Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài số 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Qua 8 buổi học đầu tiên các em đã có cảm nhận gì về môn học này chưa. Đây là môn học nâng cao tương đương với trình độ ít nhất phải từ HSK 4 trở lên, tốt nhất là phải HSK 5 hoặc HSK 6. Bạn nào trình độ Tiếng Trung HSK 1, HSK 2 hoặc HSK 3 thì nên cố gắng tự học hết quyển 4 và làm thêm các đề luyện thi HSK 4 để có thể vượt qua được cửa ải HSK 4 trước, sau đó mới học sang môn học Tiếng Trung Thương mại cơ bản.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới tranh thủ xem luôn và ngay nhé.
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
Chủ đề bài học ngày hôm nay là các khu vực trọng điểm Kinh tế, 经济特区 (Jīngjì tèqū) có nghĩa là Khu vực trọng điểm Kinh tế.
Trước khi vào học sang bài mới, chúng ta cần phải chuẩn bị trước một số từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản để có thể đọc hiểu và nghe hiểu nội dung bài hội thoại và các đoạn văn bản trong Giáo trình Tiếng Trung Thương mại.
Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 扶植 | v | fú zhí | bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ |
2 | 制造 | v | zhì zào | chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra |
3 | 指 | v | zhǐ | chỉ |
4 | 基础设施 | n | jī chǔ shè shī | cơ sở hạ tầng |
5 | 具 | v | jù | có; vốn có |
6 | 特区 | n | tè qū | đặc khu |
7 | 推进 | v | tuī jìn | đẩy mạnh; thúc đẩy |
8 | 推动 | v | tuī dòng | đẩy mạnh; thúc đẩy |
9 | 消费品 | n | xiāo fèi pǐn | hàng tiêu dùng |
10 | 信贷 | n | xìn dài | hoạt động tín dụng (ngân hàng) |
11 | 陆续 | phó từ | lù xù | lần lượt |
12 | 先后 | n, phó từ | xiān hòu | lần lượt; tuần tự |
13 | 能源 | n | néng yuán | nguồn năng lượng |
14 | 不胜枚举 | thành ngữ | bú shèng méi jǔ | nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể |
15 | 内陆 | n | nèi lù | nội địa; lục địa |
16 | 财政 | n | cái zhèng | tài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia) |
17 | 设立 | v | shè lì | thành lập; thiết lập; mở ra (tổ chức, cơ cấu) |
18 | 所得税 | n | suǒ dé shuì | thuế thu nhập; thuế lợi tức |
19 | 制药 | n | zhì yào | thuốc bào chế |
20 | 以上 | n | yǐ shàng | trên đây; ở trên |
21 | 位置 | n | wèi zhì | vị trí |
22 | 建设 | v | jiàn shè | xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể) |
23 | 列 | v | liè | xếp vào; liệt vào; đưa vào |
Các từ vựng Tiếng Trung Thương mại trên đều có trong Bảng Từ vựng Tiếng Trung HSK bao gồm HSK 1, HSK 2, HSK 4, HSK 5 và HSK 6. Vì vậy các em cần phải hàng ngày ôn luyện tập viết chữ Hán và Từ vựng Tiếng Trung, có như vậy thì chúng ta mới ngày càng tiến bộ được.
Vậy là chúng ta đã học xong buổi học thứ 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Các em về nhà chú ý xem lại thật kỹ và học chắc 23 từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản trên nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo vào thứ 2 tuần tới.