cargo Transport – Vận chuyển hàng hóa quốc tế |
1991 | 出口许可证申请 (chū kǒu xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Export License Application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
1992 | 进口许可证申请 (jìn kǒu xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Import License Application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
1993 | 贸易壁垒清单 (mào yì bì lěi qīng dān) – Trade Barrier List – Danh sách rào cản thương mại |
1994 | 海关税率 (hǎi guān shuì lǜ) – Customs Tax Rate – Mức thuế hải quan |
1995 | 贸易执行 (mào yì zhí xíng) – Trade Execution – Thực thi thương mại |
1996 | 进出口代理 (jìn chū kǒu dài lǐ) – Import and Export Agent – Đại lý xuất nhập khẩu |
1997 | 贸易合同谈判 (mào yì hé tóng tán pàn) – Trade Contract Negotiation – Đàm phán hợp đồng thương mại |
1998 | 货物检验报告 (huò wù jiǎn yàn bào gào) – Cargo Inspection Report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1999 | 国际贸易术语 (guó jì mào yì shù yǔ) – International Trade Terms – Thuật ngữ thương mại quốc tế |
2000 | 国际贸易融资 (guó jì mào yì róng zī) – International Trade Finance – Tài trợ thương mại quốc tế |
2001 | 国际贸易壁垒 (guó jì mào yì bì lěi) – International Trade Barriers – Rào cản thương mại quốc tế |
2002 | 货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo Damage – Hư hỏng hàng hóa |
2003 | 物流服务 (wù liú fú wù) – Logistics Services – Dịch vụ logistics |
2004 | 货物装卸费 (huò wù zhuāng xiè fèi) – Cargo Handling Fee – Phí bốc xếp hàng hóa |
2005 | 国际贸易结算 (guó jì mào yì jié suàn) – International Trade Settlement – Thanh toán thương mại quốc tế |
2006 | 贸易申报单 (mào yì shēn bào dān) – Trade Declaration Form – Tờ khai thương mại |
2007 | 进出口商品 (jìn chū kǒu shāng pǐn) – Import and Export Goods – Hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu |
2008 | 贸易服务合同 (mào yì fú wù hé tóng) – Trade Service Contract – Hợp đồng dịch vụ thương mại |
2009 | 货物进口清关 (huò wù jìn kǒu qīng guān) – Cargo Import Customs Clearance – Thông quan hàng nhập khẩu |
2010 | 货物出口清关 (huò wù chū kǒu qīng guān) – Cargo Export Customs Clearance – Thông quan hàng xuất khẩu |
2011 | 贸易争议解决 (mào yì zhēng yì jiě jué) – Trade Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thương mại |
2012 | 货物运输单据管理 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Cargo Transport Document Management – Quản lý giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
2013 | 国际贸易流程 (guó jì mào yì liú chéng) – International Trade Process – Quy trình thương mại quốc tế |
2014 | 国际货运代理 (guó jì huò yùn dài lǐ) – International Freight Forwarding – Đại lý vận tải quốc tế |
2015 | 出口退税申请 (chū kǒu tuì shuì shēn qǐng) – Export Tax Rebate Application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
2016 | 货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo Manifest – Bảng kê hàng hóa |
2017 | 装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader / Unloader – Công nhân bốc xếp |
2018 | 仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse Management System (WMS) – Hệ thống quản lý kho |
2019 | 出口货物包装 (chū kǒu huò wù bāo zhuāng) – Export Cargo Packaging – Đóng gói hàng xuất khẩu |
2020 | 货物出库单 (huò wù chū kù dān) – Goods Outbound Order – Phiếu xuất kho hàng hóa |
2021 | 海关税率 (hǎi guān shuì lǜ) – Customs Tariff Rate – Mức thuế hải quan |
2022 | 进口清关费用 (jìn kǒu qīng guān fèi yòng) – Import Customs Clearance Fee – Phí thông quan nhập khẩu |
2023 | 出口清关费用 (chū kǒu qīng guān fèi yòng) – Export Customs Clearance Fee – Phí thông quan xuất khẩu |
2024 | 物流运输合同 (wù liú yùn shū hé tóng) – Logistics Transport Contract – Hợp đồng vận chuyển logistics |
2025 | 贸易谈判策略 (mào yì tán pàn cè lüè) – Trade Negotiation Strategy – Chiến lược đàm phán thương mại |
2026 | 运输服务费用 (yùn shū fú wù fèi yòng) – Transport Service Charges – Phí dịch vụ vận chuyển |
2027 | 贸易合同违约 (mào yì hé tóng wéi yuē) – Trade Contract Breach – Vi phạm hợp đồng thương mại |
2028 | 货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo Loading – Xếp hàng hóa lên phương tiện |
2029 | 贸易合同签署 (mào yì hé tóng qiān shǔ) – Trade Contract Signing – Ký kết hợp đồng thương mại |
2030 | 进口货物申报 (jìn kǒu huò wù shēn bào) – Import Cargo Declaration – Khai báo hàng nhập khẩu |
2031 | 出口货物申报 (chū kǒu huò wù shēn bào) – Export Cargo Declaration – Khai báo hàng xuất khẩu |
2032 | 运输单据处理 (yùn shū dān jù chǔ lǐ) – Handling of Transport Documents – Xử lý giấy tờ vận chuyển |
2033 | 贸易信用风险 (mào yì xìn yòng fēng xiǎn) – Trade Credit Risk – Rủi ro tín dụng thương mại |
2034 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport Time Arrangement – Sắp xếp thời gian vận chuyển |
2035 | 国际贸易术语解释通则 (guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Các điều khoản thương mại quốc tế |
2036 | 装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and Unloading Charges – Phí bốc xếp |
2037 | 出口关税 (chū kǒu guān shuì) – Export Duty – Thuế xuất khẩu |
2038 | 物流信息 (wù liú xìn xī) – Logistics Information – Thông tin logistics |
2039 | 货物签收 (huò wù qiān shōu) – Cargo Receipt Confirmation – Biên bản nhận hàng |
2040 | 物流网络 (wù liú wǎng luò) – Logistics Network – Mạng lưới logistics |
2041 | 贸易进口 (mào yì jìn kǒu) – Trade Import – Nhập khẩu thương mại |
2042 | 物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics Warehousing – Kho vận logistics |
2043 | 贸易条约 (mào yì tiáo yuē) – Trade Treaty – Hiệp ước thương mại |
2044 | 货物调拨 (huò wù tiáo bō) – Cargo Allocation – Điều chuyển hàng hóa |
2045 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight Bill – Vận đơn vận tải |
2046 | 货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo Stowage – Sắp xếp hàng hóa trên phương tiện |
2047 | 物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics Distribution – Phân phối logistics |
2048 | 运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport Equipment – Phương tiện vận chuyển |
2049 | 运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport Documentation – Chứng từ vận chuyển |
2050 | 货物清点 (huò wù qīng diǎn) – Cargo Inventory Check – Kiểm kê hàng hóa |
2051 | 运输能力 (yùn shū néng lì) – Transport Capacity – Năng lực vận chuyển |
2052 | 货物装运 (huò wù zhuāng yùn) – Cargo Shipment – Vận chuyển hàng hóa |
2053 | 物流调度 (wù liú tiáo dù) – Logistics Scheduling – Điều phối logistics |
2054 | 货物仓储费用 (huò wù cāng chǔ fèi yòng) – Cargo Storage Fees – Phí lưu kho hàng hóa |
2055 | 贸易单证 (mào yì dān zhèng) – Trade Documents – Chứng từ thương mại |
2056 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Policy – Chính sách bảo hiểm vận chuyển |
2057 | 货物进口许可证 (huò wù jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Cargo Import License – Giấy phép nhập khẩu hàng hóa |
2058 | 物流技术 (wù liú jì shù) – Logistics Technology – Công nghệ logistics |
2059 | 运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport Guarantee – Bảo đảm vận chuyển |
2060 | 货物出入库管理 (huò wù chū rù kù guǎn lǐ) – Cargo In-Out Warehouse Management – Quản lý xuất nhập kho hàng hóa |
2061 | 贸易信贷 (mào yì xìn dài) – Trade Credit – Tín dụng thương mại |
2062 | 货物清关费用 (huò wù qīng guān fèi yòng) – Cargo Customs Clearance Fees – Phí thông quan hàng hóa |
2063 | 货物装卸工 (huò wù zhuāng xiè gōng) – Cargo Handler – Nhân viên bốc xếp hàng hóa |
2064 | 运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport Order – Đơn đặt hàng vận chuyển |
2065 | 货物保险理赔 (huò wù bǎo xiǎn lǐ péi) – Cargo Insurance Claim – Khiếu nại bảo hiểm hàng hóa |
2066 | 贸易差价 (mào yì chā jià) – Trade Margin – Chênh lệch thương mại |
2067 | 货物装载计划 (huò wù zhuāng zài jì huà) – Cargo Loading Plan – Kế hoạch xếp hàng hóa |
2068 | 货物运输时间 (huò wù yùn shū shí jiān) – Cargo Transit Time – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
2069 | 货物装卸费用 (huò wù zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and Unloading Charges – Phí bốc xếp hàng hóa |
2070 | 运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transport Scheduling – Điều phối vận chuyển |
2071 | 货物装载率 (huò wù zhuāng zài lǜ) – Cargo Load Factor – Tỷ lệ xếp hàng hóa |
2072 | 运输效率优化 (yùn shū xiào lǜ yōu huà) – Transport Efficiency Optimization – Tối ưu hiệu quả vận chuyển |
2073 | 贸易纠纷解决 (mào yì jiū fēn jiě jué) – Trade Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thương mại |
2074 | 货物包装设计 (huò wù bāo zhuāng shè jì) – Cargo Packaging Design – Thiết kế bao bì hàng hóa |
2075 | 贸易仲裁 (mào yì zhòng cái) – Trade Arbitration – Trọng tài thương mại |
2076 | 货物保险条款 (huò wù bǎo xiǎn tiáo kuǎn) – Cargo Insurance Clause – Điều khoản bảo hiểm hàng hóa |
2077 | 货物装卸流程 (huò wù zhuāng xiè liú chéng) – Cargo Loading and Unloading Process – Quy trình bốc xếp hàng hóa |
2078 | 货物跟踪号码 (huò wù gēn zōng hào mǎ) – Cargo Tracking Number – Mã theo dõi hàng hóa |
2079 | 货物装卸安全 (huò wù zhuāng xiè ān quán) – Cargo Loading Safety – An toàn bốc xếp hàng hóa |
2080 | 货物运输调度 (huò wù yùn shū tiáo dù) – Cargo Transport Scheduling – Điều phối vận chuyển hàng hóa |
2081 | 货物装载计划制定 (huò wù zhuāng zài jì huà zhì dìng) – Cargo Loading Plan Formulation – Lập kế hoạch xếp hàng hóa |
2082 | 贸易壁垒降低 (mào yì bì lěi jiàng dī) – Trade Barrier Reduction – Giảm rào cản thương mại |
2083 | 货物保险赔付 (huò wù bǎo xiǎn péi fù) – Cargo Insurance Payment – Thanh toán bảo hiểm hàng hóa |
2084 | 贸易市场分析 (mào yì shì chǎng fēn xī) – Trade Market Analysis – Phân tích thị trường thương mại |
2085 | 贸易条款谈判 (mào yì tiáo kuǎn tán pàn) – Trade Terms Negotiation – Đàm phán điều khoản thương mại |
2086 | 货物装卸效率 (huò wù zhuāng xiè xiào lǜ) – Cargo Loading Efficiency – Hiệu quả bốc xếp hàng hóa |
2087 | 运输保险合同 (yùn shū bǎo xiǎn hé tóng) – Transport Insurance Contract – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
2088 | 贸易货币风险 (mào yì huò bì fēng xiǎn) – Trade Currency Risk – Rủi ro tỷ giá trong thương mại |
2089 | 货物运输索赔 (huò wù yùn shū suǒ péi) – Cargo Transport Claim – Khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
2090 | 货物运输工具 (huò wù yùn shū gōng jù) – Cargo Transport Means – Phương tiện vận chuyển hàng hóa |
2091 | 运输费用结算 (yùn shū fèi yòng jié suàn) – Transport Fee Settlement – Thanh toán chi phí vận chuyển |
2092 | 贸易进出口监管 (mào yì jìn chū kǒu jiān guǎn) – Import and Export Trade Supervision – Giám sát xuất nhập khẩu |
2093 | 货物存储管理 (huò wù cún chǔ guǎn lǐ) – Cargo Storage Management – Quản lý lưu kho hàng hóa |
2094 | 货物运输状态 (huò wù yùn shū zhuàng tài) – Cargo Transport Status – Tình trạng vận chuyển hàng hóa |
2095 | 货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo Loading and Unloading Equipment – Thiết bị bốc xếp hàng hóa |
2096 | 运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transport Schedule – Bảng thời gian vận chuyển |
2097 | 贸易监管政策 (mào yì jiān guǎn zhèng cè) – Trade Regulatory Policy – Chính sách quản lý thương mại |
2098 | 贸易信用证 (mào yì xìn yòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng thương mại |
2099 | 货物损失评估 (huò wù sǔn shī píng gū) – Cargo Loss Assessment – Đánh giá thiệt hại hàng hóa |
2100 | 运输供应链管理 (yùn shū gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Transport Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng vận chuyển |
2101 | 贸易结算方式选择 (mào yì jié suàn fāng shì xuǎn zé) – Choice of Trade Settlement Method – Lựa chọn phương thức thanh toán thương mại |
2102 | 货物运输保险费 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn fèi) – Cargo Transport Insurance Fee – Phí bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2103 | 运输合同变更 (yùn shū hé tóng biàn gēng) – Transport Contract Amendment – Sửa đổi hợp đồng vận chuyển |
2104 | 货物装卸操作流程 (huò wù zhuāng xiè cāo zuò liú chéng) – Cargo Loading and Unloading Operation Procedure – Quy trình vận hành bốc xếp hàng hóa |
2105 | 运输设备更新 (yùn shū shè bèi gēng xīn) – Transport Equipment Upgrade – Nâng cấp thiết bị vận chuyển |
2106 | 贸易合同审核 (mào yì hé tóng shěn hé) – Trade Contract Review – Xem xét hợp đồng thương mại |
2107 | 货物运输合规 (huò wù yùn shū hé guī) – Cargo Transport Compliance – Tuân thủ vận chuyển hàng hóa |
2108 | 运输费用结算方式 (yùn shū fèi yòng jié suàn fāng shì) – Transport Fee Settlement Method – Phương thức thanh toán chi phí vận chuyển |
2109 | 贸易谈判代表 (mào yì tán pàn dài biǎo) – Trade Negotiation Representative – Đại diện đàm phán thương mại |
2110 | 货物装卸安全规范 (huò wù zhuāng xiè ān quán guī fàn) – Cargo Loading Safety Standards – Tiêu chuẩn an toàn bốc xếp hàng hóa |
2111 | 运输时间窗口 (yùn shū shí jiān chuāng kǒu) – Transport Time Window – Khoảng thời gian vận chuyển |
2112 | 贸易争议调解 (mào yì zhēng yì tiáo jiě) – Trade Dispute Mediation – Hòa giải tranh chấp thương mại |
2113 | 贸易流程优化 (mào yì liú chéng yōu huà) – Trade Process Optimization – Tối ưu quy trình thương mại |
2114 | 货物损坏预防 (huò wù sǔn huài yù fáng) – Cargo Damage Prevention – Phòng ngừa hư hại hàng hóa |
2115 | 货物装卸计划 (huò wù zhuāng xiè jì huà) – Cargo Loading and Unloading Plan – Kế hoạch bốc xếp hàng hóa |
2116 | 货物运输单证 (huò wù yùn shū dān zhèng) – Cargo Transport Documentation – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2117 | 运输合同签署 (yùn shū hé tóng qiān shǔ) – Transport Contract Signing – Ký hợp đồng vận chuyển |
2118 | 贸易关税政策 (mào yì guān shuì zhèng cè) – Trade Tariff Policy – Chính sách thuế quan thương mại |
2119 | 货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight Forwarder – Đại lý vận chuyển hàng hóa |
2120 | 贸易合同条款 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn) – Trade Contract Clause – Điều khoản hợp đồng thương mại |
2121 | 国际货运 (guó jì huò yùn) – International Freight – Vận chuyển quốc tế |
2122 | 货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo Clearance – Thủ tục thông quan hàng hóa |
2123 | 运输承运人 (yùn shū chéng yùn rén) – Carrier – Người vận chuyển |
2124 | 运输保险索赔 (yùn shū bǎo xiǎn suǒ péi) – Transport Insurance Claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2125 | 运输条件 (yùn shū tiáo jiàn) – Transport Conditions – Điều kiện vận chuyển |
2126 | 运输损坏 (yùn shū sǔn huài) – Transport Damage – Hư hỏng vận chuyển |
2127 | 运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transport License – Giấy phép vận chuyển |
2128 | 货运单号 (huò yùn dān hào) – Freight Bill Number – Số vận đơn |
2129 | 运输保险条款 (yùn shū bǎo xiǎn tiáo kuǎn) – Transport Insurance Clause – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển |
2130 | 贸易往来 (mào yì wǎng lái) – Trade Transactions – Giao dịch thương mại |
2131 | 运输计划安排 (yùn shū jì huà ān pái) – Transport Planning – Lên kế hoạch vận chuyển |
2132 | 贸易出口商 (mào yì chū kǒu shāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
2133 | 货物清点 (huò wù qīng diǎn) – Cargo Inspection – Kiểm đếm hàng hóa |
2134 | 运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport Path – Đường vận chuyển |
2135 | 贸易报关 (mào yì bào guān) – Trade Customs Declaration – Khai báo hải quan thương mại |
2136 | 贸易进口商 (mào yì jìn kǒu shāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
2137 | 货物保险费 (huò wù bǎo xiǎn fèi) – Cargo Insurance Fee – Phí bảo hiểm hàng hóa |
2138 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Transport Contract Clause – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2139 | 贸易付款方式 (mào yì fù kuǎn fāng shì) – Trade Payment Method – Phương thức thanh toán thương mại |
2140 | 货物收货人 (huò wù shōu huò rén) – Consignee – Người nhận hàng |
2141 | 运输仓库 (yùn shū cāng kù) – Transport Warehouse – Kho vận chuyển |
2142 | 贸易发票号码 (mào yì fā piào hào mǎ) – Trade Invoice Number – Số hóa đơn thương mại |
2143 | 货物运输单据 (huò wù yùn shū dān jù) – Cargo Transport Documents – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2144 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport Scheduling – Lịch trình vận chuyển |
2145 | 货物装卸费用 (huò wù zhuāng xiè fèi yòng) – Cargo Handling Charges – Phí bốc xếp hàng hóa |
2146 | 运输承运协议 (yùn shū chéng yùn xié yì) – Transport Carriage Agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
2147 | 运输报价单 (yùn shū bào jià dān) – Transport Quotation Form – Bảng báo giá vận chuyển |
2148 | 贸易合同变更 (mào yì hé tóng biàn gēng) – Trade Contract Amendment – Sửa đổi hợp đồng thương mại |
2149 | 货物进口关税 (huò wù jìn kǒu guān shuì) – Cargo Import Tariff – Thuế nhập khẩu hàng hóa |
2150 | 运输单证管理 (yùn shū dān zhèng guǎn lǐ) – Transport Documentation Management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
2151 | 贸易合同签署 (mào yì hé tóng qiān shǔ) – Trade Contract Signing – Ký hợp đồng thương mại |
2152 | 货物出口许可证 (huò wù chū kǒu xǔ kě zhèng) – Cargo Export License – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
2153 | 运输货物清单 (yùn shū huò wù qīng dān) – Transport Cargo List – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
2154 | 货物入库登记 (huò wù rù kù dēng jì) – Cargo Warehouse Entry Registration – Ghi nhận nhập kho hàng hóa |
2155 | 运输工具保险 (yùn shū gōng jù bǎo xiǎn) – Transport Vehicle Insurance – Bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
2156 | 货物报关代理 (huò wù bào guān dài lǐ) – Cargo Customs Brokerage – Đại lý khai báo hải quan |
2157 | 运输路径优化 (yùn shū lù jìng yōu huà) – Transport Route Optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
2158 | 贸易发货通知 (mào yì fā huò tōng zhī) – Trade Shipment Notice – Thông báo giao hàng thương mại |
2159 | 货物出库单 (huò wù chū kù dān) – Cargo Delivery Note – Phiếu xuất kho hàng hóa |
2160 | 运输合同违约 (yùn shū hé tóng wéi yuē) – Transport Contract Breach – Vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2161 | 运输货物分类 (yùn shū huò wù fēn lèi) – Classification of Transport Cargo – Phân loại hàng hóa vận chuyển |
2162 | 贸易付款条件 (mào yì fù kuǎn tiáo jiàn) – Trade Payment Terms – Điều kiện thanh toán thương mại |
2163 | 货物运输单号跟踪 (huò wù yùn shū dān hào gēn zōng) – Cargo Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển hàng hóa |
2164 | 货物报检 (huò wù bào jiǎn) – Cargo Inspection Declaration – Khai báo kiểm tra hàng hóa |
2165 | 运输作业流程 (yùn shū zuò yè liú chéng) – Transport Operation Process – Quy trình vận chuyển |
2166 | 贸易合同样本 (mào yì hé tóng yàng běn) – Trade Contract Template – Mẫu hợp đồng thương mại |
2167 | 货物包装清单 (huò wù bāo zhuāng qīng dān) – Cargo Packing List – Danh sách đóng gói hàng hóa |
2168 | 贸易出口报关 (mào yì chū kǒu bào guān) – Export Customs Declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
2169 | 货物运输保险单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Cargo Transport Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
2170 | 运输车辆登记 (yùn shū chē liàng dēng jì) – Transport Vehicle Registration – Đăng ký phương tiện vận chuyển |
2171 | 贸易进口报关 (mào yì jìn kǒu bào guān) – Import Customs Declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu |
2172 | 货物储存管理 (huò wù chǔ cún guǎn lǐ) – Cargo Storage Management – Quản lý lưu kho hàng hóa |
2173 | 贸易支付保证 (mào yì zhī fù bǎo zhèng) – Trade Payment Guarantee – Bảo đảm thanh toán thương mại |
2174 | 货物运输协调 (huò wù yùn shū xié tiáo) – Cargo Transport Coordination – Điều phối vận chuyển hàng hóa |
2175 | 运输合同期限 (yùn shū hé tóng qī xiàn) – Transport Contract Duration – Thời hạn hợp đồng vận chuyển |
2176 | 货物运输代理 (huò wù yùn shū dài lǐ) – Cargo Transport Agency – Đại lý vận chuyển hàng hóa |
2177 | 贸易发票管理 (mào yì fā piào guǎn lǐ) – Trade Invoice Management – Quản lý hóa đơn thương mại |
2178 | 货物运输检验 (huò wù yùn shū jiǎn yàn) – Cargo Transport Inspection – Kiểm tra vận chuyển hàng hóa |
2179 | 运输车辆保险 (yùn shū chē liàng bǎo xiǎn) – Transport Vehicle Insurance – Bảo hiểm xe vận chuyển |
2180 | 贸易合同条款细则 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn xì zé) – Trade Contract Clause Details – Chi tiết điều khoản hợp đồng thương mại |
2181 | 货物运输协调员 (huò wù yùn shū xié tiáo yuán) – Cargo Transport Coordinator – Điều phối viên vận chuyển hàng hóa |
2182 | 运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Management System (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển |
2183 | 贸易付款流程 (mào yì fù kuǎn liú chéng) – Trade Payment Process – Quy trình thanh toán thương mại |
2184 | 货物运输时间表 (huò wù yùn shū shí jiān biǎo) – Cargo Transport Schedule – Lịch trình vận chuyển hàng hóa |
2185 | 贸易结算流程 (mào yì jié suàn liú chéng) – Trade Settlement Process – Quy trình thanh toán thương mại |
2186 | 货物运输服务合同 (huò wù yùn shū fú wù hé tóng) – Cargo Transport Service Contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
2187 | 货物运输风险 (huò wù yùn shū fēng xiǎn) – Cargo Transport Risk – Rủi ro vận chuyển hàng hóa |
2188 | 运输费用报销 (yùn shū fèi yòng bào xiāo) – Transport Cost Reimbursement – Hoàn trả chi phí vận chuyển |
2189 | 货物运输许可证 (huò wù yùn shū xǔ kě zhèng) – Cargo Transport Permit – Giấy phép vận chuyển hàng hóa |
2190 | 运输过程跟踪 (yùn shū guò chéng gēn zōng) – Transport Process Tracking – Theo dõi quá trình vận chuyển |
2191 | 贸易保险费 (mào yì bǎo xiǎn fèi) – Trade Insurance Fee – Phí bảo hiểm thương mại |
2192 | 贸易发货单 (mào yì fā huò dān) – Trade Delivery Note – Phiếu giao hàng thương mại |
2193 | 货物清关时间 (huò wù qīng guān shí jiān) – Cargo Customs Clearance Time – Thời gian thông quan hàng hóa |
2194 | 贸易合同签订 (mào yì hé tóng qiān dìng) – Trade Contract Signing – Ký kết hợp đồng thương mại |
2195 | 货物存储费用 (huò wù cún chǔ fèi yòng) – Cargo Storage Fee – Phí lưu kho hàng hóa |
2196 | 运输货物保险单 (yùn shū huò wù bǎo xiǎn dān) – Transport Cargo Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
2197 | 贸易收款方式 (mào yì shōu kuǎn fāng shì) – Trade Payment Method – Phương thức nhận thanh toán thương mại |
2198 | 运输车辆调配 (yùn shū chē liàng diào pèi) – Transport Vehicle Allocation – Phân phối phương tiện vận chuyển |
2199 | 贸易出口退税 (mào yì chū kǒu tuì shuì) – Export Tax Rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
2200 | 货物运输索赔 (huò wù yùn shū suǒ péi) – Cargo Transport Claim – Yêu cầu bồi thường vận chuyển hàng hóa |
2201 | 运输管理流程 (yùn shū guǎn lǐ liú chéng) – Transport Management Process – Quy trình quản lý vận chuyển |
2202 | 运输车辆维护费用 (yùn shū chē liàng wéi hù fèi yòng) – Transport Vehicle Maintenance Cost – Chi phí bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
2203 | 贸易进出口手续 (mào yì jìn chū kǒu shǒu xù) – Trade Import and Export Procedures – Thủ tục nhập xuất khẩu thương mại |
2204 | 运输货物追踪系统 (yùn shū huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Cargo Tracking System – Hệ thống theo dõi hàng hóa vận chuyển |
2205 | 贸易货款结算 (mào yì huò kuǎn jié suàn) – Trade Payment Settlement – Thanh toán tiền hàng thương mại |
2206 | 货物运输时间控制 (huò wù yùn shū shí jiān kòng zhì) – Cargo Transport Time Control – Kiểm soát thời gian vận chuyển hàng hóa |
2207 | 运输安全保障 (yùn shū ān quán bǎo zhàng) – Transport Safety Assurance – Bảo đảm an toàn vận chuyển |
2208 | 贸易发票开具 (mào yì fā piào kāi jù) – Trade Invoice Issuance – Lập hóa đơn thương mại |
2209 | 货物运输作业 (huò wù yùn shū zuò yè) – Cargo Transport Operations – Hoạt động vận chuyển hàng hóa |
2210 | 贸易合同条件 (mào yì hé tóng tiáo jiàn) – Trade Contract Terms – Điều khoản hợp đồng thương mại |
2211 | 货物运输服务费 (huò wù yùn shū fú wù fèi) – Cargo Transport Service Fee – Phí dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
2212 | 贸易进出口贸易 (mào yì jìn chū kǒu mào yì) – Import and Export Trade – Thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
2213 | 货物运输流程图 (huò wù yùn shū liú chéng tú) – Cargo Transport Flowchart – Sơ đồ quy trình vận chuyển hàng hóa |
2214 | 运输车辆驾驶员 (yùn shū chē liàng jià shǐ yuán) – Transport Vehicle Driver – Tài xế phương tiện vận chuyển |
2215 | 贸易合同签约 (mào yì hé tóng qiān yuē) – Trade Contract Signing – Ký hợp đồng thương mại |
2216 | 货物运输路线图 (huò wù yùn shū lù xiàn tú) – Cargo Transport Route Map – Bản đồ tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
2217 | 运输车辆维修 (yùn shū chē liàng wéi xiū) – Transport Vehicle Repair – Sửa chữa phương tiện vận chuyển |
2218 | 贸易发票审核 (mào yì fā piào shěn hé) – Trade Invoice Verification – Kiểm tra hóa đơn thương mại |
2219 | 货物运输车辆 (huò wù yùn shū chē liàng) – Cargo Transport Vehicle – Phương tiện vận chuyển hàng hóa |
2220 | 贸易运输费用 (mào yì yùn shū fèi yòng) – Trade Transport Costs – Chi phí vận chuyển thương mại |
2221 | 运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport Means – Phương tiện vận chuyển |
2222 | 货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo Transshipment – Chuyển tiếp hàng hóa |
2223 | 运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport Timeliness – Thời gian vận chuyển |
2224 | 货物损失赔偿 (huò wù sǔn shī péi cháng) – Cargo Loss Compensation – Bồi thường mất hàng |
2225 | 货物包装要求 (huò wù bāo zhuāng yāo qiú) – Cargo Packaging Requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa |
2226 | 运输车辆调度 (yùn shū chē liàng tiáo dù) – Transport Vehicle Dispatch – Điều phối phương tiện vận chuyển |
2227 | 贸易合同争议解决 (mào yì hé tóng zhēng yì jiě jué) – Trade Contract Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại |
2228 | 货物运输费用 (huò wù yùn shū fèi yòng) – Cargo Transport Charges – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
2229 | 运输装卸费用 (yùn shū zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and Unloading Charges – Phí bốc xếp vận chuyển |
2230 | 贸易出口文件 (mào yì chū kǒu wén jiàn) – Export Trade Documents – Chứng từ xuất khẩu |
2231 | 贸易进口许可证 (mào yì jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import Trade License – Giấy phép nhập khẩu thương mại |
2232 | 运输装卸机械 (yùn shū zhuāng xiè jī xiè) – Loading and Unloading Machinery – Máy móc bốc xếp |
2233 | 贸易出口合同 (mào yì chū kǒu hé tóng) – Export Trade Contract – Hợp đồng xuất khẩu |
2234 | 货物运输保险单据 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān jù) – Cargo Transport Insurance Documents – Chứng từ bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2235 | 运输车辆调度系统 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng) – Transport Vehicle Dispatch System – Hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2236 | 贸易合同执行 (mào yì hé tóng zhí xíng) – Trade Contract Execution – Thực hiện hợp đồng thương mại |
2237 | 运输合同条款解释 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn jiě shì) – Transport Contract Clause Interpretation – Giải thích điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2238 | 贸易运输流程 (mào yì yùn shū liú chéng) – Trade Transport Process – Quy trình vận chuyển thương mại |
2239 | 运输车辆运营 (yùn shū chē liàng yùn yíng) – Transport Vehicle Operation – Vận hành phương tiện vận chuyển |
2240 | 贸易进出口合同 (mào yì jìn chū kǒu hé tóng) – Import and Export Trade Contract – Hợp đồng thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
2241 | 货物运输保险理赔流程 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi liú chéng) – Cargo Transport Insurance Claim Process – Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2242 | 出口清单 (chū kǒu qīng dān) – Export List – Danh sách hàng xuất khẩu |
2243 | 货运代理费 (huò yùn dài lǐ fèi) – Freight Agent Fee – Phí đại lý vận tải |
2244 | 港口作业费 (gǎng kǒu zuò yè fèi) – Port Handling Fee – Phí thao tác tại cảng |
2245 | 运输责任险 (yùn shū zé rèn xiǎn) – Transport Liability Insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển |
2246 | 货物运输标签 (huò wù yùn shū biāo qiān) – Cargo Transport Label – Nhãn vận chuyển hàng hóa |
2247 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs Declaration Document – Tài liệu khai hải quan |
2248 | 船期安排 (chuán qī ān pái) – Shipping Schedule – Lịch tàu |
2249 | 运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transport Route Map – Bản đồ tuyến vận chuyển |
2250 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo giao hàng lên tàu |
2251 | 装卸时间 (zhuāng xiè shí jiān) – Loading/Unloading Time – Thời gian bốc dỡ |
2252 | 运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Waybill Number – Số vận đơn |
2253 | 合格证书 (hé gé zhèng shū) – Certificate of Conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
2254 | 危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous Goods Transport – Vận chuyển hàng nguy hiểm |
2255 | 运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport Route – Tuyến đường vận chuyển |
2256 | 船运保险 (chuán yùn bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm hàng hải |
2257 | 进出口流程 (jìn chū kǒu liú chéng) – Import and Export Process – Quy trình xuất nhập khẩu |
2258 | 关税编号 (guān shuì biān hào) – Tariff Code – Mã thuế quan |
2259 | 到岸价格 (dào àn jià gé) – CIF Price – Giá đến cảng (giá CIF) |
2260 | 离岸价格 (lí àn jià gé) – FOB Price – Giá giao lên tàu (FOB) |
2261 | 商检合格证 (shāng jiǎn hé gé zhèng) – Commodity Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
2262 | 成本加运费 (chéng běn jiā yùn fèi) – Cost and Freight – Chi phí và cước phí |
2263 | 货柜号码 (huò guì hào mǎ) – Container Number – Số hiệu container |
2264 | 码头装卸 (mǎ tóu zhuāng xiè) – Wharf Handling – Bốc xếp tại bến cảng |
2265 | 装船计划 (zhuāng chuán jì huà) – Loading Plan – Kế hoạch xếp hàng lên tàu |
2266 | 签收单 (qiān shōu dān) – Delivery Receipt – Biên bản giao nhận |
2267 | 到付运费 (dào fù yùn fèi) – Freight Collect – Cước phí trả sau |
2268 | 运费到付 (yùn fèi dào fù) – Freight Payable at Destination – Cước trả sau tại nơi đến |
2269 | 商检机构 (shāng jiǎn jī gòu) – Commodity Inspection Authority – Cơ quan kiểm dịch hàng hóa |
2270 | 外贸合同 (wài mào hé tóng) – Foreign Trade Contract – Hợp đồng ngoại thương |
2271 | 报关行 (bào guān háng) – Customs Declaration Company – Công ty khai thuê hải quan |
2272 | 提单正本 (tí dān zhèng běn) – Original Bill of Lading – Vận đơn gốc |
2273 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing List – Danh sách đóng gói |
2274 | 装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of Shipment – Cảng xếp hàng |
2275 | 货物描述 (huò wù miáo shù) – Description of Goods – Mô tả hàng hóa |
2276 | 集装箱封条号 (jí zhuāng xiāng fēng tiáo hào) – Seal Number – Số niêm phong container |
2277 | 航运代理 (háng yùn dài lǐ) – Shipping Agent – Đại lý vận chuyển |
2278 | 码头费 (mǎ tóu fèi) – Wharfage – Phí cầu cảng |
2279 | 提单签发日 (tí dān qiān fā rì) – Bill of Lading Date – Ngày phát hành vận đơn |
2280 | 货物种类 (huò wù zhǒng lèi) – Type of Goods – Loại hàng hóa |
2281 | 货物价值 (huò wù jià zhí) – Value of Goods – Giá trị hàng hóa |
2282 | 货物净重 (huò wù jìng zhòng) – Net Weight – Trọng lượng tịnh |
2283 | 包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packing Method – Phương thức đóng gói |
2284 | 木箱包装 (mù xiāng bāo zhuāng) – Wooden Case Packing – Đóng gói bằng thùng gỗ |
2285 | 纸箱包装 (zhǐ xiāng bāo zhuāng) – Carton Packing – Đóng gói bằng thùng giấy |
2286 | 托盘包装 (tuō pán bāo zhuāng) – Pallet Packing – Đóng gói bằng pallet |
2287 | 橡胶印章 (xiàng jiāo yìn zhāng) – Rubber Stamp – Con dấu cao su |
2288 | 海关编码制度 (hǎi guān biān mǎ zhì dù) – HS Code System – Hệ thống mã số hải quan |
2289 | 单证制作 (dān zhèng zhì zuò) – Document Preparation – Chuẩn bị chứng từ |
2290 | 出口信用保险 (chū kǒu xìn yòng bǎo xiǎn) – Export Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
2291 | 出口收汇 (chū kǒu shōu huì) – Export Collection – Thu hồi ngoại tệ xuất khẩu |
2292 | 预付货款 (yù fù huò kuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước |
2293 | 货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Cash on Delivery – Trả tiền khi nhận hàng |
2294 | 信用证付款 (xìn yòng zhèng fù kuǎn) – Payment by L/C – Thanh toán qua L/C |
2295 | 托收付款 (tuō shōu fù kuǎn) – Payment by Collection – Thanh toán nhờ thu |
2296 | 单据交单 (dān jù jiāo dān) – Documents against Payment – Giao chứng từ đối ứng thanh toán |
2297 | 单据承兑 (dān jù chéng duì) – Documents against Acceptance – Giao chứng từ kèm chấp nhận |
2298 | 出口核销单 (chū kǒu hé xiāo dān) – Export Verification Sheet – Phiếu xác nhận xuất khẩu |
2299 | 滞留 (zhì liú) – Detention – Lưu giữ |
2300 | 延迟发货 (yán chí fā huò) – Delayed Delivery – Giao hàng trễ |
2301 | 快递服务 (kuài dì fú wù) – Courier Service – Dịch vụ chuyển phát nhanh |
2302 | 第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-Party Logistics (3PL) – Dịch vụ logistics bên thứ ba |
2303 | 第四方物流 (dì sì fāng wù liú) – Fourth-Party Logistics (4PL) – Logistics bên thứ tư |
2304 | 货代合同 (huò dài hé tóng) – Freight Forwarding Contract – Hợp đồng giao nhận hàng |
2305 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading and Unloading Fee – Phí bốc dỡ hàng |
2306 | 集货 (jí huò) – Cargo Consolidation – Gom hàng |
2307 | 干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Trunk Transport – Vận chuyển trục chính |
2308 | 支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Branch Line Transport – Vận chuyển nhánh |
2309 | 航空运输 (háng kōng yùn shū) – Air Transport – Vận tải hàng không |
2310 | 海运运输 (hǎi yùn yùn shū) – Ocean Shipping – Vận tải đường biển |
2311 | 铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway Transport – Vận tải đường sắt |
2312 | 公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road Transport – Vận tải đường bộ |
2313 | 贸易伙伴 (mào yì huǒ bàn) – Trading Partner – Đối tác thương mại |
2314 | 国际市场 (guó jì shì chǎng) – International Market – Thị trường quốc tế |
2315 | 营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Marketing Channel – Kênh tiếp thị |
2316 | 投保人 (tóu bǎo rén) – Insured – Người được bảo hiểm |
2317 | 保险公司 (bǎo xiǎn gōng sī) – Insurance Company – Công ty bảo hiểm |
2318 | 理赔程序 (lǐ péi chéng xù) – Claim Procedure – Quy trình bồi thường |
2319 | 单证不符 (dān zhèng bù fú) – Discrepancy in Documents – Chứng từ không phù hợp |
2320 | 报检 (bào jiǎn) – Inspection Declaration – Khai báo kiểm tra |
2321 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping Advice – Thông báo giao hàng |
2322 | 延期交货 (yán qī jiāo huò) – Late Delivery – Giao hàng trễ hạn |
2323 | 出口申报 (chū kǒu shēn bào) – Export Declaration – Khai báo xuất khẩu |
2324 | 进口申报 (jìn kǒu shēn bào) – Import Declaration – Khai báo nhập khẩu |
2325 | 清关时间 (qīng guān shí jiān) – Customs Clearance Time – Thời gian thông quan |
2326 | 合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract Number – Số hợp đồng |
2327 | 工厂交货 (gōng chǎng jiāo huò) – Factory Delivery – Giao hàng tại nhà máy |
2328 | 拼箱 (pīn xiāng) – LCL (Less than Container Load) – Ghép container |
2329 | 整箱 (zhěng xiāng) – FCL (Full Container Load) – Nguyên container |
2330 | 超期费 (chāo qī fèi) – Overdue Charge – Phí quá hạn |
2331 | 滞港费 (zhì gǎng fèi) – Port Demurrage – Phí lưu cảng |
2332 | 收货人地址 (shōu huò rén dì zhǐ) – Consignee Address – Địa chỉ người nhận |
2333 | 托运人地址 (tuō yùn rén dì zhǐ) – Shipper’s Address – Địa chỉ người gửi |
2334 | 船名航次 (chuán míng háng cì) – Vessel Name and Voyage – Tên tàu và chuyến đi |
2335 | 启运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of Departure – Cảng khởi hành |
2336 | 起运日期 (qǐ yùn rì qī) – Date of Shipment – Ngày vận chuyển |
2337 | 到港日期 (dào gǎng rì qī) – Date of Arrival – Ngày đến cảng |
2338 | 集装箱号码 (jí zhuāng xiāng hào mǎ) – Container Number – Số container |
2339 | 箱型 (xiāng xíng) – Container Type – Loại container |
2340 | 箱量 (xiāng liàng) – Container Quantity – Số lượng container |
2341 | 毛重 (máo zhòng) – Gross Weight – Trọng lượng cả |
2342 | 尺码 (chǐ mǎ) – Dimensions – Kích thước |
2343 | 总价值 (zǒng jià zhí) – Total Value – Tổng giá trị |
2344 | 货物描述 (huò wù miáo shù) – Cargo Description – Mô tả hàng hóa |
2345 | 易腐品 (yì fǔ pǐn) – Perishable Goods – Hàng dễ hỏng |
2346 | 高货值品 (gāo huò zhí pǐn) – High-Value Goods – Hàng giá trị cao |
2347 | 液体货物 (yè tǐ huò wù) – Liquid Cargo – Hàng hóa dạng lỏng |
2348 | 散装货 (sǎn zhuāng huò) – Bulk Cargo – Hàng rời |
2349 | 集装货物 (jí zhuāng huò wù) – Containerized Cargo – Hàng đóng container |
2350 | 增值税 (zēng zhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2351 | 关税 (guān shuì) – Customs Duty – Thuế hải quan |
2352 | 征税品名 (zhēng shuì pǐn míng) – Taxable Item Name – Tên hàng chịu thuế |
2353 | 免税 (miǎn shuì) – Duty-Free – Miễn thuế |
2354 | 报税 (bào shuì) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
2355 | 审价 (shěn jià) – Customs Valuation – Thẩm định giá |
2356 | 商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – HS Code – Mã HS |
2357 | 商品归类 (shāng pǐn guī lèi) – Commodity Classification – Phân loại hàng hóa |
2358 | 海关估价 (hǎi guān gū jià) – Customs Appraisal – Định giá hải quan |
2359 | 货物原产地 (huò wù yuán chǎn dì) – Country of Origin – Nước xuất xứ |
2360 | 临时进口 (lín shí jìn kǒu) – Temporary Import – Nhập khẩu tạm thời |
2361 | 暂准进口 (zàn zhǔn jìn kǒu) – Provisional Import – Nhập khẩu có điều kiện |
2362 | 永久出口 (yǒng jiǔ chū kǒu) – Permanent Export – Xuất khẩu vĩnh viễn |
2363 | 非贸易性进出口 (fēi mào yì xìng jìn chū kǒu) – Non-Trade Import & Export – Xuất nhập khẩu phi thương mại |
2364 | 装船港口 (zhuāng chuán gǎng kǒu) – Port of Loading – Cảng bốc hàng |
2365 | 收货人通知方 (shōu huò rén tōng zhī fāng) – Notify Party – Bên được thông báo |
2366 | 发票抬头 (fā piào tái tóu) – Invoice Title – Tiêu đề hóa đơn |
2367 | 现金付款 (xiàn jīn fù kuǎn) – Cash Payment – Thanh toán tiền mặt |
2368 | 赊账 (shē zhàng) – Credit – Mua chịu |
2369 | 延期付款 (yán qī fù kuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán trả chậm |
2370 | 承兑汇票 (chéng duì huì piào) – Accepted Bill – Hối phiếu chấp nhận |
2371 | 开证银行 (kāi zhèng yín háng) – Issuing Bank – Ngân hàng mở L/C |
2372 | 通知银行 (tōng zhī yín háng) – Advising Bank – Ngân hàng thông báo |
2373 | 议付银行 (yì fù yín háng) – Negotiating Bank – Ngân hàng chiết khấu |
2374 | 保兑银行 (bǎo duì yín háng) – Confirming Bank – Ngân hàng xác nhận |
2375 | 付款银行 (fù kuǎn yín háng) – Paying Bank – Ngân hàng thanh toán |
2376 | 受益人 (shòu yì rén) – Beneficiary – Người thụ hưởng |
2377 | 申请人 (shēn qǐng rén) – Applicant – Người yêu cầu mở L/C |
2378 | 不可撤销信用证 (bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng) – Irrevocable L/C – Thư tín dụng không thể hủy ngang |
2379 | 可转让信用证 (kě zhuǎn ràng xìn yòng zhèng) – Transferable L/C – Thư tín dụng có thể chuyển nhượng |
2380 | 跟单信用证 (gēn dān xìn yòng zhèng) – Documentary L/C – Thư tín dụng chứng từ |
2381 | 备用信用证 (bèi yòng xìn yòng zhèng) – Standby L/C – L/C dự phòng |
2382 | 净额信用证 (jìng é xìn yòng zhèng) – Clean Credit – Tín dụng thuần |
2383 | 累计信用证 (lěi jì xìn yòng zhèng) – Revolving Credit – Tín dụng quay vòng |
2384 | 汇票出票人 (huì piào chū piào rén) – Drawer – Người phát hành hối phiếu |
2385 | 汇票付款人 (huì piào fù kuǎn rén) – Drawee – Người trả tiền hối phiếu |
2386 | 汇票受益人 (huì piào shòu yì rén) – Payee – Người nhận tiền |
2387 | 到期日 (dào qī rì) – Due Date – Ngày đến hạn |
2388 | 背书转让 (bèi shū zhuǎn ràng) – Endorsement Transfer – Chuyển nhượng bằng ký hậu |
2389 | 拒付 (jù fù) – Refuse to Pay – Từ chối thanh toán |
2390 | 催款通知 (cuī kuǎn tōng zhī) – Payment Reminder – Thư nhắc thanh toán |
2391 | 滞纳金 (zhì nà jīn) – Late Fee – Phí phạt trả chậm |
2392 | 索赔书 (suǒ péi shū) – Letter of Claim – Thư khiếu nại |
2393 | 索赔期限 (suǒ péi qī xiàn) – Claim Period – Thời hạn khiếu nại |
2394 | 管辖权 (guǎn xiá quán) – Jurisdiction – Quyền tài phán |
2395 | 适用法律 (shì yòng fǎ lǜ) – Governing Law – Luật áp dụng |
2396 | 契约终止 (qì yuē zhōng zhǐ) – Contract Termination – Chấm dứt hợp đồng |
2397 | 解约 (jiě yuē) – Contract Cancellation – Hủy hợp đồng |
2398 | 违约责任 (wéi yuē zé rèn) – Liability for Breach – Trách nhiệm vi phạm |
2399 | 损害赔偿 (sǔn hài péi cháng) – Damage Compensation – Bồi thường thiệt hại |
2400 | 合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract Fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
2401 | 附加条款 (fù jiā tiáo kuǎn) – Additional Clause – Điều khoản bổ sung |
2402 | 主合同 (zhǔ hé tóng) – Main Contract – Hợp đồng chính |
2403 | 分合同 (fēn hé tóng) – Subcontract – Hợp đồng phụ |
2404 | 履约保证金 (lǚ yuē bǎo zhèng jīn) – Performance Bond – Tiền bảo lãnh thực hiện |
2405 | 签订合同 (qiān dìng hé tóng) – Sign a Contract – Ký kết hợp đồng |
2406 | 合同期限 (hé tóng qī xiàn) – Contract Duration – Thời hạn hợp đồng |
2407 | 合同生效 (hé tóng shēng xiào) – Contract Comes into Effect – Hợp đồng có hiệu lực |
2408 | 履约期 (lǚ yuē qī) – Performance Period – Thời gian thực hiện hợp đồng |
2409 | 履行义务 (lǚ xíng yì wù) – Fulfill Obligation – Thực hiện nghĩa vụ |
2410 | 合同变更 (hé tóng biàn gēng) – Contract Modification – Thay đổi hợp đồng |
2411 | 补充协议 (bǔ chōng xié yì) – Supplementary Agreement – Phụ lục hợp đồng |
2412 | 合同终止 (hé tóng zhōng zhǐ) – Contract Termination – Chấm dứt hợp đồng |
2413 | 合同解除 (hé tóng jiě chú) – Contract Dissolution – Hủy bỏ hợp đồng |
2414 | 合同纠纷 (hé tóng jiū fēn) – Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng |
2415 | 争议条款 (zhēng yì tiáo kuǎn) – Dispute Clause – Điều khoản tranh chấp |
2416 | 争端解决 (zhēng duān jiě jué) – Settlement of Disputes – Giải quyết tranh chấp |
2417 | 管辖法院 (guǎn xiá fǎ yuàn) – Competent Court – Tòa án có thẩm quyền |
2418 | 仲裁条款 (zhòng cái tiáo kuǎn) – Arbitration Clause – Điều khoản trọng tài |
2419 | 法律适用 (fǎ lǜ shì yòng) – Applicable Law – Luật áp dụng |
2420 | 通用条款 (tōng yòng tiáo kuǎn) – General Terms – Điều khoản chung |
2421 | 专用条款 (zhuān yòng tiáo kuǎn) – Special Terms – Điều khoản riêng |
2422 | 风险转移 (fēng xiǎn zhuǎn yí) – Risk Transfer – Chuyển giao rủi ro |
2423 | 提前交货 (tí qián jiāo huò) – Early Delivery – Giao hàng sớm |
2424 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Late Delivery – Giao hàng trễ |
2425 | 不可抗力条款 (bù kě kàng lì tiáo kuǎn) – Force Majeure Clause – Điều khoản bất khả kháng |
2426 | 风险承担 (fēng xiǎn chéng dān) – Risk Bearing – Chịu rủi ro |
2427 | 货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods Delivery – Giao hàng hóa |
2428 | 交货凭证 (jiāo huò píng zhèng) – Delivery Proof – Giấy tờ chứng minh giao hàng |
2429 | 验货报告 (yàn huò bào gào) – Inspection Report – Báo cáo kiểm hàng |
2430 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading List – Danh sách hàng xếp |
2431 | 发货日期 (fā huò rì qī) – Shipment Date – Ngày gửi hàng |
2432 | 装卸港 (zhuāng xiè gǎng) – Port of Loading/Unloading – Cảng xếp/dỡ |
2433 | 陆运 (lù yùn) – Land Transportation – Vận chuyển đường bộ |
2434 | 海运 (hǎi yùn) – Ocean Freight – Vận chuyển đường biển |
2435 | 空运 (kōng yùn) – Air Freight – Vận chuyển hàng không |
2436 | 卸货地点 (xiè huò dì diǎn) – Unloading Point – Địa điểm dỡ hàng |
2437 | 海关检验 (hǎi guān jiǎn yàn) – Customs Inspection – Kiểm tra hải quan |
2438 | 缴纳关税 (jiǎo nà guān shuì) – Pay Duties – Nộp thuế hải quan |
2439 | 放行 (fàng xíng) – Customs Release – Thông quan |
2440 | 报关单据 (bào guān dān jù) – Declaration Documents – Chứng từ khai báo |
2441 | 报检单 (bào jiǎn dān) – Inspection Application Form – Tờ khai kiểm dịch |
2442 | 报验 (bào yàn) – Commodity Inspection – Kiểm nghiệm hàng hóa |
2443 | 清关 (qīng guān) – Customs Clearance – Thủ tục thông quan |
2444 | 报关人员 (bào guān rén yuán) – Customs Declarant – Nhân viên khai báo hải quan |
2445 | 关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Tariff Rate – Mức thuế suất |
2446 | 税则 (shuì zé) – Tariff Schedule – Biểu thuế |
2447 | 海关规则 (hǎi guān guī zé) – Customs Regulations – Quy định hải quan |
2448 | 检验检疫 (jiǎn yàn jiǎn yì) – Inspection and Quarantine – Kiểm tra kiểm dịch |
2449 | 监管仓库 (jiān guǎn cāng kù) – Bonded Warehouse – Kho ngoại quan |
2450 | 保税物流 (bǎo shuì wù liú) – Bonded Logistics – Logistics trong khu bảo thuế |
2451 | 临时进出口 (lín shí jìn chū kǒu) – Temporary Import and Export – Xuất nhập khẩu tạm thời |
2452 | 来料加工 (lái liào jiā gōng) – Processing with Supplied Materials – Gia công nhận nguyên liệu |
2453 | 进料加工 (jìn liào jiā gōng) – Processing with Imported Materials – Gia công nhập nguyên liệu |
2454 | 异地报关 (yì dì bào guān) – Remote Customs Declaration – Khai báo hải quan từ xa |
2455 | 出口结汇 (chū kǒu jié huì) – Export Settlement – Kết hối xuất khẩu |
2456 | 国际收支 (guó jì shōu zhī) – Balance of Payments – Cán cân thanh toán quốc tế |
2457 | 开证申请人 (kāi zhèng shēn qǐng rén) – Applicant (for L/C) – Người mở L/C |
2458 | 议付行 (yì fù háng) – Negotiating Bank – Ngân hàng chiết khấu |
2459 | 信用证号码 (xìn yòng zhèng hào mǎ) – L/C Number – Số hiệu thư tín dụng |
2460 | 装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of Loading – Cảng bốc hàng |
2461 | 目的国 (mù dì guó) – Destination Country – Quốc gia đích |
2462 | 委托书 (wěi tuō shū) – Power of Attorney – Giấy ủy quyền |
2463 | 合格证明 (hé gé zhèng míng) – Certificate of Conformity – Giấy chứng nhận đạt chuẩn |
2464 | 产品手册 (chǎn pǐn shǒu cè) – Product Manual – Hướng dẫn sản phẩm |
2465 | 技术参数 (jì shù cān shù) – Technical Specifications – Thông số kỹ thuật |
2466 | 提货权 (tí huò quán) – Right to Take Delivery – Quyền nhận hàng |
2467 | 延期交货 (yán qī jiāo huò) – Delayed Delivery – Giao hàng trễ |
2468 | 货差 (huò chà) – Cargo Discrepancy – Sai lệch hàng hóa |
2469 | 异议通知 (yì yì tōng zhī) – Notice of Discrepancy – Thông báo sai lệch |
2470 | 索赔程序 (suǒ péi chéng xù) – Claim Procedure – Thủ tục khiếu nại |
2471 | 拒收 (jù shōu) – Refuse to Accept – Từ chối nhận hàng |
2472 | 撤单 (chè dān) – Cancel Order – Hủy đơn hàng |
2473 | 补单 (bǔ dān) – Reissue Order – Bổ sung đơn hàng |
2474 | 更改订单 (gēng gǎi dìng dān) – Order Modification – Sửa đổi đơn hàng |
2475 | 仲裁机构 (zhòng cái jī gòu) – Arbitration Institution – Cơ quan trọng tài |
2476 | 国际仲裁 (guó jì zhòng cái) – International Arbitration – Trọng tài quốc tế |
2477 | 管辖权 (guǎn xiá quán) – Jurisdiction – Thẩm quyền xét xử |
2478 | 赔偿责任 (péi cháng zé rèn) – Liability for Compensation – Trách nhiệm bồi thường |
2479 | 履约保证金 (lǚ yuē bǎo zhèng jīn) – Performance Bond – Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng |
2480 | 履行合同 (lǚ xíng hé tóng) – Fulfill the Contract – Thực hiện hợp đồng |
2481 | 合同违约 (hé tóng wéi yuē) – Contract Breach – Vi phạm hợp đồng |
2482 | 违约金 (wéi yuē jīn) – Penalty – Tiền phạt vi phạm |
2483 | 补偿条款 (bǔ cháng tiáo kuǎn) – Compensation Clause – Điều khoản bồi thường |
2484 | 劳务合同 (láo wù hé tóng) – Labor Contract – Hợp đồng lao động |
2485 | 技术合同 (jì shù hé tóng) – Technical Contract – Hợp đồng kỹ thuật |
2486 | 项目合同 (xiàng mù hé tóng) – Project Contract – Hợp đồng dự án |
2487 | 质量协议 (zhì liàng xié yì) – Quality Agreement – Thỏa thuận chất lượng |
2488 | 采购协议 (cǎi gòu xié yì) – Purchase Agreement – Hợp đồng mua hàng |
2489 | 分销协议 (fēn xiāo xié yì) – Distribution Agreement – Hợp đồng phân phối |
2490 | 经销合同 (jīng xiāo hé tóng) – Sales Agency Contract – Hợp đồng đại lý |
2491 | 租赁协议 (zū lìn xié yì) – Lease Agreement – Hợp đồng cho thuê |
2492 | 投资协议 (tóu zī xié yì) – Investment Agreement – Thỏa thuận đầu tư |
2493 | 合作协议 (hé zuò xié yì) – Cooperation Agreement – Thỏa thuận hợp tác |
2494 | 授权书 (shòu quán shū) – Authorization Letter – Giấy ủy quyền |
2495 | 审核流程 (shěn hé liú chéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
2496 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipment Notification – Thông báo giao hàng |
2497 | 到港通知 (dào gǎng tōng zhī) – Arrival Notice – Thông báo hàng đến |
2498 | 配载 (pèi zài) – Cargo Stowage – Bố trí hàng hóa |
2499 | 装船 (zhuāng chuán) – Loading – Bốc hàng lên tàu |
2500 | 卸船 (xiè chuán) – Unloading – Dỡ hàng khỏi tàu |
2501 | 运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Shipping Status – Trạng thái vận chuyển |
2502 | 物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Logistics Tracking – Theo dõi vận đơn |
2503 | 自动报关系统 (zì dòng bào guān xì tǒng) – Automated Customs Declaration System – Hệ thống khai hải quan tự động |
2504 | 单一窗口 (dān yī chuāng kǒu) – Single Window – Cửa sổ một cửa |
2505 | 电子口岸 (diàn zǐ kǒu àn) – E-Port – Cổng thông quan điện tử |
2506 | 电子签名 (diàn zǐ qiān míng) – Digital Signature – Chữ ký điện tử |
2507 | 数据交换 (shù jù jiāo huàn) – Data Exchange – Trao đổi dữ liệu |
2508 | 报文格式 (bào wén gé shì) – Message Format – Định dạng thông điệp |
2509 | 信息平台 (xìn xī píng tái) – Information Platform – Nền tảng thông tin |
2510 | 稽查 (jī chá) – Inspection / Audit – Thanh tra / Kiểm tra |
2511 | 申诉 (shēn sù) – Appeal – Khiếu nại |
2512 | 复议申请 (fù yì shēn qǐng) – Reconsideration Request – Đơn yêu cầu xem xét lại |
2513 | 行政处罚 (xíng zhèng chǔ fá) – Administrative Penalty – Xử phạt hành chính |
2514 | 通关流程 (tōng guān liú chéng) – Customs Clearance Procedure – Quy trình thông quan |
2515 | 风控系统 (fēng kòng xì tǒng) – Risk Control System – Hệ thống kiểm soát rủi ro |
2516 | 通关时效 (tōng guān shí xiào) – Clearance Efficiency – Hiệu suất thông quan |
2517 | 查验率 (chá yàn lǜ) – Inspection Rate – Tỷ lệ kiểm tra |
2518 | 快速通道 (kuài sù tōng dào) – Fast Track – Kênh ưu tiên |
2519 | 预审制度 (yù shěn zhì dù) – Pre-Review System – Chế độ xét duyệt trước |
2520 | 保税仓 (bǎo shuì cāng) – Bonded Warehouse – Kho bảo thuế |
2521 | 保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded Area – Khu bảo thuế |
2522 | 加工区 (jiā gōng qū) – Processing Zone – Khu gia công |
2523 | 自贸区 (zì mào qū) – Free Trade Zone – Khu thương mại tự do |
2524 | 综合保税区 (zōng hé bǎo shuì qū) – Integrated Bonded Zone – Khu bảo thuế tổng hợp |
2525 | 退税凭证 (tuì shuì píng zhèng) – Tax Refund Certificate – Chứng từ hoàn thuế |
2526 | 境外收入 (jìng wài shōu rù) – Overseas Income – Thu nhập từ nước ngoài |
2527 | 套期保值 (tào qī bǎo zhí) – Hedging – Bảo hiểm rủi ro tỷ giá |
2528 | 汇率锁定 (huì lǜ suǒ dìng) – Exchange Rate Lock – Khóa tỷ giá |
2529 | 远期结汇 (yuǎn qī jié huì) – Forward Settlement – Kết hối kỳ hạn |
2530 | 即期结汇 (jí qī jié huì) – Spot Settlement – Kết hối giao ngay |
2531 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border E-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
2532 | 电商物流 (diàn shāng wù liú) – E-commerce Logistics – Logistics thương mại điện tử |
2533 | 小包裹 (xiǎo bāo guǒ) – Small Parcel – Gói hàng nhỏ |
2534 | 国际快件 (guó jì kuài jiàn) – International Express – Chuyển phát nhanh quốc tế |
2535 | 滞留费 (zhì liú fèi) – Detention Fee – Phí lưu container |
2536 | 滞期费 (zhì qī fèi) – Demurrage – Phí lưu bãi |
2537 | 航次号 (háng cì hào) – Voyage Number – Số chuyến tàu |
2538 | 航线图 (háng xiàn tú) – Shipping Route Map – Bản đồ tuyến hàng hải |
2539 | 船务代理 (chuán wù dài lǐ) – Shipping Agent – Đại lý tàu biển |
2540 | 班轮 (bān lún) – Liner – Tàu chở hàng tuyến cố định |
2541 | 散货船 (sǎn huò chuán) – Bulk Carrier – Tàu hàng rời |
2542 | 集装箱船 (jí zhuāng xiāng chuán) – Container Ship – Tàu container |
2543 | 滚装船 (gǔn zhuāng chuán) – Ro-Ro Ship – Tàu chở xe (tàu cuốn rút) |
2544 | 航空提单 (háng kōng tí dān) – Air Waybill – Vận đơn hàng không |
2545 | 运价表 (yùn jià biǎo) – Freight Rate Sheet – Bảng giá cước |
2546 | 综合运价 (zōng hé yùn jià) – All-in Rate – Cước toàn bộ |
2547 | 运价调整 (yùn jià tiáo zhěng) – Freight Adjustment – Điều chỉnh giá cước |
2548 | 附加费 (fù jiā fèi) – Surcharge – Phụ phí |
2549 | 运费发票 (yùn fèi fā piào) – Freight Invoice – Hóa đơn cước vận chuyển |
2550 | 卫检证书 (wèi jiǎn zhèng shū) – Sanitary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
2551 | 植检证书 (zhí jiǎn zhèng shū) – Phytosanitary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
2552 | 动检证书 (dòng jiǎn zhèng shū) – Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật |
2553 | 非优惠原产地证 (fēi yōu huì yuán chǎn dì zhèng) – Non-preferential C/O – C/O không ưu đãi |
2554 | 优惠原产地证 (yōu huì yuán chǎn dì zhèng) – Preferential C/O – C/O ưu đãi |
2555 | 区域优惠 (qū yù yōu huì) – Regional Preference – Ưu đãi khu vực |
2556 | 自贸协定 (zì mào xié dìng) – Free Trade Agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do |
2557 | 货源地 (huò yuán dì) – Source of Goods – Nguồn hàng |
2558 | 征税范围 (zhēng shuì fàn wéi) – Taxable Scope – Phạm vi đánh thuế |
2559 | 关税减免 (guān shuì jiǎn miǎn) – Tariff Reduction or Exemption – Giảm/miễn thuế nhập khẩu |
2560 | 加征关税 (jiā zhēng guān shuì) – Additional Tariff – Thuế bổ sung |
2561 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs Declaration Documents – Chứng từ hải quan |
2562 | 手工报关 (shǒu gōng bào guān) – Manual Declaration – Khai báo thủ công |
2563 | 电子报关 (diàn zǐ bào guān) – Electronic Declaration – Khai báo điện tử |
2564 | 海关审价 (hǎi guān shěn jià) – Customs Valuation – Thẩm định giá hải quan |
2565 | 货物估价 (huò wù gū jià) – Goods Valuation – Định giá hàng hóa |
2566 | 贸易术语解释通则 (mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Quy tắc Incoterms |
2567 | 报关系统 (bào guān xì tǒng) – Declaration System – Hệ thống khai báo hải quan |
2568 | 申报要素 (shēn bào yào sù) – Declaration Elements – Yếu tố khai báo |
2569 | 报关代理费 (bào guān dài lǐ fèi) – Customs Brokerage Fee – Phí dịch vụ khai báo hải quan |
2570 | 通关费 (tōng guān fèi) – Clearance Fee – Phí thông quan |
2571 | 扣货 (kòu huò) – Goods Detained – Hàng bị tạm giữ |
2572 | 没收 (méi shōu) – Confiscation – Tịch thu |
2573 | 违规 (wéi guī) – Violation – Vi phạm |
2574 | 走私 (zǒu sī) – Smuggling – Buôn lậu |
2575 | 假报关 (jiǎ bào guān) – False Declaration – Khai báo sai |
2576 | 洗钱 (xǐ qián) – Money Laundering – Rửa tiền |
2577 | 违规罚款 (wéi guī fá kuǎn) – Violation Fine – Tiền phạt vi phạm |
2578 | 出具证明 (chū jù zhèng míng) – Issue Certificate – Cấp giấy chứng nhận |
2579 | 装运前检验 (zhuāng yùn qián jiǎn yàn) – Pre-shipment Inspection – Kiểm tra trước khi giao hàng |
2580 | 装箱前检验 (zhuāng xiāng qián jiǎn yàn) – Pre-packing Inspection – Kiểm tra trước khi đóng gói |
2581 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipping Notice – Thông báo giao hàng |
2582 | 装箱方式 (zhuāng xiāng fāng shì) – Packing Method – Phương pháp đóng gói |
2583 | 防潮包装 (fáng cháo bāo zhuāng) – Moisture-proof Packing – Bao bì chống ẩm |
2584 | 防震包装 (fáng zhèn bāo zhuāng) – Shockproof Packing – Bao bì chống va đập |
2585 | 木箱包装 (mù xiāng bāo zhuāng) – Wooden Crate Packing – Đóng gói bằng thùng gỗ |
2586 | 打包带 (dǎ bāo dài) – Strapping Band – Dây đai đóng gói |
2587 | 封箱胶带 (fēng xiāng jiāo dài) – Sealing Tape – Băng dính niêm phong |
2588 | 标签打印机 (biāo qiān dǎ yìn jī) – Label Printer – Máy in nhãn |
2589 | 条码 (tiáo mǎ) – Barcode – Mã vạch |
2590 | 扫描仪 (sǎo miáo yí) – Scanner – Máy quét |
2591 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Handling – Xếp dỡ hàng hóa |
2592 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tốc độ xoay vòng tồn kho |
2593 | 入库 (rù kù) – Stock In – Nhập kho |
2594 | 出库 (chū kù) – Stock Out – Xuất kho |
2595 | 库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory Audit – Kiểm kê tồn kho |
2596 | 货架 (huò jià) – Shelf – Giá hàng |
2597 | 托运 (tuō yùn) – Consignment – Giao hàng ký gửi |
2598 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
2599 | 赔偿条款 (péi cháng tiáo kuǎn) – Compensation Clause – Điều khoản bồi thường |
2600 | 报损 (bào sǔn) – Loss Report – Báo cáo tổn thất |
2601 | 投诉 (tóu sù) – Complaint – Khiếu nại |
2602 | 申诉 (shēn sù) – Appeal – Kháng cáo |
2603 | 运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport Contract – Hợp đồng vận tải |
2604 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport Cost – Chi phí vận tải |
2605 | 计费重量 (jì fèi zhòng liàng) – Chargeable Weight – Trọng lượng tính cước |
2606 | 货物集装箱 (huò wù jí zhuāng xiāng) – Cargo Container – Container hàng hóa |
2607 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Loading List – Danh sách đóng hàng |
2608 | 集装箱封条 (jí zhuāng xiāng fēng tiáo) – Container Seal – Niêm phong container |
2609 | 装箱码头 (zhuāng xiāng mǎ tóu) – Loading Terminal – Cảng xếp hàng |
2610 | 卸货码头 (xiè huò mǎ tóu) – Unloading Terminal – Cảng dỡ hàng |
2611 | 运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transport Route – Tuyến vận chuyển |
2612 | 航运 (háng yùn) – Shipping – Vận tải đường biển |
2613 | 铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail Transport – Vận tải đường sắt |
2614 | 内河运输 (nèi hé yùn shū) – Inland Waterway Transport – Vận tải thủy nội địa |
2615 | 货物集散 (huò wù jí sàn) – Cargo Consolidation – Tập kết hàng hóa |
2616 | 配载 (pèi zài) – Load Planning – Phân tải hàng |
2617 | 装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Handling Equipment – Thiết bị xếp dỡ |
2618 | 运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport Vehicle – Phương tiện vận tải |
2619 | 订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order Fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
2620 | 需求计划 (xū qiú jì huà) – Demand Planning – Kế hoạch nhu cầu |
2621 | 运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport Planning – Kế hoạch vận chuyển |
2622 | 运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport Scheduling – Điều phối vận tải |
2623 | 装载率 (zhuāng zài lǜ) – Load Factor – Tỷ lệ tải |
2624 | 装箱效率 (zhuāng xiāng xiào lǜ) – Loading Efficiency – Hiệu quả đóng gói |
2625 | 包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging Materials – Vật liệu đóng gói |
2626 | 包装设计 (bāo zhuāng shè jì) – Packaging Design – Thiết kế bao bì |
2627 | 集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized Transport – Vận chuyển container |
2628 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean Freight – Cước vận tải biển |
2629 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air Freight – Cước vận tải hàng không |
2630 | 关税 (guān shuì) – Customs Duty – Thuế quan |
2631 | 出口税 (chū kǒu shuì) – Export Tax – Thuế xuất khẩu |
2632 | 自由贸易区 (zì yóu mào yì qū) – Free Trade Zone – Khu vực thương mại tự do |
2633 | 付款期限 (fù kuǎn qī xiàn) – Payment Terms – Thời hạn thanh toán |
2634 | 货款结算 (huò kuǎn jié suàn) – Payment Settlement – Thanh toán tiền hàng |
2635 | 违约责任 (wéi yuē zé rèn) – Breach of Contract Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
2636 | 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
2637 | 外贸 (wài mào) – Foreign Trade – Ngoại thương |
2638 | 市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Market Access – Thâm nhập thị trường |
2639 | 竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh |
2640 | 贸易发展 (mào yì fā zhǎn) – Trade Development – Phát triển thương mại |
2641 | 关税同盟 (guān shuì tóng méng) – Customs Union – Liên minh thuế quan |
2642 | 进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import Tariff – Thuế nhập khẩu |
2643 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport Insurance – Bảo hiểm vận tải |
2644 | 货物发票 (huò wù fā piào) – Cargo Invoice – Hóa đơn hàng hóa |
2645 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation Costs – Chi phí vận chuyển |
2646 | 贸易报关 (mào yì bào guān) – Trade Customs Clearance – Thông quan thương mại |
2647 | 出口商品 (chū kǒu shāng pǐn) – Export Goods – Hàng hóa xuất khẩu |
2648 | 进口商品 (jìn kǒu shāng pǐn) – Import Goods – Hàng hóa nhập khẩu |
2649 | 运输期限 (yùn shū qī xiàn) – Transit Time – Thời gian vận chuyển |
2650 | 货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo Loading – Đóng hàng |
2651 | 贸易支付 (mào yì zhī fù) – Trade Payment – Thanh toán thương mại |
2652 | 进口包装 (jìn kǒu bāo zhuāng) – Import Packaging – Đóng gói nhập khẩu |
2653 | 运输保险费 (yùn shū bǎo xiǎn fèi) – Freight Insurance Premium – Phí bảo hiểm vận tải |
2654 | 进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and Export License – Giấy phép nhập xuất khẩu |
2655 | 运输单据审核 (yùn shū dān jù shěn hé) – Transport Document Verification – Kiểm tra chứng từ vận tải |
2656 | 贸易条款解释 (mào yì tiáo kuǎn jiě shì) – Interpretation of Trade Terms – Giải thích điều khoản thương mại |
2657 | 报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs Brokerage – Đại lý khai báo hải quan |
2658 | 运输单据管理 (yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Transport Document Management – Quản lý chứng từ vận tải |
2659 | 进口关税税率 (jìn kǒu guān shuì shuì lǜ) – Import Tariff Rate – Mức thuế nhập khẩu |
2660 | 空运提单 (kōng yùn tí dān) – Airway Bill – Vận đơn đường hàng không |
2661 | 货物装卸工人 (huò wù zhuāng xiè gōng rén) – Dock Worker – Công nhân bốc xếp hàng hóa |
2662 | 贸易合同违约 (mào yì hé tóng wéi yuē) – Breach of Trade Contract – Vi phạm hợp đồng thương mại |
2663 | 出口许可证撤销 (chū kǒu xǔ kě zhèng chè xiāo) – Export License Revocation – Thu hồi giấy phép xuất khẩu |
2664 | 进口许可证撤销 (jìn kǒu xǔ kě zhèng chè xiāo) – Import License Revocation – Thu hồi giấy phép nhập khẩu |
2665 | 货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo Security – An ninh hàng hóa |
2666 | 贸易合约 (mào yì hé yuē) – Trade Agreement/Contract – Hợp đồng thương mại |
2667 | 贸易关税协定 (mào yì guān shuì xié dìng) – Trade Tariff Agreement – Hiệp định thuế quan thương mại |
2668 | 贸易便利化 (mào yì biàn lì huà) – Trade Facilitation – Tạo điều kiện thuận lợi thương mại |
2669 | 运输单据作废 (yùn shū dān jù zuò fèi) – Transport Document Cancellation – Hủy chứng từ vận tải |
2670 | 贸易出口量 (mào yì chū kǒu liàng) – Export Volume – Khối lượng xuất khẩu |
2671 | 贸易进口量 (mào yì jìn kǒu liàng) – Import Volume – Khối lượng nhập khẩu |
2672 | 贸易协定谈判 (mào yì xié dìng tán pàn) – Trade Agreement Negotiation – Đàm phán hiệp định thương mại |
2673 | 贸易合规检查 (mào yì hé guī jiǎn chá) – Trade Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thương mại |
2674 | 运输保险理赔 (yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Transport Insurance Claim – Khiếu nại bảo hiểm vận tải |
2675 | 进口许可证制度 (jìn kǒu xǔ kě zhèng zhì dù) – Import Licensing System – Hệ thống giấy phép nhập khẩu |
2676 | 货物归类 (huò wù guī lèi) – Cargo Classification – Phân loại hàng hóa |
2677 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Shipping Documents – Chứng từ vận chuyển |
2678 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
2679 | 海运保险 (hǎi yùn bǎo xiǎn) – Marine Insurance – Bảo hiểm hàng hải |
2680 | 空运保险 (kōng yùn bǎo xiǎn) – Air Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng không |
2681 | 货物运输 (huò wù yùn shū) – Cargo Transportation – Vận chuyển hàng hóa |
2682 | 进口配额制 (jìn kǒu pèi é zhì) – Import Quota System – Hệ thống hạn ngạch nhập khẩu |
2683 | 贸易促进政策 (mào yì cù jìn zhèng cè) – Trade Promotion Policy – Chính sách thúc đẩy thương mại |
2684 | 贸易融资方式 (mào yì róng zī fāng shì) – Trade Financing Methods – Phương thức tài trợ thương mại |
2685 | 运输保险理赔 (yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi) – Transport Insurance Claim – Khiếu nại bảo hiểm vận chuyển |
2686 | 货物报关 (huò wù bào guān) – Cargo Customs Clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa |
2687 | 贸易合约谈判 (mào yì hé yuē tán pàn) – Trade Contract Negotiation – Đàm phán hợp đồng thương mại |
2688 | 进口限制 (jìn kǒu xiàn zhì) – Import Restriction – Hạn chế nhập khẩu |
2689 | 出口限制 (chū kǒu xiàn zhì) – Export Restriction – Hạn chế xuất khẩu |
2690 | 贸易管制 (mào yì guǎn zhì) – Trade Control – Kiểm soát thương mại |
2691 | 贸易壁垒降低 (mào yì bì lěi jiàng dī) – Reduction of Trade Barriers – Giảm rào cản thương mại |
2692 | 贸易便利化 (mào yì biàn lì huà) – Trade Facilitation – Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại |
2693 | 商检 (shāng jiǎn) – Commodity Inspection – Kiểm dịch thương mại |
2694 | 关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế quan |
2695 | 仓储 (cāng chǔ) – Warehousing – Kho bãi |
2696 | 贸易争端 (mào yì zhēng duān) – Trade Dispute – Tranh chấp thương mại |
2697 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery Time – Thời gian giao hàng |
2698 | 仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing Cost – Chi phí lưu kho |
2699 | 货物追踪码 (huò wù zhuī zōng mǎ) – Cargo Tracking Code – Mã theo dõi hàng hóa |
2700 | 运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transportation Loss – Tổn thất vận chuyển |
2701 | 货物储存 (huò wù chǔ cún) – Cargo Storage – Lưu trữ hàng hóa |
2702 | 运输单价 (yùn shū dān jià) – Freight Rate – Đơn giá vận chuyển |
2703 | 运输文件 (yùn shū wén jiàn) – Transport Documents – Tài liệu vận chuyển |
2704 | 贸易合规性 (mào yì hé guī xìng) – Trade Compliance – Tuân thủ thương mại |
2705 | 国际贸易条款 (guó jì mào yì tiáo kuǎn) – Incoterms – Điều khoản thương mại quốc tế |
2706 | 报关程序 (bào guān chéng xù) – Customs Procedures – Thủ tục hải quan |
2707 | 货物保险金额 (huò wù bǎo xiǎn jīn é) – Cargo Insurance Amount – Mức bảo hiểm hàng hóa |
2708 | 报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs Documents – Hồ sơ hải quan |
2709 | 国际运输条款 (guó jì yùn shū tiáo kuǎn) – International Transport Terms – Điều khoản vận chuyển quốc tế |
2710 | 贸易报表 (mào yì bào biǎo) – Trade Report – Báo cáo thương mại |
2711 | 物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics Supplier – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
2712 | 货物提单 (huò wù tí dān) – Bill of Lading – Vận đơn |
2713 | 船运 (chuán yùn) – Shipping by Sea – Vận tải đường biển |
2714 | 空运 (kōng yùn) – Air Transport – Vận tải hàng không |
2715 | 货物打包 (huò wù dǎ bāo) – Cargo Packing – Đóng gói hàng hóa |
2716 | 清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs Clearance Documents – Hồ sơ thông quan |
2717 | 贸易合约 (mào yì hé yuē) – Trade Agreement – Hợp đồng thương mại |
2718 | 报关员 (bào guān yuán) – Customs Declarant – Nhân viên làm thủ tục hải quan |
2719 | 海关审查 (hǎi guān shěn chá) – Customs Inspection – Kiểm tra hải quan |
2720 | 装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading and Unloading Charges – Phí bốc xếp |
2721 | 订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order Management – Quản lý đơn hàng |
2722 | 供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply Chain Optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng |
2723 | 贸易保护主义 (mào yì bǎo hù zhǔ yì) – Trade Protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
2724 | 贸易自由化 (mào yì zì yóu huà) – Trade Liberalization – Tự do hóa thương mại |
2725 | 国际货币基金组织 (guó jì huò bì jī jīn zǔ zhī) – International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
2726 | 世界贸易组织 (shì jiè mào yì zǔ zhī) – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
2727 | 海关税则 (hǎi guān shuì zé) – Customs Tariff – Biểu thuế hải quan |
2728 | 运输跟踪系统 (yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Transport Tracking System – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
2729 | 进口许可证书 (jìn kǒu xǔ kě zhèng shū) – Import Permit – Giấy phép nhập khẩu |
2730 | 出口许可证书 (chū kǒu xǔ kě zhèng shū) – Export Permit – Giấy phép xuất khẩu |
2731 | 进口货物 (jìn kǒu huò wù) – Imported Goods – Hàng nhập khẩu |
2732 | 出口货物 (chū kǒu huò wù) – Exported Goods – Hàng xuất khẩu |
2733 | 运输保险费 (yùn shū bǎo xiǎn fèi) – Freight Insurance Fee – Phí bảo hiểm vận chuyển |
2734 | 出口贸易 (chū kǒu mào yì) – Export Trade – Thương mại xuất khẩu |
2735 | 进口贸易 (jìn kǒu mào yì) – Import Trade – Thương mại nhập khẩu |
2736 | 装载计划 (zhuāng zài jì huà) – Loading Plan – Kế hoạch xếp hàng |
2737 | 货物储存费 (huò wù chǔ cún fèi) – Storage Fee – Phí lưu kho |
2738 | 物流规划 (wù liú guī huà) – Logistics Planning – Lập kế hoạch logistics |
2739 | 本地运输 (běn dì yùn shū) – Local Transport – Vận tải nội địa |
2740 | 货物集散 (huò wù jí sàn) – Cargo Consolidation – Gom hàng hóa |
2741 | 进出口报关 (jìn chū kǒu bào guān) – Import and Export Customs Declaration – Khai báo hải quan xuất nhập khẩu |
2742 | 货物交付 (huò wù jiāo fù) – Delivery of Goods – Giao hàng |
2743 | 贸易条件 (mào yì tiáo jiàn) – Trade Conditions – Điều kiện thương mại |
2744 | 货运代理人 (huò yùn dài lǐ rén) – Freight Forwarder – Đại lý vận tải |
2745 | 货运服务 (huò yùn fú wù) – Freight Service – Dịch vụ vận tải |
2746 | 货物保险费率 (huò wù bǎo xiǎn fèi lǜ) – Cargo Insurance Rate – Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa |
2747 | 进出口关税 (jìn chū kǒu guān shuì) – Import and Export Tariffs – Thuế nhập khẩu và xuất khẩu |
2748 | 货运调度 (huò yùn diào dù) – Freight Dispatch – Điều phối vận tải |
2749 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
2750 | 货物包装规格 (huò wù bāo zhuāng guī gé) – Packaging Specifications – Quy cách đóng gói hàng hóa |
2751 | 陆运提单 (lù yùn tí dān) – Land Transport Bill – Vận đơn đường bộ |
2752 | 货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo Unloading – Bốc dỡ hàng hóa |
2753 | 物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics Outsourcing – Thuê ngoài logistics |
2754 | 进出口贸易额 (jìn chū kǒu mào yì é) – Import and Export Trade Volume – Giá trị thương mại xuất nhập khẩu |
2755 | 货物订舱 (huò wù dìng cāng) – Cargo Booking – Đặt chỗ vận chuyển hàng hóa |
2756 | 货物通关 (huò wù tōng guān) – Cargo Customs Clearance – Thông quan hàng hóa |
2757 | 进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and Export Permit – Giấy phép xuất nhập khẩu |
2758 | 货运代理费 (huò yùn dài lǐ fèi) – Freight Forwarding Fee – Phí đại lý vận tải |
2759 | 物流流程 (wù liú liú chéng) – Logistics Process – Quy trình logistics |
2760 | 货物分类代码 (huò wù fēn lèi dài mǎ) – Cargo Classification Code – Mã phân loại hàng hóa |
2761 | 进出口贸易政策 (jìn chū kǒu mào yì zhèng cè) – Import and Export Trade Policy – Chính sách thương mại xuất nhập khẩu |
2762 | 贸易自由化 (mào yì zì yóu huà) – Trade Liberalization – Tự do thương mại |
2763 | 货物查验 (huò wù chá yàn) – Cargo Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
2764 | 运输设备 (yùn shū shè bèi) – Transport Equipment – Thiết bị vận tải |
2765 | 进出口许可证管理 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng guǎn lǐ) – Import and Export Permit Management – Quản lý giấy phép xuất nhập khẩu |
2766 | 货物分拨 (huò wù fēn bō) – Cargo Distribution – Phân phối hàng hóa |
2767 | 国际运输合同 (guó jì yùn shū hé tóng) – International Transport Contract – Hợp đồng vận tải quốc tế |
2768 | 国际货币结算 (guó jì huò bì jié suàn) – International Currency Settlement – Thanh toán ngoại tệ quốc tế |
2769 | 进出口许可证申请 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Import and Export License Application – Xin giấy phép xuất nhập khẩu |
2770 | 货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo Return Shipment – Trả hàng |
2771 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo Acceptance – Nhận hàng |
2772 | 国际贸易条款 (guó jì mào yì tiáo kuǎn) – International Trade Terms – Điều khoản thương mại quốc tế |
2773 | 贸易融资服务 (mào yì róng zī fú wù) – Trade Finance Services – Dịch vụ tài trợ thương mại |
2774 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
2775 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
2776 | 贸易壁垒措施 (mào yì bì lěi cuò shī) – Trade Barrier Measures – Biện pháp rào cản thương mại |
2777 | 货物预订 (huò wù yù dìng) – Cargo Booking – Đặt chỗ hàng hóa |
2778 | 出口关税税率 (chū kǒu guān shuì shuì lǜ) – Export Tariff Rate – Mức thuế xuất khẩu |
2779 | 货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo Transport Contract – Hợp đồng vận tải hàng hóa |
2780 | 货物签收 (huò wù qiān shōu) – Cargo Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng |
2781 | 运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Freight Forwarder – Đại lý vận chuyển |
2782 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận tải |
2783 | 货物清关时间 (huò wù qīng guān shí jiān) – Customs Clearance Time – Thời gian thông quan |
2784 | 运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport Documentation – Hồ sơ vận chuyển |
2785 | 出口退税申请 (chū kǒu tuì shuì shēn qǐng) – Export Tax Refund Application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
2786 | 货物装箱单 (huò wù zhuāng xiāng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói |
2787 | 进口合同 (jìn kǒu hé tóng) – Import Contract – Hợp đồng nhập khẩu |
2788 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Cargo Acceptance Form – Phiếu nhận hàng |
2789 | 贸易融资方案 (mào yì róng zī fāng àn) – Trade Finance Scheme – Phương án tài trợ thương mại |
2790 | 运输损失赔偿 (yùn shū sǔn shī péi cháng) – Transport Loss Compensation – Bồi thường tổn thất vận chuyển |
2791 | 贸易合同范本 (mào yì hé tóng fàn běn) – Trade Contract Template – Mẫu hợp đồng thương mại |
2792 | 货物损坏报告 (huò wù sǔn huài bào gào) – Cargo Damage Report – Báo cáo hư hỏng hàng hóa |
2793 | 贸易进出口 (mào yì jìn chū kǒu) – Trade Import and Export – Thương mại xuất nhập khẩu |
2794 | 货物交付 (huò wù jiāo fù) – Cargo Delivery – Giao hàng |
2795 | 货物转运站 (huò wù zhuǎn yùn zhàn) – Cargo Transshipment Station – Trạm chuyển tải hàng hóa |
2796 | 出口商 (chū kǒu shāng) – Exporter – Người xuất khẩu |
2797 | 进口商 (jìn kǒu shāng) – Importer – Người nhập khẩu |
2798 | 贸易监管 (mào yì jiān guǎn) – Trade Regulation – Quản lý thương mại |
2799 | 出口管制 (chū kǒu guǎn zhì) – Export Control – Kiểm soát xuất khẩu |
2800 | 进口管制 (jìn kǒu guǎn zhì) – Import Control – Kiểm soát nhập khẩu |
2801 | 贸易平衡 (mào yì píng héng) – Trade Balance – Cán cân thương mại |
2802 | 运输标志 (yùn shū biāo zhì) – Transport Mark – Ký hiệu vận chuyển |
2803 | 货物质量检查 (huò wù zhì liàng jiǎn chá) – Cargo Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa |
2804 | 货物清关单证 (huò wù qīng guān dān zhèng) – Cargo Customs Clearance Documents – Hồ sơ thông quan hàng hóa |
2805 | 出口物流 (chū kǒu wù liú) – Export Logistics – Logistics xuất khẩu |
2806 | 进口物流 (jìn kǒu wù liú) – Import Logistics – Logistics nhập khẩu |
2807 | 货物仓库管理 (huò wù cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse Management – Quản lý kho hàng hóa |
2808 | 出口货运 (chū kǒu huò yùn) – Export Freight – Vận chuyển hàng xuất khẩu |
2809 | 进口货运 (jìn kǒu huò yùn) – Import Freight – Vận chuyển hàng nhập khẩu |
2810 | 运输货物保险 (yùn shū huò wù bǎo xiǎn) – Transport Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
2811 | 贸易条约 (mào yì tiáo yuē) – Trade Treaty – Hiệp định thương mại |
2812 | 出口贸易政策 (chū kǒu mào yì zhèng cè) – Export Trade Policy – Chính sách thương mại xuất khẩu |
2813 | 进口贸易政策 (jìn kǒu mào yì zhèng cè) – Import Trade Policy – Chính sách thương mại nhập khẩu |
2814 | 贸易合约 (mào yì hé yuē) – Trade Agreement – Thỏa thuận thương mại |
2815 | 货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo Unloading – Hàng hóa dỡ xuống |
2816 | 贸易运输 (mào yì yùn shū) – Trade Transport – Vận chuyển thương mại |
2817 | 运输证书 (yùn shū zhèng shū) – Transport Document – Giấy tờ vận chuyển |
2818 | 贸易代理 (mào yì dài lǐ) – Trade Agency – Đại lý thương mại |
2819 | 货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo Packaging – Bao bì hàng hóa |
2820 | 运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of Transport – Hình thức vận chuyển |
2821 | 货物调度 (huò wù tiáo dù) – Cargo Dispatch – Điều phối hàng hóa |
2822 | 货物赔偿 (huò wù péi cháng) – Cargo Compensation – Bồi thường hàng hóa |
2823 | 货物库存 (huò wù kù cún) – Cargo Inventory – Tồn kho hàng hóa |
2824 | 货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Cargo Import and Export – Nhập xuất khẩu hàng hóa |
2825 | 货物检查 (huò wù jiǎn chá) – Cargo Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
2826 | 贸易资质 (mào yì zī zhì) – Trade Qualification – Chứng nhận thương mại |
2827 | 贸易运输安全 (mào yì yùn shū ān quán) – Trade Transport Security – An toàn vận chuyển thương mại |
2828 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo Transport Document – Phiếu vận chuyển hàng hóa |
2829 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport Expenses – Chi phí vận chuyển |
2830 | 货物仓库管理 (huò wù cāng kù guǎn lǐ) – Cargo Warehouse Management – Quản lý kho hàng |
2831 | 货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo Loading and Unloading – Xếp dỡ hàng hóa |
2832 | 贸易伙伴关系 (mào yì huǒ bàn guān xì) – Trade Partnership – Mối quan hệ đối tác thương mại |
2833 | 货物出口 (huò wù chū kǒu) – Cargo Export – Xuất khẩu hàng hóa |
2834 | 贸易融资服务 (mào yì róng zī fú wù) – Trade Finance Service – Dịch vụ tài trợ thương mại |
2835 | 贸易合同条款解释 (mào yì hé tóng tiáo kuǎn jiě shì) – Interpretation of Trade Contract Terms – Giải thích điều khoản hợp đồng thương mại |
2836 | 货物托运 (huò wù tuō yùn) – Cargo Consignment – Gửi hàng hóa vận chuyển |
2837 | 运输调度系统 (yùn shū tiáo dù xì tǒng) – Transport Scheduling System – Hệ thống điều phối vận chuyển |
2838 | 货物入库 (huò wù rù kù) – Cargo Inbound – Nhập kho hàng hóa |
2839 | 贸易代理服务 (mào yì dài lǐ fú wù) – Trade Agency Service – Dịch vụ đại lý thương mại |
2840 | 贸易信用证 (mào yì xìn yòng zhèng) – Trade Letter of Credit – Thư tín dụng thương mại |
2841 | 运输货单 (yùn shū huò dān) – Transport Waybill – Vận đơn vận chuyển |
2842 | 货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo Return Shipping – Vận chuyển trả hàng |
2843 | 运输路线规划软件 (yùn shū lù xiàn guī huà ruǎn jiàn) – Transport Route Planning Software – Phần mềm lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển |
2844 | 货物运输安全措施 (huò wù yùn shū ān quán cuò shī) – Cargo Transport Safety Measures – Biện pháp an toàn vận chuyển hàng hóa |
2845 | 贸易政策分析 (mào yì zhèng cè fēn xī) – Trade Policy Analysis – Phân tích chính sách thương mại |
2846 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport Insurance Policy – Đơn bảo hiểm vận chuyển |
2847 | 运输费用核算 (yùn shū fèi yòng hé suàn) – Transport Cost Accounting – Tính toán chi phí vận chuyển |
2848 | 货物堆场 (huò wù duī chǎng) – Cargo Yard – Bãi tập kết hàng hóa |
2849 | 运输合同签署 (yùn shū hé tóng qiān shǔ) – Signing Transport Contract – Ký hợp đồng vận chuyển |
2850 | 货物卸货 (huò wù xiè huò) – Cargo Unloading – Dỡ hàng hóa |
2851 | 贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade Terminology – Thuật ngữ thương mại |
2852 | 运输合同违约 (yùn shū hé tóng wéi yuē) – Breach of Transport Contract – Vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2853 | 运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport Order – Đơn đặt vận chuyển |
2854 | 货物质检报告 (huò wù zhì jiǎn bào gào) – Cargo Quality Inspection Report – Báo cáo kiểm tra chất lượng hàng hóa |
2855 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Terms of Transport Contract – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2856 | 运输车辆监控 (yùn shū chē liàng jiān kòng) – Transport Vehicle Monitoring – Giám sát phương tiện vận chuyển |
2857 | 运输安全规范 (yùn shū ān quán guī fàn) – Transport Safety Regulations – Quy định an toàn vận chuyển |
2858 | 货物库存管理 (huò wù kù cún guǎn lǐ) – Cargo Inventory Management – Quản lý tồn kho hàng hóa |
2859 | 贸易财务 (mào yì cái wù) – Trade Finance – Tài chính thương mại |
2860 | 运输车辆调度员 (yùn shū chē liàng tiáo dù yuán) – Transport Vehicle Dispatcher – Nhân viên điều phối phương tiện vận chuyển |
2861 | 贸易结算账户 (mào yì jié suàn zhàng hù) – Trade Settlement Account – Tài khoản thanh toán thương mại |
2862 | 运输车辆调度系统软件 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng ruǎn jiàn) – Transport Vehicle Dispatch Software – Phần mềm điều phối phương tiện vận chuyển |
2863 | 货物运输时间管理 (huò wù yùn shū shí jiān guǎn lǐ) – Cargo Transit Time Management – Quản lý thời gian vận chuyển hàng hóa |
2864 | 运输车辆调度系统开发 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng kāi fā) – Transport Vehicle Dispatch System Development – Phát triển hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2865 | 贸易审查 (mào yì shěn chá) – Trade Review – Kiểm tra thương mại |
2866 | 货物运输跟踪系统 (huò wù yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Cargo Tracking System – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
2867 | 贸易纠纷调解 (mào yì jiū fēn tiáo jiě) – Trade Dispute Mediation – Hòa giải tranh chấp thương mại |
2868 | 运输车辆调度平台 (yùn shū chē liàng tiáo dù píng tái) – Transport Vehicle Dispatch Platform – Nền tảng điều phối phương tiện vận chuyển |
2869 | 运输车辆调度优化 (yùn shū chē liàng tiáo dù yōu huà) – Transport Vehicle Dispatch Optimization – Tối ưu hóa điều phối phương tiện vận chuyển |
2870 | 运输车辆调度流程 (yùn shū chē liàng tiáo dù liú chéng) – Transport Vehicle Dispatch Process – Quy trình điều phối phương tiện vận chuyển |
2871 | 货物损失赔偿 (huò wù sǔn shī péi cháng) – Cargo Loss Compensation – Bồi thường thiệt hại hàng hóa |
2872 | 运输车辆调度管理系统 (yùn shū chē liàng tiáo dù guǎn lǐ xì tǒng) – Transport Vehicle Dispatch Management System – Hệ thống quản lý điều phối phương tiện vận chuyển |
2873 | 运输合同履约 (yùn shū hé tóng lǚ yuē) – Transport Contract Performance – Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
2874 | 货物清单审核 (huò wù qīng dān shěn hé) – Cargo List Verification – Kiểm tra danh sách hàng hóa |
2875 | 运输车辆调度软件开发 (yùn shū chē liàng tiáo dù ruǎn jiàn kāi fā) – Transport Vehicle Dispatch Software Development – Phát triển phần mềm điều phối phương tiện vận chuyển |
2876 | 货物仓储管理 (huò wù cāng chǔ guǎn lǐ) – Cargo Storage Management – Quản lý kho hàng hóa |
2877 | 运输安全监控 (yùn shū ān quán jiān kòng) – Transport Safety Monitoring – Giám sát an toàn vận chuyển |
2878 | 贸易争议处理 (mào yì zhēng yì chǔ lǐ) – Trade Dispute Handling – Xử lý tranh chấp thương mại |
2879 | 运输车辆调度方案 (yùn shū chē liàng tiáo dù fāng àn) – Transport Vehicle Dispatch Plan – Kế hoạch điều phối phương tiện vận chuyển |
2880 | 货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo Unloading – Tháo dỡ hàng hóa |
2881 | 贸易合约管理 (mào yì hé yuē guǎn lǐ) – Trade Contract Management – Quản lý hợp đồng thương mại |
2882 | 运输车辆调度员培训 (yùn shū chē liàng tiáo dù yuán péi xùn) – Transport Vehicle Dispatcher Training – Đào tạo nhân viên điều phối phương tiện vận chuyển |
2883 | 货物配送管理 (huò wù pèi sòng guǎn lǐ) – Cargo Distribution Management – Quản lý phân phối hàng hóa |
2884 | 贸易条款解释 (mào yì tiáo kuǎn jiě shì) – Explanation of Trade Terms – Giải thích điều khoản thương mại |
2885 | 运输合同变更 (yùn shū hé tóng biàn gēng) – Transport Contract Modification – Thay đổi hợp đồng vận chuyển |
2886 | 货物库存控制 (huò wù kù cún kòng zhì) – Cargo Inventory Control – Kiểm soát tồn kho hàng hóa |
2887 | 运输车辆调度优化方案 (yùn shū chē liàng tiáo dù yōu huà fāng àn) – Transport Vehicle Dispatch Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa điều phối phương tiện vận chuyển |
2888 | 货物装卸作业 (huò wù zhuāng xiè zuò yè) – Cargo Loading and Unloading Operations – Hoạt động xếp dỡ hàng hóa |
2889 | 贸易合约条款 (mào yì hé yuē tiáo kuǎn) – Trade Contract Terms – Điều khoản hợp đồng thương mại |
2890 | 运输车辆调度系统升级 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng shēng jí) – Transport Vehicle Dispatch System Upgrade – Nâng cấp hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2891 | 贸易文件管理 (mào yì wén jiàn guǎn lǐ) – Trade Document Management – Quản lý tài liệu thương mại |
2892 | 货物运输调度 (huò wù yùn shū tiáo dù) – Cargo Transport Dispatch – Điều phối vận chuyển hàng hóa |
2893 | 运输合同谈判 (yùn shū hé tóng tán pàn) – Transport Contract Negotiation – Đàm phán hợp đồng vận chuyển |
2894 | 贸易风险预防 (mào yì fēng xiǎn yù fáng) – Trade Risk Prevention – Phòng ngừa rủi ro thương mại |
2895 | 运输车辆调度效率 (yùn shū chē liàng tiáo dù xiào lǜ) – Transport Vehicle Dispatch Efficiency – Hiệu quả điều phối phương tiện vận chuyển |
2896 | 货物发运通知 (huò wù fā yùn tōng zhī) – Cargo Shipment Notice – Thông báo gửi hàng |
2897 | 运输车辆调度系统测试 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng cè shì) – Transport Vehicle Dispatch System Testing – Kiểm tra hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2898 | 货物装卸机械 (huò wù zhuāng xiè jī xiè) – Cargo Loading and Unloading Machinery – Máy móc xếp dỡ hàng hóa |
2899 | 贸易合同管理系统 (mào yì hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Trade Contract Management System – Hệ thống quản lý hợp đồng thương mại |
2900 | 运输车辆调度员岗位职责 (yùn shū chē liàng tiáo dù yuán gǎng wèi zhí zé) – Transport Vehicle Dispatcher Job Responsibilities – Trách nhiệm công việc nhân viên điều phối phương tiện vận chuyển |
2901 | 贸易协定条款 (mào yì xié dìng tiáo kuǎn) – Trade Agreement Terms – Điều khoản hiệp định thương mại |
2902 | 运输车辆调度系统维护 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng wéi hù) – Transport Vehicle Dispatch System Maintenance – Bảo trì hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2903 | 贸易法规遵守 (mào yì fǎ guī zūn shǒu) – Trade Regulation Compliance – Tuân thủ quy định thương mại |
2904 | 运输车辆调度软件升级 (yùn shū chē liàng tiáo dù ruǎn jiàn shēng jí) – Transport Vehicle Dispatch Software Upgrade – Nâng cấp phần mềm điều phối phương tiện vận chuyển |
2905 | 货物运输安全规范 (huò wù yùn shū ān quán guī fàn) – Cargo Transport Safety Standards – Tiêu chuẩn an toàn vận chuyển hàng hóa |
2906 | 贸易合约履行 (mào yì hé yuē lǚ xíng) – Trade Contract Execution – Thực hiện hợp đồng thương mại |
2907 | 运输车辆调度效率提升 (yùn shū chē liàng tiáo dù xiào lǜ tí shēng) – Improvement of Transport Vehicle Dispatch Efficiency – Nâng cao hiệu quả điều phối phương tiện vận chuyển |
2908 | 货物运输计划制定 (huò wù yùn shū jì huà zhì dìng) – Cargo Transport Planning – Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
2909 | 运输车辆调度系统设计 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng shè jì) – Transport Vehicle Dispatch System Design – Thiết kế hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2910 | 货物运输跟踪管理 (huò wù yùn shū gēn zōng guǎn lǐ) – Cargo Transport Tracking Management – Quản lý theo dõi vận chuyển hàng hóa |
2911 | 贸易合同违约责任 (mào yì hé tóng wéi yuē zé rèn) – Trade Contract Breach Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại |
2912 | 运输车辆调度智能化 (yùn shū chē liàng tiáo dù zhì néng huà) – Intelligent Transport Vehicle Dispatch – Điều phối phương tiện vận chuyển thông minh |
2913 | 货物运输需求分析 (huò wù yùn shū xū qiú fēn xī) – Cargo Transport Demand Analysis – Phân tích nhu cầu vận chuyển hàng hóa |
2914 | 贸易结算风险控制 (mào yì jié suàn fēng xiǎn kòng zhì) – Trade Settlement Risk Control – Kiểm soát rủi ro thanh toán thương mại |
2915 | 运输车辆调度流程优化 (yùn shū chē liàng tiáo dù liú chéng yōu huà) – Optimization of Transport Vehicle Dispatch Process – Tối ưu hóa quy trình điều phối phương tiện vận chuyển |
2916 | 贸易政策影响分析 (mào yì zhèng cè yǐng xiǎng fēn xī) – Trade Policy Impact Analysis – Phân tích ảnh hưởng chính sách thương mại |
2917 | 运输车辆调度系统集成 (yùn shū chē liàng tiáo dù xì tǒng jí chéng) – Transport Vehicle Dispatch System Integration – Tích hợp hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
2918 | 货物运输优化方案 (huò wù yùn shū yōu huà fāng àn) – Cargo Transport Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu vận chuyển hàng hóa |
2919 | 贸易谈判技巧培训 (mào yì tán pàn jì qiǎo péi xùn) – Trade Negotiation Skills Training – Đào tạo kỹ năng đàm phán thương mại |
2920 | 货运代理服务 (huò yùn dài lǐ fú wù) – Freight Forwarding Services – Dịch vụ đại lý vận chuyển hàng hóa |
2921 | 国际贸易术语解释通则 (guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé) – Incoterms – Quy tắc giải thích thương mại quốc tế |
2922 | 海关申报单 (hǎi guān shēn bào dān) – Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan |
2923 | 货物报关 (huò wù bào guān) – Cargo Customs Clearance – Khai báo hải quan hàng hóa |
2924 | 货物运输服务 (huò wù yùn shū fú wù) – Cargo Transport Service – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
2925 | 货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo Delivery – Giao hàng hóa |
2926 | 物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics Supplier – Nhà cung cấp logistics |
2927 | 运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transport Optimization – Tối ưu hóa vận chuyển |
2928 | 货物标识 (huò wù biāo shí) – Cargo Labeling – Ghi nhãn hàng hóa |
2929 | 物流协调 (wù liú xié tiáo) – Logistics Coordination – Điều phối logistics |
2930 | 物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics Operation – Vận hành logistics |
2931 | 货物装箱 (huò wù zhuāng xiāng) – Cargo Packing – Đóng gói hàng hóa |
2932 | 运输保险费 (yùn shū bǎo xiǎn fèi) – Transport Insurance Premium – Phí bảo hiểm vận chuyển |
2933 | 进口许可证制度 (jìn kǒu xǔ kě zhèng zhì dù) – Import License System – Hệ thống giấy phép nhập khẩu |
2934 | 货物损坏责任 (huò wù sǔn huài zé rèn) – Cargo Damage Liability – Trách nhiệm hư hỏng hàng hóa |
2935 | 货物运输证 (huò wù yùn shū zhèng) – Cargo Transport Document – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
2936 | 物流仓库管理 (wù liú cāng kù guǎn lǐ) – Logistics Warehouse Management – Quản lý kho logistics |
2937 | 贸易合同履行 (mào yì hé tóng lǚ xíng) – Trade Contract Performance – Thực hiện hợp đồng thương mại |
2938 | 货物运输成本 (huò wù yùn shū chéng běn) – Cargo Transport Cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
2939 | 贸易合规审查 (mào yì hé guī shěn chá) – Trade Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thương mại |
2940 | 货物损失赔偿 (huò wù sǔn shī péi cháng) – Cargo Loss Compensation – Bồi thường mất mát hàng hóa |
2941 | 物流监控系统 (wù liú jiān kòng xì tǒng) – Logistics Monitoring System – Hệ thống giám sát logistics |
2942 | 运输合同义务 (yùn shū hé tóng yì wù) – Transport Contract Obligations – Nghĩa vụ hợp đồng vận chuyển |
2943 | 物流服务提供商 (wù liú fú wù tí gōng shāng) – Logistics Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
2944 | 运输计划安排 (yùn shū jì huà ān pái) – Transport Scheduling – Lập kế hoạch vận chuyển |
2945 | 运输协定 (yùn shū xié dìng) – Transport Agreement – Hiệp định vận chuyển |
2946 | 贸易统计数据 (mào yì tǒng jì shù jù) – Trade Statistics Data – Dữ liệu thống kê thương mại |
2947 | 货物包装规格 (huò wù bāo zhuāng guī gé) – Cargo Packaging Specifications – Quy cách bao bì hàng hóa |
2948 | 物流合同 (wù liú hé tóng) – Logistics Contract – Hợp đồng logistics |
2949 | 货物清关流程 (huò wù qīng guān liú chéng) – Cargo Customs Clearance Procedure – Quy trình thông quan hàng hóa |
2950 | 物流管理软件 (wù liú guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Logistics Management Software – Phần mềm quản lý logistics |
2951 | 贸易市场 (mào yì shì chǎng) – Trade Market – Thị trường thương mại |
2952 | 物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics Warehousing – Kho logistics |
2953 | 货物存储设备 (huò wù cún chǔ shè bèi) – Cargo Storage Equipment – Thiết bị lưu trữ hàng hóa |
2954 | 物流绩效评估 (wù liú jì xiào píng gū) – Logistics Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất logistics |
2955 | 贸易额 (mào yì é) – Trade Volume – Giá trị thương mại |
2956 | 运输路径优化 (yùn shū lù jìng yōu huà) – Transport Route Optimization – Tối ưu tuyến đường vận chuyển |
2957 | 报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs Broker – Đại lý khai báo hải quan |
2958 | 货物仓储管理 (huò wù cāng chǔ guǎn lǐ) – Cargo Warehousing Management – Quản lý kho hàng hóa |
2959 | 货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Cargo Packaging Materials – Vật liệu bao bì hàng hóa |
2960 | 物流信息透明度 (wù liú xìn xī tòu míng dù) – Logistics Information Transparency – Minh bạch thông tin logistics |
2961 | 运输资源 (yùn shū zī yuán) – Transport Resources – Nguồn lực vận chuyển |
2962 | 运输工具维护 (yùn shū gōng jù wéi hù) – Transport Equipment Maintenance – Bảo trì phương tiện vận chuyển |
2963 | 货物调拨 (huò wù tiáo bō) – Cargo Allocation – Điều phối hàng hóa |
2964 | 物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics Dispatching – Điều phối logistics |
2965 | 物流数据分析 (wù liú shù jù fēn xī) – Logistics Data Analysis – Phân tích dữ liệu logistics |
2966 | 物流绩效指标 (wù liú jì xiào zhǐ biāo) – Logistics Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất logistics |
2967 | 货物装箱单 (huò wù zhuāng xiāng dān) – Cargo Packing List – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2968 | 物流成本节约 (wù liú chéng běn jié yuē) – Logistics Cost Saving – Tiết kiệm chi phí logistics |
2969 | 物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Logistics Efficiency – Hiệu quả logistics |
2970 | 运输价格 (yùn shū jià gé) – Transport Pricing – Giá vận chuyển |
2971 | 货物报损 (huò wù bào sǔn) – Cargo Damage Report – Báo cáo thiệt hại hàng hóa |
2972 | 货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo Return Shipment – Hàng hóa trả về |
2973 | 物流成本结构 (wù liú chéng běn jié gòu) – Logistics Cost Structure – Cơ cấu chi phí logistics |
2974 | 贸易进口许可证 (mào yì jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import License – Giấy phép nhập khẩu |
2975 | 物流协同 (wù liú xié tóng) – Logistics Coordination – Phối hợp logistics |
2976 | 货物储运 (huò wù chǔ yùn) – Cargo Storage and Transport – Lưu trữ và vận chuyển hàng hóa |
Đặc điểm nổi bật của giáo trình
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học từ vựng thông thường mà còn là một cẩm nang chuyên sâu, giúp người học tiếp cận với các thuật ngữ chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu một cách bài bản. Nội dung giáo trình được xây dựng dựa trên thực tế công việc, bao gồm các chủ đề như vận tải quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng, thủ tục hải quan, và thương mại điện tử xuyên biên giới. Mỗi bài học được thiết kế với cấu trúc rõ ràng, bao gồm:
Danh sách từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ được giải thích chi tiết, kèm ví dụ minh họa trong ngữ cảnh thực tế.
Bài tập ứng dụng: Giúp người học củng cố kiến thức qua các bài tập đa dạng như điền từ, dịch câu, và phân tích tình huống.
Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Hỗ trợ người học sử dụng từ vựng một cách chính xác và tự nhiên.
Tình huống giao tiếp thực tế: Mô phỏng các cuộc đối thoại trong môi trường làm việc, từ đàm phán hợp đồng đến xử lý vấn đề logistics.
Điểm đặc biệt của giáo trình là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng vào công việc hàng ngày. Điều này làm cho tài liệu trở thành lựa chọn hàng đầu cho các cá nhân và doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Vai trò trong hệ thống đào tạo của ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK). Trung tâm này, tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu thủ đô. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập, từ giao tiếp cơ bản đến thi chứng chỉ HSK.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là người sáng lập và chuyên gia giáo dục tại ChineMaster, đã dành nhiều tâm huyết để phát triển giáo trình này. Ông không chỉ tập trung vào việc cung cấp kiến thức mà còn chú trọng đến việc truyền cảm hứng học tập, giúp học viên cảm thấy hứng thú và tự tin khi sử dụng tiếng Trung. Giáo trình này được sử dụng như tài liệu chính trong các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại tại trung tâm, đồng thời cũng là nguồn tham khảo quý giá cho những ai tự học tại nhà.
Đối tượng sử dụng và lợi ích
Giáo trình phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại, đến các nhân viên làm việc trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu, và cả những người muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp thông qua việc thông thạo tiếng Trung. Một số lợi ích nổi bật khi sử dụng giáo trình bao gồm:
Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học tự tin giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế.
Chuẩn bị cho kỳ thi HSK: Nội dung giáo trình được thiết kế để hỗ trợ học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK, đặc biệt là HSK 4, 5, và 6.
Tăng cường kỹ năng thực tiễn: Các bài tập và tình huống trong giáo trình giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Phù hợp với người bận rộn: Với cấu trúc học mỗi ngày, giáo trình giúp người học dễ dàng sắp xếp thời gian và duy trì thói quen học tập.
Đóng góp của Nguyễn Minh Vũ trong giáo dục tiếng Trung
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà biên soạn giáo trình mà còn là một nhà giáo dục tận tâm, người đã có nhiều đóng góp quan trọng trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông là kết tinh của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, mang đến một hệ thống học tập toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của ông trong việc đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của người Việt.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Với nội dung phong phú, phương pháp học tập hiệu quả, và sự hỗ trợ từ hệ thống đào tạo uy tín như ChineMaster Education, giáo trình này không chỉ giúp người học nâng cao trình độ ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong thời kỳ hội nhập. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và thực tiễn.
Giới thiệu Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” là một trong những ấn phẩm tiêu biểu và chuyên sâu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với nội dung được thiết kế bài bản, hệ thống từ vựng được chọn lọc theo từng chủ đề chuyên ngành cụ thể trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu, tác phẩm này trở thành cẩm nang không thể thiếu cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong các ngành nghề liên quan đến thương mại quốc tế, vận chuyển hàng hóa, chuỗi cung ứng và nghiệp vụ hải quan.
Giáo trình không chỉ cung cấp vốn từ chuyên ngành phong phú, sát thực tế mà còn được tích hợp ngữ cảnh sử dụng, cấu trúc câu ứng dụng và các mẫu câu giao tiếp thường gặp trong môi trường chuyên môn. Đây chính là điểm mạnh đặc trưng trong phương pháp giảng dạy ngôn ngữ chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Trung giao tiếp ứng dụng và tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm này là một phần quan trọng trong hệ thống học liệu độc quyền được giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – bao gồm các cơ sở đào tạo trực thuộc các thương hiệu giáo dục lớn như Education MASTEREDU, CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK. Trong đó, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội được đánh giá là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc, đặc biệt nổi bật với chương trình đào tạo HSK 9 cấp và tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành theo từng lĩnh vực.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” không chỉ là tài liệu học mỗi ngày dành cho học viên của ChineMaster, mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho giảng viên, biên phiên dịch viên, nhân sự ngành logistics và các chuyên gia đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu có nhu cầu học và sử dụng tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả.
Giới thiệu chi tiết Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung Quốc, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như logistics và xuất nhập khẩu, ngày càng trở nên cấp thiết. Nắm bắt xu hướng đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một cái tên không còn xa lạ trong giới giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam – đã cho ra đời tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế bài bản, chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn làm chủ ngôn ngữ Trung Quốc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ thông thường mà còn là một kho tàng kiến thức chuyên ngành, được xây dựng với sự tỉ mỉ và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Nội dung giáo trình tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên biệt liên quan đến logistics, vận tải, hải quan, thương mại quốc tế và các quy trình xuất nhập khẩu. Mỗi bài học được thiết kế theo hướng thực tiễn, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ đàm phán hợp đồng, xử lý thủ tục hải quan đến quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn. Các bài học được sắp xếp theo trình tự logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước làm quen và nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành. Ngoài ra, giáo trình còn cung cấp các ví dụ minh họa, bài tập thực hành và tình huống mô phỏng thực tế, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa kinh doanh và các quy trình làm việc trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu tại thị trường Trung Quốc – một trong những thị trường lớn nhất thế giới.
Tác phẩm này được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân), nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy sáng tạo, ChineMaster Education đã biến giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ thành công cụ học tập hiệu quả, giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình. Đặc biệt, giáo trình này là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) hoặc muốn phát triển sự nghiệp trong các ngành liên quan đến thương mại quốc tế.
Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu còn truyền cảm hứng cho người học thông qua cách trình bày sinh động và dễ hiểu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa, kinh tế và xu hướng toàn cầu hóa vào giáo trình, giúp người học không chỉ học ngôn ngữ mà còn mở rộng tầm hiểu biết về thị trường Trung Quốc và các cơ hội hợp tác kinh doanh. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh Việt Nam và Trung Quốc đang ngày càng thắt chặt quan hệ thương mại, với kim ngạch xuất nhập khẩu đạt hàng tỷ USD mỗi năm.
Hơn nữa, giáo trình còn được thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng người học, từ những người mới bắt đầu tiếp cận tiếng Trung đến những người đã có nền tảng và muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành. Các bài học được xây dựng linh hoạt, cho phép học viên tự học hoặc kết hợp với sự hướng dẫn của giảng viên tại ChineMaster Education. Ngoài ra, giáo trình còn đi kèm với các tài liệu bổ trợ như file nghe, bài tập thực hành và hướng dẫn phát âm chuẩn, giúp người học cải thiện cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là kim chỉ nam cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Với sự hỗ trợ từ ChineMaster Education – trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội – và chất lượng vượt trội của giáo trình, người học sẽ tìm thấy con đường ngắn nhất để đạt được mục tiêu ngôn ngữ và sự nghiệp của mình. Tác phẩm này thực sự là một nguồn tài nguyên quý giá, góp phần đưa tiếng Trung Quốc trở thành công cụ đắc lực trong hành trình hội nhập và phát triển của người học Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập độc đáo và thiết thực dành cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics. Không đơn thuần là một cuốn sách từ vựng, đây là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách tự nhiên và hiệu quả nhất.
Qua từng trang sách, người học không chỉ được trang bị kho từ vựng phong phú mà còn hiểu sâu sắc về cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống thực tế như giao dịch hàng hóa, làm thủ tục hải quan, quản lý kho bãi hay vận chuyển quốc tế. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo xây dựng nội dung theo từng chủ đề cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Điểm đặc biệt của giáo trình này là sự kết hợp hài hòa giữa kiến thức ngôn ngữ và kiến thức chuyên ngành, tạo nên một phương pháp học tập toàn diện, phù hợp với nhu cầu thực tế của thị trường lao động hiện nay. Được phát triển trong hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster Education, tác phẩm này còn là minh chứng cho sự tâm huyết và kinh nghiệm lâu năm của tác giả trong việc giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung.
Đây không chỉ là một cuốn giáo trình mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp người học từng bước vững vàng trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Giới thiệu tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” là một trong những công trình tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với nội dung được thiết kế chuyên sâu và thực tiễn, giáo trình này mang đến cho người học một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng, đặc biệt hữu ích cho những ai đang hoặc có ý định làm việc trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.
Cuốn giáo trình không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành đa dạng và chuẩn xác, mà còn giúp người học rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế. Đây là tài liệu thiết thực để học tiếng Trung mỗi ngày, đặc biệt phù hợp với các học viên đang theo học tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU CHINESE – MASTER EDU CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK.
ChineMaster Education – đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là nơi phát hành và giảng dạy bộ giáo trình này. Với uy tín được khẳng định trong nhiều năm qua, đây là lựa chọn tin cậy số 1 cho những ai đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản, chuyên sâu và hiệu quả.
Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp người học nâng cao trình độ tiếng Trung và sẵn sàng hội nhập vào môi trường làm việc quốc tế trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.
Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu? Vậy thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.
Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn giáo trình này được thiết kế đặc biệt để cung cấp cho người học vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành tiếng Trung cần thiết trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ và có nhu cầu nhân lực rất lớn.
Giáo trình không chỉ đơn thuần là tập hợp các từ vựng mà còn được xây dựng một cách khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng vào thực tế. Với những ai đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, cuốn sách này sẽ là chìa khóa giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống ChineMaster Education
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Các tác phẩm của ông được đánh giá cao về tính ứng dụng và hiệu quả thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu hiện đang được sử dụng làm tài liệu học tiếng Trung hàng ngày trong hệ thống các trung tâm tiếng Trung của ChineMaster Education (bao gồm MASTEREDU, CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK). Đặc biệt, Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân là một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, được biết đến với chất lượng đào tạo vượt trội.
Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu của giáo trình và phương pháp giảng dạy chất lượng tại ChineMaster Education, bạn sẽ có một lộ trình học tập hiệu quả để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp.
Giới thiệu Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tập chuyên sâu về lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, mà còn là cẩm nang hữu ích dành cho sinh viên, người đi làm, hay bất kỳ ai có nhu cầu phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự thấu hiểu thực tế công việc của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung ngày càng cao trong lĩnh vực logistics – xuất nhập khẩu tại Việt Nam. Nội dung giáo trình bám sát các chủ đề thực tiễn, cung cấp lượng từ vựng phong phú, các mẫu câu giao tiếp chuyên ngành, giúp người học dễ dàng ứng dụng vào công việc thực tế.
Đặc biệt, Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày được sử dụng trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK – một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Với phương pháp giảng dạy khoa học, nội dung thực tế và cập nhật, tác phẩm này đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là người bạn đồng hành tin cậy trên con đường học tập và phát triển sự nghiệp của bạn trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.
Giới thiệu Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những đầu sách chuyên sâu, nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là tài liệu quan trọng, giúp người học tiếng Trung nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, phục vụ mục tiêu học tập và công việc.
Với nội dung được thiết kế bài bản, hệ thống từ vựng phong phú, tác phẩm này giúp người học tiếp cận tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế một cách dễ dàng và hiệu quả. Không chỉ cung cấp từ vựng, sách còn hướng dẫn cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế, đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể.
Bộ giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, bao gồm các cơ sở MASTEREDU CHINESE, MASTER EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK và Thanh Xuân HSK – một trong những địa điểm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình thực tiễn, giúp phát triển khả năng tiếng Trung chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu, đây chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với phương pháp giảng dạy khoa học, tài liệu này sẽ là cầu nối giúp người học nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và giao thương quốc tế.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung Quốc để phục vụ công việc trong các lĩnh vực chuyên môn như Logistics và Xuất nhập khẩu đang trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một lời giải hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, chất lượng và mang tính ứng dụng cao. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn công phu bởi chính tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam.
Về nội dung và giá trị của giáo trình
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng mà còn là một tài liệu mang tính hệ thống, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập của cả những người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao trình độ chuyên môn. Nội dung giáo trình được xây dựng dựa trên thực tiễn ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, cung cấp một kho tàng từ vựng phong phú, các mẫu câu thông dụng và các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc quốc tế.
Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận thực tiễn, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như đàm phán hợp đồng, quản lý chuỗi cung ứng, hoặc xử lý các thủ tục xuất nhập khẩu. Các bài học được sắp xếp theo thứ tự logic, từ cơ bản đến nâng cao, kết hợp với các bài tập thực hành đa dạng, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Bên cạnh đó, giáo trình còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Các mẫu câu được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm pinyin và giải thích nghĩa chi tiết, giúp người học dễ dàng tiếp cận ngay cả khi chưa có nhiều kinh nghiệm với ngôn ngữ này. Ngoài ra, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa Trung Quốc vào nội dung, giúp học viên hiểu sâu hơn về cách giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành Logistics.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân). Trung tâm ChineMaster, với tên gọi đầy đủ MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK, đã khẳng định vị thế là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK tại Việt Nam. Giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng như một tài liệu cốt lõi trong các khóa học chuyên sâu, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung thương mại và chuyên ngành.
Hệ thống ChineMaster không chỉ sử dụng giáo trình này để giảng dạy từ vựng mà còn tích hợp nó vào các buổi thực hành giao tiếp, giúp học viên áp dụng kiến thức ngay trong lớp học. Các giảng viên tại trung tâm, với sự hỗ trợ từ giáo trình, đã xây dựng các bài giảng sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Chính vì vậy, giáo trình này không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối đưa học viên đến gần hơn với mục tiêu làm chủ tiếng Trung chuyên ngành.
Đối tượng phù hợp và lợi ích khi sử dụng giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau, bao gồm:
Sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại quốc tế: Những người muốn trang bị kiến thức tiếng Trung để làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu hoặc logistics.
Nhân viên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu: Những người cần nâng cao trình độ tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, xử lý các văn bản hoặc hợp đồng bằng tiếng Trung.
Người học tiếng Trung nói chung: Những ai muốn mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết về một lĩnh vực chuyên môn cụ thể.
Lợi ích khi sử dụng giáo trình này bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Giúp người học nắm vững các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.
Phương pháp học tập hiệu quả: Kết hợp giữa lý thuyết, thực hành và các tình huống thực tế, giúp người học ghi nhớ lâu dài.
Tính ứng dụng cao: Nội dung giáo trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động, đặc biệt là trong bối cảnh giao thương Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển.
Hỗ trợ luyện thi HSK: Giáo trình cung cấp nền tảng từ vựng và ngữ pháp cần thiết để học viên tự tin tham gia các kỳ thi HSK, đặc biệt là HSK 4, HSK 5 và HSK 6.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ mạnh mẽ giúp người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với nội dung được biên soạn bài bản, thực tiễn và sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo hàng ngàn học viên tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng để nâng cao trình độ chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, thì đây chính là lựa chọn lý tưởng. Hãy tham gia các khóa học tại ChineMaster Thanh Xuân HSK để trải nghiệm phương pháp giảng dạy hiện đại và sử dụng giáo trình này một cách hiệu quả nhất!
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của ông. Đây là một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt để phục vụ nhu cầu học tiếng Trung mỗi ngày trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.
Tác phẩm này đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giáo trình được sử dụng tại ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK Thanh Xuân HSK, một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điểm nổi bật của Giáo trình:
Tính chuyên sâu: Giáo trình tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp liên quan trực tiếp đến ngành logistics và xuất nhập khẩu. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững tiếng Trung giao tiếp mà còn có thể tự tin sử dụng trong môi trường công việc chuyên nghiệp.
Tính ứng dụng cao: Nội dung được biên soạn sát với thực tế, bao gồm các thuật ngữ, mẫu câu, và tình huống giao tiếp thường gặp trong hoạt động xuất nhập khẩu, vận chuyển, kho bãi, hải quan, v.v.
Hệ thống bài bản: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này được xây dựng theo một lộ trình học tập logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng kiến thức một cách hiệu quả.
Uy tín từ tác giả và trung tâm: Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Sự tin dùng của hệ thống trung tâm ChineMaster Education Thanh Xuân HSK – nơi được đánh giá top 1 Hà Nội về sự uy tín – càng khẳng định chất lượng của giáo trình này.
Với những ưu điểm vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu đầy tiềm năng.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm tiêu biểu và có giá trị học thuật cao trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được triển khai và sử dụng chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU CHINESE – MASTER EDU – CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, trụ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – địa điểm học tiếng Trung uy tín top 1 Hà Nội.
Khác với các giáo trình thông thường chỉ tập trung vào giao tiếp cơ bản, tác phẩm này được xây dựng chuyên biệt để phục vụ mục tiêu học tập và làm việc thực tế trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu – một trong những lĩnh vực đang có nhu cầu rất lớn về nhân sự biết tiếng Trung. Nội dung của giáo trình được biên soạn cẩn trọng, hệ thống hóa từ vựng theo các chuyên đề sát với nghiệp vụ thực tế như: thủ tục hải quan, hợp đồng ngoại thương, giao nhận vận tải quốc tế, thanh toán quốc tế, xuất hóa đơn, mã HS, CO form, FOB, CIF, Incoterms…
Điểm đặc biệt của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là toàn bộ nội dung đều do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp nghiên cứu, biên soạn, tổng hợp và thiết kế theo chuẩn độc quyền MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được sử dụng và lưu hành nội bộ trong hệ thống đào tạo của ChineMaster Education. Điều này giúp đảm bảo tính thống nhất, chuẩn mực và chuyên sâu trong quá trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
Bên cạnh đó, giáo trình còn được tích hợp hệ thống luyện tập bài bản gồm: đối thoại chuyên ngành, bài tập luyện từ vựng theo ngữ cảnh, câu mẫu ứng dụng thực tế trong đàm phán và thư tín thương mại, giúp học viên không chỉ nhớ từ mà còn sử dụng đúng và linh hoạt trong công việc thực tiễn.
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, lộ trình học rõ ràng và tài liệu học chuyên biệt như Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu, ChineMaster Education – đặc biệt tại cơ sở Thanh Xuân HSK – THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân đã và đang khẳng định vị thế hàng đầu tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Tác phẩm này được biên soạn công phu, có hệ thống, chuyên sâu về lĩnh vực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn của đông đảo học viên, sinh viên và người đi làm trong lĩnh vực này.
1. Về tác giả
Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đồng thời là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE, với các thương hiệu uy tín như CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, và THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Các trung tâm này luôn được đánh giá là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu, đặc biệt về các khóa luyện thi HSK và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
2. Nội dung tác phẩm
Giáo trình được trình bày khoa học, tập trung vào các chủ đề từ vựng thiết yếu trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, bao gồm:
Các thuật ngữ chuyên ngành
Mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc
Tình huống giao tiếp thực tế với đối tác Trung Quốc
Bài tập thực hành và tình huống mẫu
Bên cạnh đó, giáo trình còn bổ sung các kiến thức về văn hóa, nghiệp vụ xuất nhập khẩu, giúp người học không chỉ nâng cao trình độ ngoại ngữ mà còn phát triển kỹ năng nghề nghiệp.
3. Đối tượng sử dụng
Tác phẩm là tài liệu hữu ích dành cho:
Học viên các trung tâm tiếng Trung
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung, Logistics, Xuất nhập khẩu
Người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành
Với nội dung bám sát thực tiễn, tính ứng dụng cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là tài liệu học tiếng Trung mỗi ngày dành cho mọi đối tượng, đặc biệt là những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu. Tác phẩm góp phần khẳng định vị thế và uy tín của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education tại Hà Nội cũng như trên toàn quốc.
Đây là một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, đáng để tham khảo và sử dụng trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu và hội nhập nghề nghiệp quốc tế.
Khám Phá Cuốn Ebook Giáo trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu – Kiệt Tác Của Nguyễn Minh Vũ
Giữa lằn ranh của thời đại toàn cầu hóa, ngành Logistics và Xuất nhập khẩu đang bùng nổ ở Việt Nam, kéo theo nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành tăng vọt. Trong bối cảnh đó, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của ông Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER độc quyền tại Việt Nam – đã ra đời như một ngôi sao sáng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung bình thường, mà còn là một “vũ khí bí mật” cho những ai muốn làm chủ ngôn ngữ này trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Hãy cùng khám phá xem tại sao cuốn sách này lại hot đến vậy!
Nguyễn Minh Vũ – Người Đặt Nền Móng Cho CHINEMASTER
Trước khi đi sâu vào cuốn sách, phải nói đôi lời về tác giả Nguyễn Minh Vũ, một cái tên không còn xa lạ với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Là người sáng lập ra CHINEMASTER, ông Vũ đã dành cả thanh xuân (nói hơi quá nhưng mà đúng!) để nghiên cứu, giảng dạy, và tạo ra những tài liệu tiếng Trung chất lượng cao. CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm dạy học mà còn là một thương hiệu uy tín, nơi mà bất kỳ ai muốn học tiếng Trung bài bản đều phải “ghé mắt” qua.
Ông Vũ không chỉ dừng lại ở việc dạy tiếng Trung cơ bản, mà còn đi xa hơn, tập trung vào các lĩnh vực chuyên ngành như Logistics, Xuất nhập khẩu, Thương mại điện tử, và nhiều thứ khác. Với tầm nhìn “phải làm cái gì đó thật sự khác biệt”, ông đã xây dựng bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ tài liệu đồ sộ, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một mảnh ghép quan trọng, được nhiều người săn đón.
Cuốn Sách Có Gì Mà Đặc Biệt?
Nói về cuốn ebook này, phải dùng từ “chất” để mô tả! Nó không phải kiểu sách dạy tiếng Trung khô khan, đầy chữ là chữ, mà được thiết kế rất khoa học, dễ hiểu, và cực kỳ thực tiễn. Cuốn sách này nhắm thẳng vào đối tượng là những người làm trong ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, hoặc những ai muốn trang bị tiếng Trung để “chơi lớn” trong lĩnh vực này. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn sách:
1. Kho Từ Vựng Chuyên Ngành Đồ Sộ
Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng siêu phong phú, được sắp xếp theo các chủ đề cụ thể như:
Vận chuyển: Từ các loại phương tiện (tàu, máy bay, xe tải) đến các thuật ngữ như “vận đơn”, “chuyển hàng”, “giao nhận”.
Kho bãi: Các từ liên quan đến quản lý kho, kiểm kê hàng hóa, lưu kho.
Hải quan: Thuật ngữ về thủ tục hải quan, thuế xuất nhập khẩu, kiểm tra hàng hóa.
Hợp đồng và đàm phán: Các cụm từ cần thiết để soạn thảo hợp đồng, thương lượng với đối tác.
Chuỗi cung ứng: Từ vựng về quản lý chuỗi cung ứng, tối ưu hóa logistics.
Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (pinyin), nghĩa tiếng Việt, và cách dùng cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt.
2. Ví Dụ Thực Tiễn, Không Lý Thuyết Suông
Một điểm cộng lớn là cuốn sách không chỉ liệt kê từ vựng mà còn đưa ra các ví dụ minh họa siêu thực tế. Chẳng hạn, nếu bạn học từ “vận đơn” (提单 – tí dān), sách sẽ cho bạn một câu ví dụ kiểu như: “请确认提单上的货物信息是否正确” (Vui lòng kiểm tra thông tin hàng hóa trên vận đơn có đúng không). Những câu này đều là kiểu giao tiếp thực tế mà bạn có thể gặp khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
3. Bài Tập Ứng Dụng Củng Cố Kiến Thức
Học mà không thực hành thì dễ quên lắm! Hiểu điều đó, tác giả đã lồng ghép rất nhiều bài tập trong sách, từ điền từ vào chỗ trống, dịch câu, đến viết đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng đã học. Những bài tập này không chỉ giúp bạn nhớ lâu mà còn rèn kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
4. Hướng Dẫn Phát Âm Và Ngữ Pháp
Ngoài từ vựng, sách còn có phần hướng dẫn phát âm chuẩn theo giọng Bắc Kinh, kèm theo giải thích các cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong ngành Logistics. Ví dụ, bạn sẽ học cách dùng các cấu trúc như “在…的基础上” (trên cơ sở…), “根据…” (dựa trên…), rất phổ biến trong văn bản hợp đồng hoặc email công việc.
5. Thiết Kế Ebook Tiện Lợi
Là một ebook, cuốn sách này cực kỳ tiện lợi, bạn có thể mang theo trên điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop để học mọi lúc mọi nơi. Nội dung được trình bày rõ ràng, dễ nhìn, với các mục được đánh số và phân chia hợp lý, không làm bạn “hoa mắt” khi đọc.
Tại Sao Cuốn Sách Này Lại Quan Trọng?
Trong bối cảnh Việt Nam và Trung Quốc đang là đối tác thương mại lớn của nhau, việc biết tiếng Trung chuyên ngành Logistics là một lợi thế “khủng”. Theo số liệu gần đây, Trung Quốc là thị trường xuất nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam, với kim ngạch thương mại song phương đạt hàng trăm tỷ USD mỗi năm. Điều này có nghĩa là nhu cầu nhân sự giỏi tiếng Trung trong ngành Logistics đang “nóng” hơn bao giờ hết.
Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu giúp bạn:
Giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc: Từ việc trao đổi email, gọi điện, đến đàm phán trực tiếp, bạn sẽ không còn lúng túng vì thiếu từ vựng.
Nâng cao cơ hội nghề nghiệp: Biết tiếng Trung chuyên ngành giúp bạn nổi bật khi ứng tuyển vào các công ty Logistics, cảng biển, hoặc doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
Tiết kiệm thời gian và chi phí: Thay vì phải học lan man, cuốn sách tập trung đúng vào những gì bạn cần, giúp bạn học nhanh và hiệu quả.
Hơn nữa, cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng: từ sinh viên đang học ngành Logistics, nhân viên mới vào nghề, đến các nhà quản lý muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ để làm việc với đối tác quốc tế.
Vị Trí Trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn Tập
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ là một bộ tài liệu đồ sộ, bao gồm nhiều giáo trình chuyên sâu về tiếng Trung trong các lĩnh vực khác nhau. Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một trong những tác phẩm tiêu biểu, thể hiện rõ triết lý của bộ giáo trình: học để làm việc, không chỉ để biết. Sách không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức thực tiễn, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.
So với các giáo trình tiếng Trung khác trên thị trường, cuốn sách này nổi bật ở chỗ nó được viết bởi một người Việt – Nguyễn Minh Vũ – nên rất hiểu tâm lý và nhu cầu của người học Việt Nam. Nội dung được “may đo” để phù hợp với bối cảnh làm việc tại Việt Nam, đặc biệt là trong các ngành liên quan đến Trung Quốc.
Một Số Lời Khuyên Khi Sử Dụng Cuốn Sách
Để học hiệu quả với cuốn sách này, bạn có thể áp dụng vài mẹo sau:
Học theo chủ đề: Mỗi ngày chọn một chủ đề (ví dụ: vận chuyển, hải quan) để tập trung học từ vựng và làm bài tập liên quan.
Thực hành nói: Đọc to các câu ví dụ trong sách để luyện phát âm và làm quen với cách giao tiếp.
Áp dụng thực tế: Thử viết email hoặc soạn thảo văn bản ngắn bằng tiếng Trung, sử dụng từ vựng đã học.
Kết hợp với khóa học: Nếu có điều kiện, bạn có thể tham gia các khóa học tại CHINEMASTER để được hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là một “người bạn đồng hành” cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng đỉnh cao của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách này xứng đáng là một tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.
Nếu bạn đang tìm cách nâng cao kỹ năng tiếng Trung để thăng tiến trong sự nghiệp, hoặc đơn giản là muốn thử sức trong một lĩnh vực đầy tiềm năng, thì đừng chần chừ mà hãy bắt đầu với cuốn ebook này. Nó không hứa hẹn biến bạn thành “siêu nhân” ngay lập tức, nhưng chắc chắn sẽ là bước đệm vững chắc để bạn tiến gần hơn đến mục tiêu của mình. Trong thời buổi cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, việc đầu tư vào tri thức – đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành – là một quyết định không bao giờ lỗ!
Cuốn ebook “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” – Một tài liệu học tiếng Trung cực kỳ thực tế và hữu ích của Thầy Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập CHINEMASTER
Nếu bạn đang học tiếng Trung để đi làm trong ngành Logistics hay Xuất nhập khẩu, hoặc bạn đang làm rồi mà muốn học thêm tiếng Trung để hỗ trợ công việc – thì cuốn ebook này chính là thứ bạn đang cần. Đây là cuốn sách mang tên “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu”, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – biên soạn hoàn toàn từ kinh nghiệm thực tế và kiến thức chuyên sâu nhiều năm.
Cuốn sách này là một phần trong bộ Đại giáo trình Hán ngữ toàn tập mà Thầy Vũ đã xây dựng rất công phu trong suốt thời gian dài, tập trung vào các chuyên ngành cụ thể chứ không phải kiểu giáo trình tiếng Trung chung chung như nhiều tài liệu khác ngoài thị trường. Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần là học từ vựng mà còn hướng dẫn người học cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành trong các tình huống làm việc thật.
Trong sách có hàng loạt từ vựng về Logistics – ví dụ như từ chuyên ngành liên quan đến vận đơn, hàng hóa, vận chuyển, kho bãi, kiểm tra hàng, thủ tục hải quan, đơn hàng quốc tế, v.v. Bên cạnh đó là từ vựng về lĩnh vực Xuất nhập khẩu như điều kiện Incoterms, thanh toán quốc tế, hợp đồng ngoại thương, chứng từ giao nhận, và nhiều hơn nữa.
Tất cả từ vựng đều được phiên âm pinyin và có nghĩa tiếng Việt rõ ràng nên rất dễ tra cứu. Học viên học xong có thể áp dụng ngay vào email công việc, dịch tài liệu, hoặc dùng trong giao tiếp trực tiếp với đối tác Trung Quốc. Ngoài ra, sách còn có thêm một số câu hội thoại mẫu theo tình huống thực tế để người học có thể tập phản xạ nhanh khi giao tiếp.
Điều đáng nói là tài liệu này không rườm rà, không lý thuyết suông, mà cực kỳ sát thực tế, dễ hiểu và dễ dùng. Dù bạn học để đi làm, hay đã đi làm rồi và cần bổ sung kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành – thì đều có thể học được từ cuốn sách này.
Một số điểm nổi bật trong ebook này có thể kể đến như sau:
Từ vựng chia theo từng nhóm, từng chủ đề rõ ràng, khoa học
Có pinyin và dịch nghĩa sát, đúng với bối cảnh chuyên ngành
Không chỉ có từ, còn có mẫu câu hội thoại theo tình huống thật
Rất phù hợp cho người học tiếng Trung để phục vụ công việc chứ không chỉ học lý thuyết
Là một trong những giáo trình tiếng Trung chuyên ngành hiếm hoi tại Việt Nam hiện nay được biên soạn riêng biệt cho lĩnh vực Logistics – Xuất nhập khẩu
Đây thực sự là một tài liệu quý, không chỉ dành cho học viên tại các trung tâm tiếng Trung mà còn dành cho những bạn đang đi làm tại công ty nước ngoài, làm trong các công ty Xuất nhập khẩu có giao dịch với Trung Quốc, hay các bạn làm việc tại kho, cảng, xưởng sản xuất có liên quan đến vận chuyển, giao nhận hàng hóa Trung – Việt.
Tác giả của cuốn sách – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, là người đã có rất nhiều đóng góp cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Thầy không chỉ là nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn là người đã xây dựng hệ thống giáo trình học tiếng Trung toàn diện, đặc biệt là các bộ giáo trình chuyên ngành độc quyền, giúp người học rút ngắn thời gian học nhưng vẫn đạt được hiệu quả cao.
Hiện nay, CHINEMASTER đang là một trong những thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín và hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi diễn ra các khóa đào tạo Hán ngữ thực chiến mỗi ngày, với các buổi livestream chia sẻ kiến thức miễn phí cho cộng đồng.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Kiệt tác của Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Trong thời buổi kinh tế toàn cầu hóa, khi mà ngành Logistics và Xuất nhập khẩu đang ngày càng trở thành “con cưng” của nền kinh tế Việt Nam, việc nắm bắt được ngôn ngữ chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung, đã trở thành lợi thế cạnh tranh không thể thiếu. Và trong bối cảnh đó, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã nổi lên như một “ngọn cờ đầu” trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một công cụ mạnh mẽ giúp người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả.
Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam
Trước khi nói về cuốn sách, không thể không nhắc đến tác giả Nguyễn Minh Vũ, một cái tên đã quá quen thuộc với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Là nhà sáng lập CHINEMASTER, ông Vũ không chỉ là một giảng viên, mà còn là một nhà nghiên cứu, một người truyền cảm hứng với phương pháp giảng dạy độc đáo. Với hàng chục năm lăn lộn trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, ông đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình bài bản, khoa học, và cực kỳ thực tiễn. CHINEMASTER, dưới sự dẫn dắt của ông, đã trở thành thương hiệu hàng đầu, được hàng ngàn học viên tin tưởng.
Nguyễn Minh Vũ không chỉ dừng lại ở việc dạy học, mà còn dồn tâm huyết vào việc biên soạn các tài liệu học tập chất lượng cao. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông là minh chứng rõ ràng nhất cho tầm nhìn xa và sự cống hiến không ngừng nghỉ. Trong đó, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một trong những viên ngọc sáng, được thiết kế dành riêng cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang “hot” hơn bao giờ hết.
Cuốn sách – Một công cụ học tập đột phá
Vậy điều gì làm cho cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu trở nên đặc biệt đến vậy? Hãy cùng “mổ xẻ” từng khía cạnh để thấy được giá trị thực sự của nó.
1. Nội dung chuyên ngành, bám sát thực tế
Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường, cuốn sách này được xây dựng với trọng tâm là từ vựng và cụm từ chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu. Bạn sẽ tìm thấy ở đây những thuật ngữ liên quan đến vận tải quốc tế, quản lý kho bãi, thủ tục hải quan, hợp đồng thương mại, và thậm chí cả các quy trình giao nhận hàng hóa. Tất cả đều được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu, và quan trọng nhất là bám sát thực tế công việc.
Ví dụ, thay vì chỉ học những từ vựng chung chung, bạn sẽ được làm quen với các cụm từ như “提单” (vận đơn), “报关单” (tờ khai hải quan), hay “集装箱” (container). Những từ này không chỉ xuất hiện trong sách, mà còn được minh họa bằng các tình huống thực tế, giúp bạn hiểu cách sử dụng chúng trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
2. Phương pháp học “đi vào lòng người”
Một điểm mạnh khác của cuốn sách là phương pháp giảng dạy. Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các bài học từ vựng với các ví dụ minh họa, bài tập thực hành, và cả những đoạn hội thoại mô phỏng tình huống làm việc thực tế. Chẳng hạn, bạn sẽ được học cách đàm phán với nhà cung cấp Trung Quốc, cách viết email thương mại, hay thậm chí cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Hơn nữa, giáo trình được thiết kế theo kiểu “dẫn dắt từng bước”. Nếu bạn là người mới bắt đầu, đừng lo! Cuốn sách bắt đầu từ những kiến thức cơ bản nhất, rồi dần dần nâng cấp lên các chủ đề phức tạp hơn. Còn nếu bạn đã có nền tảng tiếng Trung, bạn sẽ thấy nội dung nâng cao trong sách thực sự hữu ích để mở rộng vốn từ và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.
3. Định dạng ebook – Tiện lợi và hiện đại
Trong thời đại công nghệ 4.0, việc học tập không còn bị giới hạn bởi những cuốn sách giấy dày cộp. Là một ebook, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu cho phép bạn học mọi lúc, mọi nơi. Bạn có thể đọc nó trên điện thoại khi đang di chuyển, trên máy tính bảng khi ngồi cà phê, hay trên laptop khi làm việc tại văn phòng. Định dạng ebook còn giúp bạn dễ dàng tra cứu từ vựng, ghi chú, và thậm chí chia sẻ nội dung với đồng nghiệp.
4. Phù hợp với mọi đối tượng
Dù bạn là sinh viên đang tìm hiểu về Logistics, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung, hay quản lý cấp cao cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cuốn sách này đều có thể đáp ứng. Nội dung được phân cấp rõ ràng, từ cơ bản đến chuyên sâu, đảm bảo không ai bị “lạc lõng” khi học.
Vai trò trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu không phải là một tác phẩm đứng riêng lẻ, mà là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm hàng loạt tài liệu chuyên ngành, từ kinh doanh, y tế, du lịch, đến công nghệ thông tin. Mỗi cuốn sách trong bộ đều được biên soạn với sự tỉ mỉ và tâm huyết, nhằm mang đến cho người học những kiến thức thực tiễn nhất.
Riêng với cuốn ebook này, nó đóng vai trò như một “cánh cửa” giúp người học bước vào thế giới tiếng Trung chuyên ngành Logistics. Trong bối cảnh Việt Nam đang đẩy mạnh giao thương với Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất – việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành không chỉ là lợi thế, mà còn là yêu cầu bắt buộc để thành công.
Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa sâu sắc
Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp người Việt tiếp cận thị trường quốc tế. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, nhu cầu về nhân sự giỏi tiếng Trung ngày càng tăng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu đã và đang giúp hàng ngàn học viên nâng cao năng lực, từ đó mở ra cơ hội việc làm tốt hơn, thăng tiến trong sự nghiệp, và đóng góp vào sự phát triển kinh tế của đất nước.
Hơn nữa, tác phẩm này còn là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của Nguyễn Minh Vũ. Thông qua CHINEMASTER, ông đã xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung sôi động, nơi mà mọi người không chỉ học ngôn ngữ, mà còn học cách tư duy, làm việc chuyên nghiệp, và giao lưu văn hóa với Trung Quốc.
Một vài lời nhắn nhủ
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Với nội dung phong phú, phương pháp học hiệu quả, và định dạng tiện lợi, cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành tuyệt vời trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Hãy thử tưởng tượng: chỉ sau vài tháng học với cuốn sách này, bạn có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc, xử lý các thủ tục xuất nhập khẩu một cách trơn tru, và trở thành một nhân viên xuất sắc trong ngành Logistics. Đó không phải là giấc mơ, mà là điều hoàn toàn có thể đạt được với sự hỗ trợ của Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một tác phẩm xuất sắc, kết tinh từ tâm huyết và tài năng của Nguyễn Minh Vũ. Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách không chỉ mang lại kiến thức, mà còn mở ra cánh cửa đến với cơ hội nghề nghiệp và thành công trong thời đại toàn cầu hóa. Với CHINEMASTER, bạn không chỉ học tiếng Trung, mà còn học cách vươn xa hơn trong sự nghiệp và cuộc sống.
Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập: Cuốn ebook “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Nguyễn Minh Vũ – Đột phá trong đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam
Trong những năm gần đây, khi quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics đã trở thành một xu hướng tất yếu. Hàng ngàn doanh nghiệp, từ quy mô nhỏ đến tập đoàn lớn, đang ngày càng phụ thuộc vào việc giao tiếp, đàm phán, soạn thảo hợp đồng, xử lý chứng từ với đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung chuyên ngành.
Trước thực trạng đó, việc có một giáo trình học tiếng Trung chuyên sâu về logistics và xuất nhập khẩu là vô cùng cần thiết, nhưng đáng tiếc lại vô cùng khan hiếm trên thị trường Việt Nam. Chính trong khoảng trống này, cuốn sách “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một lời giải xác đáng, kịp thời và chuyên nghiệp, đáp ứng được đúng nhu cầu thực tiễn.
1. Bối cảnh ra đời của tác phẩm – Từ nhu cầu thực tiễn đến sản phẩm học thuật
Việt Nam hiện là một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Trung Quốc tại khu vực Đông Nam Á. Hoạt động giao thương giữa hai quốc gia diễn ra sôi động mỗi ngày trên hàng loạt lĩnh vực: xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ logistics, kho bãi, vận chuyển đường biển, đường bộ, đường hàng không, thông quan, bảo hiểm hàng hóa, v.v.
Tuy nhiên, đa số người học tiếng Trung ở Việt Nam vẫn chỉ được tiếp cận với giáo trình phổ thông, thiếu nền tảng tiếng Trung chuyên ngành. Khi bước vào môi trường làm việc, họ gặp trở ngại trong việc:
Giao tiếp bằng tiếng Trung trong nghiệp vụ logistics
Hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành
Soạn thảo chứng từ bằng Hán ngữ
Làm việc với phần mềm quản lý xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung
Thấu hiểu điều đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung CHINEMASTER – đã dành thời gian nghiên cứu sâu về thuật ngữ, quy trình, tình huống thực tế trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, từ đó biên soạn nên cuốn ebook chuyên ngành duy nhất tại Việt Nam: “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu”.
2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tư duy học thuật gắn liền với thực tiễn
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không còn là cái tên xa lạ trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là nhà sáng lập thương hiệu đào tạo tiếng Trung CHINEMASTER, một trong những tổ chức đào tạo tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu hiện nay.
Với nền tảng kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ Hán, kinh nghiệm hơn 15 năm giảng dạy và biên soạn giáo trình, cùng sự hiểu biết sâu sắc về thị trường việc làm thực tế, Nguyễn Minh Vũ đã định hướng xây dựng một hệ thống giáo trình Hán ngữ mang tính ứng dụng cao, không sáo rỗng học thuật, mà hướng đến hiệu quả sử dụng trong công việc và cuộc sống.
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” chính là một trong những tác phẩm tiêu biểu nhất trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập mà ông đã dành nhiều năm để phát triển.
3. Nội dung chi tiết và cấu trúc của giáo trình – Hệ thống hóa, logic và giàu ví dụ thực tế
Khác biệt hoàn toàn với các tài liệu học từ vựng đơn thuần, cuốn ebook này được xây dựng như một bộ công cụ học tập và thực hành chuyên sâu, bao gồm:
Phần 1: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics – xuất nhập khẩu
Hơn 10.000 từ vựng chuyên ngành được chọn lọc kỹ lưỡng, phân chia theo từng nhóm chủ đề như: hợp đồng thương mại, bảo hiểm hàng hóa, vận đơn đường biển, vận tải đa phương thức, Incoterms, kho vận, mã HS, hóa đơn thương mại, CO, PO, v.v.
Mỗi từ vựng đều được trình bày kèm:
Hán tự
Phiên âm Pinyin chuẩn xác
Nghĩa tiếng Việt rõ ràng
Ví dụ thực tiễn trong giao dịch thương mại
Phần 2: Câu mẫu và hội thoại giao tiếp trong môi trường xuất nhập khẩu
Các tình huống thực tế được biên soạn công phu: mở LC, thương lượng giá cả, làm thủ tục hải quan, xử lý đơn hàng, chậm tàu, kiểm tra hàng hóa, báo giá vận chuyển, thông quan,…
Mỗi đoạn hội thoại đều có:
Câu tiếng Trung
Phiên âm
Dịch tiếng Việt sát nghĩa
Phân tích ngữ pháp và từ vựng đi kèm
Phần 3: Hướng dẫn áp dụng từ vựng trong biên – phiên dịch chuyên ngành
Cách viết email thương mại bằng tiếng Trung
Cách đọc – dịch chứng từ logistics tiếng Trung
Gợi ý luyện tập phiên dịch đàm phán hợp đồng
Mẫu kịch bản phỏng vấn việc làm ngành logistics bằng tiếng Trung
4. Vai trò của cuốn sách trong hệ sinh thái Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Trong bộ giáo trình đồ sộ do tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển, mỗi cuốn sách là một mắt xích chặt chẽ hướng đến việc đào tạo tiếng Trung ứng dụng đa ngành nghề. Cuốn “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” giữ một vai trò vô cùng quan trọng, bởi:
Nó đáp ứng trực tiếp nhu cầu học chuyên ngành có việc làm cao
Nó giúp người học tiếp cận chuẩn ngôn ngữ ngành logistics của Trung Quốc
Nó đào tạo nguồn nhân lực sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại thực tế
Đây là nền tảng để người học tự tin bước vào môi trường làm việc đa quốc gia, trở thành chuyên viên xuất nhập khẩu, nhân viên chứng từ, phiên dịch viên logistics hoặc thậm chí tự kinh doanh xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc.
5. Đối tượng phù hợp và lợi ích khi học giáo trình
Ai nên học cuốn sách này?
Sinh viên ngành Kinh tế đối ngoại, Ngoại thương, Logistics, Quản trị chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Trung Quốc,…
Nhân sự đang làm việc tại công ty vận tải quốc tế, dịch vụ khai báo hải quan, đại lý tàu biển, forwarder, công ty sản xuất xuất khẩu,…
Người có định hướng du học Trung Quốc ngành Logistics hoặc XNK
Người học tiếng Trung muốn có thêm vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao trình độ
Lợi ích cụ thể:
Tự tin giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung chuyên ngành
Biết cách đọc hiểu và xử lý chứng từ logistics
Có khả năng thi các chứng chỉ chuyên môn tiếng Trung cao hơn
Tăng cơ hội thăng tiến nghề nghiệp, mức lương cao hơn
Sẵn sàng làm việc trong môi trường quốc tế có yếu tố Trung Quốc
6. Lời kết: Một tác phẩm không thể thiếu đối với người học tiếng Trung chuyên ngành
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” không chỉ là một cuốn ebook từ vựng thông thường, mà là một giải pháp toàn diện dành cho những ai nghiêm túc với con đường học tiếng Trung chuyên ngành logistics.
Tác phẩm này mang trong mình tầm nhìn chiến lược của tác giả Nguyễn Minh Vũ, không chỉ để học mà còn để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm một tài liệu Hán ngữ có chiều sâu, có định hướng nghề nghiệp rõ ràng và có khả năng ứng dụng cao, thì cuốn sách này chắc chắn không thể thiếu trong hành trình học tập và phát triển sự nghiệp của bạn.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực học tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ cùng thương hiệu độc quyền CHINEMASTER đã trở nên quen thuộc với hàng ngàn học viên. Là nhà sáng lập CHINEMASTER, Nguyễn Minh Vũ đã không ngừng nỗ lực để mang đến những tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của người học. Một trong những tác phẩm nổi bật của ông chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu, một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.
Tổng quan về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu được thiết kế chuyên sâu, hướng đến đối tượng học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn tích hợp các tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Đặc điểm nổi bật của giáo trình
Từ vựng chuyên ngành phong phú: Giáo trình bao gồm hàng trăm từ vựng tiếng Trung liên quan đến logistics và xuất nhập khẩu, được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa.
Tính thực tiễn cao: Nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong ngành, từ giao tiếp với đối tác, xử lý thủ tục hải quan đến quản lý chuỗi cung ứng.
Phương pháp học hiện đại: Giáo trình sử dụng phương pháp học từ vựng thông qua ngữ cảnh, giúp người học ghi nhớ lâu hơn và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên.
Hỗ trợ đa nền tảng: Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, từ máy tính, điện thoại đến máy tính bảng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học mọi lúc, mọi nơi.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một trong những chuyên gia hàng đầu về giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu uy tín, được cộng đồng học viên đánh giá cao. Các tác phẩm của ông, bao gồm bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung.
Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là minh chứng cho sự tận tâm của Nguyễn Minh Vũ trong việc tạo ra những tài liệu chuyên biệt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng của người Việt. Tác phẩm này không chỉ hỗ trợ người học trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành logistics và xuất nhập khẩu tại Việt Nam.
Ý nghĩa của giáo trình trong bối cảnh hội nhập kinh tế
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới, đặc biệt với sự hợp tác kinh tế chặt chẽ với Trung Quốc, nhu cầu về nhân lực thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu ngày càng gia tăng. Cuốn giáo trình của Nguyễn Minh Vũ ra đời như một giải pháp kịp thời, giúp người học trang bị kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, thể hiện tầm nhìn và tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với nội dung chất lượng, phương pháp giảng dạy hiện đại và tính ứng dụng cao, cuốn ebook này không chỉ là công cụ học tập hiệu quả mà còn là cầu nối giúp người học tiếng Trung tiến gần hơn đến thành công trong sự nghiệp. Thương hiệu CHINEMASTER một lần nữa khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam thông qua tác phẩm xuất sắc này.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và thương mại quốc tế phát triển mạnh mẽ, lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu ngày càng đóng vai trò trọng yếu đối với các doanh nghiệp và nền kinh tế quốc gia. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu theo lĩnh vực, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu ra đời như một công cụ học tập thiết thực và chuyên nghiệp, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu giáo dục Hán ngữ độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.
Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Bộ giáo trình tiêu chuẩn hàng đầu
Cuốn ebook này là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu chuyên sâu và hệ thống được chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu, xây dựng và giảng dạy thực tế qua nhiều năm. Bộ giáo trình toàn tập này không chỉ bao gồm các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, mà còn tích hợp các chuyên ngành thực tế như: tiếng Trung kế toán, kiểm toán, công xưởng, thương mại, văn phòng công sở, xuất nhập khẩu – logistics, dầu khí, và nhiều lĩnh vực khác.
Tính ứng dụng cao – Từ vựng thiết kế theo tình huống công việc thực tế
Điểm nổi bật của ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu chính là kho từ vựng được thiết kế bài bản, bám sát tình huống giao tiếp và tác nghiệp trong thực tế công việc tại các doanh nghiệp logistics, đơn vị vận chuyển, kho bãi, đại lý xuất nhập khẩu, hãng tàu, và công ty thương mại quốc tế. Mỗi từ vựng đều được trình bày kèm theo phiên âm, ngữ nghĩa, ngữ cảnh sử dụng, và các mẫu câu giao tiếp chuyên ngành.
Biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Thương hiệu đào tạo độc quyền CHINEMASTER – là người trực tiếp biên soạn toàn bộ nội dung giáo trình này. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, ông đã xây dựng một hệ thống học liệu chuẩn mực và mang tính ứng dụng cao, phù hợp với người học tiếng Trung hiện đại.
Ebook chuẩn đào tạo – Công cụ không thể thiếu cho học viên và người đi làm
Ebook này không chỉ phù hợp cho học viên đang theo học các lớp tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster mà còn là tài liệu tự học lý tưởng cho những người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, vận chuyển, khai báo hải quan, mua hàng quốc tế… Đặc biệt, nội dung sách còn phục vụ đắc lực cho các học viên đang ôn luyện thi chứng chỉ HSK – HSKK có xu hướng đi theo định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics quốc tế.
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là minh chứng rõ ràng cho sự đầu tư chất lượng, bài bản và chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một tài liệu không thể thiếu dành cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – logistics với định hướng sử dụng tiếng Trung như một công cụ giao tiếp chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi bật với chất lượng giảng dạy và phương pháp học tập hiệu quả.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Nội dung giáo trình bao gồm các từ vựng chuyên ngành, cấu trúc ngữ pháp và tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và ứng dụng tiếng Trung vào công việc. Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và sát với nhu cầu thực tiễn, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu trong các khóa học tại ChineMaster.
Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK không chỉ sử dụng giáo trình này trong giảng dạy trực tiếp mà còn tích hợp vào các chương trình học trực tuyến và tài liệu tham khảo trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này cung cấp không gian trao đổi kiến thức, chia sẻ tài liệu và hỗ trợ học viên trong quá trình học tập, góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster là hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam.
Đóng góp của Thầy Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và sự am hiểu sâu sắc về ngành logistics, đã tạo nên một giáo trình mang tính ứng dụng cao. Cuốn sách không chỉ phục vụ học viên tại Hà Nội mà còn được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, đặc biệt trong các khóa học tại CHINEMASTER EDU. Đây là hệ thống đào tạo nổi bật với các chương trình học đa dạng, từ tiếng Trung cơ bản, luyện thi HSK, đến các khóa chuyên ngành như logistics và xuất nhập khẩu.
ChineMaster – Thanh Xuân HSK đã khẳng định vị trí top 1 tại Hà Nội nhờ vào đội ngũ giảng viên chất lượng, phương pháp giảng dạy hiện đại và sự hỗ trợ từ các tài liệu như giáo trình của Thầy Vũ. Các diễn đàn trực tuyến của hệ thống cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối cộng đồng học tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu, video bài giảng và các bài tập thực hành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập giá trị, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Với sự hỗ trợ từ các diễn đàn tiếng Trung và hệ thống CHINEMASTER EDU, học viên không chỉ tiếp cận được kiến thức chuyên môn mà còn có cơ hội phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế. Đây chính là lý do khiến giáo trình này và hệ thống ChineMaster trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics. Hiểu được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu, một tài liệu chuyên sâu giúp người học tiếp cận và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường thương mại quốc tế.
Sự đặc biệt của giáo trình
Không giống như những giáo trình tiếng Trung thông thường, tác phẩm này tập trung vào hệ thống từ vựng và mẫu câu chuyên ngành, giúp người học không chỉ hiểu mà còn có thể áp dụng ngay vào thực tế công việc. Giáo trình được thiết kế theo phương pháp học tập hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.
Nội dung chính của giáo trình
Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, hợp đồng thương mại…
Mẫu câu giao tiếp thực tế: Các tình huống thường gặp trong công việc như đàm phán hợp đồng, trao đổi với đối tác, xử lý đơn hàng, giải quyết khiếu nại…
Bài tập thực hành: Giúp người học củng cố kiến thức, nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.
Phân tích tình huống thực tế: Các ví dụ minh họa từ những giao dịch thương mại thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng ngôn ngữ trong từng bối cảnh cụ thể.
Ứng dụng thực tiễn
Giáo trình này không chỉ phù hợp với sinh viên chuyên ngành tiếng Trung, mà còn là tài liệu hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế. Việc nắm vững từ vựng và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế sẽ giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội hợp tác và phát triển kinh doanh.
Hệ thống đào tạo uy tín
Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Đây là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt nổi bật với các khóa học luyện thi HSK và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình chuyên sâu, thực tế và dễ áp dụng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu chắc chắn sẽ là một lựa chọn lý tưởng, giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” – Dấu ấn nổi bật trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ trong cộng đồng học viên, đặc biệt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – trụ sở chính đặt tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ là một cuốn ebook chuyên ngành đơn thuần, mà còn là công trình học thuật tâm huyết, đánh dấu sự tiếp nối và phát triển sâu rộng của hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và xây dựng.
Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên
Từ những ngày đầu ra mắt, cuốn sách đã nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt từ các thế hệ học viên đang theo học chương trình tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu tại ChineMaster. Với lối trình bày khoa học, logic và dễ tiếp cận, nội dung trong giáo trình không chỉ giúp người học củng cố nền tảng tiếng Trung thương mại, mà còn mở rộng vốn từ chuyên sâu theo tình huống thực tế trong ngành Logistics – từ khâu đóng gói, vận chuyển, khai báo hải quan, đến quy trình nhập hàng và kiểm tra chất lượng.
Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Tác phẩm này chính là một phần chuyên đề quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình độc quyền và đặc biệt do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác nhằm phục vụ chương trình đào tạo bài bản từ cơ bản đến nâng cao, từ HSK 1-9 đến HSKK và TOCFL. Việc tích hợp các mảng kiến thức chuyên ngành trong hệ thống đại giáo trình thể hiện sự bám sát thực tiễn, đúng theo định hướng đào tạo ứng dụng – hiệu quả – chuyên sâu mà ChineMaster theo đuổi trong nhiều năm qua.
Lợi ích vượt trội mà giáo trình mang lại
Cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” không chỉ là tài liệu học thuật, mà còn là kim chỉ nam cho hàng ngàn học viên đang và sẽ làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến thương mại, vận chuyển quốc tế, nhập hàng Trung Quốc, và Logistics toàn cầu. Cụ thể, học viên sẽ:
Làm chủ hàng nghìn từ vựng chuyên ngành gắn liền với thực tế công việc.
Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp trong môi trường công xưởng, doanh nghiệp xuất nhập khẩu và đơn vị vận chuyển quốc tế.
Hiểu sâu các thuật ngữ ngành Logistics để thuận tiện trong việc biên phiên dịch, làm hợp đồng, thanh toán, và quản lý chuỗi cung ứng.
Tự tin thi đỗ các kỳ thi HSK, HSKK, và cả TOCFL chuyên ngành nhờ nền tảng từ vựng phong phú và sát thực tiễn.
Một bước tiến dài trong định hướng đào tạo thực tiễn
Chính sự ra đời của giáo trình này đã đánh dấu bước tiến vượt bậc trong quá trình cá nhân hóa chương trình học tiếng Trung, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ đơn thuần mà còn ứng dụng trực tiếp vào lĩnh vực chuyên môn, từ đó tăng cường hiệu suất làm việc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tiếp cận với thị trường lao động quốc tế.
Với tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu”, Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác phẩm không chỉ là niềm tự hào của hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU, mà còn là hành trang không thể thiếu đối với những ai đang học tập và làm việc trong môi trường xuất nhập khẩu và logistics quốc tế.
Học tiếng Trung không chỉ để thi, mà còn để làm việc – phát triển – hội nhập. Và với cuốn giáo trình đặc biệt này, cánh cửa hội nhập chuyên môn bằng tiếng Trung đã rộng mở hơn bao giờ hết.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là một cột mốc quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên
Tác phẩm nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ nhờ vào tính ứng dụng cao và nội dung được thiết kế chuyên biệt cho lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Các học viên đánh giá cao cách tác giả Nguyễn Minh Vũ trình bày từ vựng một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp với các ví dụ thực tiễn, giúp họ dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Sự nhiệt tình từ cộng đồng học viên chính là minh chứng rõ nét cho giá trị mà giáo trình mang lại.
Một phần của Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Là một phần trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này tập trung vào việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu. Đây là một cuốn sách điện tử (ebook) được thiết kế để hỗ trợ học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế.
Lợi ích to lớn cho học viên
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu mang đến nhiều lợi ích thiết thực:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Cung cấp danh sách từ vựng phong phú, được sắp xếp theo chủ đề, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Tính thực tiễn cao: Các từ vựng và ví dụ được lấy từ thực tế ngành logistics và xuất nhập khẩu, giúp học viên tự tin sử dụng trong công việc.
Phù hợp với nhiều trình độ: Giáo trình được thiết kế để phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung, tạo điều kiện cho mọi đối tượng học viên phát triển kỹ năng.
Tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã đặt tâm huyết vào việc xây dựng một giáo trình mang tính đột phá. Ông không chỉ mong muốn cung cấp kiến thức mà còn hướng đến việc tạo ra một công cụ giúp học viên Việt Nam tự tin hội nhập vào thị trường lao động quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu đang phát triển mạnh mẽ.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm mang tính cách mạng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và giá trị thực tiễn vượt trội, giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đắc lực cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ ngay từ ngày đầu ra mắt tại Trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được giới thiệu trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã nhanh chóng tạo nên tiếng vang lớn và nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt từ đông đảo cộng đồng học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành.
Cuốn sách này không đơn thuần chỉ là một tập hợp từ vựng khô khan, mà là một giáo trình chuyên biệt, được thiết kế bài bản theo định hướng ứng dụng thực tiễn, đặc biệt dành riêng cho những ai đang học tập, làm việc hoặc có định hướng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, vận tải quốc tế và thương mại toàn cầu.
Điểm nổi bật của giáo trình nằm ở việc sử dụng các tình huống thực tế trong ngành, kèm theo hệ thống từ vựng chuyên ngành được tổ chức khoa học, logic và có tính liên kết cao. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng, từ đó vận dụng hiệu quả trong công việc và giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung.
Tác phẩm này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – một dự án học thuật quy mô lớn, công phu và đầy tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với hàng chục năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã và đang tạo nên một hệ sinh thái học tiếng Trung vô cùng đa dạng, chuyên sâu và thiết thực cho mọi đối tượng học viên – từ người mới bắt đầu đến những chuyên gia đang hoạt động trong lĩnh vực Trung – Việt hoặc quốc tế.
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” không chỉ đơn thuần là một ebook, mà là một công cụ học thuật quý giá giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt, nâng cao kỹ năng giao tiếp, đàm phán, và biên – phiên dịch trong môi trường làm việc thực tế.
Sự ra đời của tác phẩm này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster, củng cố vị thế tiên phong của Hệ thống giáo dục MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ chuyên sâu và ứng dụng cao.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu: Cột mốc quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang tìm kiếm sự phát triển chuyên sâu trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu.
Sức hút từ ngày ra mắt
Tác phẩm được giới thiệu trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt trong các lĩnh vực như logistics và xuất nhập khẩu – những ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu đã nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ tính ứng dụng cao và sự phù hợp với nhu cầu thực tiễn của học viên. Sự kiện ra mắt tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU đã trở thành một cột mốc đáng nhớ, đánh dấu bước tiến mới trong việc cung cấp tài liệu học tập chất lượng cao cho cộng đồng học tiếng Trung.
Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một phần nhỏ nhưng quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được xây dựng với mục tiêu cung cấp một hệ thống kiến thức toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Riêng cuốn sách về logistics và xuất nhập khẩu được thiết kế dưới dạng ebook, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng mọi lúc, mọi nơi.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Cuốn sách tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, một yếu tố then chốt giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Nội dung được sắp xếp khoa học, từ các từ vựng cơ bản đến những thuật ngữ chuyên sâu, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng từ vựng vào các tình huống cụ thể. Đặc biệt, với sự am hiểu về ngành logistics và xuất nhập khẩu, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các kiến thức thực tiễn, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về lĩnh vực này.
Tầm ảnh hưởng và giá trị lâu dài
Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và giá trị của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu. Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc nâng cao vốn từ vựng mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Đây là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành và tiến xa hơn trong sự nghiệp.
Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang góp phần tạo nên một bước ngoặt trong việc học tiếng Trung tại Việt Nam, khẳng định vai trò của giáo dục ngôn ngữ trong việc kết nối con người và cơ hội. Với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn chạm đến những cánh cửa mới trong sự nghiệp của mình.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích lớn trong cộng đồng học viên ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên đang theo học tiếng Trung tại trung tâm cũng như trên toàn quốc.
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn ebook học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu được thiết kế dành riêng cho các bạn học viên có định hướng theo đuổi lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế và giao thương Trung – Việt.
Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Cuốn “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” là một phần nhỏ nhưng cực kỳ quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm tổng hợp này là thành quả của hàng chục năm giảng dạy, nghiên cứu và đúc rút thực tiễn từ quá trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu cho các đối tượng học viên theo ngành nghề tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Giá trị thiết thực và ứng dụng thực tế cao
Điểm mạnh nổi bật của giáo trình này là hệ thống từ vựng tiếng Trung được chọn lọc kỹ lưỡng, được phân chia theo từng chủ đề cụ thể trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, từ đó giúp học viên:
Nắm vững thuật ngữ chuyên ngành theo chuẩn tiếng Trung hiện đại.
Tăng tốc độ phản xạ ngôn ngữ trong môi trường công việc thực tế.
Tự tin giao tiếp và biên phiên dịch các tình huống liên quan đến xuất nhập khẩu, kho vận, vận chuyển, thanh toán quốc tế, đàm phán thương mại v.v.
Ngoài ra, phần lớn từ vựng trong sách đều đi kèm với phiên âm Hán Việt, chú thích ngữ nghĩa, ví dụ minh họa thực tiễn, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.
Lợi ích vượt xa một giáo trình thông thường
Không chỉ đơn thuần là một giáo trình học thuật, cuốn sách còn đóng vai trò như một kim chỉ nam định hướng nghề nghiệp, mở rộng cơ hội việc làm cho các học viên đang theo học tại trung tâm trong lĩnh vực thương mại quốc tế, logistics, xuất nhập khẩu, và các công ty có yếu tố Trung Quốc.
Với sự kết hợp giữa nội dung học thuật tinh gọn, súc tích, dễ học và hệ thống bài học mang tính thực tiễn cao, tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” xứng đáng là một công cụ học tập không thể thiếu đối với bất kỳ ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là một nguồn tài liệu quý giá, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả.
Giá trị nổi bật của Giáo trình
Tác phẩm là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình đồ sộ được thiết kế bài bản nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung ở nhiều cấp độ và lĩnh vực khác nhau. Với định dạng ebook tiếng Trung, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu – một lĩnh vực ngày càng quan trọng trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
Cuốn sách mang đến cho học viên:
Hệ thống từ vựng phong phú và chuyên sâu: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với thực tế công việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, giúp học viên nắm bắt được ngôn ngữ chuyên môn một cách chính xác.
Cấu trúc bài bản, dễ tiếp cận: Giáo trình được thiết kế logic, rõ ràng, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Ứng dụng thực tiễn cao: Các từ vựng và ví dụ trong sách được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc hoặc học tập.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Ngay từ khi ra mắt, giáo trình đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn và sự tiện lợi của định dạng ebook, cho phép họ dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc, mọi nơi. Sự hưởng ứng này không chỉ khẳng định chất lượng của tác phẩm mà còn thể hiện uy tín và nỗ lực không ngừng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Tầm quan trọng trong bối cảnh học tiếng Trung hiện nay
Trong thời đại toàn cầu hóa, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong các lĩnh vực như logistics và xuất nhập khẩu, đang ngày càng gia tăng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh của thị trường Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam.
Với sự ra mắt thành công và sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu đã khẳng định vị thế của mình như một tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành. Tác phẩm này là minh chứng cho tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của ChineMaster Education MASTEREDU trong việc mang đến những giá trị giáo dục ưu việt, góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc hỗ trợ học viên tiếp cận và làm chủ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu.
Sức hút của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu
Được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, giáo trình này mang đến một hệ thống từ vựng chuyên biệt, được biên soạn kỹ lưỡng và có tính ứng dụng cao. Với cách tiếp cận khoa học và thực tiễn, tác phẩm đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nhờ vào các đặc điểm nổi bật:
Tính chuyên sâu: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp học viên nắm bắt được những thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.
Tính thực tiễn: Các từ vựng được trình bày kèm theo ví dụ minh họa và ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Cấu trúc logic: Nội dung được sắp xếp một cách hệ thống, từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ học viên xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc.
Một phần của kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu là một phần không thể tách rời trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một công trình đồ sộ và tâm huyết, được xem là tài liệu học tiếng Trung toàn diện và uy tín. Tác phẩm này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn góp phần xây dựng một nền tảng kiến thức vững chắc cho học viên, giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp chuyên môn.
Cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook tiếng Trung, mang lại sự tiện lợi tối đa cho người học. Với định dạng số hóa, học viên có thể dễ dàng truy cập và sử dụng giáo trình trên nhiều thiết bị, từ máy tính đến điện thoại thông minh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập mọi lúc, mọi nơi.
Tác động đến cộng đồng học viên
Sự ra mắt của giáo trình tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU đã đánh dấu một cột mốc quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Học viên không chỉ được tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng mà còn nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại trung tâm, giúp họ tối ưu hóa quá trình học tập.
Phản hồi từ cộng đồng học viên cho thấy giáo trình đã mang lại lợi ích to lớn trong việc:
Mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với các đối tác quốc tế trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.
Tăng cường kỹ năng giao tiếp: Các ví dụ thực tế trong giáo trình giúp học viên nắm bắt cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và chuyên nghiệp.
Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Nắm vững từ vựng chuyên ngành là chìa khóa để học viên thăng tiến trong công việc, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách mà còn là một công cụ mạnh mẽ, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành cho học viên. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng và vai trò quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và tài liệu học tập giá trị cho những ai đam mê tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.
Hãy cùng đón chờ những đóng góp tiếp theo từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, nơi mang đến những giải pháp học tập hiệu quả và chất lượng cho cộng đồng học viên tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Dấu Ấn Đặc Biệt Trong Hệ Thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức phát hành trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự đón nhận nồng nhiệt và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên trên toàn quốc. Với cách tiếp cận mới mẻ, thực tiễn và chuyên sâu theo từng lĩnh vực ngành nghề cụ thể, cuốn sách ebook này đã tạo nên bước đột phá quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng thực tế.
Tác phẩm không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ học tập đắc lực, giúp học viên phát triển hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu một cách có hệ thống, bài bản và dễ áp dụng vào công việc thực tiễn. Từng đơn vị kiến thức được biên soạn công phu, logic và bám sát nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp chuyên sâu trong môi trường doanh nghiệp, thương mại quốc tế và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Điều đặc biệt ấn tượng, đây chỉ là một phần nhỏ trong tác phẩm đại giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – bộ sách đang được đánh giá là nền tảng kiến thức chuẩn mực và toàn diện cho mọi học viên tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Sự đóng góp của cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất nhập khẩu” đã khẳng định tâm huyết, trình độ chuyên môn cao và tầm nhìn chiến lược trong giáo dục ngoại ngữ chuyên ngành của Thầy Vũ.
Với vai trò là tài liệu giảng dạy chính thức trong hệ thống các lớp học tiếng Trung chuyên ngành Logistics, Xuất nhập khẩu, Taobao, Alibaba, 1688, Tmall tại ChineMaster MASTEREDU, cuốn sách đã giúp hàng ngàn học viên đạt được sự tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Không chỉ phát triển vốn từ chuyên ngành, học viên còn được rèn luyện kỹ năng phiên dịch, biên dịch, và đánh máy tiếng Trung thành thạo – những kỹ năng thiết yếu trong thời đại hội nhập toàn cầu.
Sự thành công của tác phẩm này tiếp tục khẳng định ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội là đơn vị tiên phong và dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế. Dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mỗi tác phẩm đều mang đậm dấu ấn của một nhà giáo dục tận tâm, sáng tạo và luôn hướng đến chất lượng thực tiễn cao nhất cho học viên.