Chào các em học viên, trong lớp mình có bạn nào có vấn đề về sức khỏe không, chắc là không rồi vì hôm nay chúng ta học tập với một tinh thần rất hăng hái và nhiệt huyết, chứng tỏ sức khỏe của chúng ta đang rất tốt, không có vấn đề gì cả. Đó là điều đáng mừng, nhưng với người có tuổi chút thì sức khỏe của họ lại không được như chúng ta, họ thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt, và mắc phải rất nhiều bệnh tật của tuổi trung niên như cao huyết áp, thoái hóa đốt sống lưng, gout, viêm khớp .v..v.
Chúng ta đang còn thanh niên trẻ trung thế này thì tội gì chúng ta không giữ gìn sức khỏe ngay từ bây giờ các em nhỉ. Phương pháp chữa bệnh tốt nhất chính là phòng bệnh, chi phí chữa bệnh ít tốn kém nhất cũng chính là phòng bệnh. Vậy thì chúng ta hãy bắt đầu phòng ngừa bệnh tật ngay từ bây giờ các em nhé 🙂
Và nội dung bài giảng hôm nay có liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Y tế và Sức khỏe, chúng ta cùng nhau vào link bên dưới để duyệt lại bài học cũ của buổi hôm thứ 2 tuần trước nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bác sĩ điều trị | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng |
2 | Bác sĩ điều trị chính | 主治医生 | zhǔzhìyīshēng |
3 | Bác sĩ dinh dưỡng | 营养师 | yíngyǎng shī |
4 | Bác sĩ gây mê | 麻醉师 | mázuì shī |
5 | Bác sĩ khoa ngoại | 外科医生 | wàikē yīshēng |
6 | Bác sĩ khoa nội | 内科医生 | nèikē yīshēng |
7 | Bác sĩ thực tập | 实习医生 | shíxí yī shēng |
8 | Bác sĩ xét nghiệm | 化验师 | huàyàn shī |
9 | Bầm tím (do bị đè,bị đập ) | 挫伤 | cuòshāng |
10 | Bàn chải đánh răng | 牙刷 | yáshuā |
11 | Băng , vải băng | 绷带 | bēngdài |
12 | Bệnh chốc đầu | 瘌痢头 | là lì tóu |
13 | Bệnh đau mắt hột | 沙眼 | shāyǎn |
14 | Bệnh đục thuỷ tinh thể | 白内障 | báinèizhàng |
15 | Bệnh mẩn ngứa | 湿疹 | shīzhěn |
16 | Bệnh mề đay | 风疹 | fēngzhěn |
17 | Bệnh tật | 疾病 | jíbìng |
18 | Bệnh viện | 医院 | yīyuàn |
19 | Bệnh viện dã chiến | 野战军医院 | yězhànjūn yīyuàn |
20 | Bệnh viện đông y | 中医院 | zhōng yīyuàn |
21 | Bệnh viện lao | 结核医院 | jiéhé yīyuàn |
22 | Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình | 整形外科医院 | zhěngxíng wàikē yīyuàn |
23 | Bệnh viện nha khoa | 牙科医院 | yákē yīyuàn |
24 | Bệnh viện nhi đồng | 儿童医院 | értóng yīyuàn |
25 | Bệnh viện phong ( cùi,hủi ) | 麻风病院 | máfēng bìng yuàn |
26 | Bệnh viện phụ sản | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn |
27 | Bệnh viện răng hàm mặt | 口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn |
28 | Bệnh viện tâm thần | 精神病院 | jīngshénbìngyuàn |
29 | Bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa | 综合医院 | zònghé yīyuàn |
30 | Bệnh viện truyền nhiễm | 传染病医院 | chuánrǎn bìng yīyuàn |
31 | Bệnh viện ung thư | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn |
32 | Béo phì | 超重 | chāozhòng |
33 | Bị thương | 受伤 | shòushāng |
34 | Bình phục | 康复 | kāngfù |
35 | Bỏng | 烧(烫)伤 | shāo (tàng) shāng |
36 | Bong gân | 扭伤 | niǔshāng |
37 | Cái cân | 体重磅秤 | tǐzhòng bàngchèng |
38 | Cái nạng , ba-toong | 拐杖 | guǎizhàng |
39 | Cảm cúm | 感冒 | gǎnmào |
40 | Cấm hút thuốc lá | 禁烟 | jìnyān |
41 | Cận thị | 近视眼 | jìnshì yǎn |
42 | Cạo râu | 刮胡子 | guā húzi |
43 | Cây tăm | 牙签 | yáqiān |
44 | Chăm sóc cơ thể | 身体护理 | shēntǐ hùlǐ |
45 | Chấn thương | 创伤 | chuāngshāng |
46 | Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | yáyín chūxiě |
47 | Chiếc xe lăn | 轮椅 | lúnyǐ |
48 | Chuyên gia bệnh tâm thần | 精神病专家 | jīngshénbìng zhuānjiā |
49 | Chuyên gia về tim mạch | 心血管专家 | xīn xiěguǎn zhuānjiā |
50 | Dao cạo râu | 剃须刀 | tì xū dāo |
51 | Đau | 疼痛 | téngtòng |
52 | Đông y | 中医 | zhōngyī |
53 | Dược sĩ | 药剂师 | yàojì shī |
54 | Gãy xương | 骨折 | gǔzhé |
55 | Ghẻ | 疖 | jiē |
56 | Giấc ngủ | 睡眠 | shuìmián |
57 | Giám đốc BV | 院长 | yuàn zhǎng |
58 | Giường bệnh | 病床 | bìngchuáng |
59 | Hói đầu | 秃头 | tūtóu |
60 | Huyết áp | 血压 | xiěyā |
61 | Kem chống nắng | 防晒霜 | fángshài shuāng |
62 | Kem đánh răng | 牙膏 | yágāo |
63 | Kéo cắt móng tay | 指甲钳 | zhǐjiǎ qián |
64 | Khẩu trang | 口罩 | kǒuzhào |
65 | Khoa châm cứu | 针灸科 | zhēn jiǔ kē |
66 | Khoa da liễu (bệnh ngoại da ) | 皮肤科 | pífū kē |
67 | Khoa não | 脑外科 | nǎo wàikē |
68 | Khoa ngoại | 外科 | wàikē |
69 | Khoa ngoại chỉnh hình | 矫形外科 | jiǎoxíng wàikē |
70 | Khoa nhi | 儿科 | érkē |
71 | Khoa nội | 内科 | nèikē |
72 | Khoa phóng xạ | 放射科 | fàngshè kē |
73 | Khoa răng hàm mặt | 口腔科 | kǒuqiāng kē |
74 | Khoa sản | 妇产科 | fù chǎn kē |
75 | Khoa tai mũi họng | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē |
76 | Khoa thần kinh | 神经科 | shénjīng kē |
77 | Khoa tiết niệu | 泌尿科 | mìniào kē |
78 | Khoa tim | 心脏外科 | xīnzàng wàikē |
79 | Khoa xoa bóp | 推拿科 | tuīná kē |
80 | Khoa xương | 骨科 | gǔkē |
81 | Kiểm tra | 检查 | jiǎnchá |
82 | Kiệt sức | 精疲力尽 | jīng pí lì jìn |
83 | Mang thai | 怀孕 | huáiyùn |
84 | Mạnh khỏe | 健康 | jiànkāng |
85 | Mắt loạn thị | 散光眼 | sànguāng yǎn |
86 | Máy trợ thính | 助听器 | zhùtīngqì |
87 | Miếng gạc | 棉签 | miánqiān |
88 | Mù màu | 色盲 | sèmáng |
89 | Mụn chai chân | 鸡眼 | jīyǎn |
90 | Mụn cơm | 疣 | yóu |
91 | Nạn nhân | 受害人 | shòuhài rén |
92 | Ngân hàng máu | 血库 | xuèkù |
93 | Ngộ độc thức ăn | 食物中毒 | shíwù zhòngdú |
