Từ vựng Tiếng Trung về Thư viện

0
6329
Từ vựng Tiếng Trung về Thư viện
Từ vựng Tiếng Trung về Thư viện
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, lớp mình đa phần là các bạn sinh viên, các em có thường xuyên lên Thư viện Trường xem sách hoặc tự ngồi học ở đó không, chắc là ít đúng không. Sinh viên các trường Đại học ở Trung Quốc họ thường xuyên thậm chí là ngày nào cũng xếp hàng từ sáng sớm trước 8h để bon chen vào thư viện mong tìm được một chỗ ngồi vừa yên tĩnh vừa thoáng mát. Không biết các bạn sinh viên Việt Nam có giống vậy không. Chắc là có nhỉ.

Khi vào thư viện trường học để mượn được sách, chúng ta phải đăng ký một chiếc thẻ thư viện đúng không các em. Khi đó chúng ta mới được mượn sách thư viện, và mỗi một quyển sách chúng ta mượn đều có kỳ hạn nhất định, quá hạn là sẽ bị phạt tiền. Có bạn trong lớp mình bị trường hợp vậy chưa.

Oke, chúng ta bắt đầu học một số từ vựng Tiếng Trung liên quan đến Thư viện và Dịch vụ Thư viện.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Thư viện nông nghiệp农业图书馆nóngyè túshū guǎn
2Thư viện nhi đồng儿童图书馆értóng túshū guǎn
3Thư viện nhà trường学校图书馆xuéxiào túshū guǎn
4Thư viện mở开架图书馆kāijià túshū guǎn
5Thư viện lưu động巡回图书馆xúnhuí túshū guǎn
6Thư viện lưu động流动图书馆liúdòng túshū guǎn
7Thư viện lưu chiểu版本图书馆bǎnběn túshū guǎn
8Thư viện khoa học xã hội文科图书馆wénkē túshū guǎn
9Thư viện khoa học tự nhiên理科图书馆lǐkē túshū guǎn
10Thư viện học thuật学术图书馆xuéshù túshū guǎn
11Thư viện học图书馆学túshū guǎn xué
12Thư viện gia đình家庭图书馆jiātíng túshū guǎn
13Thư viện công cộng公共图书馆gōnggòng túshū guǎn
14Thư viện cho thuê sách收费的租书图书馆shōufèi de zū shū túshū guǎn
15Thủ thư图书管理员túshū guǎnlǐ yuán
16Thời hạn mượn đọc借阅期限jièyuè qíxiàn
17Thẻ vào đọc tại kho sách入书库阅览证rù shūkù yuèlǎn zhèng
18Thẻ mượn sách借书证jiè shū zhèng
19Thẻ đánh dấu sách书签shūqiān
20Quầy mượn sách借书服务台jiè shū fúwù tái
21Quá hạn逾期的yúqí de
22Phòng thông tin tư liệu情报资料部qíngbào zīliào bù
23Phòng sách quý hiếm珍本部zhēn běnbù
24Phòng photocopy复印室fùyìn shì
25Phòng mượn sách借书部jiè shū bù
26Phòng đọc tham khảo参考阅览部cānkǎo yuèlǎn bù
27Phiếu mượn sách借书单jiè shū dān
28Giám đốc thư viện图书馆馆长túshū guǎn guǎn zhǎng
29Giá sách书架shūjià
30Đóng sách装订zhuāngdìng
31Dịch vụ mượn đọc sách图书借阅服务túshū jièyuè fúwù
32Đến hạn到期的dào qí de
33Câu lạc bộ đọc sách读书俱乐部dúshū jùlèbù
34Cất giữ sách藏书cángshū
35Biên niên sử编年史biān niánshǐ
36Bìa trong内封面nèi fēngmiàn
37Bìa ngoài封面fēngmiàn
38Bìa bọc (sách)护封hù fēng
39Báo chí报纸bàozhǐ
40Băng hình录像带lùxiàngdài
41Bản thảo viết tay手稿shǒugǎo
42Bản sao chụp trực tiếp直接影印本zhíjiē yǐngyìnběn
43Bản quốc tế国际版guójì bǎn
44Bản mới新版xīnbǎn
45Bản in thử试用版shìyòng bǎn
46Bản in lậu盗印版dàoyìn bǎn
47Bản hướng dẫn tra cứu thư mục目录索引mùlù suǒyǐn
48Bản hải ngoại海外版hǎiwài bǎn
49Bản đồ地图dìtú
50Bản chỉ dẫn tra cứu索引本suǒyǐn běn
51Bách khoa toàn thư百科全书bǎikē quánshū
52Ấn bản thư viện图书馆版túshū guǎn bǎn
53Ấn bản có sửa chữa, cắt bỏ删改本shāngǎi běn
54Ấn bản có sửa chữa và bổ sung增订版zēngdìng bǎn

Chúng ta thử đặt một vài câu ví dụ cụ thể cho các từ vựng Tiếng Trung về Thư viện trong trường học nhé.

Các em cố gắng tự đặt 10 câu ví dụ cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học, nhiều hơn thì càng tốt, quan trọng là đặt câu xong chúng ta cần phải ứng dụng ngay vào Tiếng Trung giao tiếp thực tế để biến những cái chúng ta vừa học thành của bản thân mình.

Đặt câu ví dụ xong thì chúng ta cùng nhìn vào bảng Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp bên dưới để tham khảo và luyện tập Hội thoại Tiếng Trung luôn.

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你常常去图书馆借书吗?Bạn thường đến thư viện mượn sách không?Nǐ chángcháng qù túshū guǎn jiè shū ma?
2我不常去图书馆借书。你呢?Tôi không thường đến thư viện mượn sách. Thế còn bạn?Wǒ bù cháng qù túshū hoctiengtrung.tv guǎn jiè shū. Nǐ ne?
3我经常去图书馆的阅览室看杂志和报纸。Tôi thường đến phòng đọc sách của thư viện xem tạp chí và báo chí.Wǒ jīngcháng qù túshū guǎn de yuèlǎn shì kàn zázhì hé bàozhǐ.
4明天上午我们一起去图书馆看看书,好吗?Sáng mai chúng ta cùng đi thư viện sách sách được không?Míngtiān shàngwǔ wǒmen yì qǐ qù túshū guǎn kànkan shū, hǎo ma?
5没问题,明天早上你什么时候起床就打我手机吧。Không vấn đề, sáng mai khi nào bạn dậy thì gọi hoctiengtrung.tv vào di động tôi nhé.Méi wèntí, míngtiān hoctiengtrung.tv zǎoshang nǐ shénme shíhòu qǐchuáng jiù dǎ wǒ shǒujī ba.
6好的,到时候你不要睡懒觉哦。Oke, đến lúc đó bạn đừng ngủ nướng nhé.Hǎo de, dào shíhòu nǐ bú yào shuìlǎnjiào o.
7你有图书馆的借书卡吗?Bạn có thẻ mượn sách của thư viện không?Nǐ yǒu túshū guǎn de jiè shū kǎ ma?
8有啊,你要借书吗?Có chứ. Bạn muốn mượn sách à?Yǒu a, nǐ yào jiè shū ma?
9是啊,我的借书卡弄丢了,现在没法借书了。Ừ, thẻ mượn sách của tôi  hoctiengtrung.tv mất tiêu rồi, bây giờ không có cách nào mượn được sách.Shì a, wǒ de jiè shū kǎ nòng diū le, xiànzài méi fǎ jiè shū le.
10恩,那你先用我的借书卡吧,用完后你要还给我哦。Umh, vậy bạn dùng thẻ mượn sách của tôi trước đi, dùng hoctiengtrung.tv xong thì bạn trả lại cho tôi nhé.Ēn, nà nǐ xiān yòng wǒ de jiè shū kǎ ba, yòng wán hòu nǐ yào huán gěi wǒ o.
11好啊,我会的。Oke, tôi sẽ trả lại bạn.Hǎo a, wǒ huì de.
12这本书你是在图书馆借的吧?Quyển sách này bạn mượn ở thư viện nhỉ?Zhè běn shū hoctiengtrung.tv nǐ shì zài túshū guǎn jiè de ba?
13对啊,我觉得这本书挺好看的,想借回来看一看。Đúng thế, tôi thấy quyển sách này rất hay, muốn mượn về hoctiengtrung.tv xem chút.Duì a, wǒ juéde zhè běn shū tǐng hǎokàn de, xiǎng jiè hoctiengtrung.tv huílái kàn yí kàn.
14你看完后就借我看看啊,我也喜欢看书。Bạn xem xong thì cho tôi mượn xem xem nhé, tôi cũng thích đọc sách.Nǐ kàn wán hòu jiù jiè wǒ kànkan a, wǒ yě xǐhuān kàn shū.
15好啊,不过到这个月底就到期了,到时候我要去图书馆还书,你要提前还给我就好了。Oke, có điều đến cuối hoctiengtrung.tv tháng này là hết hạn rồi, đến lúc đó tôi phải đến thư viện trả sách, bạn trả trước đó cho tôi là oke rồi.Hǎo a, bú guò dào zhège yuèdǐ jiù dàoqī hoctiengtrung.tv le, dào shíhòu wǒ yào qù túshū guǎn huán shū, nǐ yào tíqián huán gěi wǒ jiù hǎo le.
16好的,我会按时还给你的。Oke, tôi sẽ trả bạn đúng hạn.Hǎo de, wǒ huì ànshí huán gěi nǐ de.

Ngoài ra, để học từ vựng Tiếng Trung có hiệu quả hơn và nhớ lâu hơn, các em vào link bên dưới download Bộ sách học chữ Hán qua hình ảnh ngộ nghĩnh.

Cách nhớ chữ Hán qua hình vẽ vui nhộn

Cuối giờ học bạn nào có vấn đề gì cần hỏi thì ở lại lớp thêm khoảng 5 phút, em nào chưa nghĩ ra câu hỏi thì buổi sau chúng ta sẽ giải đáp vào lúc đầu giờ học. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo.