Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

0
2814
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài số 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Qua 8 buổi học đầu tiên các em đã có cảm nhận gì về môn học này chưa. Đây là môn học nâng cao tương đương với trình độ ít nhất phải từ HSK 4 trở lên, tốt nhất là phải HSK 5 hoặc HSK 6. Bạn nào trình độ Tiếng Trung HSK 1, HSK 2 hoặc HSK 3 thì nên cố gắng tự học hết quyển 4 và làm thêm các đề luyện thi HSK 4 để có thể vượt qua được cửa ải HSK 4 trước, sau đó mới học sang môn học Tiếng Trung Thương mại cơ bản.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới tranh thủ xem luôn và ngay nhé.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

Chủ đề bài học ngày hôm nay là các khu vực trọng điểm Kinh tế, 经济特区 (Jīngjì tèqū) có nghĩa là Khu vực trọng điểm Kinh tế.

Trước khi vào học sang bài mới, chúng ta cần phải chuẩn bị trước một số từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản để có thể đọc hiểu và nghe hiểu nội dung bài hội thoại và các đoạn văn bản trong Giáo trình Tiếng Trung Thương mại.

Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 9

STTTiếng TrungLoại từPhiên âmTiếng Việt
1扶植vfú zhíbồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
2制造vzhì zàochế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra
3vzhǐchỉ
4基础设施njī chǔ shè shīcơ sở hạ tầng
5vcó; vốn có
6特区ntè qūđặc khu
7推进vtuī jìnđẩy mạnh; thúc đẩy
8推动vtuī dòngđẩy mạnh; thúc đẩy
9消费品nxiāo fèi pǐnhàng tiêu dùng
10信贷nxìn dàihoạt động tín dụng (ngân hàng)
11陆续phó từlù xùlần lượt
12先后n, phó từxiān hòulần lượt; tuần tự
13能源nnéng yuánnguồn năng lượng
14不胜枚举thành ngữbú shèng méi jǔnhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể
15内陆nnèi lùnội địa; lục địa
16财政ncái zhèngtài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia)
17设立vshè lìthành lập; thiết lập; mở ra (tổ chức, cơ cấu)
18所得税nsuǒ dé shuìthuế thu nhập; thuế lợi tức
19制药nzhì yàothuốc bào chế
20以上nyǐ shàngtrên đây; ở trên
21位置nwèi zhìvị trí
22建设vjiàn shèxây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể)
23vlièxếp vào; liệt vào; đưa vào

Các từ vựng Tiếng Trung Thương mại trên đều có trong Bảng Từ vựng Tiếng Trung HSK bao gồm HSK 1, HSK 2, HSK 4, HSK 5 và HSK 6. Vì vậy các em cần phải hàng ngày ôn luyện tập viết chữ Hán và Từ vựng Tiếng Trung, có như vậy thì chúng ta mới ngày càng tiến bộ được.

Vậy là chúng ta đã học xong buổi học thứ 9 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Các em về nhà chú ý xem lại thật kỹ và học chắc 23 từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản trên nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo vào thứ 2 tuần tới.