Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung

0
2280
Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung
Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong buổi học ngữ pháp Tiếng Trung hôm nay, lớp mình sẽ học cách sử dụng trợ từ 啊 trong Tiếng Trung. Nhiều bạn học viên các khóa học Tiếng Trung trước kia cũng hay bị nhầm lẫn cách dùng trợ từ, thán từ, nói chung là dùng lung tung không có quy chuẩn nào cả, hứng lên là dùng. Thực ra, để có thể nói được Tiếng Trung lưu loát như người Trung Quốc thì ngoài việc học các mẫu câu hội thoại đơn giản ra, chúng ta còn cần phải biết cách thêm chút mắm muối gia vị vào trong câu văn, và đó chính là cách dùng trợ từ trong Tiếng Trung.

Em nào chưa học lại bài cũ về Cách sử dụng Thán từ như thế nào trong Tiếng Trung giao tiếp thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.

Thán từ trong Tiếng Trung

啊 a (đặt ở cuối câu, tỏ ý ca ngợi, khẳng định hay nghi vấn) quá, thật, nhỉ, nhé, đấy, đi ,hả, chứ.

Ví dụ:

她多高啊!
Tā duō gāo a!
Cô ấy cao thật nhỉ!

这话说得对啊!
Zhè huà shuō de duì a!
Câu nói này thật đúng!

他明天来不来啊?
Tā míng tiān lái bu lái a?
Ngày mai anh áy có đến không nhỉ?

啊 a (đặt giữa câu, ngừng một chút để người nghe chú ý lời tiếp theo) ấy mà, đó, hả

Ví dụ:

她啊,十年来从不迟到。
Tā a ,shí nián lái cóng bù chí dào.
Cô ấy hả, mười năm rồi chưa từng đến trễ.

来啊,咱们一起干吧!
Lái a ,zán men yī qǐ gān ba!
Đến đây nào, chúng ta sẽ cùng làm nhé!

啊 a  (dùng trong câu liệt kê, chỉ rõ vẫn còn các hạng mục khác) nào, này, nhé.

Ví dụ:

马路上,人啊,车啊,非常热闹。
Mǎ lù shang, rén a, chē a, fēi cháng rè nao.
Trên đường nào là người, nào là xe, vô cùng nhộn nhịp.

鱼啊,肉啊,青菜啊,萝卜啊,菜场里样样都有。
Yú a, ròu a, qīng cài a, luó bo a, cài chǎng lǐ yàng yàng dōu yǒu.
Trong chợ thức ăn, nào cá, nào thịt, nào cải xanh, nào củ cải v.v…thứ gì cũng có cả.
Lưu ý: Từ “啊” cũng có thể viết thành “ 呵”