Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

0
2658
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài số 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Qua 8 buổi học đầu tiên các em đã có cảm nhận gì về môn học này chưa. Đây là môn học nâng cao tương đương với trình độ ít nhất phải từ HSK 4 trở lên, tốt nhất là phải HSK 5 hoặc HSK 6. Bạn nào trình độ Tiếng Trung HSK 1, HSK 2 hoặc HSK 3 thì nên cố gắng tự học hết quyển 4 và làm thêm các đề luyện thi HSK 4 để có thể vượt qua được cửa ải HSK 4 trước, sau đó mới học sang môn học Tiếng Trung Thương mại cơ bản.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới tranh thủ xem luôn và ngay nhé.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

Chủ đề bài học ngày hôm nay là các khu vực trọng điểm Kinh tế, 经济特区 (Jīngjì tèqū) có nghĩa là Khu vực trọng điểm Kinh tế.

Trước khi vào học sang bài mới, chúng ta cần phải chuẩn bị trước một số từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản để có thể đọc hiểu và nghe hiểu nội dung bài hội thoại và các đoạn văn bản trong Giáo trình Tiếng Trung Thương mại.

Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

STT Tiếng Trung Loại từ Phiên âm Tiếng Việt
1 扶植 v fú zhí bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
2 制造 v zhì zào chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra
3 v zhǐ chỉ
4 基础设施 n jī chǔ shè shī cơ sở hạ tầng
5 v có; vốn có
6 特区 n tè qū đặc khu
7 推进 v tuī jìn đẩy mạnh; thúc đẩy
8 推动 v tuī dòng đẩy mạnh; thúc đẩy
9 消费品 n xiāo fèi pǐn hàng tiêu dùng
10 信贷 n xìn dài hoạt động tín dụng (ngân hàng)
11 陆续 phó từ lù xù lần lượt
12 先后 n, phó từ xiān hòu lần lượt; tuần tự
13 能源 n néng yuán nguồn năng lượng
14 不胜枚举 thành ngữ bú shèng méi jǔ nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể
15 内陆 n nèi lù nội địa; lục địa
16 财政 n cái zhèng tài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia)
17 设立 v shè lì thành lập; thiết lập; mở ra (tổ chức, cơ cấu)
18 所得税 n suǒ dé shuì thuế thu nhập; thuế lợi tức
19 制药 n zhì yào thuốc bào chế
20 以上 n yǐ shàng trên đây; ở trên
21 位置 n wèi zhì vị trí
22 建设 v jiàn shè xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể)
23 v liè xếp vào; liệt vào; đưa vào

Các từ vựng Tiếng Trung Thương mại trên đều có trong Bảng Từ vựng Tiếng Trung HSK bao gồm HSK 1, HSK 2, HSK 4, HSK 5 và HSK 6. Vì vậy các em cần phải hàng ngày ôn luyện tập viết chữ Hán và Từ vựng Tiếng Trung, có như vậy thì chúng ta mới ngày càng tiến bộ được.

Vậy là chúng ta đã học xong buổi học thứ 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Các em về nhà chú ý xem lại thật kỹ và học chắc 23 từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản trên nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo vào thứ 2 tuần tới.