Chào các em học viên, chúng ta bắt đầu vào chương trình thôi nhỉ. Bài học hôm trước là cách phân biệt một số từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại. Tài liệu Giáo trình Tiếng Trung Thương mại các em có thể mua ngay tại Trung tâm ở phía cuối lớp học.
Ngoài việc tự học tiếng Trung thương mại theo giáo trình ra, các em có thể tham khao các khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản mới nhất của thầy Vũ theo link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung thương mại cơ bản
Trong quá trình học Tiếng Trung thì việc đầu tiên các em cần giải quyết đó là tập viết chữ Hán, cách học chữ Hán sao cho nhanh nhất và có hiệu quả nhất. Có rất nhiều phương pháp học nhanh chữ Hán và mẹo ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung. Các em vào link bên dưới xem chi tiết bài viết anh hướng dẫn cách học viết chữ Hán như thế nào sao cho có hiệu quả nhất, đó là các kinh nghiệm học chữ Hán hiệu quả.
7 Kinh nghiệm học chữ Hán hiệu quả
Đó là 7 kinh nghiệm học viết chữ Hán anh đã đúc rút từ chính bản thân mình, các em có thể lấy đó làm tài liệu tham khảo để cải thiện hơn phần học từ vựng Tiếng Trung.
Phiên dịch Tiếng Trung là một kỹ năng rất quan trọng khi chúng ta học môn Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.
Để phiên dịch xuôi và đúng tiêu chuẩn ngữ pháp Tiếng Trung thì các em cần phải luyện tập thường xuyên bằng cách đọc thật nhiều tài liệu đọc hiểu Tiếng Trung, ví dụ như tạp chí, báo chí, lướt các trang web Tiếng Trung .v.v. để xem xem cách họ hành văn như thế nào, từ đó chúng ta học cách nói chuyện giống như người Trung Quốc. Từ cơ sở đó chúng ta mới dần dần phát triển thêm kỹ năng dịch thuật văn bản Tiếng Trung.
Để làm tốt công đoạn dịch thuật văn bản Tiếng Trung thì đòi hỏi chúng ta phải kiên trì hàng ngày học từ vựng Tiếng Trung, không chỉ vậy mà còn phải thường xuyên bổ sung các từ vựng Tiếng Trung theo lĩnh vực làm việc.
Các em nên tham khảo List từ vựng Tiếng Trung được phân theo các chủ đề và chuyên ngành theo link bên dưới.
List Từ vựng Tiếng Trung theo Chủ đề và Chuyên ngành
Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 20
Tiếp theo chúng ta cùng nhìn lên màn hình xem nội dung slide bài giảng ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 21
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 回报 | n, v | huíbào | báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh…); báo đáp; báo ơn; đền ơn |
2 | 变动 | n, v | biàndòng | biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng) |
3 | 之 | đại từ | zhī | cái đó (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể) |
4 | 流动 | n, v | liúdòng | chảy; di động (chất lỏng, khí); lưu động; không cố định |
5 | 指标 | n | Zhǐbiāo | chỉ tiêu |
6 | 居民 | n | jūmín | cư dân; dân |
7 | 管理局 | n | guǎnlǐ jú | cục quản lý |
8 | 波动 | v | bōdòng | dao động; chập chờn; không ổn định |
9 | 首先 | phó từ | shǒuxiān | đầu tiên; thứ nhất; trước hết; trước tiên |
10 | 提高 | v | tígāo | đề cao; nâng cao |
11 | 调往 | v | diào wǎng | điều chỉnh về |
12 | 获得 | v | huòdé | được; thu được; giành được; đạt được; được |
13 | 价值 | n | jiàzhí | giá trị (hàng hoá); giá trị tích cực; giá trị; giá trị cao; tốt |
14 | 控制 | v | kòngzhì | khống chế; kiểm soát; chế ngự; kiềm chế (bản thân) |
15 | 鼓励 | n, v | gǔlì | khuyến khích; khích lệ |
16 | 冷却 | v | lěngquè | làm lạnh; để nguội |
17 | 当…时 | dāng…shí | lúc | |
18 | 产生 | v | chǎnshēng | nảy sinh; sản sinh; xuất hiện |
19 | 该 | đại từ | gāi | này; đó; ấy (từ chỉ thị) |
20 | 批准 | n, v | pīzhǔn | phê chuẩn; chuẩn y; chuẩn phê; duyệt |
21 | 防止 | v | fángzhǐ | phòng ngừa; phòng; đề phòng (phát sinh việc xấu) |
22 | 约束 | n, v | yuēshù | ràng buộc; trói buộc |
23 | 贬值 | n, v | biǎnzhí | sụt giá; mất giá; phá giá (sức mua của đồng tiền bị hạ thấp), làm sụt giá; làm giảm giá; hạ thấp tỉ giá hối đoái; đánh tụt tỉ giá giữa tiền giấy với tiền kim loại hoặc giữa đồng tiền bản quốc với đồng tiền nước ngoài |
24 | 萧条 | n | xiāotiáo | suy thoái (kinh tế) |
25 | 升值 | n, v | shēngzhí | tăng tỉ giá tiền bạc |
26 | 增长 | v | zēngzhǎng | tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng lên |
27 | 关键 | n, adj | guānjiàn | then chốt; mấu chốt; mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định |
28 | 紧缩 | v | jǐnsuō | thít chặt; thắt chặt; giảm bớt; rút bớt |
29 | 其次 | liên từ | qícì | thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó, sau nó; thứ yếu |
30 | 货币 | n | huòbì | tiền; tiền tệ; tiền mặt |
31 | 反之 | liên từ | fǎnzhī | trái lại; ngược lại; làm ngược lại |
32 | 抑制 | v | yìzhì | ức chế; đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén |
33 | 运用 | v | yùnyòng | vận dụng; áp dụng; sử dụng |
34 | 运行 | v | yùnxíng | vận hành |
35 | 银根 | n | yíngēn | vòng quay chu chuyển tiền tệ |
Hôm nay chúng ta chỉ đi 35 từ vựng Tiếng Trung cơ bản vậy thôi chứ không nên nhồi nhét nhiều quá, rất dễ bị trớ đó các em.
Cách học từ vựng Tiếng Trung nhanh và hiệu quả chính là các em hãy tự đặt các câu ví dụ cho mỗi từ vựng Tiếng Trung Thương mại trong bài học. Không nên học chay các em nhé, cần phải áp dụng vào trong thực tế luôn.
Buổi học tiếp theo chúng ta sẽ đi sang phần Dịch thuật văn bản Tiếng Trung Thương mại. Các em về nhà chú ý xem trước bài 22 nhé, để chúng ta có thể tiếp thu bài học nhanh hơn và nâng cao được chất lượng buổi học.
Cuối giờ học là phần giải đáp thắc mắc cho các bạn học viên, các em tích lũy các câu hỏi và câu hỏi nào chưa được giải đáp hết thì sẽ dành sang buổi học tiếp theo. Em nào cần hỏi gì thì buổi học tới đến sớm hơn chút nhé.
Oke, vậy chúng ta sẽ chào tạm biệt tại đây và hẹn gặp lại các em trong chương trình tiếp theo.