Hướng dẫn Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2
Hôm nay mình sẽ tiếp tục gửi đến các bạn bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 2 là bài giảng nằm trong chuyên đê Luyện gõ tiếng Trung online do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc,các bạn đừng bỏ lỡ bất kì một bài giảng nào nhé.
Tiếp theo chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 do Thầy Vũ biên soạn.
Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin do Thạc sĩ Nguyễn Vũ biên soạn sau đây về học dần nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin miễn phí
https://www.youtube.com/watch?v=nhU7wcuoV3k
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1
Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay.
Chi tiết bài Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 2
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có dấu | Phiên âm tiếng Trung theo bài giảng hướng dẫn gõ tiếng Trung có thanh điệu | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo |
1 | 你客厅面积大概多少平米? | nǐ kè tīng miàn jī dà gài duō shǎo píng mǐ ? | Diện tích phòng khách của bạn là bao nhiêu? |
2 | 我们上去看房子吧 | wǒ men shàng qù kàn fáng zǐ ba | Lên xem nha |
3 | 早上阳光很好 | zǎo shàng yáng guāng hěn hǎo | Trời nắng vào buổi sáng |
4 | 还是我们买这套房子吧 | hái shì wǒ men mǎi zhè tào fáng zǐ ba | Hãy mua căn nhà này |
5 | 我家面积大概一百平米 | wǒ jiā miàn jī dà gài yī bǎi píng mǐ | Diện tích nhà tôi khoảng 100 mét vuông |
6 | 上去 | shàng qù | lên |
7 | 我要上去看房子 | wǒ yào shàng qù kàn fáng zǐ | Tôi sẽ lên để xem nhà |
8 | 阳光 | yáng guāng | ánh sáng mặt trời |
9 | 还是 | hái shì | vẫn |
10 | 你喜欢在家还是去玩? | nǐ xǐ huān zài jiā hái shì qù wán ? | Bạn thích ở nhà hay đi chơi? |
11 | 妻子 | qī zǐ | người vợ |
12 | 老婆 | lǎo pó | người vợ |
13 | 老公 | lǎo gōng | người chồng |
14 | 丈夫 | zhàng fū | người chồng |
15 | 她是我的妻子 | tā shì wǒ de qī zǐ | Cô ấy là vợ của tôi |
16 | 情况 | qíng kuàng | tình hình |
17 | 最近你的情况怎么样? | zuì jìn nǐ de qíng kuàng zěn me yàng ? | Làm thế nào bạn làm gần đây? |
18 | 最近你工作的情况怎么样? | zuì jìn nǐ gōng zuò de qíng kuàng zěn me yàng ? | Gần đây bạn đang làm gì trong công việc? |
19 | 为什么现在你才来? | wéi shénme xiàn zài nǐ cái lái ? | Tại sao bạn lại ở đây bây giờ? |
20 | 今天早上六点我就起床了 | jīn tiān zǎo shàng liù diǎn wǒ jiù qǐ chuáng le | Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng nay |
21 | 一会她就来 | yī huì tā jiù lái | Cô ấy sẽ ở đây trong một phút |
22 | 你等一下,她就来 | nǐ děng yī xià ,tā jiù lái | Đợi tí. Cô ấy sẽ đến |
23 | 七点半我们就出发 | qī diǎn bàn wǒ men jiù chū fā | Chúng tôi sẽ rời đi lúc bảy giờ rưỡi |
