Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Chào các em học viên, thời tiết hôm nay nóng nực quá các em nhỉ, trời nóng thì chúng ta thường muốn đi cắt tóc cho mát mẻ đúng không các em. Oke, nội dung bài học hôm nay của chúng ta sẽ liên quan đến chủ đề Cắt tóc. Học xong từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay là các em có thể tự ra hiệu cắt tóc yêu cầu nhân viên người Trung Quốc cắt tóc theo ý mình rồi đó các em.
Và cũng như các lần trước, các em vào link bên dưới trước đã nhé. Chúng ta cần tạo thói quen là trước khi học bài mới bao giờ cũng phải ôn tập lại nội dung bài học cũ trước.
Từ vựng Tiếng Trung về Nhựa và Cao su
Như vậy thì chúng ta học Tiếng Trung mới chắc chắn được, tạo được nền móng tốt cho việc học Tiếng Trung nâng cao sau này. Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé.
Nội dung chính buổi học từ vựng Tiếng Trung Chủ đề Cắt tóc
Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung cũ đã học trong tuần trước
Giao lưu với các bạn sinh viên Trung Quốc đến từ Đại học Nhân văn
Chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả
Luyện tập đàm thoại Tiếng Trung theo Nhóm 2 bạn với nhau
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Hiệu cắt tóc | 理发店 | Lǐfà diàn |
2 | Bàn chải cạo râu | 修面刷 | Xiū miàn shuā |
3 | Bàn chải phủi tóc | 发刷 | Fā shuā |
4 | Búi tóc trên đỉnh đầu | 顶髻 | Dǐng jì |
5 | Búi tóc tròn (búi to) | 圆发髻 | Yuán Fā jì |
6 | Cái bím tóc | 辫子 | Biànzi |
7 | Cái kẹp tóc | 发夹 | Fā jiá |
8 | Cái kẹp uốn tóc | 卷发钳 | JuǎnFā qián |
9 | Cái tông đơ | 理发推子 | LǐFā tuī zi |
10 | Cạo mặt | 修面 | Xiū miàn |
11 | Cạo râu | 修胡子 | Xiū húzi |
12 | Cắt sửa | 修剪、剪发 | Xiūjiǎn, jiǎn Fā |
13 | Cắt tóc | 理发 | LǐFà |
14 | Cắt tóc sát tới chân tóc | 头发剪到齐根 | TóuFā jiǎn dào qí gēn |
15 | Chải tóc | 梳理 | Shūlǐ |
16 | Dao cạo | 剃刀 | Tìdāo |
17 | Dao cạo râu điện | 电动剃刀 | Diàndòng tìdāo |
18 | Dầu chải tóc | 发油 | Fā yóu |
19 | Dầu gội đầu | 洗发剂、洗发液 | Xǐ Fā jì, xǐ Fā yè |
20 | Dầu hấp | 焗油膏 | Júyóu gāo |
21 | Dầu uốn tóc | 卷发液 | JuǎnFā yè |
22 | Dầu xả | 护发素 | Hù fā sù |
23 | Dụng cụ cắt tóc | 理发工具 | LǐFā gōngjù |
24 | Dụng cụ uốn tóc | 卷发器、卷发杠子 | JuǎnFā qì, juǎnFā gàngzi |
25 | Đầu tóc rối bù | 蓬乱的头发 | Péngluàn de tóuFā |
26 | Cắt tóc mái | (使)剪成刘海式 | (Shǐ) jiǎn chéng liúhǎi shì |
27 | Đuôi sam | 辫梢 | Biàn shāo |
28 | Đường viền tóc | 发行轮廓 | Fāxíng lúnkuò |
29 | Gel tạo kiểu tóc | 发型啫哩、发胶 | Fāxíng zhě lī, fàjiāo |
30 | Giấy uốn tóc | 卷发垫纸 | JuǎnFā diàn zhǐ |
31 | Gội đầu | 洗发 | Xǐ Fā |
32 | Gội đầu bằng dầu gội | 油洗 | Yóu xǐ |
33 | Gội khô | 干洗 | Gānxǐ |
34 | Gương | 镜子 | Jìngzi |
35 | Hiệu cắt tóc làm đầu | 美发厅 | MěiFā tīng |
36 | Hói đỉnh đầu | 秃顶 | Tūdǐng |
37 | Kem cạo râu | 剃须膏 | Tì xū gāo |
38 | Keo, mouse, gel | 喷发定形剂 | Pēn Fā dìngxíng jì |
39 | Kéo | 剪刀 | Jiǎndāo |
40 | Kéo tỉa tóc | 削发剪 | XuèFā jiǎn |
41 | Khăn trùm đầu lớn | 大包头 | Dà bāotóu |
42 | Kiểu tóc | 发式 | Fā shì |
43 | Kiểu tóc đuôi ngựa | 马尾辫发型 | Mǎwěi biàn Fāxíng |
44 | Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc cắt sát | 平顶头发式 | Píng dǐng tóuFā shì |
45 | Kiểu tóc lượn sóng | 波浪式发型 | Bōlàng shì Fāxíng |
46 | Kiểu tóc thẳng | 平直式发型 | Píng zhí shì Fāxíng |
47 | Kiểu tóc uốn ướt | 水烫波浪式 | Shuǐ tàng bōlàng shì |
48 | Kiểu tóc vòng hoa đội đầu | 花冠发式 | Huāguān Fā shì |
49 | Kiểu tóc xoăn cao | 高卷式发型 | Gāo juǎn shì Fāxíng |
50 | Kiểu tóc xù | 鬈毛狗式发型 | Quán máo gǒu shì Fāxíng |
51 | Lược | 梳子 | Shūzi |
52 | Lược răng nhỏ | 细齿梳 | Xì chǐ shū |
53 | Mái tóc đẹp | 秀发 | Xiù fà |
54 | Mạng trùm tóc | 发网 | Fā wǎng |
55 | Massage mặt | 面部按摩 | Miànbù ànmó |
56 | Máy sấy tóc | 吹风机 | Chuīfēngjī |
57 | Mớ tóc, lọn tóc | 头发的一簇 | TóuFā de yī cù |
58 | Một lọn tóc | 一束头发 | Yī shù tóuFā |
59 | Nghề cắt tóc | 理发业 | LǐFā yè |
60 | Người tóc xoăn | 头发鬈曲的人 | TóuFā quán qū de rén |
61 | Nhà tạo mẫu tóc | 发式师 | Fā shì shī |
62 | Nhuộm một phần tóc | 局部染发 | Júbù rǎnFā |
63 | Nhuộm tóc | 染发 | RǎnFā |
64 | Nước thơm cạo râu | 剃须香液 | Tì xū xiāng yè |
65 | Ống hiệu của thợ cắt tóc (cột có những vạch đỏ và trắng theo đường xoắn ốc, dùng làm biển hiệu của thợ cắt tóc) | 理发店旋转标志彩 | LǐFā diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi |
66 | Râu, râu ở hai bên mang tai | 髯 | Rán |
67 | Râu, dài | 长胡子 | Cháng húzi |
68 | Râu, dê | 山羊胡子 | Shānyáng húzi |
69 | Râu, quai nón | 络腮胡子 | Luòsāi húzi |
70 | Râu, rậm | 大胡子 | Dà húzi |
71 | Râu, trê, râu chữ bát, ria con kiến | 八字须 | Bāzì xū |
72 | Râu, xồm | 连鬓胡子 | Lián bìn húzi |
73 | Rẽ ngôi | 分缝 | Fēn fèng |
74 | Rẽ ngôi bên | 边分缝 | Biān fēn fèng |
75 | Rẽ ngôi giữa | 中分缝 | Zhōng fēn fèng |
76 | Ria mép | 髭 | Zī |
77 | Sáp chải tóc | 发蜡 | Fàlà |
78 | Sấy | 吹风 | Chuīfēng |
79 | Sấy tóc ướt | 水烫 | Shuǐ tàng |
80 | Sửa sắc đẹp | 整容 | Zhěngróng |
81 | Thợ cạo | 修面人 | Xiū miàn rén |
82 | Thợ cắt tóc | 理发师 | LǐFā shī |
83 | Thuốc làm đẹp tóc | 美发剂 | MěiFā jì |
84 | Thuốc mọc tóc | 生发剂 | Shēng Fā jì |
85 | Thuốc nhuộm tóc | 染发剂 | RǎnFā jì |
86 | Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc | 把头发削薄 | Bǎ tóuFā xiāo báo |
87 | Tóc | 头发 | TóuFā |
88 | Tóc bạc | 白发 | Bái fà |
89 | Tóc mái | 刘海儿 | Liúhǎi er |
90 | Tóc dày, tóc sợi to | 粗发 | Cū Fā |
91 | Tóc đen nhánh | 乌亮的头发 | Wūliàng de tóuFā |
92 | Tóc đuôi ngựa | 马尾辫 | Mǎwěi biàn |
93 | Tóc giả | 假发 | JiǎFā |
94 | Tóc giả chùm của nữ | 女子小束假发 | Nǚzǐ xiǎo shù jiǎFā |
95 | Tóc giả làm bằng sợi len | 毛线制的假发 | Máoxiàn zhì de jiǎFā |
96 | Tóc mai | 鬓脚 | Bìn jiǎo |
97 | Tóc mảnh, tóc mềm | 细发 | Xì fa |
98 | Tóc quăn trước trán | 前额卷发 | Qián’é juǎnFā |
99 | Tóc thề | 垂发 | Chuí fā |
100 | Tóc thưa | 稀疏的头发 | Xīshū de tóuFā |
101 | Tóc xoăn | 鬈发 | Quán Fā |
102 | Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc | 螺旋式卷发 | Luóxuán shì juǎnFā |
103 | Uốn tóc | 烫发 | TàngFā |
104 | Uốn tóc bằng thuốc | 化学烫发 | Huàxué tàngFā |
105 | Uốn tóc nguội (không dùng điện) | 冷烫 | Lěngtàng |
106 | Xà phòng cạo râu | 剃须皂 | Tì xū zào |
107 | Xịt gôm, keo | 喷胶 | Pēn jiāo |