Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2

Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2 chi tiết từ A đến Z

0
1577
cách gõ tiếng trung sogou pinyin có dấu bài 2
cách gõ tiếng trung sogou pinyin có dấu bài 2
Đánh giá post

Hướng dẫn Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2

Hôm nay mình sẽ tiếp tục gửi đến các bạn bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 2 là bài giảng nằm trong chuyên đê Luyện gõ tiếng Trung online do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc,các bạn đừng bỏ lỡ bất kì một bài giảng nào nhé.

Tiếp theo chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 do Thầy Vũ biên soạn.

Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc 

Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin do Thạc sĩ Nguyễn Vũ biên soạn sau đây về học dần nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin miễn phí

https://www.youtube.com/watch?v=nhU7wcuoV3k

Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.

Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1

Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay.

Chi tiết bài Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 2

STTBài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có dấuPhiên âm tiếng Trung theo bài giảng hướng dẫn gõ tiếng Trung có thanh điệuĐáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo
1你客厅面积大概多少平米?nǐ kè tīng miàn jī dà gài duō shǎo píng mǐ ?Diện tích phòng khách của bạn là bao nhiêu?
2我们上去看房子吧wǒ men shàng qù kàn fáng zǐ baLên xem nha
3早上阳光很好zǎo shàng yáng guāng hěn hǎoTrời nắng vào buổi sáng
4还是我们买这套房子吧hái shì wǒ men mǎi zhè tào fáng zǐ baHãy mua căn nhà này
5我家面积大概一百平米wǒ jiā miàn jī dà gài yī bǎi píng mǐDiện tích nhà tôi khoảng 100 mét vuông
6上去shàng qùlên
7我要上去看房子wǒ yào shàng qù kàn fáng zǐTôi sẽ lên để xem nhà
8阳光yáng guāngánh sáng mặt trời
9还是hái shìvẫn
10你喜欢在家还是去玩?nǐ xǐ huān zài jiā hái shì qù wán ?Bạn thích ở nhà hay đi chơi?
11妻子qī zǐngười vợ
12老婆lǎo póngười vợ
13老公lǎo gōngngười chồng
14丈夫zhàng fūngười chồng
15她是我的妻子tā shì wǒ de qī zǐCô ấy là vợ của tôi
16情况qíng kuàngtình hình
17最近你的情况怎么样?zuì jìn nǐ de qíng kuàng zěn me yàng ?Làm thế nào bạn làm gần đây?
18最近你工作的情况怎么样?zuì jìn nǐ gōng zuò de qíng kuàng zěn me yàng ?Gần đây bạn đang làm gì trong công việc?
19为什么现在你才来?wéi shénme xiàn zài nǐ cái lái ?Tại sao bạn lại ở đây bây giờ?
20今天早上六点我就起床了jīn tiān zǎo shàng liù diǎn wǒ jiù qǐ chuáng leTôi thức dậy lúc sáu giờ sáng nay
21一会她就来yī huì tā jiù láiCô ấy sẽ ở đây trong một phút
22你等一下,她就来nǐ děng yī xià ,tā jiù láiĐợi tí. Cô ấy sẽ đến
23七点半我们就出发qī diǎn bàn wǒ men jiù chū fāChúng tôi sẽ rời đi lúc bảy giờ rưỡi
24为什么现在你才来?wéi shénme xiàn zài nǐ cái lái ?Tại sao bạn lại ở đây bây giờ?
25今天上午八点她才起床jīn tiān shàng wǔ bā diǎn tā cái qǐ chuángCô ấy đã không thức dậy cho đến tận tám giờ sáng nay
26现在我才回到家xiàn zài wǒ cái huí dào jiāTôi về nhà rồi đây
27我才工作两个月wǒ cái gōng zuò liǎng gè yuèTôi mới làm việc được hai tháng
28八点半她才到公司bā diǎn bàn tā cái dào gōng sīCô ấy đã không đến công ty cho đến tám giờ rưỡi
29早就zǎo jiùTừ lâu
30我早就学汉语了wǒ zǎo jiù xué hàn yǔ leTôi đã học tiếng trung lâu rồi
31我早就下班了wǒ zǎo jiù xià bān leTôi nghỉ làm lâu rồi
32我才学一个月汉语wǒ cái xué yī gè yuè hàn yǔTôi mới học tiếng Trung được một tháng
33河内常堵车吗?hé nèi cháng dǔ chē ma ?Hà Nội kẹt xe nhiều không?
34堵得很厉害dǔ dé hěn lì hàiCó rất nhiều phương tiện giao thông
35今天早上七点半她就来公司了jīn tiān zǎo shàng qī diǎn bàn tā jiù lái gōng sī leCô ấy đến công ty lúc 7h30 sáng nay
36我在赶吃饭wǒ zài gǎn chī fànTôi đang vội ăn
37我在赶回家wǒ zài gǎn huí jiāTôi đang trên đường về nhà
38我早就认识她了wǒ zǎo jiù rèn shí tā leTôi biết cô ấy lâu rồi
39五分钟后她就来wǔ fèn zhōng hòu tā jiù láiCô ấy sẽ ở đây sau năm phút
40堵车dǔ chēGiao thông tắc nghẽn
41河内常常堵车hé nèi cháng cháng dǔ chēHà Nội thường xuyên tắc đường
42赶回家gǎn huí jiāPhóng nhanh về nhà
43要是yào shìNếu
44要是你不爱我,我们就分手吧yào shì nǐ bù ài wǒ ,wǒ men jiù fèn shǒu baNếu anh không yêu em, chúng ta sẽ chia tay
45房租fáng zūthuê
46房租一个月多少钱?fáng zū yī gè yuè duō shǎo qián ?Giá thuê bao nhiêu một tháng?
47虽然suī ránMặc du
48虽然下雨,但是我还去工作suī rán xià yǔ ,dàn shì wǒ hái qù gōng zuòMặc dù trời mưa, tôi vẫn đi làm
49虽然她不喜欢我,但是我还喜欢她suī rán tā bù xǐ huān wǒ ,dàn shì wǒ hái xǐ huān tāMặc dù cô ấy không thích tôi, tôi vẫn thích cô ấy
50你真好nǐ zhēn hǎoNó rất đẹp với bạn
51一条狗yī tiáo gǒuCon chó
52一条裤子yī tiáo kù zǐmột chiếc quần
53一条河yī tiáo héMột dòng sông
54一只鸡yī zhī jīCon gà
55一只狗yī zhī gǒuCon chó
56交通jiāo tōnggiao thông
57河内交通怎么样?hé nèi jiāo tōng zěn me yàng ?Còn giao thông ở Hà Nội thì sao?
58河内交通很好hé nèi jiāo tōng hěn hǎoHà Nội giao thông tốt
59方便fāng biàntiện lợi
60河内交通很方便hé nèi jiāo tōng hěn fāng biànGiao thông ở Hà Nội rất thuận tiện
61方便面fāng biàn miànmì gói

 

Vậy là bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.