Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào học về Chuyên ngành Địa chất Khoáng sản không. Oke, có một bạn học trường Đại học Mỏ Địa chất, học Khoa Địa chất.
Hôm nay lớp mình học một số từ vựng Tiếng Trung về các loại Quặng trong Khoáng sản nhé, toàn là các loại quặng đá mà chúng ta đã biết, có điều tên của các loại quặng khoáng sản trong Tiếng Trung nói như thế nào thì chúng ta cùng nhìn lên slide bài giảng trên màn hình nhé.
Các em đừng quên học lại nội dung của bài cũ, bài cũ chúng ta đã học những gì rồi, em nào còn nhớ không nhỉ. Từ vựng Tiếng Trung của bài cũ là các loại đồ gốm và sứ của Làng Bát Tràng. Các em vào link bên dưới xem lại bài nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Gốm sứ Bát Tràng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Đá cao lanh trắng | 白高龄 | bái gāolíng |
2 | Fenspat (Khoáng chất) | 长石 | cháng shí |
3 | Khoáng sản | 矿产 | kuàng chǎn |
4 | Khoáng vật, khoáng chất | 矿物 | kuàng wù |
5 | Quặng antimon | 锑矿 | tī kuàng |
6 | Quặng apatit | 磷灰石矿 | lín huī shí kuàng |
7 | Quặng bạc | 银矿 | yín kuàng |
8 | Quặng barit | 重晶石矿 | zhòng jīng shí kuàng |
9 | Quặng bô xít | 铝土矿 | lǚ tǔ kuàng |
10 | Quặng bô-xit | 铝土矿 | lǚ tǔ kuàng |
11 | Quặng chì kẽm | 铅锌矿 | qiān xīn kuàng |
12 | Quặng côban | 钴矿 | gū kuàng |
13 | Quặng crom | 铬矿 | gè kuàng |
14 | Quặng đồng | 铜矿 | tóng kuàng |
15 | Quặng feromangan | 锰铁矿 | měng tiě kuàng |
16 | Quặng mangan | 锰矿 | měngkuàng |
17 | Quặng molipđen | 钼矿 | mù kuàng |
18 | Quặng nhôm | 铝矿 | lǚ kuàng |
19 | Quặng Niken | 镍矿 | niè kuàng |
20 | Quặng sắt | 铁矿 | tiě kuàng |
21 | Quặng than | 煤矿 | méikuàng |
22 | Quặng thiếc | 锡矿 | xí kuàng |
23 | Quặng thủy ngân | 汞矿 | gǒng kuàng |
24 | Quặng vàng | 黄金矿 | huángjīn kuàng |
25 | Quặng Vonfram | 钨矿 | wū kuàng |
26 | Vàng sa khoáng | 砂金矿 | shā jīn kuàng |
Tiếp theo chúng ta cùng luyện tập hội thoại Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Chủ đề bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng thảo luận về Ngành khoáng sản và Địa chất ở Việt Nam. Các em nhanh tay tự tạo nhóm của mình nhé, mỗi nhóm các em ghép 2 hoặc 3 bạn với nhau. Chúng ta bắt đầu.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你在读什么大学? | Bạn học trường Đại học gì? | Nǐ zàidú shénme dàxué? |
2 | 我是地质大学的。 | Tôi là sinh viên Đại học Địa chất. | Wǒ shì dìzhí dàxué de. |
3 | 你学的是什么系的? | Bạn học khoa gì? | Nǐ xué de shì shénme xì de? |
4 | 我是地址油田系的。 | Tôi là sinh viên khoa Địa chất Dầu khí | Wǒ shì dìzhǐ yóutián xì de. |
5 | 你为什么选择这个系? | Vì sao bạn chọn Khoa này? | Nǐ wèishéme xuǎnzé zhège xì? |
6 | 因为我的爸爸也是从这个大学毕业的,他正在资源部当部长,所以我也想学地址的。 | Bởi vì bố tôi cũng là cựu sinh viên tốt nghiệp trường Đại học này, ông ta đang làm Bộ trưởng Bộ Tài nguyên, vì vậy tôi cũng muốn học khoa Địa chất. | Yīnwèi wǒ de bàba yěshì cóng zhège dàxué bìyè de, tā zhèngzài zīyuán bù dāng bùzhǎng, suǒyǐ wǒ yě xiǎng xué dìzhǐ de. |
7 | 哦,原来是这样啊。 | Ồ, ra là như vậy. | Ó, yuánlái shì zhèyàng a. |
8 | 是啊,我爸爸经常要出差到各个工厂检查资源是否被污染以及污染达到什么程度。 | Đúng mà, bố tôi thường xuyên phải đi công tác đến các nhà máy để kiểm tra mức độ ô nhiễm của khu vực nhà máy. | Shì a, wǒ bàba jīngcháng yào chūchāi dào gège gōngchǎng jiǎnchá zīyuán shìfǒu bèi wūrǎn yǐjí wūrǎn dádào shénme chéngdù. |
9 | 越南的所有工厂的污染程度报告都是由资源部管理的。 | Tất cả các báo cáo về mức độ ô nhiễm của nhà máy đều là do Bộ Tài nguyên quản lý. | Yuènán de suǒyǒu gōngchǎng de wūrǎn chéngdù bàogào dōu shì yóu zīyuán bù guǎnlǐ de. |
10 | 你爸爸今年多大了? | Bố bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | Nǐ bàba jīnnián duōdàle? |
11 | 我爸爸今年45岁,他还有15年才退休。 | Bố tôi năm nay 45 tuổi, ông ta còn 15 năm nữa mới về hưu. | Wǒ bàba jīnnián 45 suì, tā hái yǒu 15 nián cái tuìxiū. |
12 | 是吗?我明白为什么你想学这个系了。 | Thế à? Tôi đã hiểu vì sao bạn muốn học khoa này rồi. | Shì ma? Wǒ míngbai wèishéme nǐ xiǎng xué zhège xìle. |
13 | 除了学专业以外,你有什么爱好吗? | Ngoài học chuyên ngành ra, bạn có sở thích gì không? | Chúle xué zhuānyè yǐwài, nǐ yǒu shé me àihào ma? |
14 | 我的爱好多得很。 | Sở thích của tôi thì nhiều lắm. | Wǒ de àihào duō de hěn. |
15 | 我喜欢去环游世界,亲自了解各国的文化。 | Tôi thích du lịch vòng quanh thế giới, tự mình khám phá văn hóa của các Nước. | Wǒ xǐhuān qù huán yóu shìjiè, qīnzì liǎojiě gèguó de wénhuà. |
16 | 我还喜欢运动,我特别喜欢在健身房健身。 | Tôi còn thích thể thao, tôi cực kỳ thích tập thể hình ở phòng Gym. | Wǒ hái xǐhuān yùndòng, wǒ tèbié xǐhuān zài jiànshēnfáng jiànshēn. |
17 | 我家里有一个房间,我把那个房间布置成健身房。 | Trong nhà tôi có một căn phòng, tôi bố trí căn phòng đó thành phòng Gym. | Wǒ jiā lǐ yǒuyí gè fángjiān, wǒ bǎ nàgè fángjiān bùzhì chéng jiànshēnfáng. |
18 | 我觉得你的身材挺好看的。 | Tôi thấy dáng người bạn rất đẹp. | Wǒ juéde nǐ de shēncái tǐng hǎokàn de. |
19 | 你现在是大几了? | Bây giờ bạn là sinh viên năm thứ mấy rồi? | Nǐ xiànzài shì dà jǐle? |
20 | 我现在是大三了。 | Bây giờ tôi là sinh viên năm thứ 3. | Wǒ xiànzài shì dà sānle. |
21 | 那你还有一年就毕业了。 | Vậy bạn còn một năm nữa là tốt nghiệp rồi. | Nà nǐ hái yǒu yī nián jiù bìyèle. |
22 | 毕业以后你有什么打算吗? | Sau khi tốt nghiệp bạn định làm gì? | Bìyè yǐhòu nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
23 | 我打算去资源部工作,我爸爸会把工作给我安排好的。 | Tôi dự định đến Bộ Tài nguyên làm việc, bố tôi sẽ lo thu xếp công việc cho tôi. | Wǒ dǎsuàn qù zīyuán bù gōngzuò, wǒ bàba huì bǎ gōngzuò gěi wǒ ānpái hǎo de. |
24 | 是吗?我觉得你的工作挺顺利的。 | Thế à? Tôi thấy công việc của bạn khá là thuận lợi. | Shì ma? Wǒ juéde nǐ de gōngzuò tǐng shùnlì de. |
25 | 我们的条件没有你好,都是自己去找工作的。 | Điều kiện của chúng tôi không được tốt như bạn, đều phải tự đi tìm công việc. | Wǒmen de tiáojiàn méiyǒu nǐ hǎo, dōu shì zìjǐ qù zhǎo gōngzuò de. |
26 | 你有女朋友了吗? | Bạn có bạn gái chưa? | Nǐ yǒu nǚ péngyǒule ma? |
27 | 有啊,我已经有了十多个女朋友了。 | Có chứ, tôi đã có hơn 10 bạn gái rồi. | Yǒu a, wǒ yǐjīng yǒule shí duō gè nǚ péngyǒule. |
28 | 现在我跟女朋友分手了。 | Bây giờ tôi và bạn gái đã chia tay rồi. | Xiànzài wǒ gēn nǚ péngyǒu fēnshǒule. |
29 | 是吗?太可惜了。 | Thế à? Tiếc quá nhỉ. | Shì ma? Tài kěxī le. |
30 | 没办法,她有她的选择,她要自己走她的路,我也是。 | Không còn cách nào khác, cô ta có lựa chọn của cô ta, cô ta muốn tự đi theo con đường riêng của cô ta, tôi cũng vậy. | Méi bànfǎ, tā yǒu tā de xuǎnzé, tā yào zìjǐ zǒu tā de lù, wǒ yěshì. |
31 | 你喜欢在你爸爸的单位工作吗? | Bạn thích làm việc ở đơn vị bố bạn không? | Nǐ xǐhuān zài nǐ bàba de dānwèi gōngzuò ma? |
32 | 我还不知道呢,也许会吧。 | Tôi vẫn không biết mà, chắc là có. | Wǒ hái bù zhīdào ne, yěxǔ huì ba. |
33 | 如果你不喜欢在你爸爸的单位工作,你打算做什么工作? | Nếu bạn không thích làm việc ở đơn vị bố bạn, bạn định làm công việc gì? | Rúguǒ nǐ bù xǐhuān zài nǐ bàba de dānwèi gōngzuò, nǐ dǎsuàn zuò shénme gōngzuò? |
34 | 我打算自己开外语中心。 | Tôi định mở trung tâm Ngoại ngữ. | Wǒ dǎsuàn zìjǐ kāi wàiyǔ zhòng xīn. |
35 | 你的外语中心一共教几种语言呢? | Trung tâm ngoại ngữ của bạn dạy tất cả mấy loại ngôn ngữ? | Nǐ de wàiyǔ zhòng xīn yí gòng jiāo jǐ zhǒng yǔyán ne? |
36 | 三种语言,英语、汉语和日语。 | Ba loại ngôn ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Tiếng Nhật. | Sān zhǒng yǔyán, yīngyǔ, hànyǔ hé rìyǔ. |
37 | 哦,真是太好了。 | Ồ, thật là tốt quá. | Ó, zhēnshi tài hǎole. |
38 | 我的姐姐也正在教日语,她在一个日语中心工作,也有几个年头了。 | Chị gái tôi cũng đang dạy Tiếng Nhật, chị ý làm việc ở một trung tâm Tiếng Nhật, cũng có mấy năm làm việc rồi. | Wǒ de jiějie yě zhèngzài jiāo rìyǔ, tā zài yí gè rìyǔ zhòng xīn gōngzuò, yěyǒu jǐ gè niántóule. |
39 | 是吗?那以后我们会有可能一起合作的。 | Thế à? Vậy sau này chắc là chúng ta sẽ có cơ hội hợp tác đấy. | Shì ma? Nà yǐhòu wǒmen huì yǒu kěnéng yì qǐ hézuò de. |
40 | 是啊,人算不如天算啊。 | Đúng mà, người tính không bằng trời tính. | Shì a, rén suàn bùrú tiān suàn a. |
Oke, hôm nay chúng ta luyện tập đến đây thôi, các em về nhà chú ý xem lại nội dung bài học ngày hôm nay bao gồm những phần chính nào, đã học những từ vựng Tiếng Trung nào. Mỗi buổi học chúng ta sẽ học một chủ đề từ vựng Tiếng Trung khác nhau, vì vậy các em về nhà cần thường xuyên và hàng ngày ôn tập từ vựng Tiếng Trung. Có vấn đề gì thắc mắc các em đăng câu hỏi lên Kênh YouTube Học Tiếng Trung của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER để được hỗ trợ trực tuyến sau giờ học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.