24 | 为什么现在你才来? | wéi shénme xiàn zài nǐ cái lái ? | Tại sao bạn lại ở đây bây giờ? |
25 | 今天上午八点她才起床 | jīn tiān shàng wǔ bā diǎn tā cái qǐ chuáng | Cô ấy đã không thức dậy cho đến tận tám giờ sáng nay |
26 | 现在我才回到家 | xiàn zài wǒ cái huí dào jiā | Tôi về nhà rồi đây |
27 | 我才工作两个月 | wǒ cái gōng zuò liǎng gè yuè | Tôi mới làm việc được hai tháng |
28 | 八点半她才到公司 | bā diǎn bàn tā cái dào gōng sī | Cô ấy đã không đến công ty cho đến tám giờ rưỡi |
29 | 早就 | zǎo jiù | Từ lâu |
30 | 我早就学汉语了 | wǒ zǎo jiù xué hàn yǔ le | Tôi đã học tiếng trung lâu rồi |
31 | 我早就下班了 | wǒ zǎo jiù xià bān le | Tôi nghỉ làm lâu rồi |
32 | 我才学一个月汉语 | wǒ cái xué yī gè yuè hàn yǔ | Tôi mới học tiếng Trung được một tháng |
33 | 河内常堵车吗? | hé nèi cháng dǔ chē ma ? | Hà Nội kẹt xe nhiều không? |
34 | 堵得很厉害 | dǔ dé hěn lì hài | Có rất nhiều phương tiện giao thông |
35 | 今天早上七点半她就来公司了 | jīn tiān zǎo shàng qī diǎn bàn tā jiù lái gōng sī le | Cô ấy đến công ty lúc 7h30 sáng nay |
36 | 我在赶吃饭 | wǒ zài gǎn chī fàn | Tôi đang vội ăn |
37 | 我在赶回家 | wǒ zài gǎn huí jiā | Tôi đang trên đường về nhà |
38 | 我早就认识她了 | wǒ zǎo jiù rèn shí tā le | Tôi biết cô ấy lâu rồi |
39 | 五分钟后她就来 | wǔ fèn zhōng hòu tā jiù lái | Cô ấy sẽ ở đây sau năm phút |
40 | 堵车 | dǔ chē | Giao thông tắc nghẽn |
41 | 河内常常堵车 | hé nèi cháng cháng dǔ chē | Hà Nội thường xuyên tắc đường |
42 | 赶回家 | gǎn huí jiā | Phóng nhanh về nhà |
43 | 要是 | yào shì | Nếu |
44 | 要是你不爱我,我们就分手吧 | yào shì nǐ bù ài wǒ ,wǒ men jiù fèn shǒu ba | Nếu anh không yêu em, chúng ta sẽ chia tay |
45 | 房租 | fáng zū | thuê |
46 | 房租一个月多少钱? | fáng zū yī gè yuè duō shǎo qián ? | Giá thuê bao nhiêu một tháng? |
47 | 虽然 | suī rán | Mặc du |
48 | 虽然下雨,但是我还去工作 | suī rán xià yǔ ,dàn shì wǒ hái qù gōng zuò | Mặc dù trời mưa, tôi vẫn đi làm |
49 | 虽然她不喜欢我,但是我还喜欢她 | suī rán tā bù xǐ huān wǒ ,dàn shì wǒ hái xǐ huān tā | Mặc dù cô ấy không thích tôi, tôi vẫn thích cô ấy |
50 | 你真好 | nǐ zhēn hǎo | Nó rất đẹp với bạn |
51 | 一条狗 | yī tiáo gǒu | Con chó |
52 | 一条裤子 | yī tiáo kù zǐ | một chiếc quần |
53 | 一条河 | yī tiáo hé | Một dòng sông |
54 | 一只鸡 | yī zhī jī | Con gà |
55 | 一只狗 | yī zhī gǒu | Con chó |
56 | 交通 | jiāo tōng | giao thông |
57 | 河内交通怎么样? | hé nèi jiāo tōng zěn me yàng ? | Còn giao thông ở Hà Nội thì sao? |
58 | 河内交通很好 | hé nèi jiāo tōng hěn hǎo | Hà Nội giao thông tốt |
59 | 方便 | fāng biàn | tiện lợi |
60 | 河内交通很方便 | hé nèi jiāo tōng hěn fāng biàn | Giao thông ở Hà Nội rất thuận tiện |
61 | 方便面 | fāng biàn miàn | mì gói |
Vậy là bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu bài 2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.