94 | Người hút thuốc | 吸烟者 | xīyān zhě |
95 | Nhãn khoa ,khoa mắt | 眼科 | yǎnkē |
96 | Nhân viên của ngành | 部门人员 | bùmén rényuán |
97 | Nhân viên vệ sinh | 卫生员 | wèishēngyuán |
98 | Nhân viên y tế | 医务人员 | yīwù rényuán |
99 | Nước hoa | 香水 | xiāngshuǐ |
100 | Phẫu thuật | 手术 | shǒushù |
101 | Phòng bệnh | 病房 | bìngfáng |
102 | Phòng cách ly | 隔离病房 | gélí bìngfáng |
103 | Phòng cấp cứu | 急诊室 | jízhěn shì |
104 | Phòng chẩn trị | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ |
105 | Phòng điện tim | 心电图室 | xīndiàntú shì |
106 | Phòng điều trị bằng điện | 电疗室 | diànliáo shì |
107 | Phòng dược ( nhà thuốc ) | 药房 | yàofáng |
108 | Phòng hậu sản | 妇产科病房 | fù chǎn kē bìngfáng |
109 | Phòng hộ lý | 护理部 | hùlǐ bù |
110 | Phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm ) | 化验科 | huàyàn kē |
111 | Phòng hoá trị | 化疗室 | huàliáo shì |
112 | Phòng khám | 门诊部 | ménzhěn bù |
113 | Phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎnchá shì |
114 | Phòng mổ | 手术室 | shǒushù shì |
115 | Phòng phát số | 挂号处 | guàhào chù |
116 | Phòng theo dõi | 观察室 | guānchá shì |
117 | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | zhùyuàn bù |
118 | Phòng vật lý trị liệu | 理疗室 | lǐliáo shì |
119 | Quáng gà | 夜盲症 | yèmángzhèng |
120 | Ra đời | 诞生 | dànshēng |
121 | Sâu răng | 蛀牙 | zhùyá |
122 | Sứt môi ( hàm ếch ) | 兔唇 | tùchún |
123 | Tây y | 西医 | xīyī |
124 | Thuật ngữ y học Trung Việt | 汉越中医词汇 | Hàn yuè zhōngyī cíhuì |
125 | Thuốc | 药品 | yàopǐn |
126 | Tiêm | 注射 | zhùshè |
127 | Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn |
128 | Trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ ) | 妇女保健站 | fùnǚ bǎojiàn zhàn |
129 | Trang điểm | 化妆 | huàzhuāng |
130 | Trật khớp | 脱臼 | tuōjiù |
131 | Trĩ ngoại | 外痔 | wàizhì |
132 | Trưởng phòng khám | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn |
133 | Trưởng phòng y vụ | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn |
134 | Tủ thuốc cấp cứu | 急救箱 | jíjiù xiāng |
135 | Vết bỏng | 烫伤 | tàngshāng |
136 | Vết thương do dao chém | 刀伤 | dāo shāng |
137 | Vết thương do súng đạn | 枪伤 | qiāng shāng |
138 | Viêm lợi,nha chu viêm | 牙周炎 | yá zhōu yán |
139 | Viện điều dưỡng | 疗养院 | liáoyǎngyuàn |
140 | Viễn thị | 远视眼 | yuǎnshì yǎn |
141 | Viên thuốc | 药片 | yàopiàn |
142 | Xe cứu thương | 救护车 | jiùhù chē |
143 | Xoa bóp | 按摩 | ànmó |
144 | Y học | 医学 | yīxué |
145 | Y tá | 护士 | hùshì |
146 | Y tá thực tập | 实习护士 | shíxí hùshì |
147 | Y tá trưởng | 护士长 | hùshì zhǎng |
148 | Y tá, y sĩ hộ sinh | 助产士 | zhùchǎnshì |