Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y

0
9614
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học thứ 4 tuần trước, lớp mình đã làm quen được một số từ vựng Tiếng Trung về Các bài thuốc Đông Y. Hôm nay lớp mình sẽ làm quen thêm các từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y. Lớp mình có một em học viên đang làm việc trong lĩnh vực này, em có thể lấy về làm tài liệu tham khảo hỗ trợ cho công việc của mình.

Các em vào link bên dưới xem lại chút các từ vựng Tiếng Trung bài học hôm trước nhé.

Từ vựng Tiếng Trung Các Bài thuốc Đông Y

Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y hôm nay tương đối là nhiều các thuật ngữ Tiếng Trung Y học. Các em ghi nhớ hết được các từ vựng Tiếng Trung bài học hôm nay thì càng tốt, chúng ta chỉ cần nhớ một phần trong số đó là oke rồi.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1A giao阿胶ā jiāo
2A nguỳ阿魏ā wèi
3An tức hương安息香ān xī xiāng
4Anh túc xác婴粟壳yīng sù ké
5Ba đậu巴豆bā dòu
6Ba kích thiên巴戟天bā jǐ tiān
7Bá tử nhân柏子仁bǎi zi rén
8Bạc hà薄荷bó hé
9Bạch biển đậu白扁豆bái biǎn dòu
10Bách bộ百部bǎi bù
11Bạch cập白芨bái jí
12Bạch chỉ白芷bái zhǐ
13Bạch cương tàm白僵蚕bái jiāng tiǎn
14Bạch đậu khấu白豆蔻bái dòu kòu
15Bạch đầu ông白头翁bái tóu wēng
16Bạch đồng nữ白童女bái tóng nǚ
17Bạch giới tử白芥子bái jiè zi
18Bạch hoa xà白花蛇bái huā shé
19Bạch hoa xà thiệt thảo白花蛇舌草bái huā shé shé cǎo
20Bách hợp百合bǎi hé
21Bạch liêm白蔹bái liàn
22Bạch mao căn白茅根bái máo gēn
23Bạch mộc nhĩ白木耳bái mù ěr
24Bạch phàn白矾bái fán
25Bạch phụ tử白附子bái fù zi
26Bạch quả白果bái guǒ
27Bạch tật lê白蒺蔾bái jí lí
28Bách thảo sương百草霜bǎi cǎo shuāng
29Bạch thuật白术bái zhú
30Bạch thược白芍bái sháo
31Bạch tiền白前bái qián
32Bạch tiên bì白鲜皮bái xiān pí
33Bạch vi白薇bái wéi
34Bại tương thảo败酱草bài jiàng cǎo
35Bán biến liên半遍莲bàn biàn lián
36Bán hạ半夏bàn xià
37Bán kị liên半芰莲bàn jì lián
38Bản lam căn板蓝根bǎn lán gēn
39Ban miêu斑蝥bān máo
40Bàng đại hải胖大海pàng dà hǎi
41Băng phiến冰片bīng piàn
42Bằng sa硼砂péng shā
43Biển đậu扁豆biǎn dòu
44Biển súc扁蓄piān xù
45Binh lang兵榔bīng láng
46Bồ công anh蒲公英pú gōng yīng
47Bổ cốt chi补骨脂bǔ gú zhī
48Bồ hoàng蒲黄pú huáng
49Bội lan佩兰pèi lán
50Bối mẫu贝母bèi mǔ
51Cam thảo甘草gān cǎo
52Cam toại甘遂gān suì
53Cam tùng甘松gān sōng
54Camcúc hoa甘菊花gān jú huā
55Can khương干姜gān jiāng
56Can tất干漆gān qī
57Cao bản蒿本hāo běn
58Cao lương khương高良姜gāo liáng jiāng
59Cáp giới蛤蚧gé jiè
60Cáp phấn蛤粉gé fěn
61Cát căn葛根gé gēn
62Cát cánh桔梗Jié gěng
63Cẩu đằng枸藤gǒu téng
64Cẩu kỷ tử枸杞子gǒu qǐ zi
65Cẩu tích狗脊gǒu jí
66Chỉ thực枳实zhī shí
67Chi tử栀子zhī zi
68chỉ xác枳悫zhī què
69Chu sa朱砂zhū shā
70Chử thực tử楮实子chǔ shí zi
71Chương não樟脑zhāng nǎo
72Cốc nha谷芽gǔ yá
73Cốc tinh thảo谷精草gǔ jīng cǎo
74Côn bố昆布kūn bù
75Cốt toái bổ骨碎补gú suì bǔ
76Cù mạch瞿麦jù mài
77Cúc hoa菊花jú huā
78Cửu hương trùng九香虫jiǔ xiāng chóng
79Cửu thái韭菜jiǔ cài
80Cửu tiết xương bồ九薛菖蒲jiǔ xuē chāng pú
81Dã cúc hoa野菊花yě jú huā
82Dạ giao đằng夜茭藤yè jiāo téng
83Dạ minh sa夜明砂yè míng shā
84Đại đậu大豆dà dòu
85Đại đậu quyển大豆卷dà dòu juǎn
86Đại giả thạch大赭石dà zhě shí
87Đại hoàng大黄dà huáng
88Đại hồi大茴dà huí
89Đại kế大蓟dà jì
90Đại kích大戟dà jǐ
91Đại mạo大瑁dà mào
92Đại phong tử大风子dà fēng zi
93Đại phúc bì大腹皮dà fù pí
94Đại tảo大枣dà zǎo
95Đại thanh diệp大青叶dà qīng yè
96Đại toán大蒜dà suàn
97Đạm đậu cổ淡豆鼓dàn dòu gǔ
98Dâm dương hoắc淫羊藿yín yáng huò
99Đảm phàn胆矾dǎn fán
100Đạm trúc diệp淡竹叶dàn zhú yè
101Đan bì丹皮dān pí
102Đàn hương檀香tán xiāng
103Đan sâm丹参dān shēn
104Đảng sâm党参dǎng cān
105Đăng tâm thảo灯心草dēng xīn cǎo
106Đào nhân桃仁táo rén
107Di đường饴糖yí táng
108Địa cốt bì地骨皮dì gú pí
109Địa du地榆dì yú
110Địa long地龙dì lóng
111Địa phu tử地肤子dì fū zi
112Diên hồ sách延胡索yán hú suǒ
113Điền thất田七tián qī
114Đinh hương丁香dīng xiāng
115Đình lịch tử葶苈子tíng lì zi
116Đỗ trọng杜仲dù zhòng
117Độc hoạt独活dú huó
118Đông qua bì冬瓜皮dōng guā pí
119Đông qua nhân冬瓜仁dōng guā rén
120Đông qua tử冬瓜子dōng guā zi
121Đông quỳ tử冬葵子dōng kuí zi
122Đồng tiện童便tóng biàn
123Đông trùng hạ thảo冬虫夏草dōng chóng xià cǎo
124Dương khởi thạch阳起石yáng qǐ shí
125Dương nhục羊肉yáng ròu
126Đương quy当归dāng guī
127Duyên đan铅丹qiān dān
128Già tử茄子qié zi
129Giáng hương降香jiàng xiāng
130Giới bạch芥白jiè bái
131Hà diệp苛叶kē yè
132Hạ khô thảo夏枯草xià kū cǎo
133Hà thủ ô何首乌hé shǒu wū