45 Câu Tiếng Trung giao tiếp thường dùng

0
2479
45 Câu Tiếng Trung giao tiếp thường dùng
45 Câu Tiếng Trung giao tiếp thường dùng
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong 3 khóa học Tiếng Trung các em đã được học theo Giáo trình Thầy Vũ biên soạn riêng bao gồm 900 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày và 3000 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học nhanh thêm 45 Câu Tiếng Trung giao tiếp thường dùng mà người Trung Quốc đều dùng mỗi ngày.

Các em vào link bên dưới để xem qua một số nội dung đã học trong buổi học tuần trước nhé. Sau khi xem xong, chúng ta sẽ bắt đầu vào bài học luôn.

Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 2 Cảm ơn và Tạm biệt

1.Xin chào
你好 nǐ hǎo

2.Bạn tên là gì?
你叫什么名字?nǐ jiào shén me míngzì?

3.Bạn ăn cơm chưa?
你吃饭了吗?Nǐ chī fàn le ma?

4.Bạn ở đâu thế? 你住在哪里啊?
Nǐ zhù zài nǎ lǐ a?

5.Bạn đã ngủ chưa vậy?
你睡觉了没有?Nǐ shuì jiào le méi yǒu?

6.Bạn mấy giờ mới về thế?
你几点才回来呢?Nǐ jǐ diǎn cái huí lái ne?

7.Bạn có thể mua dùm tôi một số thứ được không?
你可以帮我买一些东西吗?Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi yīxiē dōng xī ma?

8. Tôi là fan hâm mộ của anh ý
我是他的影迷 wǒ shì tā de yǐng mí

9. Nó là của bạn à? 这是你的吗? zhè shì nǐ de ma?

10. Rất tốt
这很好。 zhè hěn hǎo

11. Bạn có chắc không?
你肯定吗? nǐ kěn dìng ma?

12. Tôi có phải không?
非做不可吗? fēi zuò bù kě ma?

13. Anh ấy cùng tuổi với tôi
他和我同岁。tā hé wǒ tóng suì

14. Là việc nên làm không cần phải cảm ơn
不用谢。bú yòng xiè

15. Không vấn đề gì
没问题! méi wèn tí!

16. Thế đó
就这样! jiù zhè yàng !

17. Hết giờ
时间快到了。 shí jiān kuài dào le

18. Có tin tức gì mới không
有什么新鲜事吗? yǒu shénme xīn xiān shì ma?

19.Tin tôi đi
算上我。 suàn shàng wǒ

20. Đừng lo lắng
别担心。bié dān xīn

21. Thấy đỡ hơn chưa?
好点了吗? hǎo diǎn le ma?

22. Bạn thì sao?
你呢? nǐ ne?

23. Bạn nợ tôi đó
你欠我一个人情。nǐ qiàn wǒ yí ge rén qíng

24. Không có gì
不客气。 bú kè qì

25. Ngày nào đó sẽ làm
哪一天就做 nǎ yī tiān jiù zuò

26. Bạn đùa à?
你在开玩笑吗? nǐ zài kāi wán xiào ma?

27. Chúc mừng bạn
祝贺你! zhù hè nǐ!

28. Tôi không chịu nổi
我情不自禁。 wǒ qíng bù zì jīn

29. Tôi không có ý đó
我不是故意的。 wǒ bú shì gù yì de

30. Tôi sẽ giúp bạn
我会帮你打点的。 wǒ huì bāng nǐ dǎ diǎn de

31. Của bạn đây
给你 gěi nǐ

32. Không ai biết
没有人知道。 méi yǒu rén zhī dào

33. Đừng vội vàng (căng thẳng)
别紧张。bié jǐn zhāng

34. Tiếc quá
太遗憾了! tài yí hàn le!

35. Còn gì nữa không?
还要别的吗? hái yào bié de ma?

36. Cẩn thận
一定要小心! yí dìng yào xiǎoxīn

37. Giúp tôi một việc
帮个忙,好吗? bāng gè máng, hǎo ma?

38. Xin lỗi, không có gì
先生,对不起。xiān shēng, duì bù qǐ

39. Giúp tôi một tay
帮帮我! bāng bāng wǒ!

40. Mọi việc thế nào?
怎么样? zěn me yàng?

41. Tôi không biết 我不知道。wǒ bù zhīdào

42. Tôi đã làm được rồi 我做到了 wǒ zuò dào le

43. Tôi rất đói !
我很饿 wǒ hěn è !

44 . Đó là chuyên môn của cô ấy
这是她的本行。zhè shì tā de běn háng

45. Tôi yêu bạn
我爱你 wǒ ài nǐ