Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1
Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1 là phần nội dung bài học tiếp mới theo mà mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn hôm nay , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu về học dần nhé.
https://www.youtube.com/watch?v=XV1LHb6fSOw&t=4s
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin do Thạc sĩ Nguyễn Vũ biên soạn sau đây về học dần nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin miễn phí
Chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10
Luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou như thế nào Bài 10
Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay.
Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1 cùng Thầy Vũ
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có dấu | Phiên âm tiếng Trung theo bài giảng hướng dẫn gõ tiếng Trung có thanh điệu | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo |
1 | 你想我送你什么礼物? | nǐ xiǎng wǒ sòng nǐ shénme lǐ wù ? | Bạn muốn tôi tặng gì? |
2 | 我不知道送她什么礼物 | wǒ bú zhī dào sòng tā shénme lǐ wù | Tôi không biết tặng gì cho cô ấy |
3 | 父母 | fù mǔ | cha mẹ |
4 | 我给父母写信 | wǒ gěi fù mǔ xiě xìn | Tôi viết thư cho bố mẹ tôi |
5 | 航班 | háng bān | chuyến bay |
6 | 奇怪 | qí guài | lạ lùng |
7 | 我觉得很奇怪 | wǒ juéde hěn qí guài | Tôi nghĩ nó lạ |
8 | 都 | dōu | tất cả |
9 | 我们都吃饭了 | wǒ men dōu chī fàn le | Tất cả chúng tôi đã ăn |
10 | 我们都回家了 | wǒ men dōu huí jiā le | Tất cả chúng tôi đã về nhà |
11 | 你要查什么? | nǐ yào chá shénme ? | Bạn đang tìm kiếm cái gì? |
12 | 我要上网查资料 | wǒ yào shàng wǎng chá zī liào | Tôi muốn kiểm tra thông tin trên Internet |
13 | 你看了几次了? | nǐ kàn le jǐ cì le ? | Bạn đã xem nó bao nhiêu lần? |
14 | 这个电影我都看了两次了 | zhè gè diàn yǐng wǒ dōu kàn le liǎng cì le | Tôi đã xem phim này hai lần |
15 | 晚点 | wǎn diǎn | hơi muộn |
16 | 早点 | zǎo diǎn | Sớm hơn một chút |
17 | 日记 | rì jì | Nhật ký |
18 | 你常写日记吗? | nǐ cháng xiě rì jì ma ? | Bạn có thường ghi nhật ký không? |
19 | 今天晴天 | jīn tiān qíng tiān | Hôm nay trời nắng |
20 | 转款 | zhuǎn kuǎn | chuyển khoản |
21 | 你转款给我吧 | nǐ zhuǎn kuǎn gěi wǒ ba | Bạn có thể chuyển nó cho tôi |
22 | 父亲 | fù qīn | bố |
23 | 母亲 | mǔ qīn | mẹ |
24 | 机会 | jī huì | dịp tốt |
25 | 她有很多机会 | tā yǒu hěn duō jī huì | Cô ấy có rất nhiều cơ hội |
26 | 机场 | jī chǎng | sân bay |
27 | 我想去机场见她 | wǒ xiǎng qù jī chǎng jiàn tā | Tôi muốn gặp cô ấy ở sân bay |
28 | 正点 | zhèng diǎn | Đúng tiến độ |
29 | 准时 | zhǔn shí | kịp thời |
30 | 起飞 | qǐ fēi | cởi |
31 | 飞机几点起飞? | fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ? | Mấy giờ máy bay cất cánh? |
32 | 遇到 | yù dào | gặp gỡ |
33 | 最近我遇到了很多问题 | zuì jìn wǒ yù dào le hěn duō wèn tí | Tôi đã gặp rất nhiều vấn đề gần đây |
34 | 我一进门就看见她 | wǒ yī jìn mén jiù kàn jiàn tā | Tôi nhìn thấy cô ấy ngay khi tôi bước vào cửa |
35 | 我一出门她就给我打电话 | wǒ yī chū mén tā jiù gěi wǒ dǎ diàn huà | Cô ấy gọi cho tôi ngay khi tôi đi ra ngoài |
36 | 我一讲她就听懂了 | wǒ yī jiǎng tā jiù tīng dǒng le | Cô ấy hiểu ngay khi tôi nói |
37 | 我都给她打电话了 | wǒ dōu gěi tā dǎ diàn huà le | Tôi đã gọi cho cô ấy |
38 | 我都做完这个工作了 | wǒ dōu zuò wán zhè gè gōng zuò le | Tôi đã hoàn thành công việc |
39 | 我都买好机票了 | wǒ dōu mǎi hǎo jī piào le | Tôi đã mua tất cả các vé |
40 | 今天早上我是八点到办公室的 | jīn tiān zǎo shàng wǒ shì bā diǎn dào bàn gōng shì de | Tôi đến văn phòng lúc tám giờ sáng nay |
41 | 我是去年大学毕业的 | wǒ shì qù nián dà xué bì yè de | Tôi đã tốt nghiệp đại học năm ngoái |
42 | 我是去年到中国的 | wǒ shì qù nián dào zhōng guó de | Tôi đã đến Trung Quốc năm ngoái |
43 | 我是在超市看见她的 | wǒ shì zài chāo shì kàn jiàn tā de | Tôi thấy cô ấy trong siêu thị |
44 | 你喜欢唱歌吗?nǐ | nǐ xǐ huān chàng gē ma ?n | Bạn có thích ca hát không? N |
45 | 这本书我是在图书馆买的 | zhè běn shū wǒ shì zài tú shū guǎn mǎi de | Tôi đã mua cuốn sách này trong thư viện |
46 | 我是坐飞机来河内的 | wǒ shì zuò fēi jī lái hé nèi de | Tôi đến Hà Nội bằng máy bay |
47 | 我是坐地铁到公司的 | wǒ shì zuò dì tiě dào gōng sī de | Tôi đến công ty bằng tàu điện ngầm |
48 | 我要租一个房间 | wǒ yào zū yī gè fáng jiān | Tôi muốn thuê một phòng |
49 | 一套房子 | yī tào fáng zǐ | Căn nhà |
50 | 我要买一套房子 | wǒ yào mǎi yī tào fáng zǐ | Tôi muốn mua một căn nhà |
51 | 满意 | mǎn yì | hài lòng |
52 | 你觉得满意吗? | nǐ juéde mǎn yì ma ? | Bạn có hài lòng không? |
53 | 我觉得不太满意 | wǒ juéde bú tài mǎn yì | Tôi không cảm thấy hài lòng lắm |
54 | 有的 | yǒu de | Vâng chúng tôi có |
55 | 有的人很喜欢去旅行 | yǒu de rén hěn xǐ huān qù lǚ háng | Một số người thích đi du lịch |
56 | 周围 | zhōu wéi | xung quanh |
57 | 你家周围有银行吗? | nǐ jiā zhōu wéi yǒu yín háng ma ? | Có ngân hàng xung quanh nhà bạn không? |
58 | 我家周围有两个超市 | wǒ jiā zhōu wéi yǒu liǎng gè chāo shì | Có hai siêu thị xung quanh nhà tôi |
59 | 菜场 | cài chǎng | Chợ rau quả |
60 | 我家周围有很多超市 | wǒ jiā zhōu wéi yǒu hěn duō chāo shì | Có nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi |
61 | 环境 | huán jìng | Khoa học môi trường |
62 | 你公司工作的环境怎么样? | nǐ gōng sī gōng zuò de huán jìng zěn me yàng ? | Môi trường làm việc của công ty bạn là gì? |
63 | 河内环境怎么样? | hé nèi huán jìng zěn me yàng ? | Môi trường ở Hà Nội như thế nào? |
64 | 工作环境好吗? | gōng zuò huán jìng hǎo ma ? | Môi trường làm việc có tốt không? |
65 | 这里工作环境很乱 | zhè lǐ gōng zuò huán jìng hěn luàn | Môi trường làm việc ở đây rất hỗn loạn |
66 | 你家有厨房吗? | nǐ jiā yǒu chú fáng ma ? | Bạn có một nhà bếp? |
67 | 这里环境很乱 | zhè lǐ huán jìng hěn luàn | Đó là một mớ hỗn độn ở đây |
68 | 你别乱说 | nǐ bié luàn shuō | Đừng nói nhảm |
69 | 厨房 | chú fáng | phòng bếp |
70 | 卧室 | wò shì | phòng ngủ |
71 | 你家有几个卧室? | nǐ jiā yǒu jǐ gè wò shì ? | Bạn có bao nhiêu phòng ngủ? |
72 | 客厅 | kè tīng | phòng khách |
73 | 你的客厅大吗? | nǐ de kè tīng dà ma ? | Phòng khách của bạn có lớn không? |
74 | 面积 | miàn jī | thước đo diện tích |
75 | 你客厅面积大概多少? | nǐ kè tīng miàn jī dà gài duō shǎo ? | Diện tích phòng khách của bạn là bao nhiêu? |
76 | 你家面积大概多少? | nǐ jiā miàn jī dà gài duō shǎo ? | Diện tích nhà bạn là bao nhiêu? |
77 | 你住几层? | nǐ zhù jǐ céng ? | Bạn sống ở tầng mấy? |
78 | 平方米 | píng fāng mǐ | mét vuông |
79 | 平米 | píng mǐ | mét vuông |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin có dấu Bài 1 ngày hôm nay,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.