Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu – Học Tiếng Trung

0
30784
Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng trung về gia đình, từ vựng tiếng trung về nghề nghiệp, từ vựng tiếng trung về màu sắc, từ vựng tiếng trung chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng trung cơ bản, từ vựng tiếng trung thương mại, tiếng trung chuyên ngành hải quan, tiếng trung chuyên ngành vận tải, từ vựng tiếng trung về xuất nhập cảnh, thuật ngữ kinh tế tiếng trung, từ vựng tiếng trung chuyên ngành hải quan, hợp đồng mua bán tiếng trung, xuất nhập khẩu tiếng trung là gì, từ vựng tiếng trung chủ đề kinh doanh
Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng trung về gia đình, từ vựng tiếng trung về nghề nghiệp, từ vựng tiếng trung về màu sắc, từ vựng tiếng trung chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng trung cơ bản, từ vựng tiếng trung thương mại, tiếng trung chuyên ngành hải quan, tiếng trung chuyên ngành vận tải, từ vựng tiếng trung về xuất nhập cảnh, thuật ngữ kinh tế tiếng trung, từ vựng tiếng trung chuyên ngành hải quan, hợp đồng mua bán tiếng trung, xuất nhập khẩu tiếng trung là gì, từ vựng tiếng trung chủ đề kinh doanh
4.8/5 - (9 bình chọn)

Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu thương mại

Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu bao gồm những từ vựng tiếng Trung cơ bản nào? Hôm nay chúng ta sẽ học 104 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu để giúp các bạn có được một list từ vựng tiếng Trung cơ bản về chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Chào các em học viên, trong lớp mình có bạn nào làm về lĩnh vực Xuất nhập khẩu không, chỉ có hai bạn thôi nhỉ. Các em còn lại nên biết thêm một số từ vựng Tiếng Trung về mảng này, vì nhỡ đâu sau này các em vào làm cho công ty Xuất nhập khẩu lại cần dùng đến thì sao. Tốt nhất là chúng ta học trước đã, để dành sau này sẽ dùng đến 🙂

Em nào chưa học bài cũ thì tranh thủ thời gian 5 phút đầu giờ vào link bên dưới xem nhanh lại nội dung kiến thức Tiếng Trung của bài học buổi hôm trước nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu cơ bản bao gồm những mảng chính sau đây

  1. Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Trung Quốc
  2. Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Đài Loan
  3. Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Nhật Bản
  4. Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Hàn Quốc
  5. Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Nước Ngoài

Từ vựng Tiếng Trung về Website

Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu thương mại cơ bản

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
2Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm成本加运费chéngběn jiā yùnfèi
3Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
4Bảo hiểm xuất khẩu出口保险chūkǒu bǎoxiǎn
5Bến cảng埠头bùtóu
6Bù giá vàng黄金升水huángjīn shēngshuǐ
7Buôn lậu và gian lận thương mại商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusī
8Các lô hàng có độ rủi ro cao高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù
9Cảng công-ten-nơ货柜港口huòguì gǎngkǒu
10Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu接受除jiēshòu chú
11Chịu phạt被罚bèi fá
12Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá
13Chịu phí tổn, chịu chi phí支付费用zhīfù fèiyòng
14Chịu rủi ro承担风险chéngdān fēngxiǎn
15Chịu tổn thất蒙受损失méngshòu sǔnshī
16Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
17Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)遭受zāoshòu
18Cho hàng vào công-ten-nơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
19Cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位shí zài huò dùnwèi
20Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
21Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn
22Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
23Giấy báo nợ借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
24Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
25Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
26Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
27Giấy nợ không có thể chấp无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
28Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
29Hàng hóa được vận chuyển货运, 货物huòyùn, huòwù
30Hàng hóa mua và bán商品; 货物shāngpǐn; huòwù
31Hành vi nhà cầm quyền国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng
32Hóa đơn tạm thời估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiào
33Khai báo hàng (để đóng thuế)申报shēnbào
34Khoản cho vay cầm tàu抵押贷款dǐyā dàikuǎn
35Khoản cho vay cầm tàu押船贷款yāchuán dàikuǎn
36Khoản cho vay chi trội贷款dàikuǎn
37Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
38Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
39Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
40Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
41Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn短期借款duǎnqí jièkuǎn
42Không thể hủy ngang不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
43Khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
44Mắc nợ借债jièzhài
45Mắc nợ, còn thiếu lại负债的fùzhài de
46Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
47Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
48Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
49Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
50Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ保险bǎoxiǎn
51Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
52Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi
53Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
54Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
55Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān
56Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
57Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
58Sự cho vay cầm cố抵押贷款dǐyā dàikuǎn
59Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn
60Sự cho vay có lãi有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
61Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
62Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
63Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
64Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
65Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù
66Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
67Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
68Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
69Thuế nhập khẩu, hải quan关税;海关guānshuì; hǎiguān
70Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
72Tiền cược bán, tiền cược nghịch保费bǎofèi
73Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
74Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià
75Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
76Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
77Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
78Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
79Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
80Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
81Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
82Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
83Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
84Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
85Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
86Tiền lương, tiền công工资gōngzī
87Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
90Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
92Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
93Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
94Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
97Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
98Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
99Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
101Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
102Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
103Việc bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
104Việc gửi hàng装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù