Chào các em học viên, lớp mình có bạn nam nào thích chơi Game cấu hình cao đồ họa nét căng không nhỉ, có 1 bạn, bạn nào chơi Game PC cấu hình khủng thì chắc hẳn là phải biết tự tay lắp ráp máy tính theo sở thích riêng của mình. Để tạo một chiếc PC chơi game cấu hình khủng thì lựa chọn ưu tiên số 1 chính là CPU, VGA card và dung lượng bộ nhớ RAM. Vì vậy khi các game thủ xây dựng cấu hình máy tính chơi game thì họ đầu tư rất nhiều USD vào 3 thiết bị đó, tiếp theo là Ổ cứng, bây giờ thì họ thường chọn các loại ổ cứng SSD để chạy Hệ điều hành, góp phần không nhỏ vào việc nâng cao hiệu suất của toàn bộ hệ thống vận hành. Và cuối cùng là một bộ nguồn máy tính chất lượng tốt, ít nhất phải là 1000W trở lên để tải được nhiều VGA card, CPU và RAM. Vì khi chơi game cấu hình cao thì 3 thiết bị đó là tiêu tốn nhiều điện năng nhất.
Theo các em thì bạn nào sẽ lựa chọn tự mua các linh kiện máy tính về lắp ráp theo ý mình, hoặc là mua nguyên bộ đã lắp sẵn đều oke. Quan trọng là chúng ta chịu đầu tư bao nhiêu USD vào con PC cưng đó. Tiền càng nhiều thì PC của chúng ta càng mạnh 🙂
Chủ đề bài học hôm nay của chúng ta liên quan đến các Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Máy tính. Các em vào link bên dưới xem lại nhanh nội dung bài học cũ trước đã, sau đó chúng ta mới chuyển sang phần chính hay nhất của buổi học ngày hôm nay.
Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị điện
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Sản phẩm kỹ thuật số | 数码产品 | Shùmǎ chǎnpǐn |
2 | USB | U盘 | U pán |
3 | Bộ đàm | 对讲机 | Duìjiǎngjī |
4 | Bo mạch chủ | 主板 | Zhǔbǎn |
5 | Bộ phát wifi | 中继器 | Zhōng jì qì |
6 | Các thiết bị mạng khác | 其他网络设备 | Qítā wǎngluò shèbèi |
7 | Cáp quang | 光纤设备 | Guāngxiān shèbèi |
8 | Card hình màn hình | 显卡 | Xiǎnkǎ |
9 | Chuột cố định | 固态硬盘 | Gùtài yìngpán |
10 | Chuột quang | 光电鼠标 | Guāngdiàn shǔbiāo |
11 | CPU | 笔记本 | Bǐjìběn |
12 | CPU bộ nhớ trong | CPU内存 | CPU nèicún |
13 | Đĩa cứng | 硬盘 | Yìngpán |
14 | Đĩa cứng, máy nghe nhạc | 硬盘、网络播放器 | Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì |
15 | Điện thoại 3G | 3G手机 | 3G shǒujī |
16 | Điện thoại cố định | 固定电话 | Gùdìng diànhuà |
17 | Điện thoại di động | 手机 | Shǒujī |
18 | Điện thoại di động trong nước sx | 国产手机 | Guóchǎn shǒujī |
19 | Điện thoại Iphone | 苹果手机 | Píngguǒ shǒujī |
20 | Điện thoại thông minh | 智能手机 | Zhìnéng shǒujī |
21 | Đồ dùng máy tính | 电脑相关用品 | Diànnǎo xiāngguān yòngpǐn |
22 | Khung ảnh kỹ thuật số | 数码相框 | Shùmǎ xiàng kuāng |
23 | Lưu trữ mạng | 网络存储 | Wǎngluò cúnchú |
24 | Màn hình CRT | CRT显示器 | CRT xiǎnshìqì |
25 | Màn hình LCD | 液晶显示器 | Yèjīng xiǎnshìqì |
26 | Mạng không dây | 无线网络 | Wúxiàn wǎngluò |
27 | Mạng Kỹ thuật | 网络工程 | Wǎngluò gōngchéng |
28 | Máy ảnh kỹ thuật số | 数码摄像头 | Shùmǎ shèxiàngtóu |
29 | Máy ảnh số | 数码相机 | Shùmǎ xiàngjī |
30 | Máy chơi điện tử đĩa cầm tay (Playtation) | 便携式DVD游戏机 | Biànxiéshì DVD yóuxì jī |
31 | Máy nhắn tin | 小灵通 | Xiǎo língtōng |
32 | Máy quay video | 摄像机 | Shèxiàngjī |
33 | Máy tính bảng | 平板电脑 | Píngbǎn diànnǎo |
34 | Máy tính xách tay | 笔记本电脑 | Bǐjìběn diànnǎo |
35 | Máy tính xách tay và phụ kiện | 笔记本电脑及配件 | Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn |
36 | Modem | Modem网络交换机 | Modem wǎngluò jiāohuànjī |
37 | Netbook | 上网本 | Shàngwǎngběn |
38 | Ổ cứng di động | 移动硬盘 | Yídòng yìngpán |
39 | Ổ cứng laptop | 笔记本硬盘 | Bǐjìběn yìngpán |
40 | Phụ kiện điện thoại di động | 手机配件 | Shǒujī pèijiàn |
41 | Phụ kiện máy tính | 电脑配件 | Diànnǎo pèijiàn |
42 | Pin laptop | 笔记本电池 | Bǐjìběn diànchí |
43 | RAM laptop | 笔记本内存 | Bǐjìběn nèicún |
44 | Thẻ điện thoại | 电话卡 | Diànhuàkǎ |
45 | Thiết bị kiểm tra mạng | 网络测试设备 | Wǎngluò cèshì shèbèi |
46 | Thiết bị mạng | 网络设备 | Wǎngluò shèbèi |
47 | Tường lửa / Firewall | 防火墙 | Fánghuǒqiáng |