Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc là một bộ video clip những bài giảng nằm trong khóa học tiếng Trung Quốc trực tuyến miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ. Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài học số 1 để biết được cách học tiếng Trung Quốc sao cho có hiệu quả tốt nhất trong thời gian ngắn nhất.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản
Chào các em học viên, trong buổi học trước lớp mình đã học xong 100 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 1 rồi đúng không nhỉ. Các em về nhà đã ôn tập lại chưa, em nào chưa thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày P1
Tiếp theo là chúng ta sẽ đi sang nội dung bài học ngày hôm nay, 100 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 2. Các em cố gắng sau mỗi buổi học về nhà tự giác học lại bài nhé, 100 câu Tiếng Trung giao tiếp cơ bản không có gì là nhiều, mỗi ngày các em học thuộc 10 câu là oke rồi, sau đó dần dần các em sẽ nhớ được nhiều câu Tiếng Trung giao tiếp hơn.
Lưu ý quan trọng:
Đáng nhẽ ra là mình không công khai Bộ bài giảng này trên Website Trung tâm, vì rất lo ngại vấn đề các Trung tâm Tiếng Trung khác họ sao chép rồi không ghi rõ nguồn, thậm chí là có một số Trung tâm Tiếng Trung còn sửa lại tiêu đề rồi ghi là tác giả do chính họ viết, bản quyền thuộc về bên họ. Nếu bài viết đó là mồ hôi công sức của bạn bị ăn cắp một cách trắng trợn như vậy thì bạn nghĩ sao?
Nhưng mình vẫn để công khai trên Website Trung tâm mình để các bạn có nhu cầu học Tiếng Trung có thể tìm được tài liệu tham khảo và học tập, phục vụ cho công việc.
Vì vậy, nếu các bạn có sao chép dù bất cứ dưới hình thức nào thì yêu cầu ghi rõ nguồn hoctiengtrung.tv và đặt link trỏ về website Trung tâm mình là hoctiengtrung.tv và để chế độ link là Dofollow.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
101 | Kia là tạp chí gì? | 那是什么杂志? | Nà shì shénme zázhì? |
102 | Kia là tạp chí tiếng Anh? | 那是英文杂志。 | Nà shì yīngwén zázhì. |
103 | Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? | 那是谁的英文杂志? | Nà shì shuí de yīngwén zázhì? |
104 | Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. | 那是我的英文杂志。 | Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. |
105 | Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. | 那是我的老师的英文杂志。 | Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. |
106 | Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. | 这是我的朋友的英语书。 | Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. |
107 | Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? |
108 | Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. | 今天中午我要去食堂吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. |
109 | Các bạn muốn ăn gì? | 你们要吃什么? | Nǐmen yào chī shénme? |
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | 我们要吃八个馒头。 | Wǒmen yào chī bā ge mántou. |
111 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | 我们要喝汤。 | Wǒmen yào hē tāng. |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | 你们要喝什么汤? | Nǐmen yào hē shénme tāng? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | 我们要喝鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. |
117 | Các bạn uống rượu không? | 你们要喝酒吗? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | 我们不喝酒。 | Wǒmen bù hējiǔ. |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | 我们要喝啤酒。 | Wǒmen yào hē píjiǔ. |
120 | Những cái này là gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
121 | Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. | 这些是包子、饺子和面条。 | zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. |
122 | Những cái kia là gì? | 那些是什么? | Nàxiē shì shénme? |
123 | Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. | 那些是我的英语书。 | Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. |
124 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | Nǐ xìng shénme? |
125 | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? |
126 | Bạn là người nước nào? | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? |
127 | Tôi là người Việt Nam. | 我是越南人。 | Wǒ shì yuènán rén. |
128 | Cô ta là người nước nào? | 她是哪国人? | Tā shì nǎ guórén? |
129 | Cô ta là người nước Mỹ. | 她是美国人。 | Tā shì měiguó rén. |
130 | Các bạn đều là lưu học sinh phải không? | 你们都是留学生吗? | Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? |
131 | Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. | 我们都是越南留学生。 | Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. |
132 | Các bạn học cái gì? | 你们学习什么? | Nǐmen xuéxí shénme? |
133 | Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. | 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 | Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. |
134 | Tiếng Trung khó không? | 汉语难吗? | Hànyǔ nán ma? |
135 | Tiếng Trung không khó lắm. | 汉语不太难。 | Hànyǔ bú tài nán. |
136 | Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. | 汉字很难,发音不太难。 | Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. |
137 | Bố tôi muốn mua ba cân quýt. | 我爸爸要买三斤橘子。 | Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. |
138 | Tổng cộng hết 250 tệ. | 一共二百五十块钱。 | Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. |
139 | Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. | 今天我们都很累。 | Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. |
140 | Chúng tôi đều rất vui. | 我们都很高兴。 | Wǒmen dōu hěn gāoxìng. |
141 | Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. | 明天我们去你的办公室。 | Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. |
142 | Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? | 你的学校在越南吗? | Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? |
143 | Trường học tôi ở đàng kia. | 我的学校在那儿。 | Wǒ de xuéxiào zài nàr. |
144 | Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? | 你的女老师是汉语老师吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? |
145 | Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. | 我的女老师是英语老师。 | Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. |
146 | Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? | 你知道你的女老师住在哪儿吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? |
147 | Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? | 我不知道我的女老师住在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. |
148 | Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? | 你的女老师住在这个楼吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma? |
149 | Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. | 我的女老师住在那个楼。 | Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. |
150 | Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? | 你的女老师的房间号是多少? | Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? |
151 | Số phòng của cô giáo tôi là 999. | 我的女老师的房间号是九九九。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. |
152 | Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? | 你知道你的女老师的手机号是多少吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? |
153 | Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu | 我不知道我的女老师的手机号是多少。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. |
154 | Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的女老师今年多大了? | Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? |
155 | Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. | 我的女老师今年二十岁了。 | Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. |
156 | Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? | 你的女老师的办公室在哪儿? | Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? |
157 | Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. | 我的女老师的办公室在我的家。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. |
158 | Nhà bạn ở đâu? | 你的家在哪儿? | Nǐ de jiā zài nǎr? |
159 | Nhà tôi ở Việt Nam. | 我的家在越南。 | Wǒ de jiā zài yuènán. |
160 | Bạn sống ở đâu? | 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住? | Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? |
161 | Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. | 我住在你哥哥的家。 | Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. |
162 | Bạn sống ở tòa nhà này phải không? | 你住在这个楼吗? | Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma? |
163 | Số phòng của bạn gái tôi là 908. | 我的女朋友的房间号是九零八。 | Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. |
164 | Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu | 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。 | Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. |
165 | Anh trai bạn có điện thoại di động không? | 你的哥哥有手机号吗? | Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? |
166 | Anh trai tôi có điện thoại di động. | 我的哥哥有手机。 | Wǒ de gēge yǒu shǒujī. |
167 | Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? | 你的哥哥的手机号是多少? | Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? |
168 | Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. | 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九 | Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ |
169 | Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. | 我很喜欢你的哥哥的手机号。 | wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. |
170 | Số di động của anh trai bạn rất đẹp. | 你的哥哥的手机号很好看。 | Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. |
171 | Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? | 你哥哥在哪儿买这个手机号? | Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào? |
172 | Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. | 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。 | Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī hào. |
173 | Bao nhiêu tiền? | 多少钱? | Duōshǎo qián? |
174 | 1000 nhân dân tệ. | 一千人民币。 | Yì qiān rénmínbì. |
175 | Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. | 太贵了,一百人民币吧。 | Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. |
176 | 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. | 一百人民币太少了,我不卖给你。 | Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. |
177 | Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? | 那一百零一人民币吧,行吗? | Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? |
178 | Ok, đây là số di động của bạn. | 好吧,这是你的手机号。 | Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. |
179 | Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? | 明天是你的姐姐的生日吗? | Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? |
180 | Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. | 明天不是我的姐姐的生日。 | Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. |
181 | Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. | 明天是我的妹妹的生日。 | Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. |
182 | Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. | 对啊,明天你来我家吧。 | Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. |
183 | Tôi không biết nhà bạn ở đâu. | 我不知道你的家在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. |
184 | Nhà tôi ở đàng kia kìa. | 我的家在那儿呢。 | Wǒ de jiā zài nàr ne. |
185 | Nhà bạn có mấy người? | 你家有几个人? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? |
186 | Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. | 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 | Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. |
187 | Bố bạn là bác sỹ phải không? | 你的爸爸是大夫吗? | Nǐ de bàba shì dàifu ma? |
188 | Bố tôi là bác sỹ. | 我爸爸是大夫。 | Wǒ bàba shì dàifu. |
189 | Thế còn mẹ bạn? | 你妈妈呢? | Nǐ māma ne? |
190 | Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. | 我妈妈是营业员。 | Wǒ māma shì yíngyèyuán. |
191 | Em gái bạn làm công việc gì? | 你的妹妹作什么工作? | Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? |
192 | Em gái tôi là y tá. | 我的妹妹是护士。 | Wǒ de mèimei shì hùshì. |
193 | Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的妹妹今年多大了? | Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? |
194 | Em gái tôi năm nay 20 tuổi. | 我的妹妹今年二十岁。 | Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. |
195 | Em gái bạn học trường đại học gì? | 你的妹妹读什么大学? | Nǐ de mèimei dú shénme dàxué? |
196 | Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. | 我的妹妹在河内大学学习。 | Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí. |
197 | Trường Đại học Hà Nội ở đâu? | 河内大学在哪儿? | Hénèi dàxué zài nǎr? |
198 | Tôi không biết trường đó ở đâu. | 我不知道河内大学在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr. |
199 | Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. | 河内大学在河内。 | Hénèi dàxué zài hénèi. |
200 | Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. | 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。 | Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng. |