Chào các em học viên, lớp mình đa phần là các bạn sinh viên, các em có thường xuyên lên Thư viện Trường xem sách hoặc tự ngồi học ở đó không, chắc là ít đúng không. Sinh viên các trường Đại học ở Trung Quốc họ thường xuyên thậm chí là ngày nào cũng xếp hàng từ sáng sớm trước 8h để bon chen vào thư viện mong tìm được một chỗ ngồi vừa yên tĩnh vừa thoáng mát. Không biết các bạn sinh viên Việt Nam có giống vậy không. Chắc là có nhỉ.
Khi vào thư viện trường học để mượn được sách, chúng ta phải đăng ký một chiếc thẻ thư viện đúng không các em. Khi đó chúng ta mới được mượn sách thư viện, và mỗi một quyển sách chúng ta mượn đều có kỳ hạn nhất định, quá hạn là sẽ bị phạt tiền. Có bạn trong lớp mình bị trường hợp vậy chưa.
Oke, chúng ta bắt đầu học một số từ vựng Tiếng Trung liên quan đến Thư viện và Dịch vụ Thư viện.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Thư viện nông nghiệp | 农业图书馆 | nóngyè túshū guǎn |
2 | Thư viện nhi đồng | 儿童图书馆 | értóng túshū guǎn |
3 | Thư viện nhà trường | 学校图书馆 | xuéxiào túshū guǎn |
4 | Thư viện mở | 开架图书馆 | kāijià túshū guǎn |
5 | Thư viện lưu động | 巡回图书馆 | xúnhuí túshū guǎn |
6 | Thư viện lưu động | 流动图书馆 | liúdòng túshū guǎn |
7 | Thư viện lưu chiểu | 版本图书馆 | bǎnběn túshū guǎn |
8 | Thư viện khoa học xã hội | 文科图书馆 | wénkē túshū guǎn |
9 | Thư viện khoa học tự nhiên | 理科图书馆 | lǐkē túshū guǎn |
10 | Thư viện học thuật | 学术图书馆 | xuéshù túshū guǎn |
11 | Thư viện học | 图书馆学 | túshū guǎn xué |
12 | Thư viện gia đình | 家庭图书馆 | jiātíng túshū guǎn |
13 | Thư viện công cộng | 公共图书馆 | gōnggòng túshū guǎn |
14 | Thư viện cho thuê sách | 收费的租书图书馆 | shōufèi de zū shū túshū guǎn |
15 | Thủ thư | 图书管理员 | túshū guǎnlǐ yuán |
16 | Thời hạn mượn đọc | 借阅期限 | jièyuè qíxiàn |
17 | Thẻ vào đọc tại kho sách | 入书库阅览证 | rù shūkù yuèlǎn zhèng |
18 | Thẻ mượn sách | 借书证 | jiè shū zhèng |
19 | Thẻ đánh dấu sách | 书签 | shūqiān |
20 | Quầy mượn sách | 借书服务台 | jiè shū fúwù tái |
21 | Quá hạn | 逾期的 | yúqí de |
22 | Phòng thông tin tư liệu | 情报资料部 | qíngbào zīliào bù |
23 | Phòng sách quý hiếm | 珍本部 | zhēn běnbù |
24 | Phòng photocopy | 复印室 | fùyìn shì |
25 | Phòng mượn sách | 借书部 | jiè shū bù |
26 | Phòng đọc tham khảo | 参考阅览部 | cānkǎo yuèlǎn bù |
27 | Phiếu mượn sách | 借书单 | jiè shū dān |
28 | Giám đốc thư viện | 图书馆馆长 | túshū guǎn guǎn zhǎng |
29 | Giá sách | 书架 | shūjià |
30 | Đóng sách | 装订 | zhuāngdìng |
31 | Dịch vụ mượn đọc sách | 图书借阅服务 | túshū jièyuè fúwù |
32 | Đến hạn | 到期的 | dào qí de |
33 | Câu lạc bộ đọc sách | 读书俱乐部 | dúshū jùlèbù |
34 | Cất giữ sách | 藏书 | cángshū |
35 | Biên niên sử | 编年史 | biān niánshǐ |
36 | Bìa trong | 内封面 | nèi fēngmiàn |
37 | Bìa ngoài | 封面 | fēngmiàn |
38 | Bìa bọc (sách) | 护封 | hù fēng |
39 | Báo chí | 报纸 | bàozhǐ |
40 | Băng hình | 录像带 | lùxiàngdài |
41 | Bản thảo viết tay | 手稿 | shǒugǎo |
42 | Bản sao chụp trực tiếp | 直接影印本 | zhíjiē yǐngyìnběn |
43 | Bản quốc tế | 国际版 | guójì bǎn |
44 | Bản mới | 新版 | xīnbǎn |
45 | Bản in thử | 试用版 | shìyòng bǎn |
46 | Bản in lậu | 盗印版 | dàoyìn bǎn |
47 | Bản hướng dẫn tra cứu thư mục | 目录索引 | mùlù suǒyǐn |
48 | Bản hải ngoại | 海外版 | hǎiwài bǎn |
49 | Bản đồ | 地图 | dìtú |
50 | Bản chỉ dẫn tra cứu | 索引本 | suǒyǐn běn |
51 | Bách khoa toàn thư | 百科全书 | bǎikē quánshū |
52 | Ấn bản thư viện | 图书馆版 | túshū guǎn bǎn |
53 | Ấn bản có sửa chữa, cắt bỏ | 删改本 | shāngǎi běn |
54 | Ấn bản có sửa chữa và bổ sung | 增订版 | zēngdìng bǎn |
Chúng ta thử đặt một vài câu ví dụ cụ thể cho các từ vựng Tiếng Trung về Thư viện trong trường học nhé.
Các em cố gắng tự đặt 10 câu ví dụ cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học, nhiều hơn thì càng tốt, quan trọng là đặt câu xong chúng ta cần phải ứng dụng ngay vào Tiếng Trung giao tiếp thực tế để biến những cái chúng ta vừa học thành của bản thân mình.
Đặt câu ví dụ xong thì chúng ta cùng nhìn vào bảng Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp bên dưới để tham khảo và luyện tập Hội thoại Tiếng Trung luôn.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你常常去图书馆借书吗? | Bạn thường đến thư viện mượn sách không? | Nǐ chángcháng qù túshū guǎn jiè shū ma? |
2 | 我不常去图书馆借书。你呢? | Tôi không thường đến thư viện mượn sách. Thế còn bạn? | Wǒ bù cháng qù túshū hoctiengtrung.tv guǎn jiè shū. Nǐ ne? |
3 | 我经常去图书馆的阅览室看杂志和报纸。 | Tôi thường đến phòng đọc sách của thư viện xem tạp chí và báo chí. | Wǒ jīngcháng qù túshū guǎn de yuèlǎn shì kàn zázhì hé bàozhǐ. |
4 | 明天上午我们一起去图书馆看看书,好吗? | Sáng mai chúng ta cùng đi thư viện sách sách được không? | Míngtiān shàngwǔ wǒmen yì qǐ qù túshū guǎn kànkan shū, hǎo ma? |
5 | 没问题,明天早上你什么时候起床就打我手机吧。 | Không vấn đề, sáng mai khi nào bạn dậy thì gọi hoctiengtrung.tv vào di động tôi nhé. | Méi wèntí, míngtiān hoctiengtrung.tv zǎoshang nǐ shénme shíhòu qǐchuáng jiù dǎ wǒ shǒujī ba. |
6 | 好的,到时候你不要睡懒觉哦。 | Oke, đến lúc đó bạn đừng ngủ nướng nhé. | Hǎo de, dào shíhòu nǐ bú yào shuìlǎnjiào o. |
7 | 你有图书馆的借书卡吗? | Bạn có thẻ mượn sách của thư viện không? | Nǐ yǒu túshū guǎn de jiè shū kǎ ma? |
8 | 有啊,你要借书吗? | Có chứ. Bạn muốn mượn sách à? | Yǒu a, nǐ yào jiè shū ma? |
9 | 是啊,我的借书卡弄丢了,现在没法借书了。 | Ừ, thẻ mượn sách của tôi hoctiengtrung.tv mất tiêu rồi, bây giờ không có cách nào mượn được sách. | Shì a, wǒ de jiè shū kǎ nòng diū le, xiànzài méi fǎ jiè shū le. |
10 | 恩,那你先用我的借书卡吧,用完后你要还给我哦。 | Umh, vậy bạn dùng thẻ mượn sách của tôi trước đi, dùng hoctiengtrung.tv xong thì bạn trả lại cho tôi nhé. | Ēn, nà nǐ xiān yòng wǒ de jiè shū kǎ ba, yòng wán hòu nǐ yào huán gěi wǒ o. |
11 | 好啊,我会的。 | Oke, tôi sẽ trả lại bạn. | Hǎo a, wǒ huì de. |
12 | 这本书你是在图书馆借的吧? | Quyển sách này bạn mượn ở thư viện nhỉ? | Zhè běn shū hoctiengtrung.tv nǐ shì zài túshū guǎn jiè de ba? |
13 | 对啊,我觉得这本书挺好看的,想借回来看一看。 | Đúng thế, tôi thấy quyển sách này rất hay, muốn mượn về hoctiengtrung.tv xem chút. | Duì a, wǒ juéde zhè běn shū tǐng hǎokàn de, xiǎng jiè hoctiengtrung.tv huílái kàn yí kàn. |
14 | 你看完后就借我看看啊,我也喜欢看书。 | Bạn xem xong thì cho tôi mượn xem xem nhé, tôi cũng thích đọc sách. | Nǐ kàn wán hòu jiù jiè wǒ kànkan a, wǒ yě xǐhuān kàn shū. |
15 | 好啊,不过到这个月底就到期了,到时候我要去图书馆还书,你要提前还给我就好了。 | Oke, có điều đến cuối hoctiengtrung.tv tháng này là hết hạn rồi, đến lúc đó tôi phải đến thư viện trả sách, bạn trả trước đó cho tôi là oke rồi. | Hǎo a, bú guò dào zhège yuèdǐ jiù dàoqī hoctiengtrung.tv le, dào shíhòu wǒ yào qù túshū guǎn huán shū, nǐ yào tíqián huán gěi wǒ jiù hǎo le. |
16 | 好的,我会按时还给你的。 | Oke, tôi sẽ trả bạn đúng hạn. | Hǎo de, wǒ huì ànshí huán gěi nǐ de. |
Ngoài ra, để học từ vựng Tiếng Trung có hiệu quả hơn và nhớ lâu hơn, các em vào link bên dưới download Bộ sách học chữ Hán qua hình ảnh ngộ nghĩnh.
Cách nhớ chữ Hán qua hình vẽ vui nhộn
Cuối giờ học bạn nào có vấn đề gì cần hỏi thì ở lại lớp thêm khoảng 5 phút, em nào chưa nghĩ ra câu hỏi thì buổi sau chúng ta sẽ giải đáp vào lúc đầu giờ học. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